z
HỌC VIỆN TƯ PHÁP
KHOA ĐÀO TẠO LUẬT SƯ
----------
BÀI THU HOẠCH DIỄN ÁN
Hồ sơ: LS.DS 06
TRANH CHẤP
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
Nguyên đơn
Bị đơn
: Bà Chu Thị Thanh
: Ông Chu Văn Sinh
: Bà Đinh Thị Tám
Họ và tên
:
Sinh ngày
:
Lớp
:
Mã học viên
:
Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2020
Page | 1
BÀI THU HOẠCH HỒ SƠ LS.DS 06
(VỀ TRANH CHẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT GIỮA NGUYÊN ĐƠN: CHU
THỊ THANH, CHU VĂN SINH VÀ BỊ ĐƠN: ĐINH THỊ TÁM)
1. TÓM TẮT NỘI DUNG TRANH CHẤP
1.1. Nội dung
Cụ Chu Khắc Trường và cụ Chu Thị Cúc là vợ chồng, trong quá trình sinh
sống đã sinh hạ được bốn người con là Chu Thị Thanh, Chu Thị Loan, Chu Văn
Sinh, Chu Thị The. Cụ Trường và cụ Cúc có tài sản chung là thửa đất số 40, tờ bản
đồ số 02, diện tích: 777m2, địa chỉ: Thôn 6, xã Nam Phù Vân, thành phố Phủ Lý,
tỉnh Hà Nam (nguồn gốc: ông cha để lại). Thửa đất này chưa được cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất nhưng đã được đăng ký tên cụ Chu Thị Cúc (sổ
địa chính và các giấy tờ khác vẫn thể hiện bà Cúc là chủ sử dụng đất).
Năm 1945, cụ Trường mất khơng để lại di chúc. Sau đó, mỗi người con của
cụ đều sinh sống, lập nghiệp ở một nơi, chỉ còn lại cụ Cúc sinh sống trên thửa đất
số 40. Năm 1990, cụ Cúc mất và cũng không để lại di chúc.
Ngày 20/01/1994, ông Chu Khắc Sinh đã trở về quê hương và tự mình thỏa
thuận chuyển quyền thừa kế đối với thửa đất trên cho ông Thuyên và bà Tám với
giá trị là 1.500.000 đồng (bút lục 7, 8, 13, 52) mà khơng có sự đồng ý của những
người thừa kế khác. Do được họ hàng báo lại sự việc trên, bà Chu Thị Thanh con
gái cả của cụ Cúc yêu cầu UBND xã Phù Vân hủy việc chuyển quyền thừa kế
giữa ông Sinh và vợ chồng ông Thuyên. Ngày 10/4/1994, UBND xã Phù Vân đã
tạm đình chỉ việc chuyển quyền thừa kế.
Ngày 15/4/1994, bốn chị em bà Thanh đã thỏa thuận giao quyền trông nom
thửa đất trên cho ông Thuyên trong khoảng thời gian 05 năm (từ ngày 15/4/1994
đến ngày 15/4/1999). Trong thời gian đó, ông Thuyên không được xây dựng nhà,
phải giữ nguyên mặt bằng, không được đào khoét và được hưởng 50% hoa lợi
trên đất.
Tới năm 1999, khi hết hạn “Giấy giao quyền trông nom” nhưng các bên
vẫn chưa thỏa thuận lại hay bàn giao lại thửa đất trên cho bốn chị em bà Thanh.
Trên thực tế, gia đình bà Tám (vợ ơng Thuyên) vẫn quản lý, sử dụng thửa đất như
các năm trước đó. Ngày 22/11/2001, ơng Chu Khắc Sinh lại giao quyền sử dụng
Page | 2
cho ông Chu Khắc Chinh (Trưởng họ) dưới sự chứng kiến của đại diện thôn 6,
UBND xã.
Năm 2007, bà Thanh, bà Loan, bà The đã lập biên bản họp gia đình, thống
nhất cho bà Thanh được ủy quyền thừa kế và thay mặt những người khác để kê
khai di sản thừa kế.
Về phần bà Tám, sau khi chồng chết, bà Tám vẫn tiếp tục sử dụng, quản lý
thửa đất số 40. Năm 2016, vì căn nhà của cụ Cúc sụp đổ nên bà Tám đã xây dựng
một ngôi nhà cấp bốn trên thửa đất này. Biết được thông tin bà Tám xây nhà, bà
Thanh đã yêu cầu bà Tám dừng việc xây dựng và trả lại mặt bằng của thửa đất
như cũ nhưng bà Tám không thực hiện, bà cho rằng thửa đất này ông Sinh đã
nhượng quyền cho vợ chồng bà từ rất lâu rồi nên nó thuộc quyền sở hữu của bà.
Bà Thanh đã yêu cầu UBND xã Phù Vân tiến hành hòa giải tuy nhiên cả 02
lần hịa giải đều khơng thành (một lần bà Tám khơng đến).
Ngày 29/10/2016 và 05/11/2016, bà Thanh, ơng Sinh đã có Đơn khởi kiện
đến TAND thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam đề nghị Tòa án giải quyết tranh chấp.
1.2. Tư cách đương sự
Nguyên đơn:
* Bà Chu Thị Hồng Thanh (tên gọi khác Chu Thị Thanh)
1931
Sinh năm:
- Địa chỉ: Số nhà 12, tổ 16, P. Nam Thanh, TP. Điện Biên Phủ, tỉnh Điện
Biên
- Người theo đại diện ủy quyền: Chị Chu Thị Hồng Tâm, sinh năm: 1970
Địa chỉ: Số nhà 61, tổ 16, phường Nam Thanh, TP. Điện Biên Phủ, tỉnh Điện
Biên
* Ơng Chu Văn Sinh
Sinh năm: 1936
- Địa chỉ: Thơn Vạn Thắng, xã Hòa Thắng, huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn
Bị đơn: Bà Đinh Thị Tám
Sinh năm: 1930
- Địa chỉ: Thôn 6, xã Nam Phù Vân, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
Người có quyền, nghĩa vụ liên quan:
* Bà Chu Thị Loan
Sinh năm: 1935
- Địa chỉ: Tổ 3, phường Cầu Thía, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái
Page | 3
- Người theo đại diện ủy quyền: Ông Chu Anh Quyết, sinh năm 1952
Địa chỉ: Thôn 6, xã Nam Phù Vân, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
* Bà Chu Thị The
Sinh năm: 1944
- Địa chỉ: Đội 1, thôn Diên Điền, xã Bình Hịa, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam
Định
- Người theo đại diện ủy quyền: Ông Chu Anh Quyết, sinh năm 1952
Địa chỉ: Thôn 6, xã Nam Phù Vân, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
* Bà Chu Thị Mai, sinh năm 1952
- Địa chỉ: Thôn 6, xã Nam Phù Vân, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
* Ông Chu Khắc Hồng, sinh năm 1956
- Địa chỉ: Thôn 6, xã Nam Phù Vân, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
* Bà Trần Thị Đắc, sinh năm 1957
- Địa chỉ: Thôn 6, xã Nam Phù Vân, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
2. PHẦN TRÌNH BÀY CỦA NGUYÊN ĐƠN
2.1. Yêu cầu khởi kiện của Nguyên đơn
Nguyên đơn là bà Chu Thị Thanh và ơng Chu Văn Sinh. Bà Thanh, ơng Sinh
có các yêu cầu khởi kiện sau:
- Yêu cầu bà Tám trả lại diện tích 777 m 2 đất tại thửa đất số 40, tờ bản đồ 02,
địa chỉ: Thôn 6, xã Phù Vân, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam cho bốn chị em bà
Thanh;
- Yêu cầu bà Tám tháo dỡ toàn bộ nhà cửa, tài sản trên đất để khơi phục lại
tình trạng ban đầu của thửa đất.
2.2. Chứng cứ
Các chứng cứ chứng minh cho yêu cầu khởi kiện của bà Thanh, ơng Sinh là có
căn cứ và hợp pháp, bao gồm:
- Giấy xác nhận ngày 29/10/2016 về việc xác nhận cụ Chu Khắc Trường đã
chết;
- Giấy chứng tử cụ Chu Thị Cúc;
Page | 4
- Thông báo số 05/TB-UB ngày 10/4/1994 về việc tạm đình chỉ việc chuyển
quyền thừa kế;
- Biên bản họp gia đình ngày 10/01/2007, 05/6/2016;
- Bản đồ năm 1990;
- Bản tả hiện trạng 1998;
- Biên bản hòa giải tranh chấp đất đai ngày 09/6/2016;
- Báo cáo kết quả hòa giải tranh chấp đất đai số 79/BC-UBND ngày
25/10/2016;
- Biên bản hòa giải ngày 25/10/2016.
3.
KẾ HOẠCH HỎI TẠI PHIÊN TÒA
Với định hướng là Luật sư bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp cho Nguyên
đơn, kế hoạch hỏi dự kiến như sau:
3.1. Hỏi bị đơn
- Bà cho biết về nguồn gốc của thửa đất đang tranh chấp?
- Khi anh Sinh ký giấy chuyển quyền thừa kế cho vợ chồng bà thì bà Thanh,
bà Loan, bà The có biết việc này khơng? Có ý kiến phản đối hay không?
- Năm 2007, những người con của cụ Cúc về và có thỏa thuận giao quyền
trơng nom thửa đất trên cho chồng bà, với các điều khoản như trong Giấy giao
quyền trơng nom, bà có biết việc này không?
- Hiện nay, ai đang đứng tên thửa đất này trong Sổ địa chính khơng?
- Bà đã thực hiện các thủ tục đăng ký đất đai chưa?
- Khi bà phá dỡ ngôi nhà tranh và xây nhà mới bà có hỏi ý kiến chị em bà
Thanh, ơng Sinh khơng? Việc xây dựng này chính quyền địa phương có đến nhắc
nhở không được xây dựng nhà trái phép trên đất cụ Cúc không?
3.2. Hỏi nguyên đơn
a) Hỏi bà Thanh
- Bà có biết rõ nguồn gốc của thửa đất đang tranh chấp không?
- Năm 1994, ông Sinh chuyển quyền thừa kế cho vợ chồng ơng Thun bà có
biết khơng?
Page | 5
- Ngày 15/4/1994, bà cùng những người đồng thừa kế thỏa thuận giao cho
ông Thuyên trông nom, sử dụng thửa đất với các điều khoản như trong văn bản,
khi đó, ơng Thun có đồng ý nhận khơng? Ơng Thun có ý kiến gì khơng?
- Khi bàn giao đất và tài sản trên đất cho anh Thuyên, chị có kiểm kê các tài
sản trên đất hiện có khơng? Gồm những tài sản gì?
- Khi bà Tám xây dựng nhà trên đất, bà có được bà Tám thơng báo khơng?
b) Hỏi ơng Sinh
- Năm 1994, tại sao ông lại chuyển quyền thừa kế cho ơng Thun và bà
Tám?
- Khi chuyển nhượng có những ai làm chứng? Có sự nhất trí của bà Thanh,
bà Loan, và bà The khơng? Ơng có nhận tiền của ông Thuyên bà Tám không? Đã
nhận bao nhiêu tiền?
- Năm 2001, ông giao quyền chăm nom thửa đất cho ông Chinh, khi đó ông
có thông báo cho những người thừa kế khác khơng? Có thơng báo với bà Tám
khơng?
- Khi bà Tám xây dựng nhà trên đất, ơng có được bà Tám thơng báo khơng?
3.3. Hỏi người có quyền và nghĩa vụ liên quan
a) Hỏi ông Quyết (Đại diện theo ủy quyền của bà Loan và bà The)
- Sau khi cụ Cúc mất, bà Thanh, ông Sinh, bà Loan, bà The có thỏa thuận
phân chia di sản khơng? Có thỏa thuận giao cho ai quản lý di sản không?
- Năm 1994, bà Loan, bà The có biết ơng Sinh giao cho ông Thuyên chăm
nom thửa đất và các tài sản trên thửa đất đó khơng? Hai bà có ý kiến như thế nào
về việc này?
- Khi bà Tám xây dựng nhà trên thửa đất số 40, bà Tám thông báo cho bà
Loan, bà The biết không?
b) Hỏi bà Đắc
- Thời điểm ông Sinh chuyển quyền thừa kế cho bố mẹ bà, bà có chứng kiến
khơng? Có biết sự việc đó khơng?
- Đã khi nào, cả bốn người đồng thừa kế của cụ Cúc đều thống nhất chuyển
nhượng quyền sử dụng đất cho mẹ bà chưa?
Page | 6
LUẬN CỨ BẢO VỆ
ĐỒN LUẬT SƯ TP. HÀ NỘI
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG TY LUẬT TNHH HÀ NINH
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 09 tháng 11 năm 2020
LUẬN CỨ BẢO VỆ QUYỀN LỢI CHO NGUYÊN ĐƠN
TẠI PHIÊN TÒA SƠ THẨM
“Tranh chấp quyền sử dụng đất”
Kính thưa Hội đồng xét xử;
Thưa vị đại diện Viện kiểm sát và các Luật sư đồng nghiệp!
Kính thưa Hội đồng xét xử!
Tôi là Luật sư– Công ty Luật Hà Ninh – Đoàn Luật sư Hà Nội. Theo lời mời
của nguyên đơn và được sự phân công của Công ty Luật Hà Ninh, tơi tham gia
phiên tịa hơm nay với tư cách là người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp cho
nguyên đơn là bà Chu Thị Thanh và ông Chu Văn Sinh trong vụ án dân sự “Tranh
chấp quyền sử dụng đất” được Tòa án nhân dân thành phố Phủ Lý thụ lý đưa ra xét
xử ngày hơm nay.
Sau khi nghiên cứu tồn bộ hồ sơ vụ án, tơi xin trình bày một số nội dung bảo
vệ quyền và lợi ích hợp pháp cho thân chủ tơi như sau:
Thứ nhất, về nguồn gốc của thửa đất:
Cả nguyên đơn; bị đơn; người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan; cán bộ thôn,
cán bộ xã đều xác định thửa đất số 40, tờ bản đồ 02 thuộc quyền quản lý, sử dụng
của cụ Cúc. Sổ địa chính hoặc các giấy tờ khác về đất cũng đều thể hiện thửa đất
này do cụ Cúc quản lý. Vì vậy, có thể khẳng định cụ Cúc là chủ sử dụng thửa đất
trên.
Page | 7
Thứ hai, những người có quyền sử dụng đối với thửa đất:
Cụ Trường và Cụ Cúc có 04 người con chung là: Chu Thị Thanh, Chu Thị
Loan, Chu Văn Sinh, Chu Thị The. Theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 25
Pháp lệnh thừa kế năm 1990 quy định:
“1- Những người thừa kế theo pháp luật gồm có:
a) Hàng thứ nhất: vợ, chồng, cha đẻ, mẹ đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi, con đẻ, con
nuôi của người chết.
3. Trong trường hợp khơng có người thừa kế hàng thứ nhất hoặc những
người thừa kế hàng thứ nhất đều khơng có quyền hưởng di sản, bị truất quyền
hưởng di sản, khước từ quyền hưởng di sản, thì những người thừa kế hàng thứ hai
được hưởng di sản”.
Cụ Cúc mất năm 1990, không để lại di chúc và di sản cụ để lại là thửa đất số
40, tờ bản đồ số 02, diện tích 777 m 2 (trong đó: 183,4 m2 đất ở; 384,9 m2 đất vườn;
209,1 m2 đất ao) tại Thôn 6, xã Nam Phù Vân, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
Vậy, áp dụng Pháp lệnh thừa kế năm 1990, đây thuộc trường hợp thừa kế theo
pháp luật. Thực tế, khi cụ Cúc chết, cụ chỉ có 04 người con ruột, cụ khơng có con
ni, con riêng nào khác; bố mẹ, chồng cụ Cúc đã chết trước cụ Cúc. Do đó, bà
Thanh, bà Loan, ông Sinh, bà The là những người đồng thừa kế theo pháp luật của
cụ Cúc, những người này có chung quyền sử dụng đối với thửa đất số 40 mà cụ
Cúc để lại.
Kể từ khi cụ Cúc chết, di sản mà cụ để lại chưa được kê khai, phân chia di sản
thừa kế cho các con, do vậy, 04 người con của cụ Cúc là đồng chủ sử dụng đối với
thửa đất trên. Vì vậy, việc ơng Sinh chuyển giao quyền thừa kế cho ông Thuyên là
trái với quy định của pháp luật. Tuy nhiên, thực tế chúng ta đều hiểu rằng việc
chuyển quyền thừa kế ở đây chính là chuyển nhượng quyền sử dụng đất giữa ông
Sinh và ông Thuyên. Nhưng ngay cả chuyển nhượng quyền sử dụng đất thì ở đây
“hợp đồng” chuyển nhượng giữa ông Sinh và ông Thuyên cũng không hợp pháp.
Thứ ba, về việc quản lý di sản thừa kế:
Ngày 15/4/1994, bà Thanh cùng những người đồng thừa kế đều thống nhất
giao cho ông Thuyên được quản lý di sản thừa kế (theo Giấy giao quyền trông
nom) mà theo quy định tại khoản 1 Điều 33 Pháp lệnh thừa kế năm 1990 thì “Việc
giao di sản chưa chia cho ai bảo quản do những người thừa kế quyết định”. Vậy
Page | 8
mà khi bà Thanh yêu cầu trả lại quyền sử dụng đất cho bà và các đồng thừa kế, bà
Tám lại không đồng ý trả, việc này ảnh hưởng nghiêm trọng tới quyền và lợi ích
hợp pháp của Nguyên đơn, những đồng thừa kế.
Bà Tám chỉ dựa vào Giấy nhượng quyền thừa kế viết tay của ông Sinh để cho
rằng thửa đất bà đang chiếm hữu là thửa đất thuộc sở hữu của bà là khơng có căn
cứ, trái với các quy định của pháp luật.
Bà Tám tự ý chặt cây, xây dựng nhà ở trên thửa đất của cụ Cúc là đã vi phạm
các thỏa thuận giữa các bên do đó, thân chủ tơi hồn tồn có quyền u cầu bà Tám
bồi thường thiệt hại và buộc khôi phục tình trạng ban đầu của thửa đất.
Từ những căn cứ được viện dẫn và lý lẽ nêu trên, tơi kính đề nghị Hội đồng
xét xử chấp nhận toàn bộ các yêu cầu của bà Chu Thị Thanh, ông Chu Văn Sinh,
cụ thể:
1. Công nhận quyền sử dụng đất của bà Chu Thị Thanh, ông Chu Văn Sinh
cùng các đồng thừa kế đối với thửa đất số 40, tờ bản đồ số 02, diện tích 777 m 2 tại
thơn 6, xã Phù Vân, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam;
2. Buộc bà Đinh Thị Tám tháo dỡ toàn bộ nhà cửa, tài sản trên đất để khơi
phục lại tình trạng ban đầu của thửa đất và trả lại toàn bộ diện tích 777 m 2 đất
cho bà Thanh, ơng Sinh và các đồng thừa kế và. Mọi chi phí tháo dỡ bà Tâm phải
chịu do bà đã tự ý xây dựng.
Kính thưa Hội đồng xét xử, trên đây là toàn bộ quan điểm bảo vệ cho thân chủ
của tôi là bà Chu Thị Thanh, ơng Chu Văn Sinh. Kính đề nghị Hội đồng xét xử
xem xét và ra quyết định một cách khách quan, đúng pháp luật và đảm bảo quyền,
lợi ích hợp pháp của các bên.
Xin cảm ơn Hội đồng xét xử và Quý vị đã lắng nghe phần trình bày của
tôi!
Page | 9
NHẬN XÉT TẠI BUỔI DIỄN ÁN
1. Hình thức tổ chức buổi diễn án
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
2. Về trình tự, thủ tục tố tụng
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
3. Về các vai diễn trong buổi diễn án
3.1. Chủ toạ phiên tòa
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Page | 10
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
3.2. Thư ký phiên tòa
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
3.3. Đại diện Viện kiểm sát
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Page | 11
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
3.4. Về hội thẩm nhân dân
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
3.5. Về luật sư
3.5.1. Luật sư của nguyên đơn
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Page | 12
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
3.5.2. Luật sư của bị đơn
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Page | 13
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
3.6. Về Nguyên đơn và bị đơn
3.6.1. Về nguyên đơn
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Page | 14
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
3.6.2. Về bị đơn
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
3.7. Về người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan khác
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Page | 15