Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

BT biểu đồ, bảng biểu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.19 MB, 19 trang )

BÀI TẬP BIỂU ĐỒ, BẢNG BIỂU ĐỊA LÍ
Câu 1. Cho bảng số liệu:
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CU̇A MA-LAI-XI-A
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm
2015
2016
2018
2019
Xuất khẩu
209,3
201,2
246,0
237,8
Nhập khẩu
186,6
181,1
221,9
210,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, cho biết Ma-lai-xi-a xuất siêu lớn nhất vào năm nào sau đây?
A. Năm 2015
B. Năm 2018
C. Năm 2016
D. Năm 2019
Câu 2. Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SẢN LƯỢNG ĐIỆN CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2018
Quốc gia
Thái Lan
Phi-lip-pin In-đô-nê-xi-a Ma-lai-xi-a
Số dân (triệu người)


69,1
106,6
265,0
32,4
Sản lượng điện (tỉ kWh)
204,4
99,8
276,9
170,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào có sản lượng điện bình qn đầu người năm 2018 cao nhất?
A. Thái Lan.
B. Phi-lip-pin.
C. In-đô-nê-xi-a.
D. Ma-lai-xi-a.
Câu 3. Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2019
Quốc gia
Ma-lai-xi-a
Phi-lip-pin
Việt Nam
Xin-ga-po
Số dân (triệu người)
32,8
109,6
97,6
5,8
GDP (tỉ đô la Mỹ)
364,7
376,8

261,9
372,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống Kê, 2020)
Theo bảng số liệu, quốc gia nào sau đây có GDP bình qn đầu người năm 2019 thấp nhất?
A. Việt Nam.
B. Phi-lip-pin.
C. Xin-ga-po.
D. Ma-lai-xi-a.
Câu 4. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2019
Năm
2010
2013
2016
2019
Khai thác
2414,4
2803,8
3226,1
3777,7
Nuôi trồng
2728,3
3215,9
3644,6
4490,5
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 2010 – 2019?
A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng, khai thác giảm.
B. Sản lượng thủy sản khai thác tăng nhanh hơn nuôi trồng.
C. Cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng, khai thác giảm.

D. Cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng giảm, khai thác tăng.
Câu 5. Cho bảng số liệu:
TỔNG SỐ DÂN, DÂN SỐ THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ TỈNH Ở NƯỚC TA NĂM 2018
(Đơn vị: Nghìn người)
Tỉnh
Bình Phước
Tây Ninh
Bình Dương
Đồng Nai
Dân số
979,6
1133,4
2163,6
3086,1
Dân số thành thị
215,2
255,9
1691,3
1098,8
(Nguồn Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê 2019)
Theo bảng số liệu, tỉnh nào dưới đây có tỉ lệ dân thành thị cao nhất?
A. Tây Ninh.
B. Bình Phước.
C. Bình Dương.
D. Đồng Nai.
Câu 6. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018 (Đơn vị: Tỉ USD)
Nước
Tổng giá trị xuất nhập khẩu Xuất khẩu
Nhập khẩu

Thái Lan
622,7
337,4
285,3
Ma-lai-xi-a
468
246,6
221,4
In-đô-nê-xi-a
448,4
218,5
229,9
Xin–ga-po
1187,9
642,3
545,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê,2020)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây nhập siêu vào năm 2018?
A. Thái Lan.
B. Ma-lai-xi-a.
C. In-đô-nê-xi-a.
D. Xin–ga-po.


Câu 7. Cho bảng số liệu sau:
TÌNH HÌNH XUẤT NHẬP KHẨU CỦA XIN-GA-PO QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: triệu đô la Xin-ga-po)
2010
2012
2014

2015
2016
Xuất khẩu
480 709
510 329
526 067
491 816
466 912
Nhập khẩu
426 327
474 554
478 583
423 403
403 305
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa
và dịch vụ của Xin-ga-po giai đoạn 2010-2016?
A. Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu đều giảm.
B. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu.
C. nhập siêu liên tục.
D. Xuất siêu liên tục
Câu 8. Cho bảng số liệu:
SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VÀ CHỈ TIÊU CỦA KHÁCH DU LỊCH Ở MỘT SỐ
KHU VỰC CỦA CHÂU Á NĂM 2014.
Số khách du lịch đến Chỉ tiêu của khách du lịch
Khu vực
(nghìn lượt)
(triệu USD)
Đông Á
125966

219931
Đông Nam Á 97262
70578
Tây Nam Á
93016
94255
Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về sự phát triển du lịch ở một số khu vực Châu Á năm 2014?
A. Chi tiêu bình quân của mỗi lượt khách du lịch quốc tế đến Đông Nam Á cao hơn so với khu vực
Tây Nam Á.
B. Chi tiêu bình quân của mỗi lượt khách du lịch quốc tế đến Đông Nam Á thấp hơn so với khu vực
Đông Á.
C. Số khách du lịch quốc tế đến khu vực Tây Nam Á cao hơn so với khu vực Đông Nam Á.
D. Số khách du lịch quốc tế đến với khu vực Đông Nam Á cao hơn so với khu vực Đông Á.
Câu 9. Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, NĂM 2015
(Đơn vị: tỉ USD)
In-đô-nê-xi-a Xin-ga-po Phi-lip-pin Ma-lai-xi-a
Xuất khẩu
181,8
516,7
82,4
210,1
Nhập khẩu
179,7
438,0
101,9
187,4
Năm 2015, quốc gia nào sau đây có giá trị xuất siêu cao nhất?
A. Phi-lip-pin.
B. Ma-lai-xi-a.

C. In-đô-nê-xi-a.
D. Xin-ga-po.
Câu 10. Cho biểu đồ về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 – 2014:

Cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây là đúng nhất về GDP phân theo thành phần kinh tế của
nước ta, giai đoạn 2006 – 2014?
A. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
C. Quy mô, cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
D. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.


Câu 11. Cho biểu đồ:

GDP CỦA PHI-LIP-PIN VÀ MI-AN-MA NĂM 2010 VÀ 2018
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê,2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh sự thay đổi GDP năm 2018 với năm 2010
của Phi-lip-pin và Mi-an-ma?
A. Mi-an-ma tăng ít hơn Phi-lip-pin.
B. Phi-lip-pin tăng gấp sáu lần Mi-an-ma.
C. Phi-lip-pin tăng nhanh hơn Mi-an-ma.
D. Mi-an-ma tăng nhanh hơn Phi-lip-pin.
Câu 12. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2018
Tỉnh
Thái Bình
Phú n
Kom Tum
Đồng Tháp
2

Diện tích (km )
1586
5023
9674
3384
Dân số (nghìn người)
1793
910
535
1993
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của các tỉnh năm 2018?
A. Đồng Tháp cao hơn Thái Bình.
B. Kon Tum thấp hơn Phú Yên.
C. Kon Tum cao hơn Đồng Tháp.
D. Thái Bình thấp hơn Phú Yên.
Câu 13. Cho biểu đồ sau:
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ CỦA NƯỚC TA
THỜI KÌ 2000 - 2015

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng với số và tỉ lệ tăng dân số tự nhiên giai đoạn 2000 –
2015?
A. Dân số tăng liên tục.
B. Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên giảm liên tục.
C. Số dân tăng, tỉ lệ tăng dân số tự nhiên giảm. D. Số dân giảm, tỉ lệ tăng dân số tự nhiên tăng.
Câu 14. Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG GIA SÚC VÀ GIA CẦM NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2018 (Đơn vị: Triệu con)
Năm
Trâu


Lợn
Gia cầm
2010
2,9
5,8
27,4
300,5
2018
2,4
5,8
28,2
409
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê,2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu số lượng gia súc và gia cầm nước ta năm 2010 và 2018,
dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Đường.
C. Tròn.
D. Kết hợp.


Câu 15. Cho biểu đồ:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG LÚA CẢ NĂM CỦA CÁC VÙNG GIAI ĐOẠN 2000 – 2015.

Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Diện tích gieo trồng lúa cả năm của Đồng bằng sông Hồng tăng liên tục.
B. Diện tích gieo trồng lúa cả năm của cả hai đồng bằng đều tăng giảm khơng ổn định.
C. Diện tích gieo trồng lúa cả năm của Đồng bằng sông Cửu Long tăng liên tục.
D. Diện tích gieo trồng lúa cả năm của Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 16. Cho biểu đồ:

SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM NGÀNH CÔNG NGHIỆP NĂNG LƯỢNG
CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2019
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng một số sản phẩm ngành công nghiệp năng lượng
của nước ta giai đoạn 2010 – 2019?
A. Sản lượng dầu thô khai thác giảm liên tục.
B. Sản lượng điện tăng liên tục và tăng nhanh.
C. Sản lượng than sạch tăng nhanh và liên tục.
D. Sản lượng các sản phẩm đều tăng liên tục.
Câu 17. Cho biểu đồ:

Theo biểu đồ trên, nhận xét nào sau đây đúng về GDP của Ma-lay-xi-a, Phi-lip-pin và Thái Lan?
A. Ma-lay-xi-a tăng liên tục.
B. Thái Lan tăng liên tục.
C. Phi-lip-pin tăng liên tục.
D. Cả 3 nước đều tăng liên tục.


Câu 18. Cho biểu đồ:

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ THÁI LAN NĂM 2010 VÀ 2018
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất khẩu năm 2018 so với năm 2010 của
In-đô-nê-xi-a và Thái Lan?
A. Thái Lan tăng nhanh hơn In-đơ-nê-xi-a.
B. Thái Lan tăng ít hơn In-đơ-nê-xi-a.
C. In-đơ-nê-xi-a tăng và Thái Lan giảm.
D. In-đô-nê-xi-a tăng gấp hai lần Thái Lan.

Câu 19. Cho biểu đồ:

SẢN LƯỢNG LÚA, NGÔ CỦA THÁI LAN NĂM 2015 VÀ NĂM 2018
(Số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi sản lượng lúa, ngô năm 2018 so với năm 2015
của Thái Lan?
A. Lúa tăng chậm hơn ngô.
B. Ngô tăng ít hơn lúa.
C. Lúa tăng và ngô giảm.
D. Ngô tăng gấp hai lần lúa.
Câu 20. Cho biểu đồ diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây giai đoạn 2010 – 2018:

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê,2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Giá trị sản xuất cây hằng năm và cây lâu năm.
B. Quy mơ diện tích cây hằng năm và cây lâu năm.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích cây hằng năm và cây lâu năm.
D. Cơ cấu diện tích cây hằng năm và cây lâu năm.


Câu 21. Cho biểu đồ về doanh thu du lịch lữ hành phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2010 và
2016 (đơn vị %)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng và giá trị doanh thu du lịch lữ hành phân theo thành phần kinh tế.
B. Giá trị doanh thu du lịch lữ hành phân theo thành phần kinh tế.
C. Cơ cấu và tốc độ tăng trưởng doanh thu du lịch lữ hành phân theo thành phần kinh tế.
D. Quy mô và cơ cấu doanh thu du lịch lữ hành phân theo thành phần kinh tế.
Câu 22. Cho bảng số liệu về ngành thủy sản:


Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu sản lượng thủy sản nước ta, giai đoạn 2010 – 2019.
B. Quy mô sản lượng thủy sản nước ta, giai đoạn 2010 – 2019.
C. Tốc độ tăng trưởng thủy sản nước ta, giai đoạn 2010 – 2019.
D. Tình hình sản xuất thủy sản nước ta, giai đoạn 2010 – 2019.
Câu 23. Cho bảng số liệu:

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu tỉ suất sinh, tỉ suất tử nước ta giai đoạn 2010 – 2017
B. Tốc độ tăng trưởng tỉ suất sinh, tỉ suất tử nước ta giai đoạn 2010 – 2017
C. Quy mô và cơ cấu tỉ suất sinh, tỉ suất tử nước ta giai đoạn 2010 – 2017
D. Tình hình tỉ suất sinh, tỉ suất tử nước ta giai đoạn 2010 – 2017


Câu 24. Cho biểu đồ sau:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu diện tích, năng suất và sản lượng lúa của nước ta.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích, năng suất và sản lượng lúa của nước ta.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất, sản lượng lúa của nước ta.
D. Qui mô diện tích, năng suất và sản lượng lúa của nước ta.
Câu 25. Cho biểu đồ về GDP của một số quốc gia Đông Nam Á, giai đoạn 2010 - 2016

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu GDP của một số quốc gia Đông Nam Á.
B. Chuyển dịch cơ cấu GDP của một số quốc gia Đông Nam Á.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP của một số quốc gia Đông Nam Á.

D. Giá trị GDP của một số quốc gia Đông Nam Á.
Câu 26. Cho biểu đồ về than và điện của Phi-lip-pin giai đoạn 2015 - 2019:

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than và điện. B. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng than và điện.
C. Quy mô sản lượng than và điện.
D. Cơ cấu sản lượng than và điện.


Câu 27. Cho biểu đồ về sản lượng thủy sản nuôi trồng theo vùng của nước ta năm 2015 và 2020 (Đơn
vị: %):

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mộ và tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nuôi trồng.
B. Tốc độ tăng trường và cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng.
C. Quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng.
D. Tốc độ tăng trưởng và thay đồi cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng.
Câu 28. Cho biểu đồ về một số sản phẩm của ngành công nghiệp nước ta, giai đoạn 2010-2017:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị một số sản phẩm công nghiệp.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm công nghiệp.
C. Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
D. Quy mô và cơ cấu một số sản phẩm công nghiệp nước ta.
Câu 29. Cho biểu đồ sau:

CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân theo
vùng của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Đồng bằng sông Hồng giảm, các vùng khác tăng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long giảm, các vùng khác tăng.
C. Đồng bằng sông Hồng tăng, Đồng bằng sông Cửu Long giảm.
D. Đồng bằng sông Cửu Long tăng, Đồng bằng sông Hồng giảm.


Câu 30. Cho biểu đồ sau:

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ CÂY CƠNG NGHIỆP LÂU
NĂM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2014
Theo biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số
cây công nghiệp lâu năm của nước ta, giai đoạn 2005 – 2014?
A. Cây cao su có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất, thứ 2 là cà phê.
B. Cây cà phê có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất, chè tăng chậm nhất.
C. Diện tích gieo trồng cây cà phê giảm, chè và cao su tăng.
D. Diện tích gieo trồng cây cà phê tăng, chè và cao su giảm.
Câu 31. Cho biểu đồ:

GDP CỦA PHI-LIP-PIN VÀ THÁI LAN NĂM 2015 VÀ 2019
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020. NXB Thống kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi GDP năm 2019 so với năm 2015 của Phi-lip-pin
và Thái Lan?
A. Thái Lan tăng ít hơn Phi-lip-pin.
B. Phi-lip-pin tăng gấp hai lần Thái Lan.
C. Thái Lan tăng và Phi-lip-pin giảm.
D. Phi-lip-pin tăng chậm hơn Thái Lan.

Câu 32. Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG CAO SU CỦA ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM (Đơn vị: triệu tấn)
Năm
1985
1995
2013
Đông Nam Á
3,4
4,9
9,0
Thế giới
4,2
6,3
12,0
(Nguồn: SGK Địa lí 11, NXB Giáo dục Việt Nam)
Để thể hiện sản lượng cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 1985 – 2013, biểu đồ nào
sau đây thích hợp nhất?
A. Cột.
B. Đường.
C. Trịn.
D. Kết hợp cột và đường.
Câu 33. Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1995 – 2018.
Năm
1995
2000
2010
2018
Tổng số dân (nghìn người) 71 995,5 77 630,9 84 218,5 95 540,0
Tỉ lệ gia tăng dân số (%)

1,65
1,36
1,21
1,17
(Nguồn: Tổng cục Thống kê)
Để thể hiện tình hình phát triển dân số Việt Nam giai đoạn 1995 – 2018, thích hợp nhất là biểu đồ
A. cột.
B. kết hợp.
C. tròn.
D. miền.


Câu 34. Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á PHÂN THEO KHU
VỰC KINH TẾ NĂM 2015 (Đơn vị: %)
Nước
Việt Nam
Thái Lan
Campuchia
Nông - lâm - ngư nghiệp
17
9,1
28,3
Công nghiệp - xây dựng
33,3
35,8
29,4
Dịch vụ
39,7
55,2

42,3
(Nguồn: Niên giám thống kê thế giới năm 2016, NXB Thống kê 2017)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia Đông Nam Á, năm
2015, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Cột.
C. Kết hợp.
D. Tròn.
Câu 35. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015. (đơn vị: %)
Năm
2005
2010
2012
2015
100,0
100,0
100,0
100,0
Tổng diện tích
34,5
28,4
24,7
23,9
Cây hàng năm
65,5
71,6
75,3
76,1
Cây lâu năm

Biểu đồ nào sau đây thích hợp để thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta từ năm
2005 đến 2015 theo số liệu trên?
A. Miền
B. Đường
C. Tròn
D. Cột
Câu 36.
LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC Ở CÁC THÀNH PHẦN KINH TẾ
CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2012 – 2018
(Đơn vị: Nghìn người)
Năm
2012
2014
2016
2018
Kinh tế Nhà nước
4991,4
4866,8
4698,6
4523,1
Kinh tế ngồi Nhà nước
44192,9
45025,1
45016,1
45187,9
Khu vực có vốn đầu tư nước ngồi
2238,1
2852,6
3588,1
4538,4

Tổng số
51422,4
52744,5
53302,8
54249,4
(Nguồn Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc ở các
thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2012 – 2018 thì loại biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Kết hợp.
C. Miền.
D. Trịn.
Câu 37. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG SỮA BỘT VÀ SỮA TƯƠI CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2019
Năm
2005
2010
2015
2019
Sữa tươi (triệu lít)
215,7
520,6
1027,9
1323,4
Sữa bột (triệu tấn)
49,1
58,9
99,3
119,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống Kê, 2020)

Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng sữa bột và sữa tươi của nước ta giai đoạn
2005 – 2019, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Trịn.
B. Đường.
C. Cột.
D. Miền.
Câu 38. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU CỦA MA-LAI-XI-A GIAI ĐOẠN 2015 - 2019
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm
2015
2016
2018
2019
Xuất khẩu
209,3
201,2
246,0
237,8
Nhập khẩu
186,6
181,1
221,9
210,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Ma-lai-xi-a trong giai
đoạn 2015 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Tròn.
B. Đường.
C. Cột.

D. Miền.


Câu 39. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY HÀNG NĂM CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2019
(Đơn vị: Nghìn ha)
Cây lương thực Cây cơng nghiệp Cây hàng năm
Năm Tổng số
có hạt
hàng năm
khác
2010 11 214,3
8 615,9
797,6
1 800, 8
2019 11 156,8
8 462,4
516,0
2 178,4
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để so sánh diện tích các loại cây hàng năm của nước ta năm 2010 và năm 2019 biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Cột.
C. Trịn.
D. Kết hợp.
Câu 40. Cho bảng số liệu:
SỐ GIẢNG VIÊN ĐẠI HỌC THEO GIỚI TÍNH CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 – 2019
(Đơn vị: Nghìn người)
Năm

2015
2016
2018
2019
Nam
36,9
37,7
36,5
36,4
Nữ
32,7
35,1
36,8
36,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiên sư thay đổi cơ cấu số giảng viên đai hoc theo giới tính của nước ta giai
đoạn 2015 – 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
B. Đường.
C. Miền.
D. Cột.
Câu 41. (THPT QG 2019 – Đề chính thức – MĐ 301). Cho bảng số liệu:

Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng chè của nước ta giai đoạn 2010
- 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Trịn.
B. Kết hợp.
C. Đường.
D. Miền.
Câu 42. (THPT QG 2019 – Đề chính thức – MĐ 302). Cho bảng số liệu:


Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng hồ tiêu của nước ta giai đoạn
2010 – 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Đường.
C. Trịn.
D. Kết hợp.
Câu 43. (THPT QG 2019 – Đề chính thức – MĐ 303). Cho bảng số liệu:

Theo bảng số liệu để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng cà phê của nước ta giai đoạn
2010 – 2017, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Miền.
C. Kết hợp.
D. Tròn.


Câu 44. (THPT QG 2019 – Đề chính thức – MĐ 304). Cho bảng số liệu:

Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng cao su của nước ta giai đoạn
2010 – 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Tròn.
C. Miền.
D. Kết hợp.
Câu 45. (THPT QG 2019 – Đề chính thức – MĐ 301). Để thể hiện cơ cấu doanh thu du lịch lữ hành
phân theo thành phần kinh tế của nước ta, năm 2010 và 2014 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là
thích hợp nhất?

A. Cột.

B. Miền.
C. Tròn.
D. Đường.
Câu 46. (THPT QG 2018 – Đề chính thức – MĐ 301). Cho bảng số liệu:

Để thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2005 - 2016, dạng biểu đồ
nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
B. Đường.
C. Miền.
D. Cột.
Câu 47. (THPT QG 2018 – Đề chính thức – MĐ 302). Theo bảng số liệu:

Để thể hiện tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016, dạng biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
B. Cột.
C. Miền.
D. Đường.
Câu 48. (THPT QG 2018 – Đề chính thức – MĐ 303). Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mơ sản lượng
lúa và cơ cấu của nó phân theo mùa vụ năm 2005 và năm 2016, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp
nhất?

A. Miền.

B. Trịn.

C. Kết hợp.

D. Cột.



Câu 49. (THPT QG 2018 – Đề chính thức – MĐ 304). Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mơ diện tích
lúa và cơ cấu của nó phân theo mùa vụ năm 2005, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Trịn.
B. Cột.
C. Đường.
D. Miền.
Câu 50. (THPT QG 2017 – Đề chính thức – MĐ 302). Để thể hiện cơ cấu diện tích lúa theo mùa vụ của
nước ta, năm 2010 và 2014 theo bảng số liệu dưới đây, biều đồ nào là thích hợp nhất?

A. Cột.
B. Đường.
C. Trịn.
D. Miền.
Câu 51. (THPT QG 2017 – Đề chính thức – MĐ 303). Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất
khẩu hàng hóa theo khu vực kinh tế nước ta, giai đoạn 2010-2014 theo bảng số liệu dưới đây, biểu đồ
nào là thích hợp nhất?

A. Trịn.
B. Đường.
C. Miền.
D. Cột.
Câu 52. (THPT QG 2017 – Đề chính thức – MĐ 304). Để thể hiện số lượng bò và sản lượng thịt bò
nước ta, giai đoạn 2010-2014 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Kết hợp.
B. Miền.
C. Đường.

D. Tròn.
Câu 53. (THPT QG 2019 – Đề chính thức – MĐ 301). Cho bảng số liệu:

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số năm 2017 của một số quốc gia?
A. Cam-pu-chia cao hơn Ma-lai-xi-a.
B. Phi-lip-pin cao hơn Cam-pu-chia
C. In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi-lip-pin
D. Ma-lai-xi-a cao hơn In-đơ-nê-xi-a
Câu 54. (THPT QG 2019 – Đề chính thức – MĐ 301).

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích lúa theo mùa vụ ở nước ta qua
các năm:
A. Lúa đông xuân giảm, lúa hè thu tăng.
B. Lúa đông xuân tăng chậm hơn lúa mùa.
C. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm.
D. Lúa đông xuân tăng nhiều hơn lúa hè thu.


Câu 55. (THPT QG 2018 – Đề chính thức – MĐ 301). Cho bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về
cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Xin-ga-po, giai đoạn 2010 - 2015?

A. Giá trị xuất siêu năm 2012 lớn hơn năm 2015. B. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.
C. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu. D. Giá trị xuất siêu năm 2014 nhỏ hơn năm 2010.
Câu 56. (THPT QG 2018 – Đề chính thức – MĐ 302). Cho bảng số liệu:

Nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Phi-lip-pin, giai đoạn
2010 - 2015?
A. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.
B. Giá trị nhập siêu năm 2015 nhỏ hơn năm 2014.
C. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu. D. Giá trị nhập siêu năm 2010 lớn hơn năm 2012.

Câu 57. (THPT QG 2018 – Đề chính thức – MĐ 303). Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về
cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015?

A. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.
B. Giá trị xuất siêu năm 2014 lớn hơn năm 2010.
C. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu. D. Giá trị xuất siêu năm 2012 nhỏ hơn năm 2015.
Câu 58. (THPT QG 2018 – Đề chính thức – MĐ 304). Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về
cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đô-nê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015?

A. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu. B. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2015.
C. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.
D. Giá trị nhập siêu năm 2012 lớn hơn năm 2014.
Câu 59. (THPT QG 2018 – Đề minh họa – MĐ 001). Cho bảng số liệu:

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai
đoạn 2010 - 2015?
A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.
B. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng.
C. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm.


Câu 60. (THPT QG 2017 – Đề chính thức – MĐ 302). Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau
đây không đúng về tỉ trọng lao động đang làm việc của các thành phần kinh, tế ở nước ta năm 2014 so
với năm 2006?

A. Kinh tế ngoài Nhà nước giảm, Khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
B. Kinh tế Nhà nước giảm, Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
C. Kinh tế Nhà nước tăng, Kinh tế ngoài Nhà nước giảm.
D. Kinh tế Nhà nước và Kinh tế ngoài Nhà nước đều giảm.

Câu 61. (THPT QG 2017 – Đề minh họa – MĐ 001). Cho bảng số liệu:

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về số lượng bò giữa Trung du và miền núi
Bắc Bộ và Tây Nguyên, giai đoạn 2005 - 2014?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhanh hơn Tây Nguyên.
B. Tây Nguyên lớn hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên tăng ít hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ lớn hơn Tây Nguyên.
Câu 62. (THPT QG 2017 – Đề chính thức – MĐ 302). Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào
sau đây không đúng về nhiệt độ của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh?

A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm ở Hà Nội nhỏ hơn TP. Hồ Chí Minh.
B. Số tháng có nhiệt độ trên 200C ở TP. Hồ Chí Minh nhiều hơn Hà Nội.
C. Nhiệt độ trung bình tháng I ở Hà Nội thấp hơn TP. Hồ Chi Minh.
D. Nhiệt độ trung bình tháng VII ở Hà Nội cao hơn TP. Hồ Chí Minh.
Câu 63. (THPT QG 2017 – Đề chính thức – MĐ 302). Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào
sau đây đúng về sản lượng thủy sản của nước ta, giai đoạn 2005 - 2014?

A. Khai thác tăng nhanh hơn nuôi trồng.
C. Khai thác luôn lớn hơn nuôi trồng.

B. Nuôi trồng tăng nhiều hơn khai thác.
D. Khai thác và nuôi trồng tăng đều nhau.


Câu 64. (THPT QG 2018 – Đề minh họa – MĐ 001). Cho biểu đồ:

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu lao
động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở nước ta, giai đoạn 2005 - 2015?
A. Từ 15 - 24 tuổi giảm, từ 50 tuổi trở lên tăng.

B. Từ 25 - 49 tuổi giảm, từ 15 - 24 tuổi giảm.
C. Từ 25 - 49 tuổi tăng, từ 50 tuổi trở lên giảm.
D. Từ 50 tuổi trở lên tăng, từ 25 - 49 tuổi giảm.
Câu 65. (THPT QG 2017 – Đề chính thức – MĐ 303). Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào
sau đây không đúng về chế độ mưa của Huế và TP. Hồ Chí Minh?

A. Tháng có mưa lớn nhất ở Huế là tháng X, ở TP. Hồ Chí Minh tháng IX.
B. Tháng có mưa nhỏ nhất ở Huế là tháng III, ở TP. Hồ Chí Minh tháng II.
C. Lượng mưa của tháng mưa lớn nhất ở Huế gấp hai lần TP. Hồ Chí Minh.
D. Mùa mưa ở Huế từ tháng VIII - I, ở TP. Hồ Chí Minh từ tháng V - XI.
Câu 66. (THPT QG 2017 – Đề chính thức – MĐ 304). Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào
sau đây đúng về tồng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 20102014?

A. Kinh tế Nhà nước nhỏ hơn Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
B. Kinh tế Nhà nước tăng nhanh hơn Khu vực có vốn đầu tư nước ngồi.
C. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng chậm hơn Kinh tế Nhà nước.
D. Tổng sản phẩm trong nước giữa các thành phần kinh tế tăng không đều.


Câu 67. (THPT QG 2019 – Đề chính thức – MĐ 301). Cho biểu đồ:

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng
của nước ta năm 2017 so với năm 2010?
A. Tôm nuôi giảm, cá nuôi giảm
B. Thủy sản khác giảm, cá nuôi giảm
C. Cá nuôi giảm, tôm nuôi tăng
D. Tôm nuôi tăng, thủy sản khác giảm
Câu 68. (THPT QG 2019 – Đề chính thức – MĐ 301). Cho biểu đồ về GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lippin qua các năm:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm.
B. Cơ cấu GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm.
D. Quy mô GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm.
Câu 69. (THPT GQ 2019 – Đề minh họa – MĐ 001). Cho biểu đồ:

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu doanh thu du lịch lữ hành
phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2016 so với năm 2010?
A. Kinh tế ngoài Nhà nước giảm, kinh tế Nhà nước tăng.
B. Kinh tế Nhà nước giảm, kinh tế ngoài Nhà nước tăng.
C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng, kinh tế Nhà nước tăng.
D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm, kinh tế Nhà nước giảm.


Câu 70. (THPT GQ 2019 – Đề chính thức – MĐ 301). Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau
đây không đúng với tỉ trọng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ của các thành phần kinh tế ở
nước ta năm 2013 so với năm 2005?

A. Kinh tế Nhà nước giảm, Kinh tế ngoài Nhà nước tăng.
B. Kinh tế ngoài Nhà nước và Khu vực có vốn đầu tư nước ngồi đều tăng.
C. Kinh tế Nhà nước và Kinh tế ngoài Nhà nước đều tăng.
D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng, Kinh tế Nhà nước giảm.
Câu 71. (THPT GQ 2018 – Đề chính thức – MĐ 301). Cho biểu đồ:

Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ
của nước ta, giai đoạn 2005 - 2016?
A. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa mùa tăng.
B. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa mùa giảm.
C. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm.
D. Lúa mùa giảm, lúa đông xuân giảm.

Câu 72. (THPT GQ 2018 – Đề chính thức – MĐ 301). Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Phi-lip-pin,
giai đoạn 2010 – 2015.

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô, cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.


Câu 73. (THPT QG 2018 – Đề chính thức – MĐ 302). Cho biểu đồ:

Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa vụ
của nước ta, giai đoạn 2005 - 2016?
A. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm.
B. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa tăng.
C. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa giảm.
D. Lúa mùa giảm, lúa hè thu và thu đông tăng.
Câu 74. (THPT QG 2018 – Đề chính thức – MĐ 303). Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự
thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016?

A. Đồng bằng sông Hồng tăng, Đồng bằng sông Cửu Long giảm.
B. Đồng bằng sông Hồng giảm, các vùng khác tăng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long giảm, các vùng khác tăng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long tăng, Đồng bằng sông Hồng giảm.
Câu 75. (THPT QG 2018 – Đề chính thức – MĐ 304). Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự
thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu doanh thu dịch vụ lữ hành phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai
đoạn 2010 - 2015?

A. Kinh tế Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.

B. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
C. Kinh tế Nhà nước giảm, kinh tế ngoài Nhà nước tăng.
D. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng, kinh tế Nhà nước tăng.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×