Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

40 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 2022 môn hóa học THPT hai bà trưng thừa thiên huế (lần 1) (file word có lời giải) xrRFB2l2h 1647522571

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.26 KB, 10 trang )

SỞ GDĐT THỪA THIÊN HUẾ

ĐỀ THI THỬ TN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG LẦN 1

THPT HAI BÀ TRƯNG

NĂM HỌC 2021-2022

(Đề thi có 04 trang)

Mơn: HỐ HỌC

(40 câu trắc nghiệm)

Thời gian làm bài: 50 phút (khơng tính thời gian phát đề)
Mã đề 053

Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 1: Chất nào sau đây có thể làm q tím ẩm hóa xanh?
A. Valin.
B. Alanin.
C. Lysin.
D. Glyxin.
Câu 2: Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng tráng gương?
A. Xenlulozơ.
B. Tinh bột.
C. Glucozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 3: Tính chất nào sau đây khơng phải tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Tính cứng.


B. Ánh kim.
C. Tính dẻo.
D. Tính dẫn điện.
Câu 4: Công thức phân tử của propilen là
A. C2H2.
B. C3H6.
C. C3H4.
D. C3H2.
Câu 5: Cơng thức hóa học của metyl axetat là
A. HCOOC2H5.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 6: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Mg.
B. Na.
C. Al.
D. Cu.
Câu 7: Hợp chất của sắt chiếm thành phần chính trong quặng pirit là
A. Fe3O4.
B. FeS2.
C. FeCO3.
D. Fe2O3.
Câu 8: Thành phần chính của lịng trắng trứng là
A. xenlulozơ.
B. chất béo.
C. tinh bột.
D. protein.
Câu 9: Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là:
A. Cu2+, Al3+, K+.

B. Al3+, Cu2+, K+.
C. K+, Cu2+, Al3+.
D. K+, Al3+, Cu2+.
Câu 10: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với
dung dịch AgNO3?
A. Fe, Ni, Sn.
B. Al, Fe, CuO.
C. Zn, Cu, Mg.
D. Hg, Na, Ca.
Câu 11: Saccarozơ là chất rắn, kết tinh, có vị ngọt và chứa nhiều trong cây mía. Cơng thức phân tử của
saccarozơ là
A. C6H10O5.
B. C12H22O12.
C. C6H12O6.
D. C12H22O11.
Câu 12: Dãy các kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Na, Mg, Fe.
B. K, Mg, Cu.
C. Zn, Al, Cu.
D. Ni, Fe, Cu.
Câu 13: Số đồng phân este mạch hở ứng với công thức phân tử C 4H8O2, có khả năng tham gia phản ứng
tráng bạc là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 14: Sắt tác dụng với hóa chất nào sau đây khơng tạo ra muối sắt (III)?
A. Khí clo.
B. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
C. Dung dịch HNO3 loãng, dư.

D. Dung dịch CuSO4.
Câu 15: Thạch cao nung là chất rắn màu trắng, dễ nghiền thành bột mịn, được dùng để bó bột, đúc tượng,
có cơng thức hóa học là
A. CaSO4.H2O.
B. CaCO3.
C. Ca(OH)2.
D. CaSO4.2H2O.
Câu 16: Chất nào sau đây dễ tan trong nước ở điều kiện thường tạo thành dung dịch có mơi trường kiềm?
Trang 1/4 – Mã đề 053


A. P2O5.
B. BaO.
C. Al2O3.
D. FeO.
Câu 17: Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong các máy lọc nước,
khẩu trang y tế, mặt nạ phòng độc. X là
A. lưu huỳnh.
B. cacbon oxit.
C. thạch cao.
D. than hoạt tính.
Câu 18: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli(etylen terephtalat).
B. Poli(metyl metacrylat).
C. Polistiren.
D. Poliacrilonitrin.
Câu 19: Kim loại X tác dụng với dung dịch H 2SO4 lỗng, sinh ra khí H2. Oxit của X bị H2 khử thành kim
loại ở nhiệt độ cao. Kim loại X có thể là
A. Al.
B. Mg.

C. Fe.
D. Cu.
Câu 20: Thành phần của supephotphat đơn gồm
A. Ca(H2PO4)2.
B. Ca(H2PO4)2, CaSO4.
C. CaHPO4, CaSO4.
D. CaHPO4.
Câu 21: Dãy nào sau đây chỉ gồm các kim loại kiềm?
A. Li, Na, K, Rb, Cs.
B. Li, Na, K, Ba, Ca.
C. Be, Mg, Ca, Sr, Ba.
D. Li, Na, Ba, K, Cs.
Câu 22: Lên men 1 kg nho có chứa 40% khối lượng glucozơ, thốt ra V lít khí CO 2 (đktc). Hiệu suất q
trình lên men đạt 90%. Giá trị của V bằng
A. 98,56.
B. 110,62.
C. 89,60.
D. 78,45.
Câu 23: Tơ tằm và nilon-6,6 đều
A. được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp.
B. chứa nguyên tố C, H, O, N trong phân tử.
C. thuộc loại tơ thiên nhiên.
D. có cùng phân tử khối.
Câu 24: Một mol hợp chất nào sau đây khi phản ứng với dung dịch HNO 3 đặc, nóng, dư tạo nhiều mol
khí nhất?
A. FeCO3.
B. FeO.
C. FeS.
D. Fe3O4.
Câu 25: Hấp thụ hồn tồn 5,376 lít khí CO 2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH) 2 nồng độ a mol/l, thu

được 31,52 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,08.
B. 0,16.
C. 0,064.
D. 0,096.
Câu 26: Cho dãy các chất sau: glucozơ, saccarozơ, etyl axetat, triolein, tinh bột, metylamin. Số chất trong
dãy có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 27: Hỗn hợp Y gồm Al và Fe có tỉ lệ mol 1 : 2. Hịa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HCl dư, sau
phản ứng thu được 2,352 lít khí (đktc). Vậy để tách hoàn toàn Al ra khỏi một lượng hỗn hợp Y như trên
thì thế tích dung dịch NaOH 0,1M vừa đủ dùng là
A. 0,4 lít.
B. 0,1 lít.
C. 0,3 lít.
D. 0,2 lít.
Câu 28: Cho 0,15 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng thu
được dung dịch Y có chứa 18,825 gam muối. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1 :
1. X là
A. Alanin.
B. Glyxin.
C. Valin.
D. Lysin.
Câu 29: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả như sau:
Mẫu thử

Thuốc thử


Hiện tượng

X, Y, Z, T

Q tím

Q tím khơng chuyển màu

X, Z

Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng

Tạo chất rắn màu trắng Ag

T

Dung dịch Br2

Tạo kết tủa trắng
Trang 2/4 – Mã đề 053


Z

Cu(OH)2

Tạo dung dịch xanh lam

X, Y, Z, T lần lượt là:
A. glyxin, etyl fomat, glucozơ, anilin.

B. anilin, glyxin, glucozơ, axit fomic.
C. etyl fomat, glyxin, glucozơ, anilin.
D. glucozơ, glyxin, axit fomic, anilin.
Câu 30: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe 3O4 (trong đó oxi chiếm 21,55% về khối
lượng của X) vào dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được dung dịch Y. Biết rằng 1/10 dung dịch Y làm mất
màu vừa đủ 20 ml dung dịch KMnO4 0,3M. Giá trị của m gần với giá trị nào nhất sau đây ?
A. 24,4.
B. 38,8.
C. 29,7.
D. 27,6.
Câu 31: Hiđro hóa hồn tồn 85,8 gam chất béo X cần dùng 0,2 mol H2 (xúc tác Ni, t°) thu được chất béo
no Y. Y tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch NaOH 1M. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thì thu được
V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V bằng
A. 127,68.
B. 123,20.
C. 120,96.
D. 134,62.
Câu 32: Hợp chất hữu cơ X mạch hở, có cơng thức phân tử là C 6H8O4. X tác dụng với NaOH trong dung
dịch theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2, tạo ra muối của axit cacboxylic Y và ancol Z. Dẫn Z qua CuO, nung
nóng, thu được anđehit T khi tham gia phản ứng tráng bạc tạo Ag theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4. Biết Y
khơng có đồng phân nào khác. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y có chứa 5 nguyên tử cacbon.
B. X là este no, đa chức, mạch hở.
C. Y có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Z có tỉ lệ mol tương ứng với Y là 2 : 1.
Câu 33: Nung a gam bột Al với b gam bột Fe 2O3 trong bình chân khơng, sau một thời gian thu được 69,6
gam chất rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, sinh ra 13,44 lít H 2 (đktc) và cịn lại 38,4 gam
chất rắn khan khơng tan. Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là
A. 66,67%.
B. 50,00%.

C. 60,00%.
D. 73,33%.
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 4,16 gam hỗn hợp X gồm RCOOH và RCOOC 2H5, thu được 4,256 lít khí
CO2 (đktc) và 2,52 gam H2O. Mặt khác 2,08 gam hỗn hợp X phản ứng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH
thu được 0,46 gam ancol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 4,70.
B. 2,48.
C. 2,35.
D. 2,62.
Câu 35: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hồn tồn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12
lít khí H2 (đktc) và 300 ml dung dịch Y. Trộn 300 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,15M
và H2SO4 0,75M, thu được 500 ml dung dịch có pH = 13 và m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 32,62.
B. 25,63.
C. 34,95.
D. 27,96.
Câu 36: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
(3) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(4) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch AgNO3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 37: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho bột Cu vào dung dịch FeCl3 dư
(b) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch KHCO3 tỷ lệ mol 1:1.

(c) Cho Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch NaOH theo tỷ lệ mol 1:1.
(d) Cho AlCl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư.
(e) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư.
(g) Cho bột Al dư vào dung dịch HNO3 lỗng (phản ứng khơng thu được chất khí).
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm mà dung dịch thu được chứa ba chất tan là
Trang 3/4 – Mã đề 053


A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 38: Cho các phát biểu sau:
(a) Tinh bột và xenlulozơ là hai đồng phân cấu tạo của nhau.
(b) Hai đồng phân amino axit của C3H7NO2, tạo ra tối đa 3 đipeptit.
(c) Khi đun nóng glucozơ hoặc saccarozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(d) Thành phần chính của tơ tằm là xenlulozơ.
(e) Nồng độ glucozơ trong máu người bình thường khoảng 1%.
(f) Tất cả protein đều là chất rắn, không tan trong nước.
(g) Tất cả chất béo khi thủy phân đều có tạo ra glixerol.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 39: Cho 19,5 gam hỗn hợp gồm 3 amino axit, cơng thức phân tử đều có dạng NH 2R(COOH)2 vào
dung dịch chứa 0,05 mol axit axetic, thu được dung dịch X. Thêm tiếp 300 ml dung dịch NaOH 1M (dư)
vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 30 gam chất rắn khan Y. Hòa
tan Y trong dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 42,4.

B. 35,9.
C. 39,5.
D. 40,7.
Câu 40: X là este no, 2 chức; Y là este của glixerol với một axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một
liên kết đôi C=C, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 8,19 gam hỗn hợp E gồm X và Y thu được 8,064 lít CO 2
(đktc). Mặt khác đun nóng 0,06 mol E cần dùng 280 ml NaOH 0,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được hỗn hợp chứa 3 muối có khối lượng m gam và hỗn hợp 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Giá trị
gần nhất ứng với m là
A. 9,76.
B. 11,65.
C. 12,71.
D. 18,92.

Trang 4/4 – Mã đề 053


ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
1C

2C

3A

4B

5C

6C

7B


8D

9A

10A

11D

12D

13A

14D

15A

16B

17D

18A

19C

20B

21A

22C


23B

24C

25A

26D

27C

28A

29C

30C

31B

32C

33A

34C

35D

36D

37C


38A

39D

40B

Câu 10:
Dãy A: Fe, Ni, Sn vừa tác dụng với HCl vừa tác dụng với AgNO3:
Fe + 2HCl —> FeCl2 + H2
Ni+ 2HCl —> NiCl2 + H2
Sn + 2HCl —> SnCl2 + H2
Fe + 2AgNO3 —> Fe(NO3)2 + 2Ag
Ni+ 2AgNO3 —> Ni(NO3)2 + 2Ag
Sn + 2AgNO3 —> Sn(NO3)2 + 2Ag
Dãy B có CuO chỉ tác dụng với HCl, dãy C, D có Cu, Hg chỉ tác dụng với AgNO3.
Câu 12:
Các kim loại đứng sau Al có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện
—> Chọn Ni, Fe, Cu.
Câu 13:
Có 2 đồng phân đơn chức, tráng bạc là:
HCOO-CH2-CH2-CH3
HCOO-CH(CH3)2
Câu 14:
A. Fe + Cl2 —> FeCl3
B. Fe + H2SO4 đặc nóng dư —> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
C. Fe + HNO3 loãng dư —> Fe(NO3)3 + NO + H2O
D. Fe + CuSO4 —> FeSO4 + Cu
Câu 16:
A. P2O5 + H2O —> H3PO4

B. BaO + H2O —> Ba(OH)2
C, D. Không phản ứng với H2O.
Câu 18:
A. Trùng ngưng p-HOOC-C6H4-COOH và C2H4(OH)2
Trang 5/4 – Mã đề 053


B. Trùng hợp CH2=C(CH3)-COO-CH3.
C. Trùng hợp C6H5-CH=CH2
D. Trùng hợp CH2=CH-CN
Câu 19:
Kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, sinh ra khí H2 —> Loại D.
Oxit của X bị H2 khử thành kim loại ở nhiệt độ cao —> Loại A, B (Al2O3 và MgO không bị khử).
—> Kim loại X là Fe.
Câu 22:
C6H12O6 —> 2C2H5OH + 2CO2
180………………………………..44,8
1000.40%…………………………V
H = 90% —> V = 90%.1000.40%.44,8/180 = 89,6 lít
Câu 23:
Tơ tằm và nilon-6,6 đều chứa nguyên tố C, H, O, N trong phân tử.
Tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên, tơ nilon-6,6 điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Câu 24:
FeO có ne = 1 —> nNO2 = 1
FeS có ne = 9 —> nNO2 = 9
FeCO3 có ne = 1 —> nNO2 = 1 và nCO2 = 1
Fe3O4 có ne = 1 —> nNO2 = 1
Câu 25:
nCO2 = 0,24; nBaCO3 = 0,16
Bảo toàn C —> nBa(HCO3)2 = 0,04

Bảo toàn Ba —> nBa(OH)2 = 0,2
—> CM = 0,08M
Câu 26:
Các chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit là:
saccarozơ, etyl axetat, triolein, tinh bột
Câu 27:
nAl = x; nFe = 2x —> nH2 = 1,5x + 2x = 0,105
—> x = 0,03
—> nNaOH = nAl = 0,03 —> V = 0,3 lít

Trang 6/4 – Mã đề 053


Câu 28:
nX : nHCl = 1 : 1 —> X có 1NH2
nX : nNaOH = 1 : 1 —> X có 1COOH
mX = m muối – mHCl = 13,35
—> MX = 89: X là Alanin.
Câu 29:
Các mẫu đều không làm đổi màu quỳ tím nên loại B, D chứa axit fomic (HCOOH) làm quỳ tím hóa đỏ.
X và Z tráng gương nên loại A, chọn C.
Câu 30:
Đặt a, b là số mol Cu, Fe3O4
—> mO = 16.4b = 21,55%(64a + 232b)
nKMnO4 = 0,006
Bảo toàn electron: 2a + b = 10.5.0,006
—> a = b = 0,1
—> mX = 29,6 gam
Câu 31:
nNaOH = 0,3 —> nX = 0,1

Quy đổi X thành (HCOO)3C3H5 (0,1), CH2, H2 (-0,2)
mX = 85,8 —> nCH2 = 4,9
Bảo toàn C —> nCO2 = 0,1.6 + 4,9 = 5,5
—> V = 123,2
Câu 32:
Axit Y khơng có đồng phân khác nên muối là HCOONa hoặc (COONa)2
nT : nAg = 1 : 4 nên:
X là HCOO-CH2-C2H2-CH2-OOCH
Y là HCOOH
Z là C2H2(CH2OH)2
T là C2H2(CHO)2
A. Sai
B. Sai, X là este khơng no, có 1C=C, hai chức, mạch hở
C. Đúng
D. Sai, nZ : nY = 1 : 2
Câu 33:
nH2 = 0,6 —> nAl dư = 0,4
Trang 7/4 – Mã đề 053


mAl2O3 + mAl = 69,6 – 38,4 —> nAl2O3 = 0,2
2Al + Fe2O3 —> Al2O3 + 2Fe
0,4……..0,2………..0,2……..0,4
nFe2O3 dư = (38,4 – 0,4.56)/160 = 0,1
—> nAl ban đầu = 0,8 và nFe2O3 ban đầu = 0,3
—> H = 0,2/0,3 = 66,67%
Câu 34:
nCO2 = 0,19 và nH2O = 0,14
—> nX = (mX – mC – mH)/32 = 0,05
—> 2,08 gam X ứng với nX = 0,025

nRCOOC2H5 = nC2H5OH = 0,01 —> nRCOOH = 0,015
—> nNaOH = 0,025 và nH2O = 0,015
Bảo toàn khối lượng:
mX + mNaOH = m muối + mC2H5OH + mH2O
—> m muối = 2,35
Câu 35:
nHCl = 0,03; nH2SO4 = 0,15 —> nH+ = 0,33
pH = 13 —> [OH-] = 0,1 —> nOH- dư = 0,05
—> nOH-(Y) = 0,33 + 0,05 = 0,38
Quy đổi X thành Na (a), Ba (b) và O (c)
mX = 23a + 137b + 16c = 21,9
nOH- = a + 2b = 0,38
Bảo toàn electron: 0,38 = 2c + 0,05.2
—> a = 0,14; b = 0,12; c = 0,14
—> nBaSO4 = 0,12 —> mBaSO4 = 27,96
Câu 36:
(1) NaOH + Ca(HCO3)2 —> CaCO3 + NaHCO3 + H2O
(2) AgNO3 + Fe(NO3)2 —> Fe(NO3)3 + Ag
(3) NH3 + H2O + AlCl3 —> Al(OH)3 + NH4Cl
(4) CO2 dư + Ca(OH)2 —> Ca(HCO3)2
(5) HCl + AgNO3 —> AgCl + HNO3
Câu 37:
(a) Cu + FeCl3 dư —> CuCl2 + FeCl2
—> Có 3 chất tan là CuCl2, FeCl2, FeCl3 dư
(b) 2NaHSO4 + 2KHCO3 —> Na2SO4 + K2SO4 + 2CO2 + 2H2O
Trang 8/4 – Mã đề 053


—> Có 2 chất tan là Na2SO4, K2SO4
(c) Ba(HCO3)2 + NaOH —> BaCO3 + NaHCO3 + H2O

—> Có 1 chất tan là NaHCO3
(d) AlCl3 + 4NaOH dư —> NaAlO2 + 3NaCl + 2H2O
—> Có 3 chất tan là NaAlO2, NaCl, NaOH dư
(e) Fe3O4 + 4H2SO4 dư —> FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
—> Có 3 chất tan là FeSO4, Fe2(SO4)3, H2SO4 dư
(g) Al dư + HNO3 —> Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
—> Có 2 chất tan là Al(NO3)3, NH4NO3
Câu 38:
(a) Sai, do số mắt xích C6H10O5 khác nhau.
(b) Sai, chỉ có α – amino axit mới tạo peptit, do đó C3H7NO2 chỉ tạo 1 đipeptit Ala-Ala.
(c) Sai, saccarozơ không tráng gương
(d) Sai, thành phần chính của tơ tằm là protein
(e) Sai, trong máu nồng độ glucozơ chỉ khoảng 0,1%.
(f) Sai, protein có thể dạng rắn hoặc lỏng, phân tử hình cầu thì tan được trong nước
(g) Đúng, vì chất béo là trieste của glyxerol và axit béo
Câu 39:
Gọi hỗn hợp các amino axit là A
—> nH2O = 2nA + 0,05
Bảo toàn khối lượng:
19,5 + 0,05.60 + 0,3.40 = 30 + 18(2nA + 0,05)
—> nA = 0,1
Y + HCl —> Các muối gồm ClH3N-R(COOH)2 (0,1 mol) và NaCl (0,3 mol)
—> m muối = 19,5 + 0,1.36,5 + 0,3.58,5 = 40,7 gam
Câu 40:
Với NaOH:
nE = nX + nY = 0,06
nNaOH = 2nX + 3nY = 0,14
—> nX = 0,04 và nY = 0,02
—> nX : nY = 2 : 1
Sản phẩm có 3 muối nên từ X tạo 2 muối, mặt khác 2 ancol cùng C nên X là este của 2 axit đơn chức và

C3H6(OH)2.
Quy đổi E thành (HCOO)2C3H6 (2x), (C2H3COO)3C3H5 (x); CH2 (y)
mE = 132.2x + 254x + 14y = 8,19
Trang 9/4 – Mã đề 053


nCO2 = 5.2x + 12x + y = 0,36
—> x = 0,015; y = 0,03
Muối gồm HCOONa (4x), C2H3COONa (3x) và CH2 (y)
—> m muối = 8,73
Tỉ lệ: 3x mol E tạo 8,73 gam muối
—> 0,06 mol E tạo m muối = 11,64 gam

Trang 10/4 – Mã đề 053



×