Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

BT TRẮC NGHIỆM VÀ ĐỀ KIỂM THAM KHẢO MÔN HÓA HỌC LỚP 10 HK 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.03 KB, 15 trang )

NGÂN HÀNG CÂU HỎI VÀ ĐỀ KIỂM THAM KHẢO MÔN HĨA HỌC LỚP 10HỌC KÌ II
PHẦN 1: NGÂN HÀNG CÂU HỎI
CHƯƠNG 5: HALOGEN
1. KHÁI QUÁT VỀ NHÓM HALOGEN
I. BIẾT
Câu 1: Những ngun tử nhóm nào có cấu hình electron lớp ngồi cùng ns 2np5:
A. Nhóm cacbon
B. Nhóm halogen.
C. Nhóm nitơ
D. Nhóm oxi
Câu 2: Các nguyên tố nhóm halogen điều có:
A. 1e lớp ngoài cùng
B. 7e lớp ngoài cùng
C. 6e lớp ngoài cùng
D. 3e lớp ngoài cùng
Câu 3: Các nguyên tố nhóm VIIA sau đây, ngun tố nào khơng có đồng vị bền trong tự nhiên:
A. Clo
B. Brom
C. Iot
D. Atatin
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung của nhóm halogen:
A. Ở điều kiện thường là chất khí.
B. Có tính oxi hóa mạnh
C. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
D. Tác dụng được với nước.
Câu 5: Phân tử của các đơn chất halogen có kiểu liên kết:
A. Cộng hóa trị có cực
B. Ion
C. Tinh thể
D. Cộng hóa trị không cực.
Câu 6: Lọ đựng chất nào sau đây có màu vàng lục?


A. Khí flo
B. Khí nitơ
C. Khí clo
D. Hơi Brom
II. HIỂU
Câu 7: Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất chung của nhóm halogen:
A. Ngun tử chỉ có khả năng thu thêm 1e.
B. Tác dụng được với hidrơ tạo thành hợp chất có liên kết cộng hóa trị có cực.
C. Có số oxi hố -1 trong mọi hợp chất
D. Lớp ngồi cùng có 7e
Câu 8: Trong các phản ứng hóa học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố nhóm halogen đã nhường
hay nhận bao nhiêu electron?
A. Nhận thêm 1e
B. Nhường đi 1e
C. Nhận thêm 7e
D. Nhường đi 7e
Câu 9: Trong nhóm halogen khả năng oxi hóa của các chất ln:
A. Tăng dần từ flo đến iot
B. Giảm dần từ flo đến iot
C. Tăng dần từ flo đến iot trừ flo
D. Giảm dần từ flo đến iot trừ flo.
2. CLO
I. BIẾT
Câu 1: Khi cho giấy q tím ẩm vào bình chứa khí clo. Hiện tượng xảy ra là
A. q tím chuyển sang màu đỏ,sau đó mất màu dần.
B. q tím khơng đổi màu.
C. q tím chuyển sang màu xanh.
D. q tím mất màu.
Câu 2: Để thu khí clo trong phịng thí nghiệm, người ta sử dụng phương pháp dời chỗ
A. khơng khí, ngửa bình.

B. khơng khí, để bình tùy ý.
C. khơng khí, úp bình.
D. nước.
Câu 3: Có thể dùng cách nào sau đây để thu khí Cl2 ?

A. Cách 2 .
B. Cách 1.
C. Cách 3.
D. Cách 1 hoặc Cách 3.
Câu 4: Điều chế khí Clo trong cơng nghiệp, người ta dùng bình điện phân có màng ngăn cách hai điện cực để
A. khí Clo không tiếp xúc với dd NaOH.
B. tăng hiệu suất phản ứng .
C. thu được dd nước Gia – ven.
D. bảo vệ các điện cực khơng bị ăn mịn.
Câu 5: Phản ứng của khí clo với hidro xảy ra ở điều kiện nào sau đây?
A. Nhiệt độ thấp dưới 00C
B. Ở nhiệt độ thường (250C, trong bóng tối)
C. Trong bóng tối
D. Có ánh sáng
Câu 6: Trong hợp chất số oxi hóa phổ biến của clo là:
A. -1,0,+1,+3,+5,+7
B. -1,+1,+3,+5,+7
C. +1,+3,+5,+7
D. +7,+3,+5,+1,0,-1
Câu 7: Để điều chế clo trong phịng thí nghiệm, cần dùng các hóa chất:


A. NaCl và nước
B. MnO2 và dd HCl đặc
C. KMnO4 và NaCl

D. Dd H2SO4 đặc và tinh thể NaCl
Câu 8: Chất nào sau đây dùng để diệt khuẩn và tẩy màu:
A. oxi
B. nitơ
C. clo
D. cacbondioxit
Câu 9: Một trong những nguyên tố nào sau đây không tác dụng với Clo?
A. Cacbon
B. Đồng
C. Sắt D. Hidro
Câu 10: Phản ứng nào sau đây khơng điều chế được khí Clo?
A. Dùng MnO2 oxi hóa HCl
B. Dùng KMnO4 oxi hóa HCl
C. Dùng K2SO4 oxi hóa HCl
D. Dùng K2Cr2O7 oxi hóa HCl.
Câu 11: Cho hai khí với tỉ lệ 1:1 ra ngoài ánh sáng mặt trời thì có hiện tượng nổ, hai khí đó là:
A. N2 và H2
B. H2 và Br2
C. Cl2 và H2
D. H2S và Cl2
II. HIỂU
Câu 12: Chọn phát biểu sai?
A. Clo có tính chất đặc trưng là tính khử mạnh.
B. Clo tác dụng với dung dịch kiềm.
C. Clo là chất oxi hóa mạnh.
D. Clo tác dụng được với nhiều kim loại trong điều kiện thích hợp.
Câu 13: Trong phản ứng hóa học Cl2 + 2NaOH→NaCl + NaClO + H2O Clo có thể là:
A. Chất khử
B. Chất oxi hóa
C. Khơng là chất oxi hóa cũng khơng là chất khử

D. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.
Câu 14: Cho khí clo vào nước được dd có màu vàng nhạt. Trong nước clo có chứa:
A. Cl2,H2O
B.HCl,HClO C. HCl,HClO, H2O
D. HCl,HClO, H2O,Cl2
Câu 15: Clo không phản ứng với chất nào sau đây:
A. NaOH
B. NaCl
C. Ca(OH)2
D. NaBr
Câu 16: Trong phản ứng: Cl2 + H2O → HCl + HClO. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Clo chỉ đóng vai trị là chất oxi hóa.
B. Clo chỉ đóng vai trị là chất khử.
C. Clo vừa đóng vai trị là chất oxi hóa vừa đóng vai trị là chất khử.
D. Nước đóng vai trị là chất khử.
Câu 17: Trong phản ứng: 3Cl2 + 6KOH → 5KCl + KClO3 + 3H2O. Clo đóng vai trị nào sau đây?
A. Là chất khử
B. Khơng là chất oxi hóa cũng khơng là chất khử
C. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
D. Là chất oxi hóa
Câu 18: Hỗn hợp khí nào có thể cùng tồn tại (khơng có phản ứng xảy ra) ?
A. Khí H2S và khí Clo
B. Khí Hidro và khí Clo
C. Khí NH3 và khí Clo
D. Khí O2 và khí Clo
Câu 19: Dẫn khí clo qua dd FeCl2, nhận thấy dd từ màu lục nhạt chuyển sang màu nâu. Phản ứng này thuộc loại
A. Phản ứng thế
B. Phản ứng oxi hóa khử
C. Phản ứng trung hịa
D. Phản ứng phân hủy

Câu 20: Cho clo tác dụng với chất nào sau đây cho ra muối sắt (III) clorua?
A. FeCl2
B. Fe2O3
C. FeO
D. Fe3O4
Câu 21: Trong các phản ứng dưới đây phản ứng nào chứng tỏ ngun tố clo vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?
A. Cl2 + 2H2O + SO2 → 2HCl + H2SO4
B. Cl2 + H2O → HCl + HClO
C. 2Cl2 + 2H2O → 4HCl + O2
D. Cl2 + H2 → 2HCl
Câu 22: Cho biết phản ứng điều chế clo trong phịng thí nghiệm
2KMnO4 (r) + 16HCl (dd) → 2KCl (dd) + 2MnCl2 (dd) + 5Cl2 (k)+ 8H2O. Số phân tử HCl bị oxi hóa thành khí clo là
A. 10 .
B. 5 .
C. 6 .
D. 16 .
Câu 23:Khi điện phân dung dịch NaCl trong nước có vách ngăn xốp. Sản phẩm sinh ra không chứa chất nào ?
A. Na(r).
B. H2 (k).
C. Cl2 (l).
D.NaOH (dd).
III. VẬN DỤNG
Câu 24: Cho 15,8 gam KMnO4 tác dụng hết với dd HCl đặc.Biết hiệu suất phản ứng là 80% . Thể tích khí clo thu
được ở đktc là
A. 4,48 lít.
B. 0,56 lít.
C. 0,28 lít.
D. 2,8 lít.
Câu 25: Hịa tan hồn tồn m gam MnO2 trong dung dịch HCl đặc, nóng thu được 4,48 lít khí clo (đktc). Gía trị m là
A. 17,4gam.

B. 8,7gam.
C. 26,1gam.
D. 34,8gam.
3. HIDRO CLORUA, AXIT CLOHIDRIC VÀ MUỐI CLORUA
I. BIẾT


Câu 1: Cho thí nghiệm như hình vẽ bên, trong bình có chứa khí
hiđro clorua, trong chậu thủy tinh chứa nước cất có nhỏ vài
giọt quỳ tím. Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm là
A. Nước phun vào bình và chuyển thành màu đỏ.
B. Nước phun vào bình và chuyển thành màu xanh.
C. Nước phun vào bình và khơng có màu.
D. Nước phun vào bình và chuyển thành màu hồng.
Câu 2: Khí HCl tan nhiều trong nước vì:
A. HCl có tính khử mạnh
B. HCl nặng hơn nước
C. HCl là phân tử phân cực mạnh
D. Dd HCl có tính axit mạnh
Câu 3: Phản ứng nào sau đây sinh ra khí hiđro clorua?
A. Đốt khí hiđro trong clo.
B. Dẫn khí clo vào nước.
C. Điện phân dd natri clorua trong nước.
D. Cho dd bạc nitrat tác dụng với dd natri clorua.
Câu 4: Trong phịng thí nghiệm người ta thường điều chế khí HCl bằng cách
A. clo hoá các hợp chất hữu cơ.
B. cho clo tác dụng với hiđro.
C. đun nóng dung dịch HCl đặc.
D. cho NaCl rắn tác dụng với H2SO4 đặc.
Câu 5: Muốn điều chế axit clohiđric từ khí hiđro clorua ta có thể dùng phương pháp nào sau đây?

A. Oxi hóa khí này bằng MnO2.
B. Cho khí này hịa tan trong nước.
C. Oxi hóa khí này bằng KMnO4.
D. Cho khí này tác dụng với dung dịch axit clohiđric đặc.
Câu 6: Khi mở một lọ đựng dung dịch axit HCl 37% trong khơng khí ẩm, thấy có khói trắng bay ra. Khói đó là do
nguyên nhân nào sau đây?
A. HCl phân hủy tạo thành H2 và Cl2.
B. HCl dễ bay hơi tạo thành.
C. HCl dễ bay hơi, hút ẩm tạo ra các giọt nhỏ axit HCl.
D. HCl đã tan trong nước đến mức bão hịa.
Câu 7: Dựa vào tính chất vật lý của HCl, chọn câu sai trong các câu sau:
A. Khí HCl nặng hơn khơng khí.
B. Khí HCl khơng tan trong nước ở điều kiện
thường.
C. Dung dịch HCl đậm đặc ‘bốc khói’ trong khơng khí ẩm.
D. Dung dịch HCl có khối lượng riêng > 1g/cm3.
Câu 8: Sắt tác dụng với chất nào sau đây cho muối sắt (III) clorua?
A. HCl
B. NaCl
C. CuCl2
D. Cl2
Câu 9: Khống vật xinvinit có cơng thức
A. KCl.MgCl2.6H2O
B. NaCl.KCl
C. CaF2
D. Na3AlF6
Câu 10: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính oxi hóa ?
A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2  .
C. CaOCl2 + 2HCl → CaCl2 + Cl2  + H2O.


B. NaClO + HCl →NaCl + HClO.

D. MnO2 + 4HCl → MnCl2+ Cl2  + 2H2O.
Câu 11: Cho một ít bột CuO vào dd HCl, hiện tượng quan sát được là
A. đồng (II) oxit tan, dd có màu xanh.
B. đồng (II) oxit tan có khí thốt ra.
B. đồng (II) oxit chuyển thành màu đỏ.
D. khơng có hiện tượng gì.
II. HIỂU
Câu 12: Một mol chất nào sau đây khi tác dụng với HCl cho lượng clo lớn nhất?
A. MnO2
B. KMnO4
C. KClO3
D. CaOCl2
Câu 13: Dãy các chất nào sau đây phản ứng được với axit HCl?
A. AgNO3, CuO, Ba(OH)2, Zn
B. Cu, CuO, NaOH, CO2
C. CO2, Na2O, NaOH, NaBr
D. NaF, CaO, SO2, Fe
Câu 14: Chọn phát biểu sai
A. Axit clohiđric vừa có tính khử vừa có tính oxi hố. B. Dung dịch axit clohiđric có tính axit mạnh.
C. Cu hòa tan được trong dung dịch axit clohiđric khi có mặt khí oxi.
D. Fe hịa tan trong dung dịch axit clohiđric tạo muối FeCl3.
Câu 15: Kim loại tác dụng với dung dịch HCl và tác dụng với khí Cl2 đều thu được cùng một loại muối là
A. Fe.
B. Zn.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 16: Các chất trong nhóm nào sau đây đều tác dụng với dung dịch HCl ?
A. SiO2, Fe(OH)3, Zn, Na2CO3.

B. CuO, Cu(OH)2, Zn, Na2CO3.
C. CaO, NaOH, Ag, CaCO3.
D. FeO, NH3, Cu, CaCO3.
Câu 17: Để phân biệt 4 dung dịch KCl, HCl, KNO3, HNO3 ta có thể dùng
A. Dung dung dịch AgNO3.
B. Quỳ tím.
C. Quỳ tím và dung dịch AgNO3.
D. Đá vôi.


Câu 18: Đau dạ dày, nặng hơn là viêm loét dạ dày là do trong dạ dày (bao tử) có quá nhiều axit HCl. Để làm giảm
cơn đau, người ta thường dùng viên thuốc có tác dụng là phản ứng với axit để làm giảm lượng axit. Chất nào sau đây
là thành phần chính của viên thuốc?
A. Mg(HCO3)2.
B. NaHCO3.
C. Ca(HCO3)2.
D. Ba(HCO3)2.
Câu 19: Trong các dãy oxit sau, dãy nào gồm các oxit phản ứng được với axit HCl?
A. CuO, P2O5, Na2O.
B. CuO, CO, SO2.
C. FeO, Na2O, CO.
D. FeO, CuO, CaO, Na2O.
Câu 20: Dung dịch axit clohiđric thể hiện tính khử khi tác dụng với dãy các chất oxi hóa nào dưới đây?
A. KMnO4, Cl2, CaOCl2
B. MnO2, KClO3, Cl2.
C. K2Cr2O7, KMnO4, MnO2, KClO3.
D. K2Cr2O7, KMnO4, H2SO4 loãng.
Câu 21: Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào có thể phản ứng với nhau?
A. NaCl và KNO3. B. Na2S và HCl.C. BaCl2 và HNO3.
D. Cu(NO3)2 và HCl.

Câu 22: Có bao nhiêu phương trình phản ứng xảy ra khi cho lần lượt các chất trong nhóm A {HCl, Cl 2} tác dụng với
lần lượt các chất trong nhóm B {Cu, AgNO3 , NaOH, CaCO3}.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
III. VẬN DỤNG
Câu 23: Cho 15,8 gam KMnO4 tác dụng hết với HCl đặc. Thể tích khí clo thu được ở đktc là
A. 0,56 lít.
B. 5,6 lít.
C. 2,24 lít.
D. 11,2 lít.
Câu 24: Cho 8 gam hỗn hợp bột kim loại Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl dư thấy thốt ra 5,6 lít khí H 2
(đktc). Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là
A. 29,75 gam.
B. 17,81 gam.
C. 25,75 gam.
D. 25,57 gam.
Câu 25: Để trung hoà 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M thì thể tích dung dịch HCl 0,5M cần dùng là
A. 1,2 lít.
B. 0,6 lít.
C. 0,3lít.
D. 13,44 lít.
Câu 26: Cho 100,00 gam dung dịch HCl a% tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 14,35 gam kết tủa. Giá
trị của a là
A. 3,65.
B. 50,00.
C. 15,00.
D. 35,00.
IV. VẬN DỤNG CAO

Câu 27: Cho 200 ml dung dịch chứa đồng thời HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch chứa đồng thời NaOH
1M và Ba(OH)2 2M cần lấy để trung hòa vừa đủ dung dịch axit đã cho là
A. 100 ml.
B. 60 ml.
C. 133 ml.
D. 80 ml.
Câu 28: Hoà tan hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe và 0,2 mol Fe 3O4 bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch A. Cho A
tác dụng với dung dịch NaOH dư, rồi lấy kết tủa nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được m gam
chất rắn. Giá trị của m là
A. 48,0.
B. 60,8.
C. 64,0.
D. 128,0.
Câu 29: Cho 6,2 gam oxit kim loại hóa trị I tác dụng với nước dư được dung dịch A có tính kiềm. Chia A thành 2
phần bằng nhau:
Phần I: tác dụng với 95 ml dung dịch HCl 1M thấy dung dịch sau phản ứng làm xanh giấy quỳ tím.
Phần II: tác dụng với 55 ml dung dịch HCl 2M thấy dung dịch sau phản ứng làm đỏ quỳ tím.
Cơng thức oxit kim loại đã dùng là
A. LiO2.
B. Na2O.
C. K2O .
D. Rb2O.
Câu 30: Cho 0,4 mol H2 tác dụng với 0,3 mol Cl2 (ánh sáng), rồi lấy sản phẩm hòa tan vào 192,7 gam nước được
dung dịch X. Lấy 50 gam dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 thấy tạo thành 7,175 gam kết
tủa.Xem như Clo dư không tác dụng với H2O. Hiệu suất phản ứng giữa H2 và Cl2 là
A. 33,3% .
B. 50%.
C. 44,8%.
D. 62,5%.
Câu 31: Cho 2,02 g hỗn hợp Mg và Zn vào cốc (1) đựng 200ml dung dịch HCl. Sau phản ứng cô cạn dung dịch

được 4,86 g chất rắn. Cho 2,02 g hỗn hợp trên vào cốc (2) đựng 400ml dung dịch HCl như trên, sau phản ứng cô cạn
dung dịch được 5,57 g chất rắn.Nồng độ mol/l của dung dịch HCl là
A. 0,4M.
B. 0,5M.
C. 0,25M.
D. 0,2M.
4. SƠ LƯỢC VỀ HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA CLO
I. BIẾT
Câu 1: Clorua vôi là muối của kim loại canxi với hai loại gốc axit là clorua Cl - và hipoclorit ClO-. Vậy clorua vơi gọi
là muối gì?
A. Muối trung hòa
B. Muối của hai axit
C. Muối kép
D. Muối hỗn tạp
Câu 2: Nước Gia-ven là hh các chất nào sau đây?
A. NaCl, NaClO, H2O
B. HCl, HClO, H2O
C. NaCl. NaClO3, H2O
D. NaCl NaClO4, H2O
Câu 3: Clorua vơi có cơng thức là:


A. CaCl2
B. CaOCl
C. Ca(OCl)2
D. CaOCl2
Câu 4: Điều chế clorua vôi bằng cách đun nóng nhẹ (ở 300C.
A. Ca(OH)2 với Cl2
B. Ca(OH)2 với HCl
C. CaO với HCl

D. CaO với Cl2
II. HIỂU
Câu 5: Cho phương trình: 6FeSO4+KClO3+3H2SO4→3Fe2(SO4)3+KCl+3H2O. Vai trị các chất tham gia phản ứng là:
A. FeSO4 là chất oxi hóa
B. KClO3 là chất oxi hóa
C. KClO3 là chất khử
D. H2SO4 là chất oxi hóa
Câu 6: Điện phân dd NaCl khơng có màng ngăn thu được:
A. Cl2 và H2
B. H2 và nước Gia-ven
C. Chỉ có Cl2
D. Dd NaOH
Câu 7: Các halogen và hợp chất của chúng có nhiều ứng dụng:
1. Khắc chử lên thủy tinh
2. Dd của nó trong cồn làm chất cầm máu, sát trùng
3. Diệt trùng nước sinh hoạt
4. Chế thuốc hóa học bảo vệ thực vật
5. Tráng phim ảnh
6. Trộn vào muối ăn
7. Sản xuất phân bón
8. Chất tẩy uế trong bệnh viện
Các ứng dụng của clo và hợp chất của clo là A. 1,2,3
B. 4,5,6
C. 3,4,8
D. 5,6,7
5. FLO – BROM – IOT
I. BIẾT
Câu 1: Ở điều kiện thường, halogen tồn tại ở trạng thái lỏng là
A. Cl2.
B. Br2.

C. F2.
D. I2.
Câu 2: Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh?
A. HCl.
B. H2SO4.
C. HF.
D. HBr.
Câu 3: Thuốc thử đặc trưng để nhận biết ra hợp chất halogenua trong dung dịch là
A. AgNO3.
B. Ba(OH)2.
C. NaOH.
D. Ba(NO3)2.
Câu 4: Tính oxi hố của các đơn chất halogen giảm dần theo thứ tự
A. Cl2 > Br2 >I2 >F2.
B. F2 > Cl2 >Br2 >I2.
C. Br2 > F2 >I2 >Cl2.
D. I2 > Br2 >Cl2 >F2.
Câu 5: Dùng muối iot để phòng chống bướu cổ. Vậy muối iot là hỗn hợp muối NaCl và một lượng nhỏ chất nào
sau đây?
A. I2.
B. KI.
C. CaI2.
D. HI.
Câu 6: Phát biểu nào không đúng về flo ?
A. Phi kim có tính oxi hóa mạnh nhất.
B. Ngun tố có độ âm điện lớn nhất.
C. Là chất khí màu vàng lục, không độc.
D. Tác dụng được với tất cả các kim loại.
Câu 7: Khi nung nóng, iot biến thành hơi không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi là
A. sự bay hơi.

B. sự chuyển trạng thái.
C. sự thăng hoa.
D. sự phân hủy.
Câu 8: Nguyên tắc điều chế flo là:
A. Cho dd HF tác dụng với chất oxi hóa mạnh
B. Điện phân hổn hợp KF và HF nóng chảy
C. Nhiệt phân các hổn hợp chứa flo
D. Cho muối florua(F-)tác dụng với chất oxi hóa
Câu 9: Flo khơng tác dụng trực tiếp với chất nào sau đây?
A. khí H2
B. hơi nước
C. khí O2
D. kim loại Cu
Câu 10: Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hóa khơng có tính khử?
A. Brom
B. Flo
C. Clo
D. Iot
Câu 11: Hãy chỉ ra phương trình hóa học sai trong các phương trình hóa học sau:
A. F2 + H2O → HF + HFO
B. Cl2 + H2O
HCl + HClO
C. Br2 + H2O
HBr + HbrO
D. I2 + H2O→ không phản ứng
II. HIỂU
Câu 12: Cho các axit: HCl, HI, HBr, HF. Sắp xếp theo chiều tính axit giảm dần theo thứ tự
A. HCl > HBr>HI >HF.
B. HBr> HCl >HF >HI.
C. HF > HBr>HI >HCl.

D. HI> HBr >HCl >HF.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Halogen là những phi kim điển hình, có tính oxi hóa mạnh.
B. Độ âm điện của các halogen giảm dần từ flo đến iot.
C. Trong hợp chất, các halogen đều có thể có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5, +7.
D. Bán kính nguyên tử các halogen tăng dần từ flo đến iot.


Câu 14: Trong phản ứng hóa học sau: SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
brom đóng vai trị là
A. chất khử.
B. vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.
C. chất oxi hóa.
D. khơng là chất oxi hóa, không là chất khử.
III. VẬN DỤNG
Câu 15: Đổ dung dịch chứa 1 g HBr vào dung dịch chứa 1 g NaOH. Nhúng giấy q tím vào dung dịch thu được thì
giấy q tím chuyển sang màu gì ?
A. Đỏ.
B. Xanh.
C. Khơng màu.
D. Tím.
Câu 16: Cho dung dịch AgNO3 dư vào 100ml dung dịch chứa hổn hợp NaF 1M và NaBr 0,5M. Lượng kết tủa thu
được là
A. 22,1g.
B. 10g.
C. 9,4g.
D. 8,2g.
Câu 17: Đem 2,4 gam kim loại magie oxi hóa bởi halogen X2 ở điều kiện thích hợp thì thu được 18,4 gam muối
magie halogenua. Halogen X là
A. Flo.

B. Clo.
C. Brom.
D. Iot.
Câu 18: Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai ngun tố có trong tự nhiên,
ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử Z X < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam
kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là
A. 58,%.
B. 41,79%.
C. 52,8%.
D. 47,2%.
6. LUYỆN TẬP
I. BIẾT
Câu 1: Trong số các hợp chất hidro halogenua, hợp chất có tính khử mạnh nhất là:
A. HCl
B. HBr
C. HF
D. HI
Câu 2:Trong số những axit halogenhidric, chất nào có tính axit mạnh nhất?
A. HCl
B. HBr
C. HF
D. HI
Câu 3: Trong số những ion sau đây ion nào dễ bị oxi hóa nhất ?
A. BrB. IC. ClD. FCâu 4: Dãy các axit halogenhidric được xếp theo chiều tăng dần tính axit là:
A. HIB. HFC. HID. HI< HClCâu 5: Dd axit nào sau đây khơng thể chứa trong bình thủy tinh?
A. HCl

B. HF
C. HBr
D. HI
Câu 6: Dùng loại bình nào sau đây để đựng dd HF?
A. Bình nhựa ( chất dẻo)
B. Bình thủy tinh khơng màu
C. Bình thủy tinh màu nâu
D. Bình thủy tinh màu xanh
Câu 7: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. NaCl + AgNO3 →
B. NaI + AgNO3 →
C. NaF + AgNO3 →
D. NaBr + AgNO3 →
Câu 8: Có thể dùng chất nào trong số các chất sau đây để làm thuốc thử nhận biết ra hợp chất halogenua trong dd?
A. Ca(NO3)2
B. Cu(NO3)2
C. AgNO3
D. Cu(OH)2
Câu 9: Muối bạc halogenua tan trong nước là muối nào sau đây?
A. AgCl
B. AgI
C. AgBr
D. AgF
II. HIỂU
Câu 10: Cho phưong trình hóa học: 2HI + 2FeCl3 → 2FeCl2 + I2 + 2HCl. Trong đó:
A. HI là chất oxi hóa
B. HI là chất khử
C. FeCl3 là chất khử
D. HI vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
Câu 11: Theo dãy F2-Cl2-Br2-I2 thì:

A. Tính oxi hóa tăng dần, tính khử giảm dần
B. Tính oxi hóa giảm dần, tính khử tăng dần
C. Tính oxi hóa giảm dần, tính khử giảm dần
D. Tính oxi hóa tăng dần, tính khử tăng dần
Câu 12: Theo dãy: HF-HCl-HBr-HI thì:
A. Tính axit giảm , tính khử tăng.
B. Tính axit tăng, tính khử giảm
C. Tính axit tăng, tính khử tăng
D. Tính axit giảm, tính khử giảm
Câu 13: Có ba bình khơng ghi nhãn, mỗi bình chứa một trong các dd NaCl, NaBr, NaI. Dùng một thuốc thử duy nhất
nào sau đây để xác định dd chứa trong mỗi bình?
A. AgNO3.
B. Quỳ tím.
C. Hồ tinh bột.
D. Dd brom.
Câu 14:Có 4 lọ mất nhãn X, Y, Z, T mỗi lọ chứa một trong các dd sau: KI, HI, AgNO 3, Na2CO3. Biết rằng:
-Nếu cho X tác dụng với chất còn lại thì thu được kết tủa
-Y tạo được kết tủa với 3 chất còn lại
-Z tạo được kết tủa trắng và một chất khí với các chất cịn lại


-T tạo được một chất khí và kết tủa vàng với chất còn lại
Vậy X, Y, Z, T lần lượt là
A. KI, AgNO3,HI, Na2CO3
B. KI, AgNO3, Na2CO3, HI
C. KI, HI, AgNO3, Na2CO3
D. KI, Na2CO3 ,HI, AgNO3
III. VẬN DỤNG
Dạng 1: Dãy chuyển hóa
a) MnO2 → Cl2 → HCl → Cl2 → CaCl2 → Ca(OH)2 → Clorua vôi

b) KMnO4 → Cl2 → FeCl2 → FeCl3 → NaCl → Nước Javen
c) CaCO3 → CaCl2 → NaCl → Cl2 → ZnCl2 → AgCl
Dạng 2: Phân biệt các chất
a) NaF, CaCl2, KBr, NaI.
b) HCl, NaCl, NaOH, H2SO4.
c) BaCl2, Zn(NO3)2, Na2CO3, AgNO3, HBr
Dạng 3: Kim loại tác dụng với halogen
Câu 1: Cho 1,12 lít halogen X2 tác dụng vừa đủ với kim loại đồng, thu được 11,2 gam CuX 2. Nguyên tố halogen đó
là:
A. Iot.
B. Flo.
C. Clo.
D.Brom.
Câu 2: Cho m gam đơn chất halogen X2 tác dụng với Mg dư thu được 19g muối. Cũng m gam X 2 cho tác dụng với
Al dư thu được 17,8g muối. X là
A. Flo.
B. Clo.
C. Iot.
D. Brom.
Câu 3: Khi clo hóa 3g hh Cu và Fe cần 1,4 lít Clo (đktc). Thành phần % khối lượng đồng trong hh đầu là:
A. 46,6%
B. 53,3%
C. 55,6%
D. 44,5%
Câu 4: Cho 0,012 mol Fe và 0,02 mol Cl2 tham gia phản ứng với nhau. Khối lượng muối thu được là:
A. 4,34 g.
B. 3,90 g.
C. 1,95 g.
D. 2,17 g.
Câu 5: Điện phân hết m gam dd muối natri clorua, có màng ngăn. Sau phản ứng thu được 3,36 lít khí clo đktc. Khối

lượng muối cần dùng là
A. 5,85 gam
B. 8,775gam
C. 17,55gam
D. 11,7gam
Câu 6: Cho 10,8 gam một kim loại M tác dụng với khí clo thấy tạo thành 53,4 gam muối clorua kim loại. Xác định
tên kim loại M.
A. Na.
B. Fe. C. Al.
D. Cu.
Dạng 4: Bài toán liên quan đến axit HX
Câu 7: Để trung hòa hết 200g dd HX (F, Cl, Br, I) nồng độ nồng độ 14,6%. Người ta phải dùng 250 ml dd NaOH
3,2M. Dd axit ở trên là dd.
A. HI.
B. HCl.
C. HBr.
D. HF.
Câu 8: Cho 15,8 gam KMnO4 tác dụng hồn tồn với HCl đặc, dư. Thể tích khí thu được ở đktC là:
A. 5,6 lít
B. 3,36 lít
C. 2,24 lít
D. 1,12 lít
Câu 9: Hịa tan hồn tồn 3,6 gam Mg trong dd HCl dư, sau phản ứng thu được V lít H 2 đktc. V có giá trị:
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 6,72 lít
Câu 10: Cho 5,6 gam một oxit kim loại tác dụng vừa đủ với HCl cho 11,1 gam muối clorua của kim loại đó. Cho
biết công thức oxit kim loại?
A. Al2O3.

B. CaO.
C. CuO.
D. FeO.
Câu 11: Hịa tan hồn tồn 20 gam hh Mg và Fe bằng dd HCl dư. Sau phản ứng thu được 11,2 lít khí (đktC) và dd X.
Cơ cạn dd X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 71,0 gam.
B. 90,0 gam.
C. 55,5 gam.
D. 91,0 gam.
Câu 12: Hịa tan hồn tồn 7,8 gam hh Mg và Al bằng dd HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dd tăng thêm 7,0
gam so với ban đầu. Số mol axit HCl tham gia phản ứng là:
A. 0,04 mol.
B. 0,8 mol.
C. 0,08 mol.
D. 0,4 mol.
Câu 13: Hòa tan 10 gam hh muối cacbonat kim loại hóa trị II bằng dd HCl dư ta thu được dd A và 2,24 lít khí bay ra
(đktC). Hỏi cơ cạn dd A thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 11,10 gam.
B. 13,55 gam.
C. 12,20 gam.
D. 15,80 gam.


Câu 14: Hòa tan 12,8 gam hh Fe, FeO bằng dd HCl 0,1M vừa đủ, thu được 2,24 lít khí (đktc). Khối lượng FeO đã
phản ứng là:
A. 7,2g.
B. 3,6g. C. 5,6g.
D. 2,0 lít.
Câu 15: Cho 5,1 gam hh kim loại gồm Al và Cu vào dd HCl dư, sau phản ứng thu được 0,12 gam khí hiđro. Phần
trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hh đầu là:

A. % mAl = 22% và % mCu = 78%.
B. % mAl = 21,18% và % mCu = 78%.
C. % mAl = 21,18% và % mCu = 78,82%.
D. % mAl = 50% và % mCu = 50%.
Câu 16: Đổ dd chứa 40g KOH vào dd chứa 40g HCl. Nhúng giấy quì vào dd thu được thì q tím chuyển sang?
A. Đỏ
B. Xanh
C. Tím
D. Mất màu
Câu 17: Trộn lẫn 200ml dd HCl 2M với 300ml dd HCl 4M.Nồng độ mol/lít của dd thu được là:
A. 2,1M
B. 2,2M C. 1,2M
D. 3,2M
Câu 18:Cần lấy bao nhiêu gam NaCl cho tác dụng với H2SO4 đặc để được 50g dd HCl 14,6%? (H=100%)
A. 18,1g
B. 17,1g
C.11,7g
D. 16,1g
Câu 19: Cho hh 2 muối MgCO3 và CaCO3 tan trong dd HCl vừa đủ tạo ra 2,24 lít khí (đktC.. Số mol của 2 muối
cacbonat ban đầu là:
A. 0,15 mol.
B. 0,2 mol. C. 0,1 mol.
D. 0,3 mol.
Câu 20: Hòa tan 0,6 gam một kim loại vào một lượng HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dd tăng thêm 0,55 gam.
Kim loại đó là:
A. Ca.
B. Fe.
C. Ba.
D. kết quả khác.
Câu 21: Cho hh MgO và MgCO3 tác dụng với dd HCl 20% thì thu được 6,72 lít khí (đktc). và 38 gam muối. Thành

phần phần trăm của MgO và MgCO3 là:
A. 27,3% và 72,7%.
B. 25% và 75%. C. 13,7% và 86,3%.
D. 55,5% và 44,5%.
Câu 22: Cho 2,13 gam hh X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hh Y
gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dd HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là:
A. 90 ml.
B. 57 ml.
C. 75 ml.
D. 50 ml.
Câu 23: Cho hh gồm Fe và FeS hòa tan vào dd HCl dư thu được 6,72 lít hh khí (đktc).. Dẫn hh này qua dd Pb(NO 3)2
dư thu được 47,8g kết tủa đen. Thành phần % theo khối lượng của Fe và FeS trong hh đầu lần lượt là:
A. 25,2% và 74,8%.
B. 32% và 68%. C. 24,14% và 75,86%.
D. 60% và 40%.
CHƯƠNG 6: OXI – LƯU HUỲNH
1. OXI – OZON
I. BIẾT
Câu 1: Các ngun tố nhóm VIA có cấu hình electron lớp ngồi cùng là
A. ns2np4
B. ns2np6
C. ns2np5
D. ns2np3
Câu 2: Câu nào trong các câu sau đây sai?
A. Oxi tan nhiều trong nước
B. Oxi là chất khí khơng màu,khơng mùi, khơng vị
C. Oxi nặng hơn khơng khí
D. Oxi chiếm khoảng 20% thể tích khơng khí
Câu 3: Cặp chất nào sau đây dùng để khử trùng nước máy?
A. Clo và Oxi

B. Flo và Oxi
C. Clo và Ozon
D. Brom và Ozon
Câu 4: Oxi có thể thu được khi nhiệt phân các chất nào sau đây?
A. K2CO3
B. KClO3
C. H2O
D. CaCO3
Câu 5: Người ta thu oxi bằng cách đẩy nước là do tính chất nào sau đây?
A. Khí oxi nhẹ hơn nước
B. Khí oxi tan nhiều trong nước
C. Khí oxi ít tan trong nước
D. Khí oxi khó hóa lỏng
Câu 6: Oxi có số oxi hóa dương trong các hợp chất nào sau đây?
A. K2O
B. H2O2
C. F2O
D. Na2S2O3
Câu 7: Trong các chất sau chất nào có liên kết cộng hóa trị khơng phân cực trong phân tử:
A. H2S
B. H2O
C. O2
D. NH3
Câu 8: Trong các phản ứng hoá học, O2 là chất
A. oxi hoá.
B. khử.
C. vừa khử, vừa oxi hố.
D. có thể khử, có thể oxi hố.
Câu 9: Dãy gồm các chất chỉ có tính oxi hố là
A. F2, Cl2 , Br2.

B. F2, O2 , Br2.
C. O3, O2, F2.
D. N2, F2, O2.
Câu 10: Trong phịng thí nghiệm, oxi được điều chế bằng cách
A. điện phân H2O.
B. nhiệt phân KMnO4.
C. điện phân dung dịch NaOH.
D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
Câu 11: Kết luận nào sau đây đúng?


A. Oxi là ngun tố có tính oxi hố yếu nhất nhóm VIA.
B. Tính chất cơ bản của oxi là tính khử mạnh.
C. Phân tử khối của oxi là 16.
D. Liên kết trong phân tử oxi là liên kết cộng hố trị khơng cực.
II. HIỂU
Câu 12: Cặp chất nào sau đây không tác dụng với Oxi ở điều kiện thường?
A. Fe, Cu
B. Ag, Pt
C. P, S
D. C, H2
Câu 13: Oxi có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?
A. Cu, Al, C2H4, Br2
B. SO2, C2H5OH, I2, Fe
C. H2S, C, SO2, Cu
D. Pt, S, Cl2, CO
Câu 14: Nhận định nào sai?
A. Oxi phản ứng trực tiếp với hầu hết kim loại và tất cả các phi kim.
B. Sự cháy, sự gỉ, sự hô hấp đều có sự tham gia của oxi.
C. Oxi và ozon là hai dạng thù hình của oxi.

D. Ozon có tính oxi hố mạnh hơn oxi.
Câu 15: Để làm khơ khí oxi lẫn hơi nước, người ta thường dùng
A. Na.
B. bột CaO.
C. CuSO4.5H2O.
D. bột S.
Câu 16: Oxi không phản ứng trực tiếp với
A. flo.
B. cacbon.
C. lưu huỳnh.
D. hiđrô.
Câu 17: Lấy cùng số mol chất nào sau đây khi nhiệt phân cho oxi nhiều nhất?
A. KClO3
B. KNO3
C. H2O2
D. KMnO4
Câu 18: Với cùng một khối lượng thì chất nào thu được lượng oxi nhiều nhất?
A. KMnO4
B. KClO3
C. KNO3
D. H2O2
Câu 19: Hỗn hợp khí gồm O2, Cl2, CO2, SO2. Để thu được O2 tinh khiết người ta cho hh khí trên qua bình đựng hố
chất thích hợp nào?
A. Nước Brom.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch HCl.
D. Nước Clo.
Câu 20: Chọn câu đúng
A. Ozon là một dạng thù hình của oxi.
B. Tính oxi hóa của ozon yếu hơn oxi.

C. Ở điều kiện thường, oxi và ozon đều là chất khí khơng màu, khơng mùi.
D. Ở điều kiện thường, oxi và ozon đều oxi hóa được bạc thành bạc oxit.
Câu 21: Chọn nhận xét sai
A. O3 có tác dụng tẩy trắng tinh bột, chữa sâu răng, bảo quản hoa quả, tiệt trùng nước...
B. O2 duy trì sự sống và sự cháy.
C. Tỉ khối hơi của O3 so với O2 bằng 2.
D. Ở điều kiện thường O3 là chất khí màu xanh nhạt, có mùi đặc trưng.
III. VẬN DỤNG
Câu 22: Oxi hóa hồn tồn 3,9 gam hỗn hợp Mg, Cu, Zn cần đủ 3,36 lít O2 (đktc). Khối lượng (gam) chất rắn thu
được sau phản ứng là
A. 8,7.
B. 6,3.
C. 4,8.
D. 9,3.
Câu 23: Hỗn hợp khí X (O2 và O3) có tỉ khối đối với hiđro là 18. Phần trăm về thể tích của O2 và O3 lần lượt là
A. 25%; 75%.
B. 75%; 25%.
C. 20%; 80%.
D. 80%; 20%.
IV. VẬN DỤNG CAO
Câu 24: Chia 1,24 gam hỗn hợp hai kim loại có hóa trị khơng đổi thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1 cháy hoàn toàn trong oxi tạo thành 0,78 gam hỗn hợp oxit.
- Phần 2 tan hoàn toàn trong H2SO4 (lỗng) thu được V lít H2 (đktc).
Giá trị V là
A. 4,48.
B. 2,24.
C. 1,12.
D. 3,36.
2. LƯU HUỲNH
I. BIẾT

Câu 1: Các số oxi hóa thường găp của lưu huỳnh là
A. -2, -4, +6, +8.
B. -1, 0, +2, +4.
C. -2, 0, +4, +6.
D. -2, -4, -6, 0.
Câu 2: Nhận xét nào khơng đúng khi nói về lưu huỳnh?
A. có 2 dạng thù hình là lưu huỳnh tà phương và lưu huỳnh đơn tà.
B. là chất rắn màu vàng.
C. không tan trong nước.
D. không tan trong các dung môi hữu cơ.
Câu 3: Lưu huỳnh thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào dưới đây?
A. O2.
B. Al.
C. H2SO4.
D. F2.
Câu 4: Thủy ngân là chất dễ bay hơi và rất độc, có trong nhiệt kế. Khi nhiệt kế bị vỡ, chất có thể dùng để khử thủy
ngân là
A. bột lưu huỳnh.
B. bột sắt.
C. cát.
D. nước.
Câu 5: Câu nào đúng khi nói về tính chất hóa học của lưu huỳnh:
A.Chỉ có tính oxi hóa
B. Chỉ có tính khử


C.Khơng có tính oxi hóa, khơng có tính khử
D. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
Câu 6:Lưu huỳnh có những số oxi hóa nào sau đây?
A.-2,-1,0,+4,+6

B. -2,0,+4,+6
C. +6,+4,0,-2
D. -2,-1, +4,+6
Câu 7: Câu nào sau đây sai?
A. Lưu huỳnh tác dụng được với hidro.
B. Lưu huỳnh tác dụng với tất cả các phi kim.
C. Ở trạng thái rắn mỗi phân tử lưu huỳnh có 8 nguyên tử.
D. Trong phản ứng với kim loại và hidro lưu huỳnh là chất oxi hóa.
Câu 8: Dãy chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?
A. Cl2, O2, S
B. S, Cl2, F2
C. S, Cl2, I2
D. O3, Cl2
II. HIỂU
Câu 9: Lưu huỳnh đóng vai trị chất khử trong những phản ứng nào sau đây?
(1) S + O2  SO2; (2) S + H2  H2S ; (3) S + 3F2  SF6 ; (4) S + 2K  K2S
A. (1).
B. (2) và (4).
C. (3).
D. (1) và (3).
Câu 10: Lưu huỳnh thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào?
A. S + O2  SO2.
B. S + 3F2  SF6.
C. S + HNO3  SO2 + NO2 + H2O.
D. S + Zn  ZnS.
Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: S + H2SO4 đặc, nóng  SO2 + H2O. Tỉ lệ số nguyên tử S bị khử trên số nguyên tử S bị
oxi hoá là
A. 2:1.
B. 1:2.
C. 1:3.

D. 3:1.
Câu 12: Trong phản ứng: S + KOH  K2S + K2SO3 + H2O
Tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử và số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là:
A. 2:1
B. 2:2
C. 1:2
D. 3:1

Câu 13: Trong phản ứng: S + H2SO4 SO2 + H2O. Tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử và số nguyên tử lưu
huỳnh bị oxi là: A. 2:1
B. 2:2
C. 1:2
D. 3:1
III. VẬN DỤNG
Câu 14: Thể tích khí SO2 (đktc) thu được khi cho 3,2 gam bột lưu huỳnh tác dụng hết với H 2SO4 đặc, nóng là
A. 6,72.
B. 4,48.
C. 2,24.
D. 3,36.
Câu 15: Thể tích (lít) khí oxi (đktc) tối thiểu để oxi hóa hết 3,2g bột lưu huỳnh là
A. 2,24.
B. 1,12.
C. 22,4.
D. 3,36.
IV. VẬN DỤNG CAO
Câu 16: Nung 42,4g hỗn hợp bột Fe và bột S ở nhiệt độ cao trong điều kiện khơng có khơng khí, sau một thời gian
thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch HCl dư thu được 11,2 lit (đktc) hỗn hợp khí Y và 4,8g một chất
rắn màu vàng không tan. Khối lượng (gam) Fe đã tham gia phản ứng là
A. 28,0.
B. 37,6.

C. 16,8.
D. 18,6.
3. HIDRO SUNFUA – LƯU HUỲNH ĐIOXIT – LƯU HUỲNH TRIOXIT
I. BIẾT
Câu 1. Theo số oxi hóa của lưu huỳnh trong hợp chất H2S thì tính chất của H2S là
A. tính oxi hóa mạnh.
B. tính khử mạnh.
C. tính axit yếu.
D. tính khử yếu.
Câu 2. Dung dịch H2S để lâu ngày trong không khí thường có hiện tượng gì?
A. Chuyển thành màu nâu đỏ.
B. Bị vẩn đục, màu vàng.
C. Vẫn trong suốt không màu.
D. Xuất hiện chất rắn màu đen.
Câu 3. Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl, khí tạo thành là
A. H2.
B. Cl2.
C. H2S.
D. SO2.
Câu 4: Trong các chất sau chất nào làm mất màu dd brom?
A. H2
B. H2S
C. CO2
D. N2
Câu 5: Câu nào sau đây sai khi nói về H2S?
A. Tan ít trong nước
B. Làm xanh q ẩm
C. Là khí khơng màu,mùi trứng thối
D. Khí rất độc
Câu 6: Dãy nào sắp xếp đúng theo tính axit giảm dần?

A. HCl>H2S>H2CO3
B. H2S>H2CO3>HCl
C. HCl>H2CO3>H2S
D. H2CO3>H2S>HCl
Câu 7: Điều chế H2S từ FeS có lẫn Fe thì sẽ có khí gì sinh ra cùng với H2S?
A. H2
B. SO2
C. SO3
D. khơng có lẩn khí khác
Câu 8: Hidro sunfua có tính chất hóa học đặc trưng là:
A. Tính oxi hố
B. Tính khử
C. Vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa
D. Khơng có tính oxi, khơng có tính khử
Câu 9: Dd H2S để lâu ngồi khơng khí thường có hiện tượng:
A. Dd bị vẫn đục màu vàng
B. Không hiện tượng


C. Dd chuyển sang màu đỏ
D. Có kết tủa đen
Câu 10: Oxit của lưu huỳnh thuộc loại nào?
A. Oxit bazơ
B. Oxit axit
C. Oxit lưỡng tính
D. Oxit trung tính
Câu 11. Số oxi hóa của lưu huỳnh trong hợp chất SO2 là
A. -2.
B. +4.
C. +6.

D. +2.
Câu 12. Khí sunfurơ là chất có
A. tính khử mạnh.
B. tính oxi hố mạnh. C. vừa có tính oxi hố, vừa có tính khử.
D. tính oxi hóa yếu.
Câu 13. Chất nào dưới đây góp phần nhiều nhất vào sự tạo thành mưa axit?
A. Cacbon đioxit.
B. Lưu huỳnh đioxit.
C. Ozon.
D. Lưu huỳnh trioxit.
Câu 14: Câu nào sai khi nói về SO2?
A. SO2 làm q ẩm hóa đỏ
B. Phân tử SO2 có liên kết cộng hóa trị
C. SO2 làm mất màu dd Brom
D. SO2 làm phenolphtalein hóa hồng
Câu 15: Khí CO2 có lẫn khí SO2 để thu được CO2 tinh khiết ta dẫn hỗn hợp qua
A. DD brom
B. dd NaOH
C. dd Ca(OH)2
D. dd Ba(OH)2
Câu 16: Khi sục SO2 vào dd H2S thì:
A. Dd bị vẫn đục màu vàng
B. khơng có hiện tượng.
C. Dd chuyển sang màu đen
D. tạo thành chất rắn màu nâu đỏ
Câu 17: Chỉ dùng một thuốc thử hãy phân biệt hai khí khơng màu CO2 và SO2?
A. DD brom
B. dd NaOH
C. dd Ca(OH)2
D. dd Ba(OH)2

Câu 18: Để làm khơ khí SO2 có lẫn hơi nước,người ta dùng:
A. H2SO4 đặc
B. CuO
C. CaO
D. dd NaOH
Câu 19: Khi sunfurơ là chất có:
A. Tính khử mạnh
B. Tính oxi hóa yếu
C. Tính oxi hóa mạnh
D. Vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa
Câu 20: Tính chất của SO3 là:
A. Khí tan trong nước thu nhiệt
B. là chất khí
C. là chất ít tan trong nước
D. chất lỏng tan vô hạn trong nước
Câu 21. Phát biểu nào sai?
A. Ở điều kiện thường, SO3 là chất lỏng không màu.
B. SO3 tan vô hạn trong nước.
C. SO3 không tan trong H2SO4.
D. Hơi SO3 nặng hơn khơng khí.
Câu 22. Trong các oxit sau oxit nào khơng có tính khử?
A. CO.
B. SO2.
C. SO3.
D. FeO.
II. HIỂU
Câu 23: Kết tủa màu đen xuất hiện khi dẫn khí hidrosunfua vào dd
A. Pb(NO3)2
B. Br2
C. Ca(OH)2

D. Na2SO3
Câu 24. Khi đốt cháy khí hidrosunfua trong điều kiện dư oxi thì sản phẩm thu được gồm các chất nào?
A. H2O và SO2.
B. H2O và SO3.
C. H2O và S.
D. H2S và SO2.
Câu 25: Từ Fe, S, HCl có bao nhiêu phương pháp điều chế H2S?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 26. Cho phương trình hóa học của pư: SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O. Vai trò các chất tham gia pư này là
A. SO2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử
B. SO2 là chất khử, H2S là chất oxi hóa
C. SO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
D. H2S vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
Câu 27. Chất nào sau đây khơng oxi hóa được SO2?
A. H2S.
B. Dung dịch KMnO4.
C. Nước brom.
D. Dung dịch K2Cr2O7.
Câu 28. Cho PTHH : SO2 + KMnO4 +H2OàK2SO4 + MnSO4 +H2SO4 . Sau khi cân bằng hệ số của chất oxi hoá và
chất khử là
A. 5 và 2.
B. 2 và 5.
C. 2 và 2.
D. 5 và 5.
Câu 29. Cho khí SO2 vào các dd: KMnO4, Ba(OH)2, Br2, H2SO4. Số dung dịch mà trong đó chất tan phản ứng được
với SO2?
A. 2

B. 3
C. 1
D. 4
Câu 30: Cho phản ứng Br2 + SO2 + H2O  HBr + H2SO4
Hệ số của chất oxi hóa và chất khử khi cân bằng là:
A. 2:1
B. 1:1
C. 1:2
D. 3:1
Câu 31: Trong phản ứng: FeS2 + O2  Fe2O3 + SO2 tổng hệ số của phản ứng sau khi cân bằng là:
A. 16
B. 18
C. 20
D. 25
Câu 32. Khi lưu huỳnh trioxit tan trong dung dịch H2SO4 tạo sản phẩm có cơng thức nào sau đây ?
A. H2SO4 đặc.
B. H2O và SO2.
C. H2SO4. nSO2.
D. H2SO4. nSO3.
III. VẬN DỤNG


Câu 33: Một oxit lưu huỳnh trong đó có oxi chiếm 60% về khối lượng. Công thức oxit là:
A. SO3
B. SO2
C. S2O3
D. S2O5
Câu 34. Cho 8,8 gam FeS vào dung dịch chứa 8,8 gam HCl cho đến khi phản ứng hồn tồn, số gam khí hidrosunfua
thu được là
A. 1,6.

B. 2,5.
C. 3,4.
D. 4,3.
Câu 35. Cho V lit SO2 (đktc) tác dụng hết với dung dịch Br2 dư. Thêm tiếp vào dung dịch sau phản ứng BaCl2 dư thu
được 2,33 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 0,112.
B. 1,12.
C. 0,224.
D. 2,24.
Câu 36. Hấp thụ hoàn toàn 6,4 gam SO2 vào dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được 11,5 gam muối. Thể tích
dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 150ml
B. 250 ml
C. 200ml
D. 275 ml
Câu 37. Cho các phản ứng sau: a. FeS2 + O2 →X + Y
b. X + H2S →Z + H2O
c. Z + T →FeS
d. FeS + HCl → M + H2S
e. M + NaOH -> Fe(OH)2 + N.
Các chất được ký hiệu bằng chữ cái X, Y, Z, T, M, N có thể là
X
Y
Z
T
M
N
A
SO2
Fe2O3 S

Fe
FeCl2
NaCl
B
SO3
Fe2O3 SO2
Fe
FeCl3
NaCl
C
H2S
Fe2O3 SO2
FeO
FeCl2
NaCl
D
SO2
Fe3O4 S
Fe
FeCl3
NaCl
IV. VẬN DỤNG CAO
Câu 38. Nung 11,2 gam Fe và 26 gam Zn với một lượng S dư. Sản phẩm của phản ứng cho tan hoàn toàn trong
dung dịch H2SO4 lỗng, tồn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch CuSO4 10% (d = 1,2 gam/ml). Biết các phản ứng
xảy ra hồn tồn. Thể tích tối thiểu của dung dịch CuSO4 cần để hấp thụ hết khí sinh ra là
A. 700 ml
B. 800 ml
C. 600 ml
D. 500 ml
Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1 lít dd chứa

Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,1M, thu được dd Y và 21,7 gam kết tủa. Cho Y vào dd NaOH, thấy xuất hiện thêm kết
tủa. Giá trị của m là
A.23,2.
B. 12,6.
C. 18,0.
D. 24,0.
4. AXIT SUNFURIC – MUỐI SUNFAT
I. BIẾT
Câu 1: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A. CO và CH4.
B. CH4 và NH3.
C. SO2 và NO2.
D. CO và CO2.
Câu 2: Cách pha loãng H2SO4 đặc an tồn là
A. Rót nhanh axit vào nước và khuấy đều.
B. Rót nhanh nước vào axit và khuấy đều.
C. Rót từ từ nước vào axit và khuấy đều.
D. Rót từ từ axit vào nước và khuấy đều.
Câu 3: Tính chất nào sau đây khơng phải của axit sunfuric đặc, nguội?
A. Háo nước
B. Hoà tan được Al và Fe.
C. Tan trong nước, toả nhiệt
D. Than hóa vải, giấy, saccarozơ.
Câu 4: Kim loại bị thụ động với axit H2SO4 đặc nguội là
A. Cu ; Al; Mg.
B. Al ; Fe; Cr .
C. Cu ; Fe; Cr.
D. Zn ; Cr; Ag.
Câu 5: Nhận xét nào sau đây sai?
A. H2SO4 lỗng có tính axít mạnh.

B. H2SO4 đặc rất háo nước.
C. H2SO4 đặc chỉ có tính oxi hố mạnh.
D. H2SO4 đặc có cả tính háo nước và tính ơxi hố mạnh.
Câu 6: Dãy nào sau đây gồm những chất đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Cu, ZnO, NaOH, CaOCl2.
B. CuO, Fe(OH)2, Al, NaCl.
C. Mg, ZnO, Ba(OH)2,CaCO3.
D. Na, CaCO3, Mg(OH)2, BaSO4
Câu 7: Khí nào sau đây có thể được làm khơ bằng H2SO4 đặc?
A. HBr.
B. H2S.
C. HI.
D. CO2.
Câu 8: Dãy gồm các kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Cu, Zn, Na.
B. Ag, Ba, Fe.
C. K, Mg, Al.
D. Au, Pt, Al.
II. HIỂU
Câu 9: Cho FeS tác dụng với dung dịch H 2SO4 lỗng thu được khí X, nếu dùng dung dịch H 2SO4 đặc, nóng thì thu
được khí Y. Dẫn khí Y vào khí X thu được chất rắn Z. Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. H2S, H2, H2SO4.
B. H2S, SO2, S.
C. H2, SO2, S.
D. H2, SO2, H2SO4.
Câu 10: Dãy gồm các chất tác dụng được với dung dịch H 2SO4 đặc, nóng nhưng khơng tác dụng với dung dịch
H2SO4 loãng ?
A. BaCl2, NaOH, Zn.
B. NH3, MgO, Ba(OH)2.



C. Fe, Al, C12H22O11 (đường saccarozơ).
D. Cu, S, C12H22O11 (đường saccarozơ).
Câu 11. Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO 2. Để hạn chế tốt nhất khí SO 2 thốt ra gây ơ
nhiễm mơi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Giấm ăn.
B. Muối ăn.
C. Cồn.
D. Xút.
Câu 12: Cho lần lượt các chất sau : FeS, Fe 3O4, Fe2O3, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeSO4, Fe2(SO4)3 tác dụng với dung
dịch H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hố - khử là
A. 5.
B. 4.
C. 7.
D. 6 .
Câu 13: Cho các chất: Cu, CuO, BaSO4, Mg, KOH, C, Na2CO3. Số chất tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 14. Cho 22,4 gam Fe tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư thu được V lít khí SO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 22,4 lít.
B. 13,44 lít.
C. 8,96 lít.
D. 11,2 lít.
Câu 15: Cho phản ứng sau:
H2S + H2SO4 + KMnO4  MnSO4 + K2SO4+ H2O + S
Hệ số của các chất tham gia phản ứng lần lượt là:
A. 3,3,5
B. 3,2,5

C. 5,3,2
D. 3,5,2
Câu 16: Cho phản ứng: Fe + H2SO4  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Tổng hệ số các chất trong phản ứng khi CB là
A. 15
B. 16
C. 17
D. 18

Câu 17: Cho phản ứng: Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2S + H2O. Tổng hệ số các chất trong phản ứng khi CB là
A. 44
B. 41
C. 42
D. 43
Câu 18: Cho phản ứng: Mg + H2SO4  MgSO4 + H2S + H2O. Tổng hệ số các chất trong phản ứng khi CB là
A. 15
B. 16
C. 17
D. 18
Câu 19: Khí sinh ra trong phịng thí nghiệm khi cho H2SO4 đặc vào đường là:
A. SO2 và CO
B. SO2 và H2S
C. SO2 và CO2
D. CO và CO2
Câu 20: Chất nào sau đây dùng để nhận biết dd chứa ion SO42-?
A. BaSO4
B. Ba(NO3)2
C. AgCl
D. AgNO3
Câu 21: Oleum là hỗn hợp của:
A. SO3 và H2SO4 loãng

B.SO2 và H2SO4 đặc
C. SO3 và H2SO4 đặc
D. H2SO4 loãng và SO2
Câu 22: Fe tác dụng với H2SO4 ở điều kiện nào thì thu được khí SO2?
A. H2SO4 lỗng đun nóng
B. H2SO4 đặc nóng
C. H2SO4 đặc nguội
D. H2SO4 lỗng nguội
Câu 23: H2SO4 đặc nóng khơng tác dụng với các chất nào sau đây?
A. Cu, Zn
B. Al, Cu
C. Fe, Al
D. Au, Pt
Câu 24: Dùng thuốc thử nào để phân biệt 3 lọ HCl, H2SO3, H2SO4?
A. Quỳ tím
B. BaCl2
C.AgNO3
D. NaCl
Câu 25: Tìm các hệ số trong phương trình phản ứng.
KBr + K2Cr2O7 + H2SO4 → Br2 + Cr2 (SO4)3 + K2SO4 + H2O cho kết quả theo thứ tự của phương trình phản ứng.
A. 8,2,10,4,2,2,10.
B. 6,2,12,3,2,2,12.
C. 6,2,10,3,2,2,10.
D. 6,1,7,3,1,4,7.
Câu 26: Cho các chất: Cu, CuO, NaCl, Mg, KOH, C, Na 2CO3, tổng số chất vừa tác dụng với dd H 2SO4 loãng, vừa
tác dụng với dd H2SO4 đặc, nóng là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

Câu 27: Cho các chất sau: CuO (1), Ag (2), FeO (3), Zn (4), Fe3O4 (5). Dd H2SO4 đặc, nóng tác dụng với chất nào
tạo khí?A. 2,4
B. 2,3,4.
C. 2,3,4,5.
D. 1,2,3,4,5.
Câu 28: Hiện tượng xảy ra khi cho quỳ tím vào dung dịch sau khi trộn 1 mol H2SO4 với 1 mol NaOH là
A. quỳ tím hóa đỏ.
B. quỳ tím hóa xanh.
C. quỳ tím khơng đổi màu.
D. quỳ tím mất màu.
III. VẬN DỤNG
Câu 29: Cho 5,4 gam kim loại R tan hồn tồn trong H 2SO4 đặc nóng, phản ứng kết thúc thu được 6,72 lít SO 2 (đktc,
sản phẩm khử duy nhất). Tìm kim loại R?
A. Fe.
B. Al.
C. Mg.
D. Cu
Câu 30: Cho 11,2 g sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thì số mol e nhường của Fe cho axit là
A. 0,6.
B. 0,4.
C. 0,2.
D. 0,8 .
Câu 31: Hòa tan 2,4 gam Mg bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 2,24 lít khí X (đktc). Xác định X ?
A. SO2.
B. H2
C. H2S.
D. SO3.
Câu 32: Cho 20,95 gam hỗn hợp Zn và Fe tan hết trong dung dịch H 2SO4 loãng, thu được dung dịch X và 7,84 lít khí
(đktc). Cơ cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là
A. 45,55 gam.

B. 54,55 gam.
C. 27,275 gam.
D. 55,54 gam.
IV. VẬN DỤNG CAO


Câu 33: Hòa tan hết 36,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn, Fe trong dung dịch H 2SO4 loãng (dư), sau phản ứng thu
được 25,76 lit H2 (đktc). Mặt khác nếu cho hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc, nóng dư thu được
27,44 lít SO2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm theo khối lượng của Fe có trong hỗn hợp X là
A. 17,04 % .
B. 24,06 % .
C. 23,14 % .
D. 36,24 % .
Câu 34: Đốt cháy 2,24 gam bột sắt trong oxi thu được 3,04 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe 3O4, Fe2O3. Cho hỗn hợp X
tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư. Thể tích khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) thu được là
A. 448 ml.
B. 224 ml.
C. 336 ml.
D. 112 ml.
5. BÀI TẬP
Dạng 1: Dãy chuyển hóa
a) KClO3 → O2 → O3 → O2 → ZnO → ZnSO4
b) FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 → S → SO2 → NaHSO3
H2S → Na2S
c) Khí mùi trứng thối(X) axit (X)?
d) S0 → S-2 → S0 → S+4 → S+6
Dạng 2: Phân biệt các chất
a) Na2S, K2CO3, BaCl2, Na2SO3, NaCl.
b) K2SO3, Na2SO4, CaCl2, H2SO4
c) HCl, CO2, O2, O3, SO2.

Dạng 3: Bài toán liên quan đến Oxi
Câu 1: Để oxi hóa hồn tồn 7,5 gam hh gồm Mg và Al, cần vừa đủ 5,6 gam oxi. Phần trăm theo khối lượng của mỗi
kim loại trong hh đầu lần lượt là
A. 30,77% và 69,23%
B. 70% và 30%
C. 50% và 50%
D. 64% và 36%.
Câu 2: Đốt cháy hoàn tồn cacbon trong khí oxi dư, thì thu được hh X có tỉ khối đối với oxi là 1,25. Thành phần %
theo thể tích của CO2 trong hổn hợp X là:
A. 6,67%
B. 66,67%
C. 33,33%
D. 3,33%
Câu 3: Tỉ khối của hh X gồm oxi và ozon so với He là 9. Thành phần % theo thể tích của oxi và ozon lần lượt là:
A. 25%,75%
B. 50%. 50%
C. 45%, 55%
D. 75%, 25%
Câu 4: Nung 316 gam KMnO4 một thời gian thấy còn lại 300 gam chất rắn. Vậy phần trăm KMnO 4 đã bị nhiệt phân

A. 25%.
B. 30%.
C. 40%.
D. 50%.
Dạng 4: Bài toán H 2S, SO2 tác dụng với dd kiềm (NaOH, KOH)
Câu 5: Cho 2,24 lít SO2 đktc hấp thụ hết vào 200 ml dd KOH 1 M. Tính khối lượng muối thu được.
A. 15,2 g
B. 12,6 g
C. 15,8 g
D. 15,64g

Câu 6: Cho 3,36 lít SO2 đktc hấp thụ vào 500 ml dd NaOH 0,1 M. Tính khối lượng muối thu được.
A. 5,2 g
B. 12,6 g
C. 2,52 g
D. 5,64 g
Câu 7: Cho 3,36 lít SO2 đktc hấp thụ hết vào 500 ml dd NaOH 0,5 M. Tính khối lượng muối thu được.
A. 15,2 g
B. 17,6 g
C. 2,52 g
D. 17,8 g
Câu 8: Cho 0,2 mol khí hidrosunfua hấp thụ hết vào 500 ml dd NaOH 1M. Tính khối lượng muối thu được.
A. 18,2 g
B. 13,2 g
C. 15,2 g
D. 15,6 g
Câu 9: Cho 3,36 lít H2S đktc hấp thụ vào 500 ml dd NaOH 0,1 M. Tính khối lượng muối thu được.
A. 5,2 g
B. 2,6 g
C. 2,52 g
D. 2,8 g
Câu 10: Cho 2,24 lít H2S đktc hấp thụ hết vào 150 ml dd NaOH 1 M. Tính khối lượng muối thu được.
A. 5,2 g
B. 7,6 g
C. 6,7 g
D. 7,8 g
Dạng 5: Bài toán về tính axit của H2SO4
Câu 11: Hịa tan hồn tồn 4,8 gam một kim loai M hóa trị II trong H 2SO4 lỗng thì thu được 4,48 lít khí hidro ở
đktc. Kim loại đó là:
A. Ca
B. Zn

C. Ba
D. Mg
Câu 12: Cho 13,5 một kim loại có hóa trị n tan hết trong H 2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được 16,8 lít khí đktc.
Kim loại trên là
A. Al
B. Fe
C. Zn
D. Mg
Câu 13:Hòa tan 11,3 gam hh gồm Mg và Zn trong dd H 2SO4 loãng dư. Thu được 6,72 lít khí đktc. Cơ cạn dd khối
lượng muối khan thu được là:
A. 40,1g
B. 14,2g
C. 41,1g
D. 41,2g
Câu 14: Cho 15,6 hh Na2CO3 và CaCO3 tác dụng hết dd H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 3,36 lít khí CO 2
đktc. Tính % khối lượng CaCO3 trong hh đầu
A. 50%
B. 32,05%
C. 67,95%
D. 60%


Câu 15. Cho m gam hh MgO và Mg tác dụng vừa đủ với 0,2 mol dd H 2SO4 loãng, thu được 1,12 lít khí ở đktc. Giá
trị của m là
A. 7,2 g
B. 7,12 g C. 7,4 g
D. 7,24 g
Dạng 5: Bài tốn về tính oxi hóa mạnh của H2SO4 đặc
Câu 16: Khi cho 3,2 gam đồng tác dụng với H2SO4 đặc nóng, thể tích khí SO2 thu được ở đktc là:
A. 6,72 lít

B. 1,12 lít
C. 2,24 lít
C. 3,36 lít
Câu 17: Cho 6 gam hh gồm Cu và Fe tác dụng hồn tồn với dd H 2SO4 đặc, nóng dư thu được 2,8 lít khí SO2 đktc.
Khối lượng Cu và Fe trong hh ban đầu lần lượt là
A. 2,2 g và 3,8 g
B. 3,2 g và 2,8 g
C. 1,6 g và 4,4 g
D. 2,4 g và 3,6 g
Câu 18: Cho 8,4 một kim loại có hóa trị 3 tan hết trong H2SO4 đặc nóng, dư. Sau phản ứng thu được 5,04 lít khí SO 2
duy nhất đktc. Kim loại trên là
A. Al
B. Fe
C. Zn
D. Mg
Câu 19: Cho m g hh X gồm Al, Fe, Mg, Zn tác dụng với dd H 2SO4 lỗng dư thu được 8,96 lít H 2(đktC) và dd Y. Cô
cạn dd Y thu được 53,81g chất rắn khan. Mặt khác cho m gam hh X tác dụng với dd H 2SO4 đặc nóng dư thu được
10,304 lít khí SO2 (đktc) sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng Fe trong hh đầu là:
A. 43,61%
B. 48,24%
C. 44,68%
D. 38,92%
Câu 20: Oxi hóa m gam sắt bằng oxi thu được 8,64 gam hh A gồm các oxit sắt và sắt dư. Cho toàn bộ X phản ứng
với H2SO4 đặc nóng thu được 1,008 lít SO2 (đktC). Giá trị của m là
A. 5,60 g
B. 4,48 g
C. 6,16 g
D. 6,552 g.
Dạng 6: Bài toán về oleum, pha chế dd, hiệu suất
Câu 21: Trộn 200gam dd H2SO4 12% với 500gam dd H2SO4 40%. Dd thu được có nồng độ:

A. 20,8%
B. 28,8%
C. 25,8%
D. 32,0%
Câu 22: Trộn 2 thể tích dd H2SO4 0,2 M với 3 thể tích dd H2SO4 0,5 M, được dd có nồng độ là:
A. 0,4M
B. 0,36M C. 0,38M
D. 0,29M
Câu 23: Một loại oleum có cơng thức H 2SO4.nSO3. Lấy 3,38 gam oleum trên pha thành 100ml dd X. Để trung hòa
50ml dd X cần dùng vừa đủ 200ml dd NaOH 0,2M. Giá trị của n là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 24: Khi cho H2SO4 hấp thụ SO3, người ta thu được 1 oleum chứa 62% SO3 theo khối lượng. Công thức đúng của
oleum là
A. H2SO4.4SO3.
B. H2SO4.3SO3.
C. H2SO4.SO3.
D. H2SO4.2SO3.
Câu 25: Có một loại quặng pirit chưa 96% FeS 2. Nếu mỗi ngày nhà máy sản xuất 100 tấn H2SO4 98% thì lượng
quặng pirit trên cần dùng là bao nhiêu? Biết hiệu suất điều chế là 90%.
A. 69,44 tấn
B. 68,44 tấn
C. 67,44 tấn D. 70,44 tấn
Câu 26. Giả sử hiệu suất của cả quá trình đạt 87,5% thì khối lượng H 2SO4 sản xuất được từ 1,6 tấn quặng chứa 60%
FeS2 là bao nhiêu tấn?
A. 1,568 tấn
B. 1,792 tấn
C. 1,372 tấn D. 0,784 tấn




×