Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Đề thi thử THPT 2017 môn Toán trường THPT chuyên Lê Quý Đôn Ninh Thuận Lần 1 File word Có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.06 KB, 22 trang )

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017
THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN- NINH THUẬNLẦN 1

Banfileword.com
BỘ ĐỀ 2017
MÔN TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)

Câu 1: Cho hàm số y = ax2 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. a < 0, b < 0, c < 0, d < 0
B. a > 0, b > 0, c > 0, d < 0
C. a > 0, b < 0, c < 0, d > 0
D. a > 0, b < 0, c > 0, d < 0
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y = m cắt đồ thị
hàm số y =| x 4 − 2x 2 − 2 | tại 6 điểm phân biệt.
A. 2 < m < 3
B. 2 < m < 4
C. m = 3
D. 0 < m < 3
3
2
Câu 3: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = − x − 2x + 7x − 1 trên [ −3; 2]
D. − 13
1 3
2
Câu 4: Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số y = x − 2x + 3x + 5
3
(


−∞
;1)

(3;
+∞
)
(

3;
+∞
)
(
−∞
;1);(3; +∞)
A.
B.
C.
D. (−∞; 4)
A. 3

B. − 1

C. 4

Câu 5: Tìm giá trị cực tiểu của hàm số y = x 4 − 2x 2 + 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
x +1

Câu 6: Cho hàm số y =
và đường thẳng y = −2x + m. Tìm giá trị của tham số m để đồ thị hàm số đã
x −1
5
cho cắt nhau tại 2 điểm phân biệt A, B và trung điểm của AB có hoành độ bằng
2
A. 8
B. 11
C. 9
D. 10
Câu 7: Cho hàm số y = cos x + 1 − cos 2 x có giá trị lớn nhất là M và giá trị nhỏ nhất là m. Tính M + m
2
−1
2
Câu 8: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = −mx 4 + (m 2 − 1)x 2 + m + 1 có ba cực trị.
 −1 ≤ m < 0
 −1 < m < 0
m < 1
0 ≤ m ≤ 1
A. 
B. 
C. 
D. 
m ≥ 1
m > 1
0 < m < 1
m ≤ 1
A. 1 + 2

B.


2

C.

2 −1

D.

f (x) = 1 . Với giả thiết đó hãy
Câu 9: Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng (2;+∞) và thỏa mãn xlim
→+∞
chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Đường thẳng y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x).
B. Đường thẳng y = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f(x).
C. Đường thẳng x = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x).
D. Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f(x).
x2 + x +1
có bao nhiêu tiệm cận ?
x
B. 1
C. 0

Câu 10: Đồ thị hàm số y =
A. 3

Trang 1

D. 2



x 2 − 2x + 3
với đường thẳng y = 3x − 6.
x −1
A. 3
B. 0
C. 1
D. 2
m3 x + 2
Câu 12: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
trên [−1;1] bằng
x−m
2.
m = 0
A. 
B. m = 0
m = − 2
C. m = ± 2
D. Không tồn tại m
Câu 11: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y =

Câu 13: Tập xác định của hàm số y =
A. (1;9)

(x − 1) 3

log(9 − x)

C. [ 1;9] \ { 8}


B. (1;9) \ { 8}

D. [ 1;9 ) \ { 8}

Câu 14: Cho hàm số y = 3ln(x 2 + x + 1) có đồ thị (C) . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại
giao điểm của (C) với trục hoành.
 y = 3x
 y = 3x
 y = 3x + 3
 y = 3x + 3
A. 
B. 
C. 
D. 
 y = −3x
y = 0
y = 0
 y = 3x
Câu 15: Cho ba hàm số y = a x , y = b x , y = c x có đồ thị như hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây
đúng?

A. a > b > c > 1

B. 1 < c < b < a

C. c < 1 < b < a

D. c < 1 < a < b

Câu 16: Đạo hàm y ' của hàm số y = ln(x + x + 1) bằng

2
1
1
A.
B.
C.
D.
2
x +1
(x + 1) x + 1
x2 +1
Câu 17: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2 log 2 (x − 1) ≤ log 2 (5 − x) + 1
2

2x
x2 +1

A. [3;5]
B. (1;5)
C. (1;3]
D. [-3;3]
a,
b
>
0;a,
b

1
Câu 18: Cho
và x y, là hai số dương. Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau

2
2
A. log 1 = −4.log a x
B. log (xy) = log x + log y
a

2016
= 2016.log a x
C. log a x

a

D. log a x =

a

a

log b x
log b a

Câu 19: Biết rằng phương trình 5x −1 + 53− x = 26 có hai nghiệm là x1 , x 2 . Tính tổng x1 + x 2
A. 2
B. 4
C. -2
D. 5
x
x
x
Câu 20: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 3.4 − 5.6 + 2.9 < 0

2 
 2
A. ( −∞;0 )
B.  ;1÷
C.  0; ÷
D. (0;1)
5 
 3

Trang 2


x

Câu 21: Biết rằng phương trình: x x −1 = 3x có hai nghiệm phân biệt x1 , x 2 . Tính giá trị biểu thức
P = 3x1 + x 2
A. 9
B. 5
C. 1
D. 6
2
Câu 22: Cho x > 0 thỏa mãn log 2 (log8 x) = log 8 (log 2 x) . Tính (log 2 x)
A. 3

B. 3 3
C. 27
D. 9
Câu 23: Cho a, b > 0 và a, b ≠ 1 . Đặt log a b = α , tính theo α biểu thức
P = log a 2 b − log


b

a3

2 − 5α 2
α 2 − 12
4α 2 − 3
α2 − 3
B. P =
C. P =
D. P =
α


α
Câu 24: Một hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân có diện tích S . Hãy tính thể tích của
khối nón đã cho
2
2
1
6
3
3
3
A.
B. π( S)
C. π( S)
D. π( S)
π( S)3
3

3
3
3
Câu 25: Cho hình chóp S ABCD . có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a SA vuông góc
với mặt đáy, SA = 3a. Tính thể tích của khối chóp S ABCD
A. 6a 3
B. 3a 3
C. a 3
D. 2a 3
Câu 26: Cho tam giác ABC đều cạnh a , đường cao AH . Tính thể tích của khối nón sinh ra khi cho tam
giác ABC quay xung quanh trục AH.
πa 3 6
πa 3 3
πa 3 2
πa 3 3
A.
B.
C.
D.
12
12
24
24
Câu 27: Cho hình chóp S ABCD . có đáy là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a ; cạnh bên SA = a và vuông
góc với đáy. Tính khoảng cách A tới mặt phẳng (SBD) .
2a
a
a
A. a
B.

C.
D.
3
3
2
Câu 28: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A 'B'C ' có AB = a; góc giữa hai mặt phẳng (A’BC ) và (ABC)
là 60o . Tính thể tích khối chóp ABCC’B'
3a 3
a3 3
a3 3
3a 3 3
A.
B.
C.
D.
4
8
4
8
Câu 29: Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, OA = a, OB = 2a, OC
= 3a. Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp O.ABC
A. S = 11πa 2
B. S = 14πa 2
C. S = 12πa 2
D. S = 10πa 2
Câu 30: Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3
B. 4
C. 5
D. Vô số

1
π
Câu 31: Cho hàm số f (x) =
Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số và F  ÷ = 0 thì F (x) là
2
sin x
6
A. P =

3
C. − 3 − cot x
− cot x
3
Câu 32: Tìm họ các nguyên hàm của hàm số f (x) = 22x
A.

3 − cot x

A.

1
+C
x
4 .ln 4

B.

B. 4 x + C

C. 4 x.ln 4 + C


Câu 33: Tìm họ các nguyên hàm của hàm số f (x) =

1
2x + 1

Trang 3

D. −

D.

3
− cot x
3

4x
+C
ln 4


A.

1
2x + 1 + C
2

B. 2 2x + 1 + C

11


C.

1
+C
2x + 1

D.

2x + 1 + C

5

Câu 34: Cho ∫ f (x)dx = 10 . Tính I = 2.∫ f (2x + 1)dx
7

3

A. 10

B. 20

C. 5

D. 30

π
3

dx

1
= − (ln a + ln b) . Tính S = a + b
2
π sin x

Câu 35: Biết I = ∫
6

B. S =

A. S = 10 − 4 3
1

Câu 36: Biết I = ∫
0

22
−4 3
3

C. S = 10 + 4 3

D. S =

22
+4 3
3

dx
= log a b . Tính S = a + 3b

2 +1
x

8
20
C. S =
D. S = 6
3
3
Câu 37: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = x 3 − x và y = x − x 2
37
9
155
17
A.
B.
C.
D.
12
4
12
12
Câu 38: Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = x ln x , trục hoành và đường thẳng x = e quay quanh Ox
A. S = 4

B. S =

2e3 + 1
2e3 + 1

2e3 − 1
2e3 − 1
B. V =
C. V =
D. V =
9
3
9
3
2
Câu 39: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong (C) : y − 1 − x = 0 và hai đường thẳng x = 0
,x= 3
14
28
7
32
A.
B.
C.
D.
3
3
3
3
Câu 40: Tính mô đun của số phức z thỏa mãn z.z + 3(z − z) = 4 − 3i
A. | z |= 2
B. | z |= 3
C. | z |= 4
D. | z |= 1
A. V =


Câu 41: Tìm số phức liên hợp của số phức z = (2 + i)(−1 + i)(2i + 1) 2
A. z = 15 + 5i

B. z = 1 + 3i
C. z = 5 + 5i
D. z = 5 − 15i
z −1
= 1 . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng là
Câu 42: Cho số phức z thỏa mãn
z +1
A. đường tròn
B. trục thực
C. trục ảo
D. một điểm
Câu 43: Cho số phức z = a + bi(a, b ∈ ¡ ) thỏa mãn (1 + i)(2z − 1) + (z + 1)(1 − i) = 2 − 2i .Tính P = a + b
1
A. P = 0
B. P = 1
C. P = −1
D. P = −
3
 z1 + z 2 + z 3 = 0
Câu 44: Cho ba số phức z1 , z 2 , z 3 thỏa mãn 
.Mệnh đề nào dưới đây đúng?
| z1 |=| z 2 |=| z3 |= 1
2
2
2
A. | z1 + z 2 + z 3 |=| z1z 2 + z 2 z 3 + z 3z1 |


2
2
2
B. | z1 + z 2 + z3 |>| z1z 2 + z 2 z 3 + z 3z1 |

2
2
2
2
2
2
C. | z1 + z 2 + z 3 |<| z1z 2 + z 2 z3 + z 3z1 |
D. 3 =| z1 + z 2 + z 3 | . | z1z 2 + z 2 z 3 + z 3z1 |
Câu 45: Cho 3 điểm A(1; −1;1), B(0;1; 2), C(1;0;1) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình
hành

Trang 4


A. D(2; 2;0)
B. D(2; −2;0)
C. D(−2; −2;0)
D. D(2;0;0)
Câu 46: Mặt cầu tâm I (1; 2;3) , bán kính AB với A(4; −3;7 ) và B(2;1;3) có phương trình là
A. (x − 1) 2 + (y − 2) 2 + (z − 3) 2 = 36
B. (x − 1) 2 + (y − 2) 2 + (z − 3) 2 = 4
C. (x − 1) 2 + (y − 2) 2 + (z − 3) 2 = 6
D. (x + 1) 2 + (y + 2) 2 + (z + 3) 2 = 36
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC biết A(5;1;3), B(1;6; 2), C(5;0; 4) Tọa

độ trọng tâm G của tam giác đó là
 11

 11 7 
 11 7 
 11 7 
A. G  ;3;7 ÷
B. G  ; − ;3 ÷
C. G  ; ;3 ÷
D. G  ; ;3 ÷
3

3 3 
3 3 
3 2 
Câu 48: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 , d 2 có phương trình lần lượt
 x = −1 + 2t
x y −1 z + 2 
=
,  y = 1 + t (t ∈ ¡ ) . Phương trình đường thẳng vuông góc với (P) = 7x + y − 4z = 0
là =
2
−1
1 
z = 3
và cắt cả hai đường thẳng d1 , d 2 là
x − 2 y z +1
= =
7
1

−4
1
1
x +1 y −1 z − 3
x+
z−
=
=
C.
D.
2 = y −1 =
2
7
1
−4
7
1
−4
Câu 49: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình của mặt cầu đi qua ba điểm
A(2;0;1), B(1;0;0), C(1;1;1) và có tâm thuộc mặt phẳng (P) : x + y + z − 2 = 0 là
A. (x − 1) 2 + y 2 + (z − 1) 2 = 1
B. (x − 1) 2 + y 2 + (z − 1) 2 = 4
A.

x y −1 z + 2
=
=
7
1
−4


B.

C. (x − 3) 2 + (y − 1) 2 + (z + 2) 2 = 1
D. (x − 3) 2 + (y − 1) 2 + (z + 2) 2 = 4
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình lăng trụ đứng ABC.A 'B'C ' có
A(a;0;0), B( −a;0;0), C( −a;0; b) với a b, là các số dương thay đổi thỏa mãn a + b = 4. . Khoảng cách lớn
nhất giữa hai đường thẳng B C' và AC' là
2
A. 1
B. 2
C. 2
D.
2
--- HẾT ---

Trang 5


Banfileword.com
BỘ ĐỀ 2017
MÔN TOÁN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017
THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN- NINH THUẬNLẦN 1

BẢNG ĐÁP ÁN

1-D


2-A

3-A

4-C

5-B

6-C

7-C

8-B

9-A

10-A

11-D

12-B

13-D

14-A

15-D

16-C


17-C

18-A

19-B

20-D

21-D

22-C

23-B

24-D

25-D

26-D

27-B

28-C

29-C

30-B

31-A


32-D

33-D

34-A

35-A

36-D

37-A

38-A

39-A

40-A

41-A

42-B

43-A

44-A

45-B

46-A


47-C

48-A

49-A

50-C

Banfileword.com
BỘ ĐỀ 2017
MÔN TOÁN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017
THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN- NINH THUẬNLẦN 1

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Đáp án D
Dựa vào đồ thị hàm Số, ta có các nhận xét sau


y = −∞; lim y = +∞ ⇒ hệ số a > 0
Ta thấy rằng xlim
→−∞
x →+∞



Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại điểm A(x A ;0) với x A > 0 chính là điểm uốn của đồ thị hàm số. Do
2

đó y ' = 3ax + 2bx + c ⇒ y '' = 6ax + 2b ⇒ y ''(x A ) = 0 ⇔ b = −3a.x A < 0



Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm B(0; y B ) với y B < 0 ⇒ y B = d < 0



Hàm số đã cho đồng biến trên ¡ ⇒ y ' ≥ 0; ∀x ∈ ¡ ⇒ b 2 − 4ac < 0 mà a > 0 ⇒ c > 0

Câu 2: Đáp án A
Vẽ đồ thị (C) của hàm số y =| x 4 − 2x 2 − 2 |


Phần 1. Giữ nguyên đồ thị hàm số y = x 4 − 2x 2 − 2 phía trên

trục

hoành


Phần 2. Lấy đối xứng phần đồ thị hàm số y = x 4 − 2x 2 − 2

phía

dưới trục hoành qua trục hoành
Dựa vào đồ thị hàm số (hình vẽ bên) để đường thằng y = m cắt
thị (C) tại 6 điểm phân biệt khi và chỉ khi 2 < m < 3.
Câu 3: Đáp án A
Trang 6


đồ


Xét hàm số y = − x 3 − 2x 2 + 7x − 1 trên đoạn [− 3; 2]
x = 1
ta có y ' = 7 − 4x − 3x ; y ' = 0 ⇔ 
x = − 7
3

2

419
 7
, y(2) = −3
Tính các giá trị y(−3) = −13, y(1) = 3, y  − ÷ = −
27
 3
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng 3
Câu 4: Đáp án C
x > 3
1 3
2
2
Xét hàm số y = x − 2x + 3x + 5 với x ∈ ¡ , ta có y ' = x − 4x + 3 > 0 ⇔ 
3
x < 1
Suy ra hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (3; +∞) và (−∞;1)
Câu 5: Đáp án B
Xét hàm số y = x 4 − 2x 2 + 3 ta có y ' = 4x 3 − 4x ⇒ y '' = 12x 2 − 4, ∀x ∈ ¡

x = 0
3
⇒ y ''(±1) > 0 ⇒ x = 1, x = −1 là điểm cực tiểu của hàm số
Phương trình y ' = 0 ⇔ 4x − 4x = 0 ⇔ 
 x = ±1
Vậy giá trị cực tiểu của hàm số bằng y(±1) = 2
Câu 6: Đáp án C
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (d) là
x ≠ 1
x +1
= m − 2x ⇔  2
x −1
2x − (m + 1)x + m + 1 = 0(*)
Để (C) cắt (d) tại hai điểm phân biệt ⇔ (*) có hai nghiệm khác 1
m > 7
⇔ (m + 1) 2 − 8(m + 1) > 0 ⇔ 
 m < −1
Khi đó gọi x A , x B là hoành độ của hai giao điểm A, B suy ra x A + x B = 5 =

m +1
⇒m=9
2

Câu 7: Đáp án C
2
Đặt t = cos x ∈ [ − 1;1] , khi đó f (t) = t + 1 − t ⇒ f '(t) = 1 −

 1 
Tính các giá trị f (−1) = −1, f (1) = 1, f 
÷ = 2 suy ra

 2

t
1− t2

;f '(t) = 0 ⇔ t =

 M = 2
⇒ M + m = 2 −1

 m = 0

Câu 8: Đáp án B
Với m = 0 ⇒ y = 1 − x 2 ⇒ hàm số có một điểm cực trị
Trang 7

1
2


Với m ≠ 0, ta có y = −mx 4 + (m 2 − 1)x 2 + m + 1 ⇒ y ' = −4mx 3 + 2(m 2 − 1)x; ∀x ∈ ¡
x = 0
2
3
Phương trình y ' = 0 ⇔ (m − 1)x − 2mx = 0 ⇔ 
2
2
 2mx = m − 1(*)
m > 1
Để hàm số đã cho có ba điểm cực trị ⇔ (*) có hai nghiệm phân biệt khác 0 ⇔ 

 −1 < m < 0
Câu 9: Đáp án A
f (x) = 1 ⇒ y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Ta có xlim
→+∞
Câu 10: Đáp án A

lim y = lim
x →∞

x →∞

x + x +1
= lim
x →∞
x
2

Và lim y = lim
x →0

x →0

1 1
+
 lim y = −1
x x 2 ⇒  x →−∞
⇒ đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang.

lim

y
=
1
x
 x →+∞

| x | 1+

x2 + x +1
= ∞ ⇒ x = 0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
x

Câu 11: Đáp án D
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị (C) và đường thằng (d) là

x 2 − 2x + 3
= 3x − 6
x −1

x − 1 ≠ 0
x ≠ 1
x ≠ 1
⇔ 2
⇔ 2

(*)
 2
2
 x − 2x + 3 = (x − 1)(3x − 6)
 x − 2x + 3 = 3x − 9x + 6

2x − 7x + 3 = 0
Hệ phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt nên (C) cắt (d) tại hai điểm
Câu 12: Đáp án B
Ta có y =

m3 x + 2
m4 + 2
⇒ y' = −
< 0; ∀x ≠ m suy ra hàm số đã cho nghịch biến trên [− 1;1]
x−m
(x − m) 2

Mặt khác hàm số liên tục trên đoạn [− 1;1] nên
min y = y(1) =
[−1;1]

m3 + 2
= 2 ⇔ m3 + 2m = 0 ⇔ m = 0
1− m

Câu 13: Đáp án D
Hàm số xác định khi và chỉ khi
 x − 1 ≥ 0;9 − x > 0
9 > x ≥ 1 9 > x ≥ 1
⇔
⇔
⇔ x ∈ [1;9) \ { 8}

log(9 − x) ≠ 0
9 − x ≠ 1

x ≠ 8
Câu 14: Đáp án A
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) với Ox là

Trang 8


x = 0
2 ln(x 2 + x + 1) = 0 ⇔ x 2 + x = 0 ⇔ 
 x = −1
Ta có y ' =

 y '(0) = 3
3(2x + 1)
⇒
nên phương trình tiếp tuyến cần tìm là
2
x + x + 1  y '(−1) = −3

 y = 3x
 y = −3x


Câu 15: Đáp án D
Dựa vào đồ thị hàm số, ta có các nhận xét sau:


Hàm số y = a x , y = b x là các hàm số đồng biến trên R, hàm số y = c x là hàm số nghịch biến trên
R
{ a x .ln a; b x .ln b} > 0

 z, b > 1
{ ln a;ln b} > 0
⇔
⇔
Khi đó y ' =  x
ln c < 0
0 < c < 1
c .ln c < 0



f (x) = a x
Ta có 
mà f (x 0 ) < g(x 0 ) (khi x 0 → +∞) ⇒ a x0 < b x 0 ⇒ a < b
x
g(x) = b

Hoặc có thể chọn x = 10 thì 1 < a10 < b10 ⇒ a < b
Vậy ta được b > a > 1 > c > 0
Câu 16: Đáp án C
Ta có

(

)

y = ln x + x 2 + 1 ⇒ y ' =

)


(

ln x + x 2 + 1 '
x + x +1
2

1+
=

x

x2 +1 =
x + x2 +1

1
x2 +1

Câu 17: Đáp án C
Bất phương trình
5 > x > 1
5 > x > 1
2 log 2 (x − 1) ≤ log 2 (5 − x) ⇔ 
⇔
2
2
(x − 1) ≤ 2(5 − x)
log 2 (x − 1) ≤ log 2 2(5 − x)
5 > x > 1
5 > x > 1 5 > x > 1
⇔ 2

⇔ 2
⇔
⇔ 3 ≥ x > 1 ⇒ S = (1;3]
3 ≥ x ≥ −3
 x − 2x + 1 ≤ 10 − 2x
x ≤ 9
Câu 18: Đáp án A
2
2
2
2
2
Ta có log 1 x = log a −1 x = 4.(log a x) ⇒ đáp án A đúng và các công thức ở đáp án B, C, D đã được giới
a

thiệu ở SGK GIẢI TÍCH 12
Câu 19: Đáp án B
Ta có 5x −1 + 53− x = 26 ⇔

5x 125
+ x = 26 ⇔ (5x ) 2 − 130.5x + 625 = 0 ⇔ (5x − 125)(5x − 5) = 0
5 5

5x = 125
5x = 53
 x1 = 3
⇔ x
⇔ x

⇒ x1 + x 2 = 4


1
x
=
1
5
=
5
5
=
5
 2


Trang 9


Câu 20: Đáp án D
Bất phương trình
2

x
 2  x 
2
x
x
x
x 2
x x
x 2

2.4 − 5.6 + 2.9 < 0 ⇔ 3.(2 ) − 5.2 .3 + 2.(3 ) < 0 ⇔ 3.  ÷  − 5.  ÷ + 2 < 0
3
 3  
2

2
 2  x 
 2  x   2  x 2 
2
⇔ 3.  ÷  − 5.  ÷ + 2 < 0 ⇔  ÷ − 1 .  ÷ −  < 0 ⇔ 1 > x > 0 ⇒ S = (0;1)
3
 3  
 3 
  3  3 

Tham khảo. Sử dụng bảng TABLE (Mode 7) khảo sát hàm số f (X) = 3.4 x − 5.6x + 2.9 x


Và nhập các giá trị Start ? = a, End ? = b, Step ? = 0.05 với (a,b) là các khoảng ở đáp án



Nếu tất cả giá trị f(X) nhận được trên khoảng (a,b) mang giá trị thì ta sẽ chọn khoảng đó



Start = 0
 2 
Ví dụ:  0; ÷⇒ 
2⇒

 3   End =
3

 2
Như đã thấy trên khoảng  0; ÷thì f(X) < 0, tuy nhiên ta còn đáp án D chứa khoảng đó nên cầu
 3
xét thêm trên (0;1) đã lựa chọn được đáp án đúng. Kinh nghiệm được đưa ra là ta sẽ khảo sát trên
khoảng lớn nhất để loại trừ đáp án.

2
2
Cách 2: Nhập f (X) = 3.4 x − 5.6x + 2.9 x CALC các giá trị x = −10, x = ; x = 0; x = ; x = 1 từ đó suy ra
5
3
đáp án cần chọn
Câu 21: Đáp án D
Ta có 2

x
x −1

x − 1 ≠ 0
x = 0
x ≠ 1

=3 ⇔ x
⇔
⇔
⇒ 3x1 + x 2 = 6
x

x
=
log
6
x
=
x(x

1)
log
3
3

2

 x − 1 = log 2 3
x

Câu 22: Đáp án C
1
t
t
t 1
Đặt t = log 2 x, ta có log 8 x = log 23 x = .log 2 x = suy ra log 2 = log8 t ⇔ log 2 = log 2 t
3
3
3
3 3
log 2


t
t
= log 2 3 t ⇔ = 3 t ⇔ t = 3 3 ⇒ (log 2 x) 2 = t 2 = 27
3
3

Câu 23: Đáp án B
Ta có
P = log a 2 b − log

1
1
1
6
α 2 − 12
3
3
a
=
.log
b

2
log
a
=
.log
b

6.log

a
=
.log
b

=
a
b
a
b
a
b
2
2
2
log a b


Câu 24: Đáp án D
Thiết diện qua trục là tam giác ABC vuông cân tại A có
Trang 10


1
S = .AB2 ⇒ AB = 2S ⇒ BC = 2 S
2
Bán kính đường tròn đáy của khối nón là r =

BC
BC

= S và chiều cao của khối nón là h =
= S
2
2

1 2
1
1
2
3
Vậy thể tích của khối nón cần tính là V = .πr h = π( S) . S = π( S)
3
3
3
Câu 25: Đáp án
1
1
3
Thể tích của khối chóp S.ABCD là V = .SA.SABCD = .3a.a.2a = 2a
3
3
Câu 26: Đáp án D
Khi quay tam giác ABC quanh trục AH ta được khối nón có bán kính r =
Và chiều cao của khối nón là h = AH =

BC a
=
2
2


1 2
a 3
πa 3 3
. Vậy thể tích khối nón cần tính là V = .πr h =
3
2
24

Câu 27: Đáp án B
Gọi K là hình chiếu của A lên BD nên AK ⊥ BD
Ta có SA ⊥ (ABCD) ⇒ SA ⊥ BD ⇒ BD ⊥ (SAK)
Từ A kẻ AH ⊥ BD(H ∈ BD) mà BD ⊥ (SAK) ⇒ BD ⊥ AH
⇒ AH ⊥ (SBD) ⇒ d(A;(SBD)) = AH
Kẻ ∆SAK vuông tại A, đường cao AH khi đó
Mặt khác

1
1
1
=
+
2
2
AH
SA
AK 2

1
1
1

1
1
1
1
9
=
=

=
+
+
= 2
2
2
2
2
2
2
2
AK
AB
AD
AH
SA
AB AD
4a

Suy ra AH =

2a

2a
, vậy khoảng cách cần tính là s(A;(SBD)) =
3
3

Câu 28: Đáp án C
Gọi M là trung điểm của BC, ∆ABC đều nên AM ⊥ BC
Tam giác A’BC đều nền A’M ⊥ BC ⇒ BC ⊥ (A 'AM)
(A ' AM) ∩ (A ' BC) = A ' M ·
· ' M, AM) = A
· ' MA
⇒ (A ' BC);(ABC) = (A
Ta có 
(A
'
AM)

(ABC)
=
AM

· ' MA = AA ' ⇒ AA ' = tan 60 0. a 3 = 3a
Xét ∆AA 'M vuông tại A, có tan A
AM
2
2
Tứ giác BCC ' B' là hình chữ nhật có diện tích SBCC'C = BB'.BC =
Trang 11

3a 2

2


 AM ⊥ BC
a 3
⇒ AM ⊥ (BCC ' B') ⇒ d(A;(BCC ' B')) = AM =
Mà 
2
 AM ⊥ BB'
1
a3 3
Thể tích khối chóp ABCC 'B' là VABCC'B' = d(A;(BCC 'B')).SBCC'B' =
3
4
Câu 29: Đáp án B
Bài toán tổng quát: Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, OA= a,
OB=b, OC=c thì bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là R =
Với OA = a, OB = 2a, OC = 3a ⇒ R =

a 2 + b2 + c2
2

a 14
⇒ diện tích mặt cầu cần tính là S = 4πR 2 = 14πa 2
2

Câu 30: Đáp án B
Hình lăng trụ tam giác đều có bốn mặt phẳng đối xứng
Câu 31: Đáp án A
Ta có F(x) = ∫


dx
= − cot x + C mà
sin 2 x

π
F  ÷ = 0 ⇒ C − 3 = 0 ⇒ C = 3 ⇒ f (x) = 3 − cot x
6
Câu 32: Đáp án D
Ta có ∫ f (x)dx = ∫ 2 2x dx = ∫ 4 x dx =

4x
+C
ln 4

Câu 33: Đáp án D
Ta có ∫ f (x)dx = ∫

1
1

dx
2
= (2x + 1) dx = (2x + 1) 2 + C = 2x + 1 + C
2x + 1 ∫

Câu 34: Đáp án A
x = 1 ⇒ t = 7
Đặt t = 2x + 1 ⇔ dt = 2dx và đổi cận 
. Khi đó I = ∫ f (t)dt = 10

 x = 5 ⇒ t = 11
7
11

Câu 35: Đáp án A
π
3
π
1 

;x = → t = 
Đặt t = cosx ⇔ dt = − sin xdx và sin 2 x = 1 − t 2 , đổi cận  x = → t =
6
2
3
2 

π
3

π
3

dx
sin x
=∫
dx =
2
π s inx
π 1 − cos x


Khi đó I = ∫
6

6

3
2

1

∫ 1− t
1
2

2

1
t +1
dt = .ln
2
t −1

Trang 12

3
2

1
2


1
1
= ln(7 + 4 3) − ln 2
2
2


a = 7 − 4 3
1
1
⇒ a + b = 10 − 4 3
Suy ra I = − ln(7 − 4 3) + ln 3 = − (ln a + ln b) ⇒ 
2
2
b = 3
Câu 36: Đáp án D
x
x
x
Đặt t = 2 ⇒ dt = 2 .ln 2dx ⇔ 2 dx =

1

1

x = 0 → t = 1
dt
, đổi cận 
ln 2

x = 1 → t = 2
2

2

dx
2x dx
1
dt
1 1 1 
1
t
=∫ x x
=
=
.ln
Khi đó I = ∫ x
 −
÷dt =


2 + 1 0 2 .(2 + 1) ln 2 1 t(t + 1) ln 2 1  t t + 1 
ln 2
t +1
0

2

1


a = 2
4
ln

1  2
1
4
 
I = log a b ⇒ 
4 ⇒ S = a + 3b = 6
⇒I=
.  ln − ln ÷ = 3 = log 2  ÷ mà
b=

ln 2  3
2  ln 2
3
3

Câu 37: Đáp án A
Phương trình hoành độ giao điểm của (C1 ), (C2 ) là
x 3 − x = x − x 2 ⇔ x 3 + x 2 − 2x = 0 ⇔ x = { −2;0;1}
Khi đó diện tích hình phẳng giới hạn cần tính là
1

S=

∫x

1


3

− x − (x − x ) dx =
2

−2

∫x

+ x 2 − 2x dx

3

−2

Cách 2: Bấm máy tính CASIO
 x 3 + x 2 − 2x ≥ 0; ∀x ∈ [ −2;0 ]
Xét biểu thức x 3 + x 2 − 2x trên đoạn [ −2;1] ta thấy  3
2
 x + x − 2x ≤ 0; ∀x ∈ [ 0;1]
Khi đó S =

0

1

−2

0


3
2
3
2
∫ ( x + x − 2x ) dx − ∫ ( x + x − 2x ) dx = 2F(0) − F(−2) − F(1)

Với F(x) = ∫ (x 3 + x 2 − 2x)dx =

x 4 x3
8 5 37
+ − x 2 ⇒ S = 2.F(0) − F(−2) − F(1) = + =
4
3
3 12 12

Câu 38: Đáp án A
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) với trục Ox là x ln x = 0 ⇔ x = 1
4
 u = ln x
dx
x3
2

du
=
;
v
=
Thể tích khối tròn xoay cần tính là V = π ∫ x ln xdx. Đặt 

2
x
3
dv = x dx
1
4

4

4
 x 3 .ln x x 3 
x 3 .ln x
x2
e3 e3 1 2e3 + 1
V=

dx = 
− ÷ = − + =
3 1 ∫1 3
9 1 3 9 9
9
 3

Câu 39: Đáp án A

Trang 13


Ta có y 2 − 1 − x = 0 ⇔ y 2 = x + 1 ⇔ y = x + 1 nên diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong (C) và
3


hai đường thẳng x = 0, x = 3 là S = ∫
0

3

16 2 14
2

x + 1dx =  (x + 1)3  = − =
3
0 3 3 3

Câu 40: Đáp án A
Ta có z = a + bi(a, b ∈ ¡ ) ⇒ z = a − bi và z.z =| z |2 = a 2 + b 2
a 2 + b 2 = 4
a = 0
⇔
⇒| z |= 2
Khi đó z.z + 3.(z − z) = 4 − 3i ⇔ a + b + 6bi = 4 − 3i ⇒ 
 b = −2
6b = −3
2

2

Câu 41: Đáp án A
Ta có z = (2 + i)(−1 + i)(2i + 1) 2 = (i − 3)(4i − 3) = 5 − 15i ⇒ z = 5 + 15i
Cách 2: Chuyển sang chế độ Mode 2 (CMPLX) và bấm máy
Câu 42: Đáp án B

Đặt z = x + yi(x, y ∈ ¡ ), ta có { z − 1 = x + (y − 1)i và z + i = x + (y + 1)i
Chú ý

z1 | z1 |
z −i
=
= 1 ⇔| z − 1|=| z + 1|⇔ x 2 + (y − 1) 2 = x 2 + (y + 1) 2 ⇔ y = 0
suy ra
z2 | z2 |
z +1

Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường thằng y = 0 hay trục thực.
Câu 43: Đáp án A
Đặt z = a + bi(a, b ∈ ¡ ) ⇒ z = a − bi. Ta có (1 + i)(2z − 1) + (z + 1)(1 − i) = 2(1 + i)z + (1 − i)z − 2i
Suy ra 2(1 + i)z + (1 − i)z = 2 ⇔ 2(1 + i)(a + bi) + (1 − i)(a − bi) = 2
3a − 3b − 2 = 0
⇔ 2a − 2b + a − b + (a + b)i = 2 ⇔ 3a − 3b − 2 + (a + b)i = 0 ⇔ 
⇒P=0
a + b = 0
Tham khảo. Sử dụng máy tính CASIO tìm z như ví dụ dưới đây (câu 43 các bạn test bằng cách này nhé).
Cho số phức z − (2 + i)z = 1 − 9i . Tính phần thực và phần ảo của số phức z bằng…
Đặt z = X + Yi → z = X − Yi. Khi đó w = X + Yi − (2 + 3i)(X − Yi) − 1 + 9i = 0(*)
Thao tác trên máy tính
Ấn w

→2

Màn hình hiển thị

→ Đưa về tính số phức


Nhập vế trái của phương trình (*) là
X + Yi − (2 + 3i)(X − Yi) − 1 + 9i
Sau đó, gán giá trị X = 100, Y = 0,01.
Ấn w

→1

0

0→r

→0

.

0

1 →=

Trang 14


Khi đó w = −

101, 03 = 100 + 1 + 0, 03 = X + 3Y = 1
10103 29097

i = −101, 03 − 290,97i mà 
100

100
 290,97 = 300 − 9 − 0, 03 = 3X − Y − 9

X + 3Y = −1 X = 2
⇒ w = −(X + 3Y + 1) − (3X − 3Y − 9)i = 0 ⇔ 
⇔
⇒ z = 2−i
X − Y = 3
 Y = −1

Câu 44: Đáp án A
Ta có
(z1 + z 2 + z3 ) 2 = z12 + z 22 + z 32 + 2(z1z 2 + z 2 z 3 + z 3 z1 ) ⇒ z12 + z 22 + z 32 = −2(z1z 2 + z 2 z 3 + z 3z1 )
Mặt khác | z1 |= 1 ⇒| z1 |2 = 1 ⇔ z1.z1 = 1 , tương tự z 2 .z 2 = 1 , z 3 .z3 = 1 nên
1 1 1
+
+ = z1 + z 2 + z3
z1 z 2 z3
Khi đó
1 1 1
z1 + z 2 + z 32 = −2z1 z 2 z 3  + + ÷ = −2z1 z 2 z 3 (z1 + z 2 + z 3 ) = −2z1 z 2 z 3 (z1 + z 2 + z 3 ) = 0
 z1 z 2 z3 
2
2
2
Vậy | z1 + z 2 + z 3 |=| z1z 2 + z 2 z 3 + z 3z1 |

Câu 45: Đáp án B
1 − x = −1  x = 2
uuur

uuur uuur


ABCD là hình bình hành nên AB = DC mà AB = (−1; 2;1) nên 0 − y = 2 ⇔  y = −2 ⇒ D(2; −2;0)
1 − z = 1
z = 0


Câu 46: Đáp án A
 A(4; −3;7) uuur
⇒ AB = (−2; 4; −4) ⇒ AB = 6 ⇒ R = 6 là bán kính mặt cầu (S)
Ta có 
 B(2;1;3)
Phương trình mặt cầu tâm I(1;2;3), bán kính R = 6 là (x − 1) 2 + (y − 2) 2 + (z − 3) 2 = 36
Câu 47: Đáp án C
 5 +1+ 5 1+ 6 + 0 3 + 2 + 4 
 11 7 
;
;
Trọng tâm của tam giác ABC có tọa độ là G 
÷ = G  ; ;3 ÷
3
3
 3

3 3 
Câu 48: Đáp án B
Giả sử d ∩ d1 = A ⇒ A = d1 nên A(2u;1 − u; u − 2)
d ∩ d 2 = B ⇒ B = d 2 nên B(2t − 1; t + 1;3)
uuur

Vì thế AB = (2t − 2u − 1; t + u;5 − u) là vecto chỉ phương của d.
Trang 15


uuur r
r
Do d ⊥ (P) nên AB || n = (7;1; −4) ở đây n là vecto pháp tuyến của mp(P)
Từ đó có hệ phương trình

 2t − 2u − 1 = 7t + 7u
2t − 2u − 1 t + u 5 − u
=
=
⇔
7
1
−4
 4(t + u) = u − 5

 t = −2 uuur
⇒ AB = ( −7; −1; 4) và đường thằng d đi qua điểm A(2;0; −1) nên

u = 1
(d) :

x − 2 y z +1
= =
7
1
−4


Câu 49: Đáp án A
Gọi I(x;y;z) là tâm của mặt cầu (S) suy ra IA = IB = IC và I ∈ (P) ⇒ x + y + z − 2 = 0
uur
uur
uur
Mặt khác AI = (x − 2; y; z − 1), BI = (x − 1; y; z), CI = (x − 1; y − 1; z − 1) nên ta có hệ phương trình
 I ∈ (P)
x + y + z − 2 = 0
z = 1



⇔  y = 0 ⇒ I(1;0;1) và R = IA = 1
 IA = IB ⇔  x + z = 2
 IA = IC
y + z = 1
z = 1



Vậy phương trình mặt cầu (S) là (x − 1) 2 + y 2 + (z − 1) 2 = 1
Cách 2: Loại đáp án, thay B(1;0;0) vào 4 phương án (Loại được B, C, D)
Câu 50: Đáp án C
Ta có A(a;0;0), B( −a;0;0), C(0;1;0), B'( −a;0; b)
uuuu
r uuuu
r
Vì ABC.A 'B 'C ' là hình lăng trụ đứng nên BB' = CC ' ⇒ C '(0;1; b)
uu

r
• Đường thẳng AC’ có vecto chỉ phương u1 = (−a;1; b) và đi qua A
uur
• Đường thẳng B’C có vecto chỉ phương u 2 = (a;1; −b) và đi qua B’
uu
r uur  1 b b −a −a 1 
;
;
Khi đó  u1 ; u 2  = 
÷ = (−2b;0; −2a)
 1 −b −b a a 1 
uu
r uur uuuu
r
Và AB' = (−2a;0; b) ⇒  u1; u 2  . AB' = ( −2b)( −2a) − 2ab = 2 | ab |
uuuu
r
 u1 ; u 2  . AB'


Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng AC’, B’B là d =
 u1 ; u 2 


d=

2 | ab |
4a + 4b
2


2

=

ab
a +b
2

2



ab
1
a+b
=

= 2
2ab 2 2.2 ab 2 2

⇒ d max = 2 . Dấu = xảy ra ⇔ a = b = 2 (Đánh giá trên áp dụng bất đẳng thức Cosi.

Trang 16


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017
THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN- NINH THUẬNLẦN 1

Banfileword.com
BỘ ĐỀ 2017

MÔN TOÁN

ĐỊNH DẠNG MCMIX

Câu 1: Cho hàm số y = ax2 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. a < 0, b < 0, c < 0, d < 0
B. a > 0, b > 0, c > 0, d < 0
C. a > 0, b < 0, c < 0, d > 0
D. a > 0, b < 0, c > 0, d < 0
[
]
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y =| x 4 − 2x 2 − 2 |
tại 6 điểm phân biệt.
A. 2 < m < 3
B. 2 < m < 4
C. m = 3
D. 0 < m < 3
[
]
Câu 3: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = − x 3 − 2x 2 + 7x − 1 trên [ −3; 2]
A. 3
[
]

B. − 1

D. − 13

C. 4

1 3
2

Câu 4: Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số y = x − 2x + 3x + 5
3
A. (−∞;1) ∪ (3; +∞)
B. (−3; +∞)
C. (−∞;1);(3; +∞)
D. (−∞; 4)
[
]
Câu 5: Tìm giá trị cực tiểu của hàm số y = x 4 − 2x 2 + 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
[
]
x +1
Câu 6: Cho hàm số y =
và đường thẳng y = −2x + m. Tìm giá trị của tham số m để đồ thị hàm số đã
x −1
5
cho cắt nhau tại 2 điểm phân biệt A, B và trung điểm của AB có hoành độ bằng
2
A. 8
B. 11
C. 9
D. 10
[
]
Câu 7: Cho hàm số y = cos x + 1 − cos 2 x có giá trị lớn nhất là M và giá trị nhỏ nhất là m. Tính M + m
A. 1 + 2

B.


2

C.

2 −1

D.

2
−1
2

[
]
Câu 8: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = −mx 4 + (m 2 − 1)x 2 + m + 1 có ba cực trị.
 −1 ≤ m < 0
 −1 < m < 0
m < 1
0 ≤ m ≤ 1
A. 
B. 
C. 
D. 
m ≥ 1
m > 1
0 < m < 1
m ≤ 1
[
]
Câu 9: Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng (2;+∞) và thỏa mãn lim f (x) = 1 . Với giả thiết đó hãy
x →+∞


chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
Trang 17


A. Đường thẳng y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x).
B. Đường thẳng y = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f(x).
C. Đường thẳng x = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x).
D. Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f(x).
[
]
x2 + x +1
có bao nhiêu tiệm cận ?
x
B. 1
C. 0

Câu 10: Đồ thị hàm số y =
A. 3
[
]

D. 2

x 2 − 2x + 3
Câu 11: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y =
với đường thẳng y = 3x − 6.
x −1
A. 3
B. 0
C. 1
D. 2
[
]

m3 x + 2
Câu 12: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
trên [−1;1] bằng
x−m
2.
m = 0
A. 
B. m = 0
m = − 2
C. m = ± 2
[
]

D. Không tồn tại m

Câu 13: Tập xác định của hàm số y =

(x − 1) 3

log(9 − x)

A. (1;9)
B. (1;9) \ { 8}
C. [ 1;9] \ { 8}
D. [ 1;9 ) \ { 8}
[
]
Câu 14: Cho hàm số y = 3ln(x 2 + x + 1) có đồ thị (C) . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại
giao điểm của (C) với trục hoành.
 y = 3x
 y = 3x
 y = 3x + 3

 y = 3x + 3
A. 
B. 
C. 
D. 
 y = −3x
y = 0
y = 0
 y = 3x
[
]
Câu 15: Cho ba hàm số y = a x , y = b x , y = c x có đồ thị như hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây
đúng?

A. a > b > c > 1
[
]

B. 1 < c < b < a

C. c < 1 < b < a

Câu 16: Đạo hàm y ' của hàm số y = ln(x + x 2 + 1) bằng
2
1
1
A.
B.
C.
x +1
(x + 1) x 2 + 1
x2 +1

[
]
Trang 18

D. c < 1 < a < b

D.

2x
x2 +1


Câu 17: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2 log 2 (x − 1) ≤ log 2 (5 − x) + 1
A. [3;5]
B. (1;5)
C. (1;3]
D. [-3;3]
[
]
Câu 18: Cho a, b > 0;a, b ≠ 1 và x y, là hai số dương. Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau
2
2
A. log 1 = −4.log a x
B. log (xy) = log x + log y
a

a

a

D. log a x =


2016
= 2016.log a x
C. log a x

a

log b x
log b a

[
]
Câu 19: Biết rằng phương trình 5x −1 + 53− x = 26 có hai nghiệm là x1 , x 2 . Tính tổng x1 + x 2
A. 2
B. 4
C. -2
D. 5
[
]
Câu 20: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 3.4 x − 5.6 x + 2.9 x < 0
2 
 2
A. ( −∞;0 )
B.  ;1÷
C.  0; ÷
D. (0;1)
5 
 3
[
]
x

Câu 21: Biết rằng phương trình: x x −1 = 3x có hai nghiệm phân biệt x1 , x 2 . Tính giá trị biểu thức
P = 3x1 + x 2

A. 9
B. 5
C. 1
D. 6
[
]
Câu 22: Cho x > 0 thỏa mãn log 2 (log8 x) = log 8 (log 2 x) . Tính (log 2 x) 2
A. 3
B. 3 3
C. 27
D. 9
[
]
Câu 23: Cho a, b > 0 và a, b ≠ 1 . Đặt log a b = α , tính theo α biểu thức
P = log a 2 b − log
A. P =

b

2 − 5α 2
α

a3
B. P =

α 2 − 12


C. P =

4α 2 − 3



D. P =

α2 − 3
α

[
]
Câu 24: Một hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân có diện tích S . Hãy tính thể tích của
khối nón đã cho
2
2
1
6
3
3
3
A.
B. π( S)
C. π( S)
D. π( S)
π( S)3
3
3
3
3
[
]
Câu 25: Cho hình chóp S ABCD . có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a SA vuông góc
với mặt đáy, SA = 3a. Tính thể tích của khối chóp S ABCD
A. 6a 3
B. 3a 3

C. a 3
D. 2a 3
[
]
Câu 26: Cho tam giác ABC đều cạnh a , đường cao AH . Tính thể tích của khối nón sinh ra khi cho tam
giác ABC quay xung quanh trục AH.
πa 3 6
πa 3 3
πa 3 2
πa 3 3
A.
B.
C.
D.
12
12
24
24
[
]
Câu 27: Cho hình chóp S ABCD . có đáy là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a ; cạnh bên SA = a và vuông
góc với đáy. Tính khoảng cách A tới mặt phẳng (SBD) .
Trang 19


A. a

B.

2a
3


C.

a
3

D.

a
2

[
]
Câu 28: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A 'B'C ' có AB = a; góc giữa hai mặt phẳng (A’BC ) và (ABC)
là 60o . Tính thể tích khối chóp ABCC’B'
3a 3
a3 3
a3 3
3a 3 3
A.
B.
C.
D.
4
8
4
8
[
]
Câu 29: Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, OA = a, OB = 2a, OC
= 3a. Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp O.ABC
A. S = 11πa 2
B. S = 14πa 2

C. S = 12πa 2
D. S = 10πa 2
[
]
Câu 30: Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3
B. 4
C. 5
D. Vô số
[
]
1
π
Câu 31: Cho hàm số f (x) =
Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số và F  ÷ = 0 thì F (x) là
2
sin x
6
A.

3 − cot x

B.

3
− cot x
3

C. − 3 − cot x

[
]
Câu 32: Tìm họ các nguyên hàm của hàm số f (x) = 22x

1
+C
A. x
B. 4 x + C
C. 4 x.ln 4 + C
4 .ln 4
[
]
1
Câu 33: Tìm họ các nguyên hàm của hàm số f (x) =
2x + 1
1
1
+C
2x + 1 + C
A.
B. 2 2x + 1 + C
C.
2x + 1
2
[
]
Câu 34: Cho

11

5

7

3


3
− cot x
3

D. −

D.

D.

4x
+C
ln 4

2x + 1 + C

∫ f (x)dx = 10 . Tính I = 2.∫ f (2x + 1)dx

A. 10
[
]

B. 20

C. 5

D. 30

π
3


dx
1
= − (ln a + ln b) . Tính S = a + b
2
π sin x

Câu 35: Biết I = ∫
6

B. S =

A. S = 10 − 4 3

22
−4 3
3

C. S = 10 + 4 3

D. S =

22
+4 3
3

[
]
1

Câu 36: Biết I = ∫
0


A. S = 4

dx
= log a b . Tính S = a + 3b
2 +1
x

B. S =

8
3

C. S =

[
]
Trang 20

20
3

D. S = 6


Câu 37: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = x 3 − x và y = x − x 2
37
9
155
17
A.

B.
C.
D.
12
4
12
12
[
]
Câu 38: Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = x ln x , trục hoành và đường thẳng x = e quay quanh Ox
A. V =

2e3 + 1
9

B. V =

2e3 + 1
3

C. V =

2e3 − 1
9

D. V =

2e3 − 1
3


[
]
Câu 39: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong (C) : y 2 − 1 − x = 0 và hai đường thẳng x = 0
,x= 3
14
28
7
32
A.
B.
C.
D.
3
3
3
3
[
]
Câu 40: Tính mô đun của số phức z thỏa mãn z.z + 3(z − z) = 4 − 3i
A. | z |= 2
B. | z |= 3
C. | z |= 4
D. | z |= 1
[
]
Câu 41: Tìm số phức liên hợp của số phức z = (2 + i)(−1 + i)(2i + 1) 2
A. z = 15 + 5i
[
]

B. z = 1 + 3i

C. z = 5 + 5i


D. z = 5 − 15i

z −1
= 1 . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng là
z +1
B. trục thực
C. trục ảo
D. một điểm

Câu 42: Cho số phức z thỏa mãn

A. đường tròn
[
]
Câu 43: Cho số phức z = a + bi(a, b ∈ ¡ ) thỏa mãn (1 + i)(2z − 1) + (z + 1)(1 − i) = 2 − 2i .Tính P = a + b
1
A. P = 0
B. P = 1
C. P = −1
D. P = −
3
[
]
 z1 + z 2 + z 3 = 0
Câu 44: Cho ba số phức z1 , z 2 , z 3 thỏa mãn 
.Mệnh đề nào dưới đây đúng?
| z1 |=| z 2 |=| z3 |= 1
2
2
2
2
2

2
A. | z1 + z 2 + z 3 |=| z1z 2 + z 2 z 3 + z 3z1 |
B. | z1 + z 2 + z3 |>| z1z 2 + z 2 z 3 + z 3z1 |

2
2
2
2
2
2
C. | z1 + z 2 + z 3 |<| z1z 2 + z 2 z3 + z 3z1 |
D. 3 =| z1 + z 2 + z 3 | . | z1z 2 + z 2 z 3 + z 3z1 |
[
]
Câu 45: Cho 3 điểm A(1; −1;1), B(0;1; 2), C(1;0;1) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình
hành
A. D(2; 2;0)
B. D(2; −2;0)
C. D(−2; −2;0)
D. D(2;0;0)
[
]
Câu 46: Mặt cầu tâm I (1; 2;3) , bán kính AB với A(4; −3;7 ) và B(2;1;3) có phương trình là
A. (x − 1) 2 + (y − 2) 2 + (z − 3) 2 = 36
B. (x − 1) 2 + (y − 2) 2 + (z − 3) 2 = 4

C. (x − 1) 2 + (y − 2) 2 + (z − 3) 2 = 6
D. (x + 1) 2 + (y + 2) 2 + (z + 3) 2 = 36
[
]
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC biết A(5;1;3), B(1;6; 2), C(5;0; 4) Tọa
độ trọng tâm G của tam giác đó là
Trang 21



 11

 11 7 
 11 7 
 11 7 
A. G  ;3;7 ÷
B. G  ; − ;3 ÷
C. G  ; ;3 ÷
D. G  ; ;3 ÷
3

3 3 
3 3 
3 2 
[
]
Câu 48: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 , d 2 có phương trình lần lượt
 x = −1 + 2t
x y −1 z + 2 
=
,  y = 1 + t (t ∈ ¡ ) . Phương trình đường thẳng vuông góc với (P) = 7x + y − 4z = 0
là =
2
−1
1 
z = 3
và cắt cả hai đường thẳng d1 , d 2 là
A.


x y −1 z + 2
=
=
7
1
−4

C.

x +1 y −1 z − 3
=
=
7
1
−4

x − 2 y z +1
= =
7
1
−4
1
1
x+
z−
y

1
D.
2=

2
=
7
1
−4
B.

[
]
Câu 49: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình của mặt cầu đi qua ba điểm
A(2;0;1), B(1;0;0), C(1;1;1) và có tâm thuộc mặt phẳng (P) : x + y + z − 2 = 0 là
A. (x − 1) 2 + y 2 + (z − 1) 2 = 1
B. (x − 1) 2 + y 2 + (z − 1) 2 = 4
C. (x − 3) 2 + (y − 1) 2 + (z + 2) 2 = 1
D. (x − 3) 2 + (y − 1) 2 + (z + 2) 2 = 4
[
]
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình lăng trụ đứng ABC.A 'B'C ' có
A(a;0;0), B( −a;0;0), C( −a;0; b) với a b, là các số dương thay đổi thỏa mãn a + b = 4. . Khoảng cách lớn
nhất giữa hai đường thẳng B C' và AC' là
2
A. 1
B. 2
C. 2
D.
2
[
]

Trang 22




×