www.MATHVN.com
GIÁO ÁN
HÌNH HỌC LỚP 8
Biên soạn theo chương trình chuẩn
www.MATHVN.com
TUẦN I
Chương I : TỨ GIÁC
Tiết 1: §1.
Tứ giác
*****
I/ MỤC TIÊU :
HS nắm vững các định nghĩa về tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi.
HS biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ giác lồi. Biết
vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiển đơn giản.
Suy luận ra được tổng bốn góc ngoài của tứ giác bằng 360
o
.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Compa, eke, thước thẳng, bảng phụ vẽ hình sẳn (H1, H5 sgk)
- HS : Ôn định lí “tổng số đo các góc trong tam giác”.
III/ PHƯƠNG PHÁP:
Đàm thoại, qui nạp, hoạt động nhóm.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm ra (5’)
Kiểm tra đ
ồ dùng học tập
của HS, nhắc nhở HS ch
ưa có
đủ …
HS cùng bàn ki
ểm tra lẫn
nhau và báo cáo…
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)
§1. TỨ GIÁC
Gi
ới thiệu tổng quát kiến
thức lớp 8, chương I, bài mới
HS nghe và ghi tên
chương, bài vào vở.
Hoạt động 3 : Định nghĩa (20’)
1.Định nghĩa:
A
B
D
C
+Tứ giác ABCD
là hình
gồm 4 đoạn thẳng
AB, BC,
CD, DA, trong đó b
ất kỳ 2
đoạn thẳng nào cũng
không
cùng nằm trên 1 đư
ờng
thẳng
T
ứ giác ABCD (hay ADCB,
BCDA, …)
Treo hình 1,2 (sgk) : Mỗi
hình trên đều gồm 4 đoạn
thẳng AB, BA, CD, DA.
Hình nào có hai đoạn thẳng
cùng thuộc một đư
ờng thẳng?
Các hình 1a,b,c đều được
gọi là tứ giác, hình 2 không
được gọi là tứ giác. Vậy theo
em, thế nào là tứ giác ?
GV chốt lại (định nghĩa nh
ư
SGK) và ghi bảng
GV giải thích rõ nội dung
định nghĩa bốn đoạn thẳng
liên tiếp, khép kín, không
cùng trên một đường thẳng
Giới thiệu các yếu tố, cách
gọi tên tứ giác.
HS quan sát và trả lời
(Hình 2 có hai đoạn thẳng
BC và CD cùng nằm trên
một đoạn thẳng)
HS suy nghĩ – trả lời
HS1: (trả lời)…
HS2: (trả lời)…
HS nh
ắc lại (vài lần) và ghi
vào vở
HS chú ý nghe và quan sát
hình vẽ để khắc sâu kiến
thức
Vẽ hình và ghi chú vào vở
www.MATHVN.com
Các đỉnh: A, B, C, D
Các c
ạnh: AB, BC, CD,
DA.
+Tứ giác lồi là tứ giác
luôn
nằm trong 1 n
ửa mặt phẳng
có bờ là đư
ờng thẳng chứa
bất kỳ cạnh nào của t
ứ giác
?2
A
B
D C
M
P
N
Q
Thực hiện ?1 : đặt mép
thước kẻ lên mỗi cạnh của tứ
giác ở hình a, b, c rồi y/c HS
trả lời ?1
GV chốt lại vấn đề và nêu
định nghĩa tứ giác lồi
GV nêu và giải thích chú ý
(sgk)
Treo bảng phụ hình 3. yêu
cầu HS chia nhóm làm ?2
GV quan sát nhắc nhở HS
không tập trung
Đại diện nhóm trình bày
A
B
D C
M
P
N
Q
Trả lời: hình a
HS nghe hiểu và nhắc lại
định nghĩa tứ giác lồi
HS nghe hiểu
HS chia 4 nhóm làm trên
bảng phụ
Thời gian 5’
a)* Đỉnh kề: A và B, B và
C, C và D, D và A
* Đỉnh đối nhau: B và D,
A và C
b) Đường chéo: BD, AC
c) Cạnh kề: AB và BC, BC
và CD,CD và DA, DA và
AB
d) Góc: A, B, C, D
Góc đối nhau: A và C, B và
D
e) Điểm nằm trong: M, P
Điểm nằm ngoài: N, Q
Hoạt động 4 : Tồng các góc của một tứ giác (7’)
2. Tồng các góc của một tứ
giác
1
2
2
1
A
B
D
C
Kẻ đường chéo AC, ta có :
A
1
+ B + C
1
= 180
o
,
A
2
+ D + C
2
= 180
o
(A
1
+A
2
)+B+(C
1
+C
2
)+D =
360
o
vậy A + B + C + D = 360
o
Định lí : (Sgk)
Vẽ tứ giác ABCD :Dự đoán
xem tổng số đo bốn góc của
tứ giác bằng bao nhiêu?
Cho HS thực hiện ?3 theo
nhóm nhỏ
Theo dõi, giúp các nhóm
làm bài
Cho đại diện vài nhóm báo
cáo
GV chốt lại vấn đề (nêu
phương hướng và cách làm,
rồi trình bày cụ thể)
HS suy ngh
ĩ (không cần trả
lời ngay)
HS thảo luận nhóm
theo
yêu cầu của GV
Đ
ại diện một vài nhóm nêu
rõ cách làm và cho bi
ết kết
qu
ả, còn lại nhận xét bổ
sung, góp ý …
HS theo dõi ghi chép
Nêu kết luận (đ
ịnh lí) , HS
khác lặp lại vài lần.
Hoạt động 5 : Củng cố (7’)
Bài 1 trang 66 Sgk
a) x=50
0
(hình 5)
b) x=90
0
c) x=115
0
d) x=75
0
Treo tranh vẽ 6 tứ giác nh
ư
hình 5, 6 (sgk) y/c HS nh
ẩm
tính
và trả lời kết quả.
HS tính nhẩm số đo góc x
a) x=50
0
(hình 5)
b) x=90
0
c) x=115
0
d) x=75
0
www.MATHVN.com
a) x=100
0
(hình 6)
a) x=36
0
a) x=100
0
(hình 6)
a) x=36
0
Hoạt động 6 : Dặn dò (5’)
BTVN.
Bài tập 2 trang 66 Sgk
Bài tập 3 trang 67 Sgk
Bài tập 4 trang 67 Sgk
Bài tập 5 trang 67 Sgk
Học bài: Nắm sự khác nhau
giữa tứ giác và tứ giác lồi; tự
chứng minh định lí tồng các
góc trong tứ giác
Bài tập 2 trang 66 Sgk
! Sử dụng tổng các góc 1 tứ
giác
Bài tập 3 trang 67 Sgk
! Tương tự bài 2
Bài tập 4 trang 67 Sgk
! Sử dụng cách vẽ tam giác
Bài tập 5 trang 67 Sgk
! Sử dụng toạ độ để tìm
HS nghe dặn và ghi chú
vào vở
Tiết 2:
§2. Hình thang
*****
I/ MỤC TIÊU :
HS nắm được định nghiã hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang. Biết
cách chứng minh một tứ giác là hình thang, là hình thang vuông.
HS biết vẽ hình thang, hình thang vuông; tính số đo các góc của hình thang, hình thang
vuông. Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang.
Biết linh hoạt khi nhận dạng hình thang ở những vị trí khác nhau và ở các dạng đặc
biệt (hai cạnh song song, hai đáy bằng nhau)
II/ CHUẨN BỊ :
GV : Thước thẳng, êke, bảng phụ ( ghi câu hỏi ktra, vẽ sẳn hình 13), phấn màu
HS : Học và làm bài ở nhà; vở ghi, sgk, thước, êke…
III/ PHƯƠNG PHÁP:
Đàm thoại, qui nạp, hợp tác nhóm
IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ (8’)
Đ
ịnh nghĩa tứ giác
ABCD?
Đlí v
ề tổng các góc cuả
một tứ giác?
Cho tứ giác ABCD,biết
ˆ
A
= 65
o
,
ˆ
B
= 117
o
,
ˆ
C
= 71
o
+ Tính góc D?
+ Số đo góc ngoài tại D?
Treo bảng phụ ghi câu hỏi
kiểm tra; gọi một HS lên
bảng.
Kiểm tra vở btvn vài HS
Thu 2 bài làm của HS
Đánh giá, cho điểm
Chốt lại các nội dung chính
Một HS lên bảng trả lời và
làm bài lên b
ảng. Cả lớp làm
bài vào vở .
117
75
65
B
D
C
A
ˆ
D
= 360
0
65
0
117
0
71
0
=
107
0
Góc ngoài tại D bằng 73
0
Nhận xét bài làm ở bảng .
www.MATHVN.com
(định nghĩa,
đlí, cách tính góc
ngoài)
HS nghe và ghi nhớ
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)
§2. HÌNH THANG
Chúng ta đã biết về tứ giác
và tính chất chung của nó. Từ
tiết học này, chúng ta sẽ
nghiên cứu về các tứ giác đặc
biệt với những tính chất của
nó. Tứ giác đầu tiên là hình
thang.
HS nghe giới thiệu
Ghi tựa bài vào vở
Hoạt động 3 : Hình thành định nghĩa (18’)
1.Định nghĩa: (Sgk)
H
A
B
D C
Hình thang ABCD
(AB//CD)
AB, CD : cạnh đáy
AD, BC : cạnh bên
AH : đường cao
* Hai góc k
ề một cạnh bên
của hình thang thì bù nhau.
* Nhận xét: (sgk trang 70)
Treo bảng phụ vẽ hình 13:
Hai cạnh đối AB và CD có gì
đặc biệt?
Ta gọi tứ giác này là hình
thang. Vậy hình thang là hình
như thế nào?
GV nêu lại định nghiã hình
thang và tên gọi các cạnh.
Treo bảng phụ vẽ hình 15,
cho HS làm bài tập ?1
Nhận xét chung và chốt lại
vđề
Cho HS làm ?2 (vẽ sẳn các
hình 16, 17 sgk)
Cho HS nhận xét ở bảng
Từ b.tập trên hãy nêu kết
luận?
GV chốt lại và ghi bảng
HS quan sát hình , nêu
nhận xét AB//CD
HS nêu định nghĩa hình
thang
HS nh
ắc lại, vẽ hình và ghi
vào vở
HS làm ?1 t
ại chỗ từng câu
HS khác nhận xét bổ sung
Ghi nhận xét vào vở
HS thực hiện ?2 trên phiếu
học tập hai HS làm ở bảng
HS khác nhận xét bài
HS nêu kết luận
HS ghi bài
Hoạt động 4: Hình thang vuông (8’)
2.Hình thang vuông:
A B
D C
Hình thang vuông là hình
thang có 1 goc vuông
Cho HS quan sát hình 18, tính
D
ˆ
?
Nói: ABCD là hình thang
vuông. Vậy thế nào là hình
thang vuông?
HS quan sát hình – tính
D
ˆ
D
ˆ
= 90
0
HS nêu định nghĩa hình
thang vuông, vẽ hình vào vở
Hoạt động 5: Củng cố (5’)
Bài 7 trang 71
a) x = 100
o
; y = 140
o
b) x = 70
o
; y = 50
o
c) x = 90
o
; y = 115
o
Treo bảng phụ hình vẽ 21
(Sgk)
Gọi HS trả lời tại chỗ từng
trường hợp
HS kiểm tra bằng trực
quan, bằng ê ke và trả lời
HS trả lời miệng tại chỗ
bài tập 7
Hoạt động 6: Dặn dò (5’)
Bài tập 6 trang 70 Sgk
Học bài: thuộc định nghĩa
hình thang, hình thang
vuông.
HS nghe dặn và ghi chú
www.MATHVN.com
Bài tập 8 trang 71 Sgk
Bài tập 9 trang 71 Sgk
Bài tập 10 trang 71 Sgk
Bài tập 6 trang 70 Sgk
Bài tập 8 trang 71 Sgk
!
ˆ
A
+
ˆ
B
+
ˆ
C
+
D
ˆ
= 360
o
Bài tập 9 trang 71 Sgk
! Sử dụng tam giác cân
Bài tập 10 trang 71 Sgk
Chuẩn bị : thước có chia
khoảng, thước đo góc, xem
trước §3
Xem lại bài tam giác cân
Đếm số hình thang
Tổ duyệt
BGH duyệt
TUẦN II
Tiết 3: §3
. Hình thang cân
*****
I/ MỤC TIÊU
:
HS nắm vững định nghĩa, các tính chất, các dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
HS biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang cân
trong tính toán và chứng minh, biết chứng minh tứ giác là hình thang cân.
II/ CHUẨN BỊ :
GV : Thước chia khoảng, thước đo góc, compa; bảng phụ
HS : Học bài cũ, làm bài ở nhà; dụng cụ: thước chia khoảng thước đo góc …
III/ PHƯƠNG PHÁP:
Vấn đáp, nêu vấn đề.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ (5’)
1 Định nghĩa hình thang (nêu rõ
các yếu tố của nó) (4đ)
2 Cho ABCD là hình thang (đáy
là AB và CD) Tính x
Treo bảng phụ Gọi một HS lên
bảng
Kiểm btvn vài HS
HS làm theo yêu cầu của GV:
Một HS lên bảng trả lời
x =180
0
110= 70
0
y =180
0
110= 70
0
www.MATHVN.com
cân
vày (6đ)
x
110 110
y
A
B
D C
Cho HS nhận xét
Nhận xét đánh giá và cho điểm
HS nh
ận xét bài làm của bạn
HS ghi nh
ớ , tự sửa sai (nếu có)
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (2’)
§3 HÌNH THANG CÂN
Ơ tiết trước …(GV nhắc lại…)
Ơ tiết này chúng ta sẽ nghiên
cứu về dạng đặc biệt của nó
Chu
ẩn bị tâm thế vào bài mới
Ghi tựa bài
Hoạt động 3 : Hình thành định nghĩa (8’)
1.Định nghĩa:
A
B
D C
Hình thang cân là hình thang có
2 góc kề 1 đáy bằng nhau
Tứ giác ABCD làHình thang cân
(đáy AB, CD)
DC
CDAB
ˆ
ˆ
//
Có nh
ận xét gì về hình thang trên
(trong đề ktra)?
Một hình thang như vậy gọi là
hình thang cân. Vậy hình thang
cân là hình như thế nào?
GV tóm tắt ý kiến và ghi bảng
GV: Thông báo chú ý SGK.
Đưa ra ?2 trên bảng phụ
GV chốt lại bằng cách chỉ trên
hình vẽ và giải thích từng trường
hợp
Qua ba hình thang cân trên, có
nhận xét chung là gì?
HS quan sát hình và tr
ả lời (hai
góc ở đáy bằng nhau)
HS suy ngh
ĩ, phát biểu …
HS phát biểu lại đ
ịnh nghĩa
HS: Lắng nghe
HS suy ngh
ĩ và trả lời tại chỗ
HS khác nhận xét
Tương tự cho câu b, c
Quan sát, nghe giảng
HS nêu nh
ận xét: hình thang cân
có hai góc đối bù nhau.
Hoạt động 4 : Tìm tính chất cạnh bên (12’)
2.Tính chất :
a) Định lí 1:
Trong hình thang cân , hai cạnh
bên bằng nhau
O
A B
D C
GT ABCD là hình thang
(AB//CD)
KL AD = BC
Chứng minh: (sgk trang 73)
Cho HS đo các cạnh bên của ba
hình thang cân ở hình 24
Có thể kết luận gì?
Ta chứng minh điều đó ?
GV vẽ hình, cho HS ghi GT, KL
Trư
ờng hợp cạnh bên AD và BC
không song song, kéo dài cho
chúng cắt nhau tại O các ODC
và OAB là tam giác gì?
Thu vài phiếu học tập, cho HS
nhận xét ở bảng
Trường hợp AD//BC ?
GV: Hình thang có hai cạnh bên
song song thì hai cạnh bên bằng
nhau. Ngư
ợc lại, hình thang có hai
cạnh bên bằng nhau có phải là
Mỗi HS tự đo và nhậ
n xét.
HS nêu định lí
HS suy ngh
ĩ, tìm cách c/minh
HS vẽ hình, ghi GTKL
HS nghe gợi ý
M
ột HS lên bảng chứng minh
trư
ờng hợp a, cả lớp làm vào
phiếu học tập
HS nh
ận xét bài làm ở trên bảng
HS suy nghĩ trả lời
HS suy nghĩ trả lời
www.MATHVN.com
Chú ý : (sgk trang 73)
hình thang cân không?
Treo hình 27 và nêu chú ý (sgk)
HS ghi chú ý vào vở
b) Định lí 2:
Trong hình thang cân, hai đường
chéo bằng nhau
O
A
B
D C
GT ABCD là hthang cân
(AB//CD)
KL AC = BD
Cm: (sgk trang73)
Treo bảng phụ (hình 23sgk)
Theo định lí 1, hình thang cân
ABCD có hai đoạn thẳng nào
bằng nhau ?
Dự đoán như thế nào về hai
đường chéo AC và BD?
Ta phải cminh định lísau
Vẽ hai đường chéo, ghi GTKL?
Em nào có thể chứng minh ?
GV chốt lại và ghi bảng
HS quan sát hình vẽ trên bảng
HS trả lời (ABCD là hình thang
cân, theo định lí 1 ta có AD =
BC)
HS nêu dự đoán … (AC = BD)
HS đo trực tiếp 2 đoạn AC, BD
HS vẽ hình và ghi GTKL
HS trình bày miệng tại chỗ
HS ghi vào vở
Hoạt động 5 : Tìm dấu hiệu nhận biết hình thang cân (6’)
3. Dấu hiệu nh
ận biết hình
thang cân:
a) Định Lí 3: Sgk trang 74
b) D
ấu hiệu nhận biết hình thang
cân :
1. Hình thang có góc kề một
đáy
bằng nhau là hình thang cân
2. Hình thang có hai đường chéo
bằng nhau là hthang cân
GV cho HS làm ?3
Làm thế nào để vẽ được 2 điểm
A, B thuộc m sao cho ABCD là
hình thang có hai đường chéo AC
= BD? (gợi ý: dùng compa)
Cho HS nhận xét và chốt lại:
+ Cách vẽ A, B thoã mãn đk
+ Phát biểu định lí 3 và ghi bảng
Dấu hiệu nhận biết hthang cân?
GV chốt lại, ghi bảng
HS đọc yêu cầu của ?3
Mỗi em làm việc theo yêu cầu
của GV:
+ Vẽ hai điểm A, B
+ Đo hai góc C và D
+ Nh
ận xét về hình dạng của hình
thang ABCD.
HS phát biểu
HS nhắc lại và ghi bài
Hoạt động 7 : Dặn dò (5’)
BTVN.
- Bài tập 12 trang 74 Sgk
- Bài tập 13 trang 74 Sgk
- Bài tập 15 trang 75 Sgk
Học bài : thuộc định nghĩa, các
tính chất , dấu hiệu nhận biết
- Bài tập 12 trang 74 Sgk
Áp dụng: Các trường hợp bằng
nhau của tam giác.
Bài tập 13 trang 74 Sgk
Tính chất hai đường chéo hình
thang cân và phương pháp chứng
minh tam giác cân
Bài tập 15 trang 75 Sgk
HS nghe dặn
HS ghi chú vào tập
Tiết 4:
Luyện tập §3
*****
I/ MỤC TIÊU
:
Học sinh được củng cố và hoàn thiện lý thuyết: định nghĩa, tính chất hình thang cân,
các dấu hiệu nhận biết một hình thang cân .
www.MATHVN.com
HS biết vận dụng các tính chất của hình thang cân để giải một số bài tập tổng hợp;
rèn luyện kỹ năng nhận biết hình thang cân .
Rèn luyện các thao tác phân tích, tổng hợp, xác định hướng chứng minh một bài
toán hình học.
II/ CHUẨN BỊ :
GV : Bảng phụ ghi đề kiểm tra, bài tập .
HS : Học bài và làm các bài tập đã cho và đã được hướng dẫn
III/ PHƯƠNG PHÁP:
Đàm thoại, gợi mở, hợp tác nhóm
IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT Đ
ỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (12’)
Bài 15 trang 75 Sgk
50
B C
A
D
E
Giải
a)
ˆ
ˆ
A D
= (180
o
Â) :2
DE // BC.
Hình thang BDEC có
ˆ
ˆ
B C
nên là hình thang cân.
b)
ˆ
ˆ
B C
=(180
0
50
0
) :2 = 65
0
2 2
ˆ ˆ
D E
= (360
0
130
0
) :2= 115
0
Cho HS sửa bài 15 (trang 75)
GV kiểm bài làm ở nhà của một vài
HS
Cho HS nhận xét ở bảng
Đánh giá; khẳng định những chỗ
làm đúng; sửa lại những chỗ sai của
HS và yêu cầu HS nhắc lại cách c/m
1 tứ giác là hthang cân
Qua bài tập, rút ra một cách vẽ hình
thang cân?
Một HS vẽ hình; ghi GT
KL
trình bày lời giải
Cả lớp theo dõi
HS nêu ý ki
ến nhận xét, góp ý
bài làm trên bảng
HS sửa bài vào vở
HS nh
ắc lại cách chứng minh
hình thang cân
HS nêu cách v
ẽ hình thang cân
từ một tam giác cân
Hoạt động 2 : Luyện tập (28’)
Bài tập 16 SGK tr 75:
A
E D
B C
ABC
cân tại A
GT DB là đường phân giác.
CE là đư
ờng phân giác.
KL BEDC là hình thang cân
EB = ED.
CM.
Tam giác ABC cân
nên
µ
B
=
µ
C
Suy ra:
µ
1
B
=
µ
1
C
Hai tam giác ABD và ACD
có:
µ
1
B
=
µ
1
C
.
AB = AC.
µ
A
chung.
Cho HS thực hiện Bài tập 16 SGK.
Yêu cầu HS đọc đề, vẽ hình và ghi
giả thiết, kết luận.
Hướng dẫn học sinh thực hiện từng
bước.
?. Để chứng minh DEDC là hình
thang cân ta phải chứng minh gì?
_Ta cần CM AE = AD vậy đề bài
tập trở về bt 15a/
_Đáy nhỏ là đoạn nào?
_Cạnh bên là đoạn nào?
_CM gì?
_Nếu DE = BC thì BED thế nào?
Vì sao?
_GV sơ lược lại phương pháp giải
và yêu cầu HS xung phong lên bảng.
HS đọc đ
ề và vẽ hình ở bảng.
_DE
_BE hoặc CD
_DE = BC
_BED cân tại E >
µ
1
B
=
µ
C
_HS trả lời.
_HS chú ý GV sơ lư
ợc và xung
phong lên bảng.
www.MATHVN.com
Nên:
ABD ACE
(c.g.c)
AD = AE.
ADE
cân.
µ
E
=
µ
0
180
2
A
.
Mặt khác:
µ
B
=
µ
0
180
2
A
Vậy
µ
E
=
µ
B
ED // BC
BCDE là hình thang.
và
µ
B
=
µ
C
Nên BCDE là hình thang
cân.
Ta lại có:
µ
1
D
=
¶
2
B
vì ED //
BC
¶
2
B
=
µ
1
B
(BD là
pg
µ
B
)
Vậy
µ
1
D
=
µ
1
B
BED
cân tại E.
EB = ED
Bài 17 trang 75 Sgk
O
A
B
D C
GT hthang ABCD (AB//CD)
ˆ
ˆ
ACD = BDC
KL ABCD cân
Giải
Gọi O là giao đi
ểm của AC và
BD, ta có:
Ta có: AB// CD (gt)
Nên:
ˆ ˆ
OAB = OCD
( sletrong)
ˆ ˆ
OBA = ODC
( soletrong)
Do đó OAB cân tại O
OA = OB (1)
Lại có
ˆ
ˆ
ODC = OCD
(gt)
OC = OD (2)
Từ (1) và (2) AC
= BD
_GV chú ý nhận xét sửa sai ngay
nếu có ở bảng.
_GV nhận xét, sửa chửa.
Cho HS đọc đề bài, GV vẽ hình lên
bảng, gọi HS tóm tắt gtkl
Chứng minh ABCD là hình thang
cân như thế nào?
Với điều kiện
ˆ
ˆ
ACD = BDC
, ta có th
ể
chứng minh được gì? =>
Cần chứng minh thêm gì nữa?
=> ?
Từ đó => ?
Gọi 1 HS giải; HS khác làm vào
nháp
Cho HS nhận xét ở bảng
GV hoàn chỉnh bài cho HS
_Các HS khác chú ý bảng
_HS khác nhận xét.
HS đọc đề bài, vẽ hình và tóm
tắt GtKl.
Hình thang ABCD có
AC=BD
ODC cân
=> OD=OC
Cần chứng minh OAB cân
=> OA=OB
AC=BD
Gọi O là giao điểm của AC và
BD, ta có:
Ta có: AB// CD (gt)
Nên:
ˆ ˆ
OAB = OCD
(sôletrong)
ˆ ˆ
OBA = ODC
( soletrong)
Do đó OAB cân tại O
OA = OB (1)
Lại có
ˆ
ˆ
ODC = OCD
(gt)
OC = OD (2)
Từ (1) và (2) AC = BD
Nhận xét bài làm ở bảng
Sửa bài vào vở
Hoạt động 3 : Củng cố (3’)
www.MATHVN.com
Gọi HS nhắc lại các kiến thức đã
học trong §2, §3.
Chốt lại cách chứng minh hình
thang cân
HS nêu đ
ịnh nghĩa hình thang,
hình thang cân. Tính ch
ất và dấu
hi
ệu nhận biết hình thang cân
Hoạt động 4 : Dặn dò (2’)
BTVN.
- Bài tập 16 trang 75 Sgk
- Bài tập 19 trang 75 Sgk
Ô
n kiến thức về hình thang, hình
thang cân
- Bài tập 18 trang 75 Sgk
Bài tập 19 trang 75 Sgk
HS nghe dặn
HS ghi chú vào tập
Tổ duyệt BGH duyệt
TUẦN III
Tiết 5.
§4.
Đường trung bình của tam giác
* * * * * *
I/ MỤC TIÊU
:
Học sinh nắm vững định nghĩa và các định lí về đường trung bình của tam giác.
HS biết vẽ đường trung bình của tam giác, vận dụng các định lí để tính độ dài các đoạn
thẳng; chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đoạn thẳng song song.
HS thấy được ứng dụng thực tế của đường trung bình trong tam giác.
II/ CHUẨN BỊ :
GV : Các bảng phụ (ghi đề kiểm tra, vẽ sẳn hình 33…), thước thẳng, êke, thước đo góc.
HS: Ôn kiến thức về hình thang, hình thang cân, giấy làm bài kiểm tra; thước đo góc.
III/ PHƯƠNG PHÁP :
Vấn đáp, nêu vấn đề…
IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT Đ
ỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ (8’)
www.MATHVN.com
GV đưa ra đề kiểm tra trên bảng phụ :
Các câu sau đây câu nào đúng? Câu nào sai? Hãy giãi thích rõ
hoặc chứng minh cho điều kết luận của mình.
1. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân.
2. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
3. Tứ giác có hai góc kề một cạnh bù nhau và có hai đường chéo
bằng nhau là hình thang cân.
4. Tứ giác có hai góc kề một cạnh bằng nhau là hình thang cân.
5.
Tứ giác có hai góc kề một cạnh bù nhau và có hai góc đối bù
nhau là hình thang cân.
GV. Đánh giá, cho điểm.
HS lên bảng trả lời (có thể vẽ hình
để giải thích hoặc chứng minh cho
kết luận của mình)…
HS còn lại chép và làm vào vở bài
tập :
1 Đúng (theo định nghĩa)
2 Sai (vẽ hình minh hoạ)
3 Đúng (giải thích)
4 Sai (giải thích + vẽ hình …)
5 Đúng (giải thích)
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (2’)
§4. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH
CỦA TAM GIÁC
GV giới thiệu bài trực tiếp ghi
bảng
HS ghi bài
Hoạt động 3 : Phát hiện tính chất (10’)
1. Đường trung bình của tam
giác
a. Định lí 1: (sgk)
1
1
1
F
E
D
A
B
C
GT ABC AD = DB, DE//BC
KL AE =EC
Chứng minh (xem sgk)
Cho HS thực hiện ?1
Quan sát và nêu dự đoán …?
Nói và ghi bảng định lí.
C/minh định lí như thế nào?
Vẽ EF//AB.
Hình thang BDEF có BD//EF =>?
Mà AD=BD nên ?
Xét ADE và AFC ta có điều
gì ?
ADE và AFC như thế nào?
Từ đó suy ra điều gì ?
HS thực hiện ?1 (cá thể):
Nêu nhận xét về vị trí điểm E
HS ghi bài và lặp lại
HS suy nghĩ
EF=BD
EF=AD
ˆ
ˆ ˆ ˆ
A=E1; D1=F1
; AD=EF
ADE = AFC (gcg)
AE = EC
* Định nghĩa: (Sgk)
DE là đường trung bình của
ABC
Vị trí điểm D và E trên hình vẽ?
Ta nói rằng đoạn thẳng DE là
đường trung bình của tam giác
ABC. Vậy em nào có thể đ
ịnh nghĩa
đường trung bình của tam giác ?
Trong một có mấy đ tr bình?
HS nêu nhận xét: D và E là trung
điểm của AB và AC
HS phát biểu định nghĩa đường
trung bình của tam giác
HS khác nhắc lại. Ghi bài vào vở
Có 3 đ tr bình trong một
Hoạt động 4 : Tìm tính chất đường trung bình tam giác (15’)
b. Định lí 2 : (sgk)
A
Yêu cầu HS thực hiện ?2
Gọi vài HS cho biết kết quả
Từ kết quả trên ta có thể kết luận
gì về đường trung bình của tam
Thực hiện ?2 cá nhân tại chổ.
Nêu kết quả kiểm tra:
ˆ ˆ
ADE = B
, DE = ½ BC
HS phát biểu: đường trung bình
của tam giác …
www.MATHVN.com
D E F
B C
Gt
ABC ;AD=DB;AE = EC
Kl
DE//BC; DE = ½ BC
Chứng minh : (xem sgk)
giác?
Cho HS vẽ hình, ghi GTKL
Muốn chứng minh DE//BC ta phải
làm gì?
Hãy thử vẽ thêm đường kẻ phụ để
chứng minh định lí
GV chốt lại bằng việc đưa ra bảng
phụ bài chứng minh cho HS
Vẽ hình, ghi GTKL
HS suy nghĩ
HS kẻ thêm đường phụ nh
ư g
th
ảo luận theo nhóm nhỏ 2 ng
cùng bàn rồi trả lời (nêu hư
ớng
chứng minh tại chỗ)
Hoạt động 5 : Củng cố (8’)
?3
E
D
B
A
C
DE= 50 cm
Từ DE = ½ BC (định lý 2)
=> BC = 2DE=2.50=100
Bài 20 trang 79 Sgk
x
50
8cm
50
8cm
10cm
K
I
A
B C
Cho HS tính độ dài BC trên hình
33 với yêu cầu:
Để tính đư
ợc khoảng cách giữa hai
điểm B và C người ta phải làm như
thế nào?
GV chốt lại cách làm (như cột nội
dung) cho HS nắm
Yêu cầu HS chia nhóm hoạt động
Thời gian làm bài 3’
GV quan sát nhắc nhở HS không
tập trung
GV nhận xét hoàn chỉnh bài
HS th
ực hiện ? 3 theo yêu cầu của
GV:
Quan sát hình v
ẽ, áp dụng kiến
th
ức vừa học, phát biểu cách thực
hiện
DE là đư
ờng trung bình của
ABC
=> BC = 2DE
HS chia là
m 4 nhóm làm bài
Sau đó đ
ại diện nhóm trình bày
Ta có
ˆ
ˆ
AKI=ACB
=500
=>IK//BC
mà KA=KC (gt)
=>IK là đường trung bình
nên IA=IB=10cm
Hoạt động 6 : Dặn dò (2’)
BTVN.
- Bài tập 21 trang 79 Sgk
- Bài tập 28 trang 80 Sgk
Thuộc định nghĩa, định lí 1, 2. Xem lại cách cm định lí 1,2 Sgk
Bài tập 21 trang 79 Sgk
! Tương tự bài 20
Bài tập 28 trang 80 Sgk
HS nghe dặn và ghi chú vào vở
www.MATHVN.com
Tiết 6.
§4.
Đường trung bình của hình
thang
******
I/ MỤC TIÊU
:
- Kiến thức : HS nắm vững định nghĩa về đường trung bình củahình thang; nắm vững nội
dung định lí 3, định lí 4 về đường trung bình hình thang.
Kỹ năng : Biết vận dụng định lí tính độ dài các đoạn thẳng, chứng minh các hệ thức về
đoạn thẳng.
Thấy được sự tương tự giữa định nghĩa và định lí về đường trung bình trong tam giác và
trong hình thang; sử dụng tính chất đường trung bình của tam giác để chứng minh các tính
chất của đường trung bình trong hình thang.
II/ CHUẨN BỊ :
GV : Bảng phụ , thước thẳng, thước đo góc.
HS : Ôn bài đường trung bình của tam giác, làm các bài tập về nhà.
III/ PHƯƠNG PHÁP :
Qui nạp, nêu vấn đề , hợp tác nhóm
IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ (5’)
1/ Định nghĩa đường trung bình của
tam giác.(3đ)
2/ Phát biểu định lí 1, đlí 2 về đường
trbình của . (4đ)
3/ Cho ABC có E, F là trung điểm
của AB, AC. Tính EF biết BC =
15cm. (3đ)
15
x
F
E
A
B
C
Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm
tra. Cho HS đọc đề
Gọi một HS
Kiểm tra vở bài làm vài HS
Theo dõi HS làm bài
Cho HS nhận xét, đánh giá câu
trả lời và bài làm của bạn
Cho HS nhắc lại đnghĩa, đlí 1, 2
về đtb của tam giác …
GV đánh giá cho điểm.
HS đọc đề kiểm tra , thang
điểm trên bảng phụ.
HS được gọi lên bảng trả lời
câu hỏi và giải bài toán.
HS còn lại nghe và làm bài tại
chỗ
Nhận xét trả lời của bạn, bài
làm ở bảng
HS nhắc lại …
Tự sửa sai (nếu có)
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (2’)
§4. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH
CỦA HÌNH THANG
GV giới thiệu trực tiếp và ghi
bảng: chúng ta đã học về đtb của
tam giác và t/c của nó. Trong tiết
học này, ta tiếp tục nghiên cứu về
đtb của hthang.
HS nghe giới thiệu, ghi tựa
bài vào vở
Hoạt động 3 : Tìm kiến thức mới (11’)
www.MATHVN.com
2. Đường trung bình của hình
thang
a/ Định lí 3: (sgk trg 78)
E
F
A
B
D C
GT hìn
h thang ABCD (AB//CD)
AE = ED ; EF//AB//CD
KL BF = FC
+ Nêu ?4 và yêu cầu HS thực
hiện
Hãy nêu nhận xét theo yêu cầu
?4.
GV chốt lại và nêu định lí 3
HS nhắc lại và tóm tắt GTKL
Gợi ý chứng minh : I có là trung
điểm của AC không? Vì sao?
Tương tự với điểm F?
+ HS thực hiện ?4
theo yêu c
của GV
Nêu nh
ận xét: I là trung
của AC ; F là trung đi
ểm của
BC
Đọc lại đ
ịnh lí, vẽ hình và ghi
GTKL
Ch
ứng minh BF = FC bằng
cách v
ẽ AC cắt EF tại I rồi áp
dụng định lí 1 về đtb c
ủa
trong ADC và ABC
Hoạt động 4 : Hình thành định nghĩa (7’)
Định nghiã: (Sgk trang 78)
E
F
A
B
D C
EF là đtb c
ủa hthang ABCD
Cho HS xem tranh vẽ hình 38
(sgk) và nêu nhận xét vị trí của 2
điểm E và F
EF là đường trung bình của
hthang ABCD vậy hãy phát biểu
đnghĩa đtb của hình thang?
Xem hình 38 và nh
ận xét: E
và F là trung đi
ểm của AD và
BC
HS phát biểu đ
ịnh nghĩa …
HS khác nh
ận xét, phát biểu
lại (vài lần) …
Hoạt động 5 : Tính chất đường trung bình hình thang (15’)
b/Định lí 4 : (Sgk)
1
1
2
E
F
A
B
D
C
K
GT hthang ABCD (AB//CD)
AE = EB ; BF = FC
KL EF //AB ; EF //CD
EF =
2
CDAB
Chứng minh (sgk)
Yêu cầu HS nhắc lại định lí 2 về
đường trung bình của tam giác
Dự đoán tính chất đtb của
hthang? Hãy thử bằng đo đạc?
Có thể kết luận được gì?
Cho vài HS phát biểu nhắc lại
Cho HS vẽ hình và ghi GTKL
Gợi ý cm: đ
ể cm EF//CD, ta tạo ra
1 tam giác có EF là trung điểm
của 2 cạnh và DC nằm trên cạnh
kia đó là ADK …
GV chốt lại và trình bày chứng
minh như sgk
Cho HS tìm x trong hình 44 sgk
HS phát biểu đlí
Nêu dự đoán – ti
ến hành vẽ,
đo đạc thử nghiệm
Rút ra k
ết luận, phát biểu
thành định lí
HS vẽ hình và ghi GT
HS trao đ
ổi theo nhóm nhỏ
sau đó đ
ứng tại chỗ trình bày
phương án của mình .
HS nghe hi
ểu và ghi cách
chứng minh vào vở
HS tìm x trong hình và tr
kết quả.(x=40m)
Hoạt động 6 : Dặn dò (5’)
Bài 23 trang 80 Sgk
Bài 24 trang 80 Sgk
Bài 25 trang 80 Sgk
Về nhà làm các bài tập.
Bài 23 trang 80 Sgk
! Sử dụng định nghiã
Bài 24 trang 80 Sgk
! Sử dụng định lí 4
Bài 25 trang 80 Sgk
! Chứng minh EK là đường trung
bình của tam giác ADC
! Chứng minh KF là đường trung
bình của tam giác BCD
HS nghe hư
ớng dẫn và ghi
chú vào tập
www.MATHVN.com
Tổ duyệt
BGH duyệt
TUẦN IV
Tiết 7.
Luyện tập §4
* * * * * *
I/ MỤC TIÊU
:
Qua luyện tập, giúp HS vận dụng thành thạo định lí đường trung bình của hình
thang để giải được những bài tập từ đơn giản đến hơi khó.
Rèn luyện cho HS các thao tác tư duy phân tích, tổng hợp qua việc tập luyện phân
tích chứng minh các bài toán.
II/ CHUẨN BỊ :
GV : Bảng phụ, compa, thước thẳng có chia khoảng.
HS : Ôn bài (§4) , làm bài ở nhà
III/ PHƯƠNG PHÁP :
Đàm thoại, gợi mở
IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ (5’)
1 Phát biểu đ/nghĩa về đtb của tam
giác, của hthang. (3đ)
2 Phát biểu đlí về tính chất của đtb
tam giác, đtb hthang. (4đ)
3 Tính x trên hình vẽ sau:(3đ)
M I
N
P
5dm
K
x
Q
Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm
tra. Gọi một HS lên bảng
Kiểm bài tập về nhà của HS
Gọi HS nhận xét câu trả lời và
bài làm ở bảng.
GV chốt lại về sự giống nhau,
khác nhau giữa định nghĩa
đtb tam
HS được gọi lên bảng trả lời
câu hỏi và làm bài
HS còn lại làm vào giấy bài 3
Nhận xét, góp ý ở bảng
HS nghe để hiểu sâu sắc hơn
về lý thuyết
www.MATHVN.com
giác và hình thang; giữa tính chất
hai hình này…
Hoạt động 2 : Luyện tập (38’)
Bài tập 25 trang 80 Sgk
E
K
F
A
B
C
D
GT ABCD là hthang (AB//CD)
AE=ED,FB=FC,KB=KD
KL E,K,F thẳng hàng
Giải
EK là đưòng trung bình của
ABD
nên EK //AB (1)
Tương tự KF // CD (2)
Mà AB // CD (3)
Từ (1)(2)(3)=>EK//CD,KF//CD
Do đó E,K,F thẳng hàng
Bài tập 26 trang 80 Sgk
y
8cm
16cm
x
A
G
H
B
E
C
D
F
Ta có: CD là đường trung bình của
hình thang ABFE.
Do đó: CE = (AB+EF):2
hay x = (8+16):2 = 12cm
EF là đường trung bình của hình
thang CDHG. Do đó :
EF = (CD+GH):2
Hay 16 = (12+y):2
=> y = 2.16 – 12 = 20 (cm)
Bài tập 28 trang 80 Sgk
Gọi HS đọc đề
Cho một HS trình bày giải
Cho HS nhận xét cách làm của
bạn, sửa chỗ sai nếu có
GV nói nhanh lại cách làm như
lời giải …
GV vẽ hình 45 và ghi bài tập 26
lên bảng .
Gọi HS nêu cách làm
Cho cả lớp làm tại chỗ, một em
làm ở bảng
Cho cả lớp nhận xét bài giải ở
bảng
GV nhận xét, sửa sai (nếu có),
chấm cho điểm …
Nêu bài tập 28
HS đọc lại đ
ề bài 25 sgk
M
ột HS lên bảng trình bày
C
ả lớp theo dõi, nhận xét, góp
ý sửa sai…
Tự sửa sai vào vở
GT ABCD là hthang (AB//CD)
AE=ED,FB=FC,KB=KD
KL E,K,F thẳng hàng
EK là đư
òng trung bình c
ABD nên EK //AB (1)
Tương tự KF // CD (2)
Mà AB // CD (3)
T
ừ (1)(2)(3)=>EK//CD,KF//CD
Do đó E,K,F th
ẳng hàng
HS đọc đ
ề,vẽ hình vào vở.
HS lên bảng ghi GT
KL
GT AB//CD//EF//GH
AC= CE=EG; BD=DF=FH
KL Tính x, y
HS suy ngh
ĩ, nêu cách làm
M
ột HS làm ở bảng, còn lại
làm cá nhân tại chỗ
HS l
ớp nhận xét, góp ý bài giải
ở bảng
CD là đư
ờng trung bình của
hình thang ABFE.
Do
đó: CE = (AB+EF):2
hay x = (8+16):2 = 12cm
EF là đư
ờng trung bình của
hình thang CDHG. Do
đó :
EF = (CD+GH):2
Hay 16 = (12+y):2
=> y = 2.16 –
12 = 20 (cm)
HS đọc đề bài (2 lần)
www.MATHVN.com
I
K
E
F
A
B
C
D
GT hình thang ABCD (AB//CD)
AE = ED ; BF = FC
AF cắt BD ở I, cắt AC ở K
AB = 6cm; CD = 10cm
KL AK = KC ; BI = ID
Tính EI, KF, IK
Vẽ hình, tóm tắt GT –KL?
Lưu ý HS các kí hiệu trên hình
ve.
Gợi ý cho HS phân tích:
a) EF là đtb của hthang ABCD
EF//DC EF//AB
AE=ED EK//DC EI//AB AE=ED
AK = KC BI = ID
> G
ọi một HS trình bày bài giải ở
bảng, một HS trình bày miệng
b) Biết AB = 6cm, CD = 10cm có
thể tính được EF? KF? EI?
GV kiểm vở bài làm một vài HS
và nhận xét
Hãy so sánh đ
ộ dài IK với hiệu 2
đáy hình thang ABCD?
Một HS vẽ hình, tóm tắt GT
KL lên bảng, cả lớp thực hiện
vào vở
Tham gia phân tích, tìm cách
chứng minh.
Một HS giải ở bảng, cả lớp
làm vào vở
a) EF là đtb của hthang ABCD
nên EF//AB//CD.
K
EF nên EK//CD và AE = ED
AK = KC (đlí đtb ADC)
I
EF nên EI//AB và AE=ED
(gt)
BI = ID (đlí đtb DAB)
b)
EF=½(AB+CD)=½(6+10)=8cm
EI = ½ AB = 3cm
KF = ½ AB = 3cm
IK=EF–(EI+KF)=8–(3+3)=2cm
HS suy nghĩ, trả lời:
IK = ½ (CD –AB)
Hoạt động 4 : Dặn dò (2’)
Bài 27 trang 80 Sgk
BTVN.
Bài 27 trang 80 Sgk
a) Sử dụng tính chất đường trung
bình của tam giác ABC
b) sử dụng bất đ
ẳng thức tam giác
EFK)
Ôn tập các bài toán dựng hình đ
ã
học ở lớp 6, lớp 7
HS nghe dặn
Ghi nhận vào vở
Tiết 8
www.MATHVN.com
§5
Dựng hình bằng thước và
compa. Dựng hình thang
* * * * * *
I/ MỤC TIÊU
:
HS hiểu được khái niệm “Bài toán dựng hình”. Đó là bài toán vẽ hình chỉ sử dụng hai
dụng cụ là thước và compa; Bước đầu, HS hiểu được rằng giải một bài toán dựng hình là chỉ
ra một hệ thống các phép dựng hình cơ bản liên tiếp nhau để xác địmh được hình đó (cách
dựng) và phải chỉ ra được rằng hình dựng được theo phương pháp đã nêu ra thoả mãn đầy đủ
các yêu cầu đặt ra (chứng minh).
HS bước đầu biết trình bày phần cách dựng và chứng minh; biết sử dụng thước và
compa để dựng hình vào trong vở (theo các số liệu cho trước bằng số) tương đối chính xác.
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi sử dụng dụng cụ; rèn luyện khả năng suy luận khi
chứng minh. Có ý thức vận dụng dựng hình vào thực tế.
II/ CHUẨN BỊ :
:
GV : thứơc thẳng, compa, thước đo góc, các bảng phụ để vẽ hình sẳn.
HS : Ôn tập các bài toán dựng hình đã học ở lớp 6, 7; vở ghi, sgk, dụng cụ học tập
III/ PHƯƠNG PHÁP :
Đàm thoại, gợi mở.
IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT Đ
ỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Vào bài mới (1’)
§5 DỰNG HÌNH BẰNG
THƯỚC VÀ COMPA
DỰNG HÌNH THANG
Ở lớp 6,7 các em đã làm quen
v
ới các dụng cụ vẽ hình. Hôm nay
chúng ta s
ẽ vẽ hình chỉ với 2 dụng
cụ : thước, compa
HS nghe và ghi t
ựa bài
Hoạt động 2 : Tìm hiểu khái niệm bài toán dựng hình (4’)
1.Bài toán dựng hình:
Bài toán vẽ hình mà chỉ sử dụng
hai dụng cụ là thước và compa đư
ợc
gọi là bài toán dựng hình .
GV thuyết trình cho HS nắm và
phân biệt rõ các khái niệm “bài
toán d
ựng hình”, “vẽ hình”, “dựng
hình”
Khi dùng thước ta vẽ được hình
nào ?
Với compa thì sao ?
HS nghe giảng.
Vẽ 1 đg th
ẳng khi biết 2
Vẽ 1 đn th
ẳng khi biết 2 mút
V
ẽ 1 tia khi biết gốc và 1
của tia.
Ta vẽ được đtr
òn khi bi
Hoạt động 3 : Ôn tập kiến thức cũ (12’)
2.Các bài toán dựng hình đã biết:
Dựng đoạn thẳng bằng đoạn thẳng
cho trước.
Dựng góc bằng góc cho trước
Dựng đường trung trực của một
đoạn thẳng cho trước, dựng trung
điểm của một đoạn thẳng cho trước.
Dựng tia phân giác của một góc
cho trước.
GV đưa ra bảng phụ có vẽ hình
biểu thị lời giải các bài toán dựng
hình đã biết (H46, 47 Sgk).
Các hình vẽ trong bảng, mỗi
hình biểu thị nội dung và lời giải
của bài toán dựng hình nào?
Mô tả thứ tự các thao tác sử
dụng compa và thước thẳng đ
ể vẽ
được hình theo yêu cầu của mỗi
HS quan sát hình v
ẽ và suy
nghĩ trả lời
Hình 46:
a) Dựng đo
ạn thẳng …
b) Dựng góc …
c) Dựng trung trực
. . .
Hình 47:
a) D
ựng tia phân giác …
b) Dựng đư
ờng vuông
www.MATHVN.com
Dựng đường thẳng đi qua một
điểm cho trước và vuông góc với
đường thẳng cho trước
Dựng đường thẳng đi qua một
điểm cho trước và song song với
đường thẳng cho trước.
Dựng tam giác biết ba cạnh (hoặc
hai cạnh và góc xen giữa hoặc biết
một cạnh và hai góc kề)
bài toán
GV chốt lại bằng cách trình bày
các thao tác sử dụng compa, thư
ớc
thẳng trong từng bài toán trên và
cho biết: 6 bài toán trên và 3 bài
dựng tam giác là 9 bài được coi
như đã biết, ta sẽ sử dụng để giải
các bài toán dựng hình khác. Khi
trình bày lời giải bài toán dựng
hình, thì không ph
ải trình bày thao
tác vẽ như đã làm mà chỉ ghi vào
phần lời giải như là m
ột thông báo
chỉ dẫn có phép dựng hình đó
trong các bước dựng hình mà thôi
góc…
c) Dựng đt song song…
HS quan sát và thực hành
dựng hình vào vở các bài trên
HS nghe để biết sử dụng các
bài toán dựng hình cơ bản vào
việc giải bài toán dựng hình
Hoạt động 3 : Tìm hiểu dựng hình thang (18’)
3.Dựng hình thang:
Ví dụ: Dựng hình thang ABCD biết
đáy AB = 3cm, CD = 4cm, c
ạnh bên
AD = 2 . D = 70
0
3
4
2
70
A
B
C
D
Cách dựng:
Dựng ACD có D = 70
0
, DC =
4cm, DA = 2cm
Dựng tia Ax song song với CD
Dựng điểm B trên tia Ax sao cho
AB=3cm. Kẻ đoạn thẳng CB
Chứng minh:
Theo cách d
ựng, ta có AB//CD nên
ABCD là hình thang
Theo cách dựng ACD, ta có D =
70
0
, DC = 4cm, DA = 2cm.
Theo cách dựng điểm B, ta có AB
= 3cm.
Vậy ABCD là hình thang thoả mãn
các yêu cầu của đề bài
Ghi ví dụ trong sgk cho HS tìm
hiểu Gt và Kl của bài toán
Em hãy cho biết GTKL của bài
toán này?
Treo bảng phụ có vẽ trước hình
thang ABCD cần dựng: Giả sử đã
dựng đư
ợc hình thang ABCD thoả
mãn các yêu cầu đề bài.
Muốn dựng hình thang ta phải
xác định 4 đỉnh của nó. Theo các
em, những đỉnh nào có thể xác
định được? Vì sao?
Từ phân tích, ta suy ra cách
dựng
Ta phải chứng minh tứ giác
ABCD là hình thang tho
ả mãn các
yêu cầu đề ra. Em nào có thể
chứng minh được?
GV chốt lại và ghi bảng phần
chứng minh
Với cách dựng trên, ta có thể
dựng được bao nhiêu hình thoả
mãn y/c đề bài? Vì sao?
GV nêu phần biện luận bài
HS đọc và tìm hiểu đề bài
HS phát biểu tóm tắt GTKL
của bài toán
HS quan sát
ACD xác định được vì biết
hai cạnh và góc xen giữa (xác
định được 3 đỉnh A, C, D)
Điểm B nằm trên đường thẳng
ssong với CD, cách A một
khoảng 3cm
HS tham gia nêu cách dựng
HS lần lượt nêu các bước cm
tứ giác ABCD là hình thang
thoả mãn các yêu cầu đề ra
HS ghi bài
HS suy nghĩ, trả lời
HS nghe hiểu
Hoạt động 4: Củng cố (8’)
Bài 29 trang 83 Sgk
Bài 29 trang 83 Sgk
+ Cho HS nêu cách dựng
HS đọc đề và nêu cách dựng
Dựng đoạn thẳng BC=4cm
Dựng tia Bx tạo với tia BC 1
góc CBx = 65
0
www.MATHVN.com
x
65
A
B
C
1. Giải bài toán dựng hình gồm 4
phần: Phân tích – Cách dựng –
Chứng minh – Biện luận.
2. Lời giải một bài dựng hình chỉ
yêu cầu hai phần: cách dựng và
chứng minh.
Gọi 1 HS chứng minh
GV chốt lại cách giải một bài
toán dựng hình (4 bư
ớc); cách tiến
hành từng bước
GV nhấn mạnh cách trình bày
lời giải bài toán dựng hình và lưu
ý cần phải phân tích ngoài nháp
Dựng đư
ờng thẳng qua C và
vuông góc với Bx đư
ờng thẳng
này cắt tia Bx tại A
ABC có
ˆ
A
=90
0
(vì
CA
Bx)
BC=4cm,
0
ˆ
65
B
HS nghe, hiểu
HS nhắc lại 4 bư
ớc tiến hành
gi
ải một bài toán dựng hình
HS nh
ắc lại cách trình bày lời
gi
ải một bài toán dựng hình
Hoạt động 5: Dặn dò (2’)
BTVN.
Bài 30 trang 83 Sgk
Bài 31 trang 83 Sgk
Bài 30 trang 83 Sgk
! Tương tự bài 29
Bài 31 trang 83 Sgk
! Vẽ ADC có
AD=2cm, AC=4cm,DC=4cm
Chú ý cần phân tích bài toán để
chỉ ra cách dựng. Trong lời giải
chỉ ghi hai phần cách dựng và
chứng minh
HS nghe dặn
Ghi chú vào v
ở bài tập
Tổ duyệt
BGH duyệt
Tiết 9. Luyện tập §5
* * * * * *
I/ MỤC TIÊU :
HS được rèn luyện kỹ năng trình bày phần cách dựng và chứng minh trong lời giải
bài toán dựng hình; được tập phân tích bài toán dựng hình chỉ để chỉ ra cách dựng.
HS sử dụng compa thước thẳng để dựng được hình vào trong vở.
TUẦN V
www.MATHVN.com
II/ CHUẨN BỊ : :
GV : Compa, thước thẳng, thước đo góc.
HS : Học và làm bài ở nhà, vở ghi, sgk, dụng cụ HS
III/ PHƯƠNG PHÁP
:
Vấn đáp, hợp tác nhóm
IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ (8’)
1/ Các bước giải bài toán dựng
hình? (3đ)
2/ Dựng ABC vuông tại B ,
biết cạnh huyền AC = 4 cm ,
cạnh góc vuông BC = 2cm(7đ)
Treo bảng phụ. Gọi một HS lên
bảng
Kiểm bài tập về nhà của HS
Cho HS nhận xét ở bảng
Một HS lên bảng,cả lớp theo dõi
CD + Dựng đoạn BC = 2cm
+ Dựng Bx BC tại B
+ Dựng cung tròn tâm là điểm C
với bán kính 4cm, cung này cắt tia
Bx ở điểm A. Nối AC
ABC là tam giác cần dựng
+ Chứng minh :
Do BxBC=>
ˆ
B
=90
0
=>ABC
vuông tại B có BC=2cm AC=4cm
HS khác nhận xét
Hoạt động 2 : Luyện tập (35’)
Bài 33 trang 83 Sgk
80
x
3
z
4
B
A
D
y
C
Cách dựng:
+ Dựng đoạn CD = 3cm
+ Qua D dựng Dx tạo với Dy 1
góc 80
0
+ Dựng cung tròn tâm C bán
kính 4cm.Cung này c
ắt Dx tại A
+ Qua A dựng tia Az // DC
+ Dựng cung tròn tâm D bán
kính 4cm .Cung này cắt Az tại
B
Chứng minh:
ABCD là hình thang vì AB//CD
Hình thang ABCD là hình thang
cân vì có hai đường chéo AC =
BD = 4cm.
Hình thang cân ABCD có
ˆ
D
=
80
0
, CD = 3cm, AC = 4cm thoả
mãn yêu cầu đề bài.
Bài 34 trang 83 Sgk
Bài 33 trang 83 Sgk
Yêu cầu HS hợp tác theo nhóm
nhỏ cùng bàn với yêu cầu :
Vẽ hình giả sử dựng được thoả
mãn các yêu cầu của bài toán.
Thời gian thảo luận là 5’
Chỉ ra cách dựng từng bước.
+ Trước tiên ta dựng đoạn nào ?
+ Muốn dựng góc D bằng 80
0
ta
làm sao ?
+ Muốn dựng cạnh AC = 4cm ta
làm như thế nào ?
+ Muốn có hình thang ta phải có ?
+ Xác định điểm B như thế nào ?
Trình bày hoàn chỉnh bài giải
Hướng dẫn cách chứng minh
+ AB // CD ta có điều gì ?
+ Có AC = BD = 4cm ta suy ra
điều gì ?
+ Kết luận ?
Bài 34 trang 83 Sgk
Chia nhóm hoạt động. Thời gian
làm bài là 5’ cho cách dựng và 2’
cho chứng minh
HS đọc đề bài
Làm bài theo nhóm ngồi cùng
bàn
: thảo luận cách dựng và chứng
minh.
Đại diện nhóm ghi lên bảng
+ Dựng đoạn CD = 3cm
+ Qua D dựng tia Dx tạo với tia Dy
1 góc 80
0
+ Dựng cung tròn tâm C bán kính
4cm. Cung này cắt Dy tại điểm A
+ Qua A dựng tia Az // DC
+ Dựng cung tròn tâm D bán kính
4cm . Cung này cắt tia Az tại B
Cả lớp nhận xét
HS trả lời theo câu hỏi gợi ý
+ Có ABCD là hình thang
+ Hình thang ABCD có 2 đường
chéo bằng nhau là hình thang cân
+ Hình thang cân ABCD có
AC = 4cm, CD= 3cm,
ˆ
D
=80
0
thoả
mãn yêu cầu đề bài
HS ghi bài giải hoàn chỉnh tập
HS đọc đề bài
HS chia làm 4 nhóm hoạt động
Cách dựng
+ Dựng đoạn CD = 3cm
www.MATHVN.com
2
3
x
3
3
B'
B
A
D
C
y
Cách dựng :
+ Dựng đoạn CD = 3cm
+ Qua D dựng tia Dx tạo với
CD một góc 90
0
+ Dựng cung tròn tâm D bán
kính 2cm. Cung này cắt Dx tại
điểm A
+ Qua A dựng tia Ay // DC
+ Dựng cung tròn tâm C bán
kính 3cm . Cung này cắt tia Ay
tại B
Chứng minh
+ Do AB//CD=>ABCD là hình
thang có có
ˆ
D
= 90
0
, CD = 3cm,
AD = 2cm thoả mãn yêu cầu đề
bài.
Nhắc nhở HS không tập trung
làm bài.
Yêu cầu đại diện nhóm trình bày.
Các nhóm nhận xét
GV hoàn chỉnh bài
Lưu ý HS có hai hình thang cần
d
ựng do cung tròn tâm C cắt Ay tại
2 điểm
+ Qua D d
ựng tia Dx tạo với CD
một góc 90
0
+ D
ựng cung tròn tâm D bán kính
2cm. Cung này cắt Dx tại
đi
+ Qua A dựng tia Ay // DC
+ D
ựng cung tròn tâm C bán kính
3cm . Cung này c
ắt tia Ay tại B
Chứng minh
+ Do AB // CD => ABCD là hình
thang có có
ˆ
D
= 90
0
, CD = 3cm,
AD = 2cm tho
ả mãn yêu cầu
Đại diện nhóm trình bày
Các nhóm nh
ận xét lẫn nhau
HS ghi vào tập
Hoạt động 3 : Dặn dò (2’)
BTVN.
Bài 32 trang 83 Sgk
Bài 32 trang 83 Sgk
! Dựng tam giác đều sau đó dựng
tia phân giác của 1 góc
Xem lại kiến thức về đư
ờng trung
bình và xem trước nội dung bài
mới §6.
HS ghi chú vào tập
Tiết 10: §6. Đối xứng trục
I/ MỤC TIÊU :
HS nắm vững định nghĩa hai điểm đối xứng với nhau qua một đường thẳng; hiểu
được định nghĩa về hai hình đối xứng với nhau qua một đường thẳng; nhận biết được hai
đoạn thẳng đối xứng với nhau qua một đường thẳng; hiểu được định nghĩa về hình có
trục đối xứng và qua đó nhận biết được một hình thang cân là hình có trục đối xứng.
HS biết về điểm đối xứng với một điểm cho trước, vẽ đoạn thẳng đối xứng với
đoạn thẳng cho trước qua một đường thẳng. Biết c/m hai điểm đối xứng với nhau qua
một một đường thẳng.
HS biết nhận ra một số hình có trục đối xứng trong thực tế. Bước đầu biết áp dụng
tính đối xứng trục vào việc vẽ hình, gấp hình.
II/ CHUẨN BỊ :
GV : Giấy kẻ ô vuông, bảng phụ, thước …
HS : Ôn đường trung trực của đoạn thẳng; học và làm bài ở nhà
Phương pháp : Vấn đáp, trực quan
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT Đ
ỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ (7’)
Hãy dựng một góc bằng 30
0
Treo bảng phụ. Gọi một HS làm ở M
ột HS lên bảng trình bày:
www.MATHVN.com
A
B C
D
E
bảng và yêu cầu các HS khác làm
vào tập
ˆ
CAB
Kiểm tra bài tập về nhà của HS
Cho HS nhận xét ở bảng
Hoàn chỉnh bài làm, cho điểm
Cách dựng:
+ Dựng tam giác đều ABC
+ Dựng phân giác của một góc
chẳng hạn góc A ta được góc
ˆ
BAE
=30
0
Chứng minh:
Theo cách dựng ABC là tam
giác đều nên
ˆ
CAB
= 60
0
Theo cách dựng tia phân giác AE
ta có
ˆ
BAE
=
ˆ
CAE
= ½
ˆ
CAB
= ½ 60
0
= 30
0
HS nhận xét
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (2’)
§6. ĐỐI XỨNG
TRỤC
Qua bài toán trên, ta thấy:
B và C là hai điểm đ
ối xứng với nhau
qua đường thẳng AE; Hai đo
ạn thẳng
AB và AC là hai hình đ
ối xứng nhau
qua đường thẳng AE
. Tam giác ABC
là hình có trục đối xứng …
Để hiểu rõ các khái niệm trên, ta
nghiên cứu bài học hôm nay.
HS nghe giới thiệu, để ý các khái
niệm mới
HS ghi tựa bài vào tập
Hoạt động 3 : Hai điểm đối xứng nhau qua một đường thẳng (12’)
1. Hai điểm đối xứng nhau
qua một đường thẳng :
\
a) Định nghĩa : (Sgk)
d
H
A
A'
B
b) Qui ước : (Sgk)
Nêu ?1 (bảng phụ có bài toán kèm
hình vẽ 50 – sgk)
Yêu cầu HS thực hành
Nói: A’ là điểm đối xứng với điểm
A qua đường thẳng d, A là điểm đx
với A’ qua d => Hai đi
ểm A và A’ là
hai điểm đối xứng với nhau qua
đường thẳng d. Vậy thế nào là hai
điểm đx nhau qua d?
GV nêu qui ước như sgk
HS thực hành ?1 :
Một HS lên bảng vẽ, còn lại vẽ
vào giấy.
HS nghe, hiểu
HS phát biểu định nghĩa hai điểm
đối xứng với nau qua đường thẳng
d
Hoạt động 4 : Hai hình đối xứng qua một đường thẳng (10’)
2. Hai hình đối xứng qua
một đường thẳng:
Hai hình H và H’ khi nào thì được
gọi là hai hình đối xứng nhau qua
đường thẳng d?
Nêu bài toán ?2 kèm hình vẽ 51
cho HS thực hành
B
A
d
Nói: Điểm đối xứng với mỗi điểm
C AB đều A’B’và ngược lại…
Ta nói AB và A’B’ là hai đo
ạn thẳng
đối xứng nhau qua d.
HS nghe để phán đoán …
Thực hành ?2 :
HS lên bảng vẽ các điểm A’, B’,
C’ và kiểm nghiệm trên bảng …
Cả lớp làm tại chỗ …
Điểm C’ thuộc đoạn A’B’
www.MATHVN.com
Định nghĩa: (sgk)
C B
A
d
A’
C’
B’
Hai đoạn thẳng AB và A’B’
đối xứng nhau qua đường
thẳng d.
d gọi là trục đối xứng
Lưu ý: Nếu hai đoạn thẳng
(góc, tam giác) đối xứng với
nhau qua một đường thẳng thì
chúng bằng nhau.
Tổng quát, thế nào là hai hình đối
xứng nhau qua một đường thẳng d?
Giới thiệu trục đối xứng của hai
hình
Treo bảng phụ (hình 53, 54):
Hãy chỉ rõ trên hình 53 các cặp
đoạn thẳng, đường thẳng đx
ứng nhau
qua d? giải thích?
GV chỉ dẫn trên hình vẽ chốt lại
Nêu lưu ý như sgk
HS nêu đ
ịnh nghĩa hai hình
xứng với nhau qua đư
ờng thẳng d
HS ghi bài
HS quan sát, suy ng
ĩ và trả lời:
+ Các cặp đoạn thẳng
đx: AB và
A’B’, AC và A’C’, BC và B’C’
+ Góc: ABC và A’B’C’, …
+ Đư
ờng thẳng AC và A’C’
+ ABC và A’B’C’
Hoạt động 5 : Hình có trục đối xứng (8’)
3. Hình có trục đối xứng:
a) Định nghiã : (Sgk)
A
Đường thẳng AH
là
trục đối xứng
của ABC
B H C
b) Định lí : (Sgk)
A H B
D K C
Đường thẳng HK là trục đối xứng của hình
thang cân ABCD
Treo bảng phụ ghi sẳn bài toán và
hình vẽ của ?3 cho HS thực hiện.
Hỏi:
+ Hình đx với cạnh AB là hình nào?
đối xứng với cạnh AC là hình nào?
Đối xứng với cạnh BC là hình nào?
GV nói cách tìm hình đối xứng của
các cạnh và chốt lại vấn đề, nêu đ
ịnh
nghĩa hình có trục đối xứng
Nêu ?4 bằng bảng phụ
GV chốt lại: một hình H có thể có
trục đối xứng, có thể không có trục
đối xứng …
Hình thang cân có trục đối xứng
không ? Đó là đường thẳng nào?
GV chốt lại và phát biểu định lí
Thực hiện ?3 :
Ghi đ
ề bài và vẽ hình vào vở
HS trả lời : đ
ối xứng với AB là
AC; đ
ối xứng với AC là AB,
x
ứng với BC là chính nó …
Nghe, hi
ểu và ghi chép bài…
Phát biểu lại đ
ịnh nghĩa hình có
trục đối xứng.
HS quan sát hình v
ẽ và trả lời
HS nghe, hi
ểu và ghi kết luận của
GV
HS quan sát hình, suy ngh
lời
HS nhắc lại định lí
Hoạt động 6 : Củng cố (5’)
Bài 35 trang 87 Sgk
Bài 37 trang 87 Sgk
Bài 35 trang 87 Sgk
! Treo bảng phụ và gọi HS lên vẽ
Bài 37 trang 87 Sgk
HS lên vẽ vào bảng
HS quan sát hình và tr
ả lời :