Tailieumontoan.com
Điện thoại (Zalo) 039.373.2038
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN LỚP 8 TẬP 1
Tài liệu sưu tầm, ngày 21 tháng 8 năm 2021
1
Website: tailieumontoan.com
PHÉP NHÂN ĐA THỨC
I.BÀI TẬP CƠ BẢN
Bài 1.
Rút gọn
a) =
A x(2 x + 1) − x 2 ( x + 2) + x 2 − x + 3 .
b) =
B 7 x(4 y − x) + 4 y ( y − 7 x) − 2( y 2 − 3,5 x)
c)=
C 3 x n − 2 ( x n + 2 − y n + 2 ) + y n + 2 (3 x n − 2 − y n − 2 )
Bài 2.
Tìm x biết
a) 5 x(2 x − 7) + 2 x(8 − 5 x) =
5
b) 3 x(12 − 4 x) − 4 x(9 − 3 x) =
30
c) 0, 6 x( x − 0,5) − 0,3 x(2 x + 1,3) =
0,36
1 1
1
d) x( x − ) − x(2 x − 3) =
3 2
4
Bài 3.
Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến:
a) y ( y 3 + y 2 − y − 2 ) − ( y 2 − 2 )( y 2 + y + 1)
b) x ( 2 x + 1) − x 2 ( x + 2 ) + ( x 3 − x + 3)
c) 5 x ( x 2 − 7 x + 2 ) − x 2 ( 5 x − 8 ) + 27 x 2 − 10 x
d) ( 2 x + 3) ( 4 x 2 − 6 x + 9 ) − 2 ( 4 x 3 − 1)
Bài 4.
Chứng minh rằng:
(
)
a) ( x − y ) x 3 + x 2 y + xy 2 + y 3 =x 4 − y 4
(
)
b) ( x + y ) x 4 − x 3 y + x 2 y 2 − xy 3 + y 4 =x 5 + y 5
Bài 5.
Chứng minh rằng, ∀n ∈ , ta có:
(
)
a) n 2 + 3n − 1 ( n + 2 ) − n3 + 2 5
b) ( 6n + 1)( n + 5 ) − ( 3n + 5 )( 2n − 1) 2
c) n ( n + 5 ) − ( n − 3)( n + 2 ) 6
Bài 6.
Tìm 3 số tự nhiên liên tiếp, biết rằng nếu cộng 3 tích, mỗi tích là tích của 2 trong 3 số đó thì
được 26 .
Bài 7.
Tìm 3 số tự nhiên liên tiếp, biết rằng nếu cộng 3 tích, mỗi tích là tích của 2 trong 3 số đó thì
được 242 .
II. BÀI TẬP NÂNG CAO
Bài 1.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website: tailieumontoan.com
0 . Chứng minh: a 3 + a2c − abc + b2c + b3 =
0.
a) Cho a + b + c =
b) Cho a − 2 = x + y . Chứng minh: ax + 2x + ay + 2 y + 4 =
a2 .
2
2 p . Chứng minh: 2bc + b 2 + c 2 − a=
c) Cho a + b + c =
4 p ( p − a) .
Bài 2.
Cho x 2 + y 2 =
2 . Chứng minh: 2 ( x + 1)( y + 1) =
Bài 3.
Tính giá trị của biểu thức sau theo cách hợp lí:.
( x + y )( x + y + 2 ) .
a) A =−
x5 100 x 4 + 100 x3 − 100 x 2 + 100 x − 9 tại x = 99 ;
b) B =
x 6 − 20 x5 − 20 x 4 − 20 x3 − 20 x 2 − 20 x + 3 tại x = 21 .
Bài 4.
Tính theo cách hợp lí:
a) A = 3
1
1
116 118 5
.4
.5
−1
−
.
117 119 117 119 119
b) B= 2
1 3
1 650
4
4
.
−
.3
−
+
.
315 651 105 651 315.651 105
Bài 5.
Cho x , y ∈ . Chứng minh rằng:
a) =
A 5 x + 7 y 19 ⇔ B = 4 x − 2 y 19 .
b) =
A 4 x + 3 y 13 ⇔ B = 7 x + 2 y 13 .
Bài 6.
Tìm số nguyên m sao cho đa thức ( x + m ) ( x − 3) + 7 phân tích được thành ( x + a )( x + b ) với
a , b ∈ và a ≤ b .
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Bài 1.
Rút gọn
a) =
A x(2 x + 1) − x 2 ( x + 2) + x 2 − x + 3 .
b) =
B 7 x(4 y − x) + 4 y ( y − 7 x) − 2( y 2 − 3,5 x)
c)=
C 3 x n − 2 ( x n + 2 − y n + 2 ) + y n + 2 (3 x n − 2 − y n − 2 )
Lời giải
a) =
A x(2 x + 1) − x 2 ( x + 2) + x 2 − x + 3
A= 2 x 2 + x − x3 − 2 x 2 + x 2 − x + 3
A=
− x3 + x 2 + 3
b) =
B 7 x(4 y − x) + 4 y ( y − 7 x) − 2( y 2 − 3,5 x)
B = 28 xy − 7 x 2 + 4 y 2 − 28 xy − 2 y 2 + 7 x
B=
−7 x 2 + 2 y 2 + 7 x
c)=
C 3 x n − 2 ( x n + 2 − y n + 2 ) + y n + 2 (3 x n − 2 − y n − 2 )
C =3 x n − 2+ n + 2 − 3 x n − 2 y n + 2 + 3 x n − 2 y n + 2 − y n + 2+ n − 2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website: tailieumontoan.com
C 3x 2 n − y 2 n
=
Bài 2.
Tìm x biết
a) 5 x(2 x − 7) + 2 x(8 − 5 x) =
5
b) 3 x(12 − 4 x) − 4 x(9 − 3 x) =
30
c) 0, 6 x( x − 0,5) − 0,3 x(2 x + 1,3) =
0,36
1 1
1
d) x x − − x(2 x − 3) =
3 2
4
Lời giải
a) 5 x(2 x − 7) + 2 x(8 − 5 x) =
5
10 x 2 − 35 x + 16 x − 10 x 2 =
5
−19 x =
5
−5
x=
19
−5
Vậy x =
19
b) 3 x(12 − 4 x) − 4 x(9 − 3 x) =
30
36 x − 12 x 2 − 36 x + 12 x 2 =
30
0 x = 30
Vậy khơng có giá trị nào của x thỏa mãn.
c) 0, 6 x( x − 0,5) − 0,3 x(2 x + 1,3) =
0,36
0, 6 x 2 − 0,3 x − 0, 6 x 2 − 0,39 x =
0,36
−0, 69 x =
0,36
x=
−12
23
Vậy x =
−12
23
1 1
1
d) x x − − x(2 x − 3) =
3 2
4
1
3
1
x2 − x − x2 + x =
3
2
4
7
1
x=
6
4
1 7 3
x =
:
=
4 6 14
3
Vậy x =
14
Bài 3.
Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến:
(
) (
)(
)
a) y y 3 + y 2 − y − 2 − y 2 − 2 y 2 + y + 1
(
) (
)(
)
Có: y y 3 + y 2 − y − 2 − y 2 − 2 y 2 + y + 1
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website: tailieumontoan.com
= y 4 + y3 − y 2 − 2 y − y 4 − y3 − y 2 + 2 y 2 + 2 y + 2
= ( y 4 − y 4 ) + ( y3 − y3 ) − ( y 2 + y 2 − 2 y 2 ) − ( 2 y − 2 y ) + 2
=2
Vậy giá trị của biểu thức đã cho không phụ thuộc vào giá trị của biến.
(
b) x ( 2 x + 1) − x 2 ( x + 2 ) + x 3 − x + 3
)
(
Có: x ( 2 x + 1) − x 2 ( x + 2 ) + x 3 − x + 3
)
= 2 x 2 + x − x3 − 2 x 2 + x3 − x + 3
=
( 2x
2
− 2 x 2 ) + ( x − x ) − ( x3 − x3 ) + 3
=3
Vậy giá trị của biểu thức đã cho không phụ thuộc vào giá trị của biến.
)
(
c) 5 x x 2 − 7 x + 2 − x 2 ( 5 x − 8 ) + 27 x 2 − 10 x
(
)
Có: 5 x x 2 − 7 x + 2 − x 2 ( 5 x − 8 ) + 27 x 2 − 10 x
= 5 x 3 − 35 x 2 + 10 x − 5 x 3 + 8 x 2 + 27 x 2 − 10 x
) (
(
)
= 5 x3 − 5 x3 − 35 x 2 − 8 x 2 − 27 x 2 + (10 x − 10 x )
=0
Vậy giá trị của biểu thức đã cho không phụ thuộc vào giá trị của biến.
(
)
(
)
d) ( 2 x + 3) 4 x 2 − 6 x + 9 − 2 4 x 3 − 1
(
)
(
)
Có: ( 2 x + 3) 4 x 2 − 6 x + 9 − 2 4 x 3 − 1
= 8 x 3 − 12 x 2 + 18 x + 12 x 2 − 18 x + 27 − 8 x 3 + 2
=( 8 x3 − 8 x3 ) − (12 x 2 − 12 x 2 ) + (18 x − 18 x ) + ( 27 + 2 )
= 29
Vậy giá trị của biểu thức đã cho không phụ thuộc vào giá trị của biến.
Bài 4.
Chứng minh rằng:
(
)
a) ( x − y ) x 3 + x 2 y + xy 2 + y 3 =x 4 − y 4
(
Xét VT =( x − y ) x3 + x 2 y + xy 2 + y 3
)
= ( x − y ) x 2 ( x + y ) + y 2 ( x + y )
=
( x − y )( x + y ) ( x 2 + y 2 )
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website: tailieumontoan.com
=
( x2 − y 2 )( x2 + y 2 )
= x 4 − y 4 = VP (đpcm)
(
)
b) ( x + y ) x 4 − x 3 y + x 2 y 2 − xy 3 + y 4 =x 5 + y 5
(
Xét VT =( x + y ) x 4 − x 3 y + x 2 y 2 − xy 3 + y 4
)
=
x5 − x 4 y + x3 y 2 − x 2 y 3 + xy 4 + x 4 y − x 3 y 2 + x 2 y 3 − xy 4 + y 5
x5 ( x 4 y − x 4 y ) + ( x3 y 2 − x3 y 2 ) − ( x 2 y 3 − x 2 y 3 ) + ( xy 4 − xy 4 ) + y 5
=−
= x5 + y 5 = VP (đpcm)
Bài 5.
Chứng minh rằng, ∀n ∈ , ta có:
(
)
a) n 2 + 3n − 1 ( n + 2 ) − n3 + 2 5
b) ( 6n + 1)( n + 5 ) − ( 3n + 5 )( 2n − 1) 2
c) n ( n + 5 ) − ( n − 3)( n + 2 ) 6
Lời giải
a) Ta có:
(n
2
)
+ 3n − 1 ( n + 2 ) − n3 + 2
= n3 + 2n 2 + 3n 2 + 6n − n − 2 − n3 + 2
= 5n 2 + 5n
= 5n ( n + 1) 5 ∀n ∈
(
)
Vậy n 2 + 3n − 1 ( n + 2 ) − n3 + 2 5 ∀n ∈
( đpcm )
b) Ta có:
( 6n + 1)( n + 5) − ( 3n + 5)( 2n − 1)
(
= 6n 2 + 31n + 5 − 6n 2 + 7 n − 5
)
= 6n 2 + 31n + 5 − 6n 2 − 7 n + 5
= 24n + 10
= 2 (12n + 5 ) 2 ∀n ∈
Vậy ( 6n + 1)( n + 5 ) − ( 3n + 5 )( 2n − 1) 2
c) Ta có:
n ( n + 5 ) − ( n − 3)( n + 2 )
Liên hệ tài liệu word tốn SĐT và zalo: 039.373.2038
TÀI LIỆU TỐN HỌC
6
Website: tailieumontoan.com
(
= n 2 + 5n − n 2 − n − 6
)
= n 2 + 5n − n 2 + n + 6
= 6n + 6
= 6 ( n + 1) 6 ∀n ∈
Vậy n ( n + 5 ) − ( n − 3)( n + 2 ) 6 ∀n ∈
Bài 6.
Tìm 3 số tự nhiên liên tiếp, biết rằng nếu cộng 3 tích, mỗi tích là tích của 2 trong 3 số đó thì
được 26 .
Lời giải
Gọi 3 số tự nhiên liên tiếp lần lượt là: n ; n + 1 ; n + 2 với ( n ∈ N ) .
Theo bài, ta có:
n. ( n + 1) + ( n + 1) . ( n + 2 ) + n. ( n + 2 ) =
26
⇒ n 2 + n + n 2 + 3n + 2 + n 2 + 2n =
26
⇒ 3n 2 + 6n − 24 =
0
⇒ n 2 + 2n − 8 =
0
⇒ n 2 + 4n − 2n − 8 =
0
⇒ ( n − 2 )( n + 4 ) =
0
n = 2 ( tm )
⇒
n = −4 ( l )
Vậy 3 số tự nhiên liên tiếp đó là: 2; 3; 4 .
Bài 7.
Tìm 3 số tự nhiên liên tiếp, biết rằng nếu cộng 3 tích, mỗi tích là tích của 2 trong 3 số đó thì
được 242 .
Lời giải
Gọi 3 số tự nhiên liên tiếp lần lượt là: n ; n + 1 ; n + 2 với ( n ∈ N ) .
Theo bài, ta có:
n. ( n + 1) + ( n + 1) . ( n + 2 ) + n. ( n + 2 ) =
242
⇒ n 2 + n + n 2 + 3n + 2 + n 2 + 2n =
242
0
⇒ 3n 2 + 6n − 240 =
⇒ n 2 + 2n − 80 =
0
⇒ n 2 + 10n − 8n − 80 =
0
⇒ ( n − 8 )( n + 10 ) =
0
Liên hệ tài liệu word tốn SĐT và zalo: 039.373.2038
TÀI LIỆU TỐN HỌC
7
Website: tailieumontoan.com
n = 8 ( tm )
⇒
n = −10 ( l )
Vậy 3 số tự nhiên liên tiếp đó là: 8; 9; 10 .
PHẦN NÂNG CAO
Bài 1.
a) Cho a + b + c =
0.
0 . Chứng minh: a 3 + a 2 c − abc + b 2 c + b3 =
b) Cho a − 2 = x + y . Chứng minh: ax + 2 x + ay + 2 y + 4 =
a2 .
2
c) Cho a + b + c =
2 p . Chứng minh: 2bc + b 2 + c 2 − a=
4 p ( p − a) .
Lời giải
a) Có a 3 + a 2 c − abc + b 2 c + b3 = ( a + b ) ( a 2 − ab + b 2 ) + ( a 2 − ab + b 2 ) c
a 3 + a 2 c − abc + b 2 c + b3 =
( a + b + c ) ( a 2 − ab + b2 )
Mà a + b + c =
0.
0 nên a 3 + a 2 c − abc + b 2 c + b3 =
b) Có ax + 2 x + ay + 2 y + 4 = a ( x + y ) + 2 ( x + y ) + 4
ax + 2 x + ay + 2 y + 4 =
( a + 2 )( x + y ) + 4
Mà a − 2 = x + y nên
ax + 2 x + ay + 2 y + 4 =
( a + 2 )( a − 2 ) + 4
⇒ ax + 2 x + ay + 2 y + 4 = a 2 − 4 + 4
⇒ ax + 2 x + ay + 2 y + 4 =
a2 .
c) Có 4 p ( p −=
a ) 2 p ( 2 p − 2a )
⇒ 4 p ( p − a) =
( a + b + c )( b + c − a )
⇒ 4 p ( p − a ) = ab + ac − a 2 + b 2 + bc − ab + bc + c 2 − ac
⇒ 4 p ( p − a ) = b 2 + c 2 − a 2 + 2bc .
Bài 2.
Cho x 2 + y 2 =
2 . Chứng minh: 2 ( x + 1)( y + 1) =
( x + y )( x + y + 2 ) .
Lời giải
Có ( x + y )( x + y + 2 ) =
( x + y)
2
+ 2( x + y)
⇒ ( x + y )( x + y + 2 ) = x 2 + 2 xy + y 2 + 2 ( x + y )
⇒ ( x + y )( x + y + 2 ) =2 + 2 x + 2 xy + 2 y (vì x 2 + y 2 =
2)
⇒ ( x + y )( x + y + 2 ) = 2 ( x + 1) + 2 y ( x + 1)
⇒ ( x + y )( x + y + 2 ) = 2 ( x + 1)( y + 1)
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Bài 3.
Website: tailieumontoan.com
Tính giá trị của biểu thức sau theo cách hợp lí:.
a) A =−
x5 100 x 4 + 100 x3 − 100 x 2 + 100 x − 9 tại x = 99 ;
b) B =
x 6 − 20 x5 − 20 x 4 − 20 x3 − 20 x 2 − 20 x + 3 tại x = 21 .
Lời giải
a) Ta có: x = 99 ⇒ x + 1= 100
Thay vào biểu thức ta được:
A = x5 − ( x + 1) x 4 + ( x + 1) x3 − ( x + 1) x 2 + ( x + 1) x − 9
A = x5 − x5 + x 4 − x 4 + x3 − x3 − x 2 + x 2 + x − 9
A= x − 9
A = 99 − 9 = 90
b) Ta có: x = 21 ⇒ x − 1 = 20
Thay vào biểu thức ta được:
B=
x 6 − 20 x5 − 20 x 4 − 20 x3 − 20 x 2 − 20 x + 3
B = x 6 − ( x − 1) x 5 − ( x − 1) x 4 − ( x − 1) x 3 − ( x − 1) x 2 − ( x − 1) x + 3
B = x 6 − x 6 + x5 − x5 + x 4 − x 4 + x3 − x3 + x 2 − x 2 + x + 3
B= x + 3
B = 21 + 3 = 24 .
Bài 4.
Tính theo cách hợp lí:
a) A = 3
1
1
116 118 5
.4
−1
.5
−
;
117 119 117 119 119
b) B= 2
1 3
1 650
4
4
.
−
.3
−
+
.
315 651 105 651 315.651 105
Lời giải
a) Đặt a =
1
1
; b=
thay vào biểu thức ta được:
117
119
A = ( 3 + a )( 4 + b ) − ( 2 − a )( 6 − b ) − 5b
A = 12 + 3b + 4a + ab − 12 + 2b + 6a − ab − 5b
=
A 10
=
a
b) B= 2
B= 2
10
117
1 3
1 650
4
4
.
−
.3
−
+
315 651 105 651 315.651 105
1 3
3
650
4
12
.
−
.3
−
+
315 651 315 651 315.651 315
Liên hệ tài liệu word tốn SĐT và zalo: 039.373.2038
TÀI LIỆU TỐN HỌC
9
Website: tailieumontoan.com
Đặt a =
1
1
; b=
thay vào biểu thức ta được:
315
651
A = ( 2 + a ) .3b − 3a ( 4 − b ) − 4ab + 12a
A =6b + 3ab − 12a + 3ab − 4ab + 12a
=
A 6b + 2ab
A
=
6
2
+
.
651 315.651
Bài 5.
Cho x , y ∈ . Chứng minh rằng:
A 5 x + 7 y 19 ⇔ B = 4 x − 2 y 19 .
a) =
A 4 x + 3 y 13 ⇔ B = 7 x + 2 y 13 .
b) =
Lời giải
a)
Ý 1: Chứng minh 5 x + 7 y 19 thì 4 x − 2 y 19 .
6. ( 5 x + 7 y )19
Ta có: x , y ∈ , 5 x + 7 y 19 và 3819 ⇒
38. ( x + y )19
⇒ 38. ( x + y ) − 6 ( 5 x + 7 y )19 (tính chất) ⇒ 38 x + 38 y − 30 x − 42 y 19 ⇒ 8 x − 4 y 19
⇒ 2. ( 4 x − 2 y )19 . Mà ƯCLN ( 2;19 ) = 1 ⇒ 4 x − 2 y 19 (đpcm).
Vậy với x , y ∈ và 5 x + 7 y 19 thì 4 x − 2 y 19 .
Ý 2: Chứng minh 4 x − 2 y 19 thì 5 x + 7 y 19 .
2. ( 4 x − 2 y )19
Ta có: x , y ∈ , 4 x − 2 y 19 và 3819 ⇒
38. ( x + y )19
⇒ 38. ( x + y ) − 2. ( 4 x − 2 y )19 (tính chất) ⇒ 38 x + 38 y − 8 x + 4 y 19 ⇒ 30 x + 42 y 19
⇒ 6. ( 5 x + 7 y )19 . Mà ƯCLN ( 6;19 ) = 1 ⇒ 5 x + 7 y 19 (đpcm).
Vậy với x , y ∈ và 4 x − 2 y 19 thì 5 x + 7 y 19 .
Vậy =
A 5 x + 7 y 19 ⇔ B = 4 x − 2 y 19 (đpcm).
b)
Ý 1: Chứng minh 4 x + 3 y 13 thì 7 x + 2 y 13 .
Ta có: x , y ∈ , 4 x + 3 y 13 và 1313
⇒ 13. ( 3 x + y ) − ( 4 x + 3 y )13 (tính chất) ⇒ 39 x + 13 y − 4 x − 3 y 13 ⇒ 35 x + 10 y 13
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10
Website: tailieumontoan.com
⇒ 5. ( 7 x + 2 y )13 . Mà ƯCLN ( 5;13) = 1 ⇒ 7 x + 2 y 13 (đpcm).
Vậy với x , y ∈ và 4 x + 3 y 13 thì 7 x + 2 y 13 .
Ý 2: Chứng minh 7 x + 2 y 13 thì 4 x + 3 y 13
Ta có: x , y ∈ , 7 x + 2 y 13 và 1313
⇒ 13. ( 3 x + y ) − 5. ( 7 x + 2 y )13 (tính chất) ⇒ 39 x + 13 y − 35 x − 10 y 13 ⇒ 4 x + 3 y 13 (đpcm).
Vậy với x , y ∈ và 7 x + 2 y 13 thì 4 x + 3 y 13 .
A 4 x + 3 y 13 ⇔ B = 7 x + 2 y 13 (đpcm).
Vậy =
Bài 6.
Tìm số nguyên m sao cho đa thức ( x + m ) ( x − 3) + 7 phân tích được thành ( x + a )( x + b ) với
a , b ∈ và a ≤ b .
Lời giải
( x + m ) ( x − 3) + 7
( x + m ) ( x − 3) + 7 = ( x + a )( x + b )
Đa
thức
phân
tích
được
thành
( x + a )( x + b )
khi
với mọi x
⇒ x 2 + ( m − 3) x + 7 − 3m = x 2 + ( a + b ) x + ab với mọi x
⇒ ( m − 3 − a − b ) x + 7 − 3m − ab =
0 với mọi x
0 (1)
m − 3 − a − b =
.
⇒
7
−
3
m
−
ab
=
0
2
(
)
Ta có: (1) ⇒ m = a + b + 3 .
Thay m = a + b + 3 vào ( 2 ) ta được:
7 − 3 ( a + b + 3) − ab =
0
⇒ −2 − 3a − 3b − ab =0
⇒ 2 + 3a + 3b + ab =
0
⇒ 3(3 + a ) + b (3 + a ) =
7
⇒ ( 3 + a )( 3 + b ) =
7 ( 3) .
Ta có: a , b ∈ và a ≤ b ⇒ ( 3 + a ) , ( 3 + b ) ∈ và 3 + a ≤ 3 + b ( 4 ) .
Ta có: Ư ( 7 ) ={±1; ± 7} ( 5 ) .
1
3 + a =−7
3 + a =
Từ ( 3) , ( 4 ) , ( 5 ) ⇒
hoặc ⇒
.
7
3 + b =−1
3 + b =
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
11
Website: tailieumontoan.com
3 + a =−7
a = −10
⇒
TH1:
(thỏa mãn)
3 + b =−1
b = −4
−11 (thỏa mãn).
⇒ m =−10 + ( −4 ) + 3 ⇒ m =
1
a = −2
3 + a =
⇒
TH2:
(thỏa mãn)
7
b = 4
3 + b =
5 (thỏa mãn).
⇒ m =−2 + 4 + 3 ⇒ m =
Vậy m ∈ {−11;5} thì bài tốn thỏa mãn.
TRƯỜNG LIÊN CẤP TIỂU HỌC & THCS NGÔI SAO HÀ NỘI
PHIẾU BÀI TẬP BỔ TRỢ KIẾN THỨC ĐẠI SỐ
NĂM HỌC 2019-2020. MƠN: TỐN 8
PHIẾU 2 (PHẦN CƠ BẢN)
Bài 1.
Rút gọn:
a) A= 2 x ( x − 5 ) − ( x − 2 ) − ( x + 3)( x − 3) ;
2
b) B = ( x + 1) + 3 ( x − 5 )( x + 5 ) − ( 2 x − 1) ;
2
2
c) C = 2 ( 3 x + 5 ) − 2 ( 3 x + 1)( 3 x − 1) ;
2
d) D =
Bài 2.
(x
2
− xy + y 2 )( x 2 + xy + y 2 ) .
Tính giá trị các biểu thức:
a) A =x 2 + 10 x + 26 tại x = 5 ;
Bài 3.
b) B = x3 − 3 x 2 + 3 x + 1 tại x = 21 .
Tính giá trị của biểu thức theo cách hợp lí:
( 625
+ 3)( 254 − 3) − 516 + 10 ;
A 413 ( 413 − 26 ) + 169 ;
a)=
b) =
B
c) C =
127 2 + 146.127 + 732 ;
d) D =
−12 + 22 − 32 + 42 − ... − 992 + 1002 .
2
Câu 4.
Tìm x biết:
a) ( x + 4 ) − ( x + 1)( x − 1) =
16 .
2
b) 5 ( 2 x − 3) − 5 ( x + 1) − 15 ( x + 4 )( x − 4 ) =
−10 .
2
2
c) ( 2 x − 1) + ( x + 3) − 5 ( x + 7 )( x − 7 ) =
0.
2
2
Câu 5.
Khơng tính giá trị của biểu thức, hãy so sánh:
a) A = 2019.2021 và B = 20202 .
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
12
Website: tailieumontoan.com
b) A =
=
B
1 + 8 ( 32 + 1)( 34 + 1)( 38 + 1) và
(3 ) + (3 )
3 5
5 3
c) A = 5012 + 5032 + 4962 và B = 4992 + 497 2 + 5042 .
Câu 6.
a) Cho x − y =
7 . Tính giá trị của biểu thức A = x ( x + 2 ) + y ( y − 2 ) − 2 xy + 37 .
b) Cho x + 2 y =
5 . Tính giá trị của biểu thức A = x 2 + 4 y 2 − 2 x + 10 + 4 xy − 4 y .
PHẦN NÂNG CAO
Bài 1.
Tính giá trị biểu thức sau theo cách hợp lý
a) A =
( 2 + 1) ( 22 + 1)( 24 + 1)( 28 + 1) ... ( 22 n + 1) .
b) B= 4 ( 5 + 1) ( 52 + 1)( 54 + 1) ... ( 52020 + 1) − 54040
Bài 2.
Cho
A = 77 2 + 752 + 732 + ......... + 12 và A = 762 + 742 + 722 + ......... + 22
A− B −3
Tính giá trị biểu thức
3000
Bài 3.
Chứng minh rằng: Nếu b= a − 1 thì
( a + b ) ( a 2 + b2 )( a 4 + b4 ) ..... ( a 64 + b64 ) = a128 − b128
(a
+ 3a + 1) .
Bài 4.
Chứng minh: a ( a + 1)( a + 2 )( a + 3) + 1=
Bài 5.
Cho 2 a 2 + b 2 =( a + b ) . Chứng minh a = b .
Bài 6.
Cho a 2 + b 2 + c 2 + 3= 2 ( a + b + c ) . Chứng minh a= b= c= 1 .
Bài 7.
Tìm x, y biết:
(
)
b) B =
− x2 + 5x − 8
c) C =
−16 x 2 + 8 x − 4
Bài 10.
0
b) 2 x 2 + y 2 − 2 xy − 2 y + 2 =
Chứng minh rằng các biểu thức sau ln có giá trị âm với mọi giá trị của x
a) A =
− x2 + 4 x − 7
Bài 9.
2
2
0
a) x 2 + 4 y 2 − 2 x + 4 y + 2 =
Bài 8.
2
1
d) D =− x 2 + x − 3
4
Tìm GTNN của các biểu thức sau:
a) A = x 2 − 4 x + 11 ;
b)=
B 9 x 2 − 12 x
c) C = 9 x 2 − 6 xy + 2 y 2 + 1
d) D = ( x − 2 )( x − 5 ) ( x 2 − 7 x − 10 )
Tìm GTLN của các biểu thức sau:
a) A =11 − 10 x − x 2 ;
b) B =
−9 x 2 + 6 x − 15 ;
Liên hệ tài liệu word tốn SĐT và zalo: 039.373.2038
TÀI LIỆU TỐN HỌC
13
Website: tailieumontoan.com
−3 x ( x + 3) − 7 ;
c) C =
d) D = x − 3 ( 2 − x − 3 ) .
Bài 11.
Chứng minh rằng khơng có giá trị của x, y nào thoả mãn đẳng thức sau:
0
a) 3 x 2 + y 2 + 10 x − 2 xy + 26 =
0.
b) 4 x 2 + 3 y 2 − 4 x + 30 y + 78 =
Bài 12.
(
Cho a, b, x, y là những số khác 0, biết rằng a 2 + b 2
)( x
2
+ y 2 ) = ( ax + by ) . Hãy tìm hệ thức
2
giữa 4 số a, b, x, y .
ĐÁP ÁN PHIẾU BÀI TẬP BỔ TRỢ KIẾN THỨC – ĐẠI SỐ - TOÁN 8
TRƯỜNG LIÊN CẤP TIỂU HỌC & THCS NGÔI SAO HÀ NỘI
Năm học: 2019-2020
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHIẾU 2 (PHẦN CƠ BẢN)
Bài 1.
Rút gọn:
a) A= 2 x ( x − 5 ) − ( x − 2 ) − ( x + 3)( x − 3) ;
2
b) B = ( x + 1) + 3 ( x − 5 )( x + 5 ) − ( 2 x − 1) ;
2
2
c) C = 2 ( 3 x + 5 ) − 2 ( 3 x + 1)( 3 x − 1) ;
2
d) D =
(x
2
− xy + y 2 )( x 2 + xy + y 2 ) .
Lời giải
a) A= 2 x ( x − 5 ) − ( x − 2 ) − ( x + 3)( x − 3)
2
= 2 x 2 − 10 x − x 2 + 4 x − 4 − x 2 + 9
=
−6 x + 5
b) B = ( x + 1) + 3 ( x − 5 )( x + 5 ) − ( 2 x − 1)
2
2
= x 2 + 2 x + 1 + 3 x 2 − 75 − 4 x 2 + 4 x − 1
= 6 x − 75
c) C = 2 ( 3 x + 5 ) − 2 ( 3 x + 1)( 3 x − 1)
2
= 18 x 2 + 60 x + 50 − 18 x 2 + 2
= 60 x + 52
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
14
Website: tailieumontoan.com
(x
d) D =
2
− xy + y 2 )( x 2 + xy + y 2 )
=( x 2 + y 2 ) − ( xy )
2
2
= x4 + 2 x2 y 2 + y 4 − x2 y 2
=
x4 + x2 y 2 + y 4
Bài 2.
Tính giá trị các biểu thức:
a) A =x 2 + 10 x + 26 tại x = 5 ;
b) B = x3 − 3 x 2 + 3 x + 1 tại x = 21 .
Lời giải
a) A = x 2 + 10 x + 26 = ( x + 5 ) + 1
2
Thay x = 5 vào biểu thức ta được:
A=
( 5 + 5)
2
+ 1 = 102 + 1 = 101
b) B = x 3 − 3 x 2 + 3 x + 1 =
( x − 1)
3
+2
Thay x = 21 vào biểu thức ta được:
B=
Bài 3.
( 21 − 1)
3
+ 2= 203 + 2= 8002
Tính giá trị của biểu thức theo cách hợp lí:
( 625
+ 3)( 254 − 3) − 516 + 10 ;
A 413 ( 413 − 26 ) + 169 ;
a)=
b) =
B
c) C =
127 2 + 146.127 + 732 ;
d) D =
−12 + 22 − 32 + 42 − ... − 992 + 1002 .
2
Lời giải
A 413 ( 413 − 26 ) + 169
a)=
4132 − 2.413.13 + 132
A=
A = ( 413 − 13) = 4002 = 160000
2
( 625 + 3)( 25 − 3) − 5
( 5 + 3)( 5 − 3) − 5 + 10
b) =
B
B=
2
8
4
8
16
+ 10
16
B = 516 − 9 − 516 + 10
B =1
c) C =
127 2 + 146.127 + 732
C=
127 2 + 2.73.127 + 732
=
C
(127 + 73)
2
2
=
C 200
=
40000
d) D =
−12 + 22 − 32 + 42 − ... − 992 + 1002
D= 1002 − 992 + ... + 42 − 32 + 22 − 12
D=
(100 − 99 )(100 + 99 ) + ... + ( 4 − 3)( 4 + 3) + ( 2 − 1)( 2 + 1)
D= 199 + ... + 7 + 3
Đây là dãy số tự nhiên liên tiếp cách đều nhau 4 đơn vị
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
15
Website: tailieumontoan.com
16 số hạng
Dãy có số số hạng là: (199 − 3) : 4 + 1 =
1616 .
Giá trị của biểu thức là: (199 + 3) .16 : 2 =
Bài 4.
Chứng minh: a ( a + 1)( a + 2 )( a + 3) + 1=
Xét VP =
(a
2
+ 3a + 1)
= ( a 2 + 3a ) + 1
(a
2
+ 3a + 1) .
2
2
2
= a ( a + 3) + 2a ( a + 3) + 1
2
= a 2 ( a + 3 ) + 2a ( a + 3 ) + 1
2
= a ( a + 3) a ( a + 3) + 2 + 1
= a ( a + 3) a 2 + 3a + 2 + 1
= a ( a + 3 ) ( a 2 + 2a + a + 2 ) + 1
= a ( a + 3)( a + 2 )( a + 1) +=
1 VT (đpcm)
Bài 5.
(
)
(
)
Cho 2 a 2 + b 2 =( a + b ) . Chứng minh a = b .
2
Có: 2 a 2 + b 2 =( a + b )
2
⇔ 2a 2 + 2b 2 =a 2 + 2ab + b 2
⇔ a 2 − 2ab + b 2 =
0
⇔ (a − b) =
0
2
b (đpcm)
⇔a=
Bài 6.
Cho a 2 + b 2 + c 2 + 3= 2 ( a + b + c ) . Chứng minh a= b= c= 1 .
Có: a 2 + b 2 + c 2 + 3= 2 ( a + b + c )
⇔ a 2 − 2a + 1 + b 2 − 2b + 1 + c 2 − 2c + 1 =0
⇔ ( a − 1) + ( b − 1) + ( c − 1) =
0
2
2
2
a − 1 =0
⇔ b − 1 =0 ⇔ a = b = c =1 (đpcm)
c − 1 =0
Bài 7.
Tìm x, y biết:
0
a) x 2 + 4 y 2 − 2 x + 4 y + 2 =
0
b) 2 x 2 + y 2 − 2 xy − 2 y + 2 =
Lời giải
Liên hệ tài liệu word tốn SĐT và zalo: 039.373.2038
TÀI LIỆU TỐN HỌC
16
Website: tailieumontoan.com
0
a) x 2 + 4 y 2 − 2 x + 4 y + 2 =
⇒ x 2 − 2 x + 1 + 4 y 2 + 4 y + 1 =0
⇒ ( x − 1) + ( 2 y + 1) =
0
2
2
( x − 1)2 =
0
⇒
2
0
( 2 y + 1) =
x − 1 =0
⇒
2 y + 1 =0
x = 1
⇒
1
y = − 2
Vậy x = 1 và y = −
1
2
0
b) 2 x 2 + y 2 − 2 xy − 2 y + 2 =
⇒ 4 x 2 + 2 y 2 − 4 xy − 4 y + 4 =
0
⇒ 4 x 2 − 4 xy + y 2 + y 2 − 4 y + 4 =
0
⇒ ( 2x − y ) + ( y − 2) =
0
2
2
2
0
( 2 x − y ) =
⇒
2
0
( y − 2 ) =
0
2 x − y =
⇒
0
y − 2 =
x = 1
⇒
y = 2
Vậy x = 1 và y = 2
Bài 8.
Chứng minh rằng các biểu thức sau ln có giá trị âm với mọi giá trị của x
a) A =
− x2 + 4 x − 7
b) B =
− x2 + 5x − 8
c) C =
−16 x 2 + 8 x − 4
1
d) D =− x 2 + x − 3
4
Lời giải
a) A =
− x2 + 4 x − 7
=
− ( x2 − 4 x + 4) − 3
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
17
Website: tailieumontoan.com
2
=
− ( x − 2 ) + 3
2
2
2
Vì ( x − 2 ) ≥ 0 ∀x ⇒ ( x − 2 ) + 3 ≥ 3 > 0 ⇒ − ( x − 2 ) + 3 < 0
Vậy A < 0 ∀x
b) B =
− x2 + 5x − 8
5
25 7
=− x 2 − 2 ⋅ x + −
2
4 4
2
5 7
=
− x − +
2 4
2
2
2
5
5 7 7
5 7
Vì x − ≥ 0 ∀x ⇒ x − + ≥ > 0 ⇒ − x − + < 0
2
2 4 4
2 4
Vậy B < 0 ∀x
c) C =
−16 x 2 + 8 x − 4
=− (16 x 2 − 2 ⋅ 4 x + 1) − 3
=
− ( 4 x − 1) − 3
2
2
=
− ( 4 x − 1) + 3
2
2
2
Vì ( 4 x − 1) ≥ 0 ∀x ⇒ ( 4 x − 1) + 3 ≥ 3 > 0 ⇒ − ( 4 x − 1) + 3 < 0
Vậy C < 0 ∀x
1
d) D =− x 2 + x − 3
4
1
1
=− x 2 − 2 ⋅ x + 1 − 2
2
4
2
1
=
− x − 1 − 2
2
2
1
=
− x − 1 + 2
2
2
2
2
1
1
1
Vì x − 1 ≥ 0 ∀x ⇒ x − 1 + 2 ≥ 2 > 0 ⇒ − x − 1 + 2 < 0
2
2
2
Vậy D < 0 ∀x
Bài 9.
Tìm GTNN của các biểu thức sau:
a) A = x 2 − 4 x + 11
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
b)=
B 9 x 2 − 12 x
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
18
Website: tailieumontoan.com
d) D = ( x − 2 )( x − 5 ) ( x 2 − 7 x − 10 )
c) C = 9 x 2 − 6 xy + 2 y 2 + 1
Lời giải
a) A = x 2 − 4 x + 11
= x2 − 4 x + 4 + 7
=( x − 2 ) + 7
2
Vì ( x − 2 ) ≥ 0 ∀x
2
⇒ ( x − 2) + 7 ≥ 7
2
Vậy GTNN A = 7 khi x = 2
b)=
B 9 x 2 − 12 x
= 9 x 2 − 2.3 x.2 + 4 − 4
= ( 3x − 2 ) − 4
2
Vì ( 3 x − 2 ) ≥ 0 ∀x
2
⇒ ( 3 x − 2 ) − 4 ≥ −4
2
Vậy GTNN B = −4 khi x =
2
3
c) C = 9 x 2 − 6 xy + 2 y 2 + 1
= 9 x 2 − 6 xy + y 2 + y 2 + 1
= ( 3x − y ) + y 2 + 1
2
( 3 x − y )2 ≥ 0
Vì
, ∀x; y
2
y ≥ 0
⇒ ( 3x − y ) + y 2 + 1 ≥ 1
2
x = 0
Vậy GTNN C = 1 khi
y = 0
d) D = ( x − 2 )( x − 5 ) ( x 2 − 7 x − 10 )
=
(x
2
− 7 x + 10 )( x 2 − 7 x − 10 )
=( x 2 − 7 x ) − 100 ≥ −100 ∀x
2
x = 0
Vậy GTNN D = −100 khi
x = 7
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
19
Bài 10.
Website: tailieumontoan.com
Tìm GTLN của các biểu thức sau:
a) A =11 − 10 x − x 2 ;
b) B =
−9 x 2 + 6 x − 15 ;
−3 x ( x + 3) − 7 ;
c) C =
d) D = x − 3 ( 2 − x − 3 ) .
Lời giải
a) A =11 − 10 x − x
2
A=
− ( x 2 + 10 x − 11)
2
A=
− ( x + 5 ) − 36
A=
− ( x + 5 ) + 36
2
Có − ( x + 5 ) ≤ 0 ∀x ⇒ − ( x + 5 ) + 36 ≤ 36 ∀x
2
2
⇒ A ≤ 36 ∀x
Dấu " = " xảy ra ⇔ x + 5 =0 ⇔ x =−5
−5 .
Vậy A có GTLN là 36 ⇔ x =
b) B =
−9 x 2 + 6 x − 15
B=
− ( 9 x 2 − 6 x + 15 )
2
B=
− ( 3 x − 1) + 14
B=
− ( 3 x − 1) − 14
2
Có − ( 3 x − 1) ≤ 0 ∀x ⇒ − ( 3 x − 1) − 14 ≤ −14 ∀x
2
2
⇒ B ≤ −14 ∀x
Dấu " = " xảy ra ⇔ 3 x − 1 = 0 ⇔ x =
1
3
1
Vậy B có GTLN là −14 ⇔ x =.
3
−3 x ( x + 3) − 7
c) C =
9 9
C=
−3 x 2 + 3 x + − − 7
4 4
2
3 1
C=
−3 x + − .
2 4
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
20
Website: tailieumontoan.com
2
3
Có −3 x + ≤ 0 ∀x
2
2
3 1
1
⇒ −3 x + − ≤ − ∀x
2 4
4
⇒C ≤−
1
∀x
4
Dấu " = " xảy ra ⇔ x +
Vậy C có GTLN là −
3
3
=0 ⇔ x =−
2
2
1
3
⇔x=
− .
4
2
d) D = x − 3 ( 2 − x − 3 ) .
D = 2 x − 3 − ( x − 3)
2
2
D =− ( x − 3) − 2 x − 3 + 1 + 1
D =− ( x − 3 − 1) + 1
2
Có − ( x − 3 − 1) ≤ 0 ∀x
2
⇒ − ( x − 3 − 1) + 1 ≤ 1 ∀x
2
⇒ D ≤ 1 ∀x
=
x − 3 1 =
x 4
Dấu " = " xảy ra ⇔ x − 3 − 1 = 0 ⇔
⇔
x − 3 =−1 x =2
Vậy C có GTLN là 1 ⇔ x ∈ {4; 2} .
Bài 11.
Chứng minh rằng khơng có giá trị của x, y nào thoả mãn đẳng thức sau:
0
a) 3 x 2 + y 2 + 10 x − 2 xy + 26 =
0.
b) 4 x 2 + 3 y 2 − 4 x + 30 y + 78 =
Lời giải
0
a) 3 x 2 + y 2 + 10 x − 2 xy + 26 =
⇔ x 2 − 2 xy + y 2 + 2 x 2 + 10 x + 26 =
0
2
5 27
2
⇔ ( x − y) + 2 x + +
=
0
2
2
Có ( x − y )
2
2
5
≥ 0 ∀x, y; 2 x + ≥ 0 ∀x
2
Liên hệ tài liệu word tốn SĐT và zalo: 039.373.2038
TÀI LIỆU TỐN HỌC
21
Website: tailieumontoan.com
2
5 27
2
⇒ ( x − y) + 2 x + +
> 0 ∀x, y
2
2
Vậy khơng có giá trị của x, y nào thoả mãn đề bài.
0.
b) 4 x 2 + 3 y 2 − 4 x + 30 y + 78 =
⇔ 4 x 2 − 4 x + 1 + 3 ( y 2 + 10 y + 25 ) + 2 =0
⇔ ( 2 x − 1) + 3 ( y + 5 ) + 2 =
0
2
2
Có ( 2 x − 1) ≥ 0 ∀x; 3 ( y + 5 ) ≥ 0 ∀y
2
2
⇒ ( 2 x − 1) + 3 ( y + 5 ) + 2 > 0 ∀x, y
2
2
Vậy khơng có giá trị của x, y nào thoả mãn đề bài.
Bài 12.
(
Cho a, b, x, y là những số khác 0, biết rằng a 2 + b 2
)( x
2
+ y 2 ) = ( ax + by ) . Hãy tìm hệ thức
2
giữa 4 số a, b, x, y .
Lời giải
(
Có a 2 + b 2
)( x
2
+ y 2 ) = ( ax + by )
2
⇔ a 2 x 2 + a 2 y 2 + b 2 x 2 + b 2 y 2 = a 2 x 2 + 2abxy + b 2 y 2
⇔ a 2 y 2 + b 2 x 2 − 2abxy =
0
⇔ ( ax − by ) =
0
2
⇔ ax − by =
0
⇔ ax =
by
⇔
a b
=.
y x
HẾT
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN – NGÔI SAO HÀ NỘI
TUẦN 3
Câu 1.
Rút gọn
= 2 x ( x − 5 ) − ( x − 2 ) − ( x + 3)( x − 3)
a) A
2
b) B = ( x + 1) + 3 ( x − 5 )( x + 5 ) − ( 2 x − 1)
2
2
c) C = 2 ( 3 x + 5 ) − 2 ( 3 x + 1)( 3 x − 1)
2
d) D =
Câu 2.
(x
2
− xy + y 2 )( x 2 + xy + y 2 ) .
Tính giá trị các biểu thức :
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
22
Website: tailieumontoan.com
a) A =x 2 + 10 x + 26 tại x = 5 ;
b) B = x 3 − 3 x 2 + 3 x + 1 tại x = 21 .
Câu 3.
Tính giá trị của biểu thức theo cách hợp lý:
a)
A 413 ( 413 − 26 ) + 169 ;
=
b) =
B
( 625
2
+ 3)( 254 − 3) − 516 + 10 ;
c) C =
127 2 + 146.127 + 732 ;
d) D =
−12 + 22 − 32 + 42 − − 992 + 1002 .
Câu 4.
Tìm x biết:
16
a) ( x + 4 ) − ( x + 1)( x − 1) =
2
−10
b) 5 ( 2 x − 3) − 5 ( x + 1) − 15 ( x + 4 )( x − 4 ) =
2
2
0
c) ( 2 x − 1) + ( x + 3) − 5 ( x + 7 )( x − 7 ) =
2
Câu 5.
2
Không tính giá trị của biểu thức, hãy so sánh.
a) A = 2019.2021 và B = 20202 .
(
)(
)(
)
b) A =
1 + 8 32 + 1 34 + 1 38 + 1 và
=
B
(3 ) + (3 ) .
3 5
5 3
c) A = 5012 + 5032 + 4962 và B = 4992 + 497 2 + 5042
Câu 6.
Giải các phương trình sau.
a) Cho x − y =
7 . Tính giá trị biểu thức A = x ( x + 2 ) + y ( y − 2 ) − 2 xy + 37
b) Cho x + 2 y =
5 . Tính giá trị biểu thức B = x 2 + 4 y 2 − 2 x + 10 + 4 xy − 4 y .
PHẦN NÂNG CAO
Câu 1.
Tính giá trị của biểu thức theo cách hợp lý.
(
)(
) (
)
a) A =+
( 2 1) 22 + 1 24 + 1 22 n + 1 .
(
)(
) (
)
b) B= 4 ( 5 + 1) 52 + 1 54 + 1 52020 + 1 − 54040 .
Câu 2.
Cho A = 77 2 + 752 + 732 + + 12 và B = 762 + 742 + 722 + + 22 .
A− B −3
.
3000
Tính giá trị của biểu thức:
(
(a
)( a + b )( a
+ 3a + 1) .
Câu 3.
Chứng minh rằng: nếu b= a − 1 thì ( a + b ) a 2 + b 2
Câu 4.
Chứng minh: a ( a + 1)( a + 2 )( a + 3) + 1=
Câu 5.
Cho 2 a 2 + b 2 =( a + b ) . Chứng minh a = b .
(
)
2
4
4
64
+ b 64 ) = a128 − b128 .
2
2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
23
Website: tailieumontoan.com
Câu 6.
Cho a 2 + b 2 + c 2 + 3= 2 ( a + b + c ) . Chứng minh a= b= c= 1 .
Câu 7.
Tìm x, y biết:
a) x 2 + 4 y 2 − 2 x + 4 y + 2 =
0;
Câu 8.
Câu 9.
Câu 10.
Câu 11.
b) 2 x 2 + y 2 − 2 xy − 2 y + 2 =
0.
Chứng minh rằng các biểu thức sau ln có giá trị âm với mọi giá trị của x :
a) A =
− x2 + 4 x − 7 ;
b) B =
− x2 + 5x − 8 ;
c) C =
−16 x 2 + 8 x − 4 ;
d) D =−
Tìm GTNN của các biểu thức sau:
a) A = x 2 − 4 x + 11 ;
b)=
B 9 x 2 − 12 x ;
c) C = 9 x 2 − 6 xy + 2 y 2 + 1 ;
d) D = ( x − 2 )( x − 5 ) x 2 − 7 x − 10 .
(
)
Tìm GTLN của các biểu thức sau
a) A =11 − 10 x − x 2 ;
b) B =
−9 x 2 + 6 x − 15 ;
c) C =
−3 x ( x + 3) − 7 ;
d) D = x − 3 2 − x − 3 .
(
)
Chứng minh rằng không có giá trị của x, y nào thoả mãn đẳng thức sau:
a) 3 x 2 + y 2 + 10 x − 2 xy + 26 =
0
Câu 12.
1 2
x + x −3.
4
b) 4 x 2 + 3 y 2 − 4 x + 30 y + 78 =
0.
(
Cho a, b, x, y là những số khác 0, biết rằng a 2 + b 2
)( x
2
+ y 2 ) = ( ax + by ) . Hãy tìm hệ thức giữa
2
4 số a, b, x, y .
HẾT
Liên hệ tài liệu word tốn SĐT và zalo: 039.373.2038
TÀI LIỆU TỐN HỌC
24
Website: tailieumontoan.com
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.
Rút gọn
= 2 x ( x − 5 ) − ( x − 2 ) − ( x + 3)( x − 3) .
a) A
2
b) B = ( x + 1) + 3 ( x − 5 )( x + 5 ) − ( 2 x − 1) .
2
2
c) C = 2 ( 3 x + 5 ) − 2 ( 3 x + 1)( 3 x − 1) .
2
d) D =
(x
2
− xy + y 2 )( x 2 + xy + y 2 ) .
Lời giải
= 2 x ( x − 5 ) − ( x − 2 ) − ( x + 3)( x − 3) .
a) A
2
a) = 2 x 2 − 10 x − x 2 + 4 x − 4 − x 2 + 9
b)= 6 x + 5 .
b) B = ( x + 1) + 3 ( x − 5 )( x + 5 ) − ( 2 x − 1)
2
2
= x 2 + 2 x + 1 + 3( x 2 − 25) − (4 x 2 − 4 x + 1)
= x 2 + 2 x + 1 + 3 x 2 − 75 − 4 x 2 + 4 x − 1
= 6 x − 75 .
c, C = 2 ( 3 x + 5 ) − 2 ( 3 x + 1)( 3 x − 1)
2
= 2 ( 9 x 2 + 30 x + 25 ) − 2 (3 x) 2 − 12
= 18 x 2 + 60 x + 50 − 18 x 2 + 2
= 60 x + 52 .
d, D =
(x
2
− xy + y 2 )( x 2 + xy + y 2 )
=
x 4 + x3 y + x 2 y 2 − x3 y − x 2 y 2 − xy 3 + x 2 y 2 + xy 3 + y 4
=
x4 + x2 y 2 + y 4
Câu 2.
Tính giá trị các biểu thức :
a) A =x 2 + 10 x + 26 tại x = 5 ;
b) B = x 3 − 3 x 2 + 3 x + 1 tại x = 21 .
Lời giải
a) A =x 2 + 10 x + 26 tại x = 5 .
A =x 2 + 10 x + 26 .
= x 2 + 2.x.5 + 52 + 1 .
=( x + 5) 2 + 1 .
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
TÀI LIỆU TOÁN HỌC