Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Bản đồ tri thức về thư viện số chuẩn quốc tế và ứng dụng cho nghiên cứu - đào tạo thư viện số Việt N...

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (649.41 KB, 12 trang )

N ghiïn cûáu - T rao àưíi

BẪN ÀƯÌ TRI THÛÁC VÏÌ THÛ VIÏÅN SƯË CHÍN QËC TÏË VÂ ÛÁNG DNG
CHO NGHIÏN CÛÁU - ÀÂO TẨO THÛ VIÏÅN SƯË VIÏÅT NAM
ThS Nguỵn Hoâng Sún

NCS ngânh Quẫn trõ Thưng tin-Tri thûác,
Àẩi hổc Cưng nghïå Sydney
Khoa Thưng tin-Thû viïån, ÀHKHXH&NV Hâ Nưåi

Giúái thiïåu khấi niïåm Bẫn àưì tri thûác. Trịnh bây phûúng phấp nghiïn cûáu vâ kïët
quẫ àẩt àûúåc trong xêy dûång Bẫn àưì tri thûác thû viïån sưë (1990-2010) chín qëc
tïë. Àïì xët hûúáng vâ nưåi dung ûáng dng Bẫn àưì tri thûác nây vâo thûåc tïë nghiïn
cûáu- àâo tẩo thû viïån sưë Viïåt Nam.
1. Lúâi nối àêìu
Nghiïn cûáu-àâo tẩo (NC-ÀT) thû
viïån sưë (TVS) Viïåt Nam àống vai trô hïët
sûác quan trổng vâ lâ khúãi àiïím cho sûå
phất triïín TVS Viïåt Nam. Mưåt sưë kïët
quẫ nghiïn cûáu àûúåc cưng bưë vâo cấc
nùm 2006 [17], 2007 [18], 2011 [16] vïì
NC-ÀT TVS ca tấc giẫ bâi viïët nây àậ
nïu àûúåc cấc vêën àïì cú bẫn trong
NC-ÀT TVS trïn thïë giúái vâ tẩi Viïåt
Nam. Tuy nhiïn, àïí viïåc thiïët kïë vâ phất
triïín khung chûúng trịnh NC-ÀT cố cú
súã khoa hổc, giẫi quët cấc vûúáng mùỉc
trong NC-ÀT TVS Viïåt Nam hiïån nay,
àẩt chín qëc tïë vâ kïët nưëi liïn thưng
vúái sûå phất triïín TVS trïn thïë giúái, àôi
hỗi phẫi cố nhûäng nghiïn cûáu sêu, toân


diïån vâ cêåp nhêåt hún, vúái nhûäng cưng c
nghiïn cûáu mẩnh, khoa hổc vâ khấch
quan hún. Do vêåy, trïn cú súã nghiïn cûáu
múái nhêët: “Nghiïn cûáu thû viïån sưë
(1990-2010): Bẫn àưì tri thûác ca nhûäng
ch àïì chđnh vâ ch àïì ph vïì TVS” [15]
ca nghiïn cûáu sinh Nguỵn Hoâng Sún
vâ Giấo sû Gobinda Chowdhury, Àẩi hổc
Cưng nghïå Sydney, àûúåc cưng bưë trïn
THƯNG TIN vâ TÛ LIÏÅU - 5/2012

tẩp chđ Springer Verlag’s Lecture Notes
in Computer Science, trong bâi viïët nây,
tấc giẫ sệ tốm tùỉt kïët quẫ nghiïn cûáu Bẫn
àưì tri thûác (BÀTT), àïì xët cấch thûác vâ
nưåi dung ûáng dng bẫn àưì nây vâo thûåc
tïë NC-ÀT TVS Viïåt Nam.
2. Khấi niïåm Bẫn àưì tri thûác
Trong lõch sûã phất triïín vùn minh
nhên loẩi cấc nhâ khoa hổc dng BÀTT
(Knowledge Map) àûúåc cêëu trc vâ hïå
thưëng hốa àïí khấm phấ, nùỉm bùỉt, xấc
àõnh, so sấnh tri thûác ca mịnh vúái Bẫn
àưì nây, tịm ra nhûäng khoẫng trưëng tri
thûác vâ sấng tẩo ra tri thûác múái lâm
phong ph vâ phất triïín tri thûác nhên
loẩi. BÀTT thûúâng àûúåc cấc nhâ nghiïn
cûáu, giấo viïn, sinh viïn,… dng lâm
cưng c àïí xấc àõnh, àấnh giấ tri thûác [7]
vâ àống vai trô quan trổng trong viïåc cêëu

trc, hổc têåp vâ truìn bấ tri thûác. Theo
Lansing (1997) [9], BÀTT àûúåc trịnh
bây bựỗng caỏc sỳ ửỡ, hũnh veọ, thùớ hiùồn mửởi
quan hùồ ngûä nghơa giûäa cấc khấi niïåm,
ch àïì (chđnh – ph), àûúåc phên loẩi,
phên lúáp,… vâ trong thûåc tïë, àûúåc sûã
dng àïí àấp ûáng cấc nhu cêìu sau:
3


N ghiïn cûáu - T rao àưíi

- Sú àưì hốa cấc ch àïì vâ tûúãng
trong giẫng dẩy;
- Cêëu trc hốa cấc tûúãng;
- Tẩo ra cấc tûúãng múái hay gip
ngûúâi hổc àưång nậo;
- Giao tiïëp cấc tûúãng phûác tẩp (cêìn
cố sûå sú àưì hốa);
- Àấnh giấ vâ nhêån diïån lưỵ hưíng trong
tri thûác;
- Hưỵ trúå hổc têåp bựỗng viùồc tủch hỳồp hùồ
tri thỷỏc mỳỏi vỳỏi hùồ tri thûác c;
- Mư hịnh hốa tri thûác thưng qua viïåc
phên lúáp, mẩng lûúái quan hïå;
- Lâm phûúng phấp hûäu hiïåu àïí cêåp
nhêåt tri thûác;…
Cố thïí nối, phêìn lúán suy nghơ, tûúãng
ca chng ta àang tưìn tẩi úã phêìn chịm
ca “ni bùng” nhêån thûác, chó mưåt phêìn

nhỗ àûúåc nhêån biïët trïn phêìn nưíi. BÀTT
gip mư hịnh hốa vâ hịnh tûúång hốa tri
thûác, biïën nhûäng phêìn chịm thânh cấc
bẫn àưì; gip nhịn thêëy “àûúâng biïn” ca
nhêån thûác, phẩm vi vâ nưåi hâm ca khấi
niïåm - ch àïì - tûúãng cng nhû mưëi
quan hïå giûäa chng vúái nhau; gip
chng ta hiïíu - so sấnh - nhêån diïån
nhûäng lưỵ hưíng tri thûác ca mịnh, tđch
húåp vâ sấng tẩo ra nhûäng miïìn tri thûác
múái [7].
3. Giúái thiïåu Bẫn àưì tri thûác vïì thû
viïån sửở
3.1. Cỳ sỳó nghiùn cỷỏu
Nựỗm ỳó iùớm giao thoa giỷọa khoa hổc
TT-TV vâ khoa hổc mấy tđnh, TVS àậ
àûúåc àïì cêåp nhiïìu trong hún hai thêåp kyã
4

qua. Nhiïìu chuã àïì chđnh – ph àậ àûúåc
nghiïn cûáu vâ cưng bưë dûúái dẩng mc
lc nưåi dung trong cấc cưng trịnh nưíi
tiïëng vïì TVS cuãa Arms (2000) [1];
Borgman (2000) [2]; Chowdhury &
Chowdhury (2003) [3], Lesk (2004) [10],
Chowdhury & Chowdhury (1999) [4],…
Àùåc biïåt, Chowdhury & Chowdhury (1999) [4]
àậ thưëng kï vâ xấc àõnh 16 lơnh vûåc
chđnh trong nghiïn cûáu TVS; nhốm ca
Pomerantz et al (2006) [20] àậ khẫo

sất 1064 bâi viïët khoa hổc vïì TVS vâ tịm
ra 19 ch àïì chđnh vâ 69 ch àïì ph; Liew
(2008) [12] àậ khẫo sất 557 biïíu ghi
vïì TVS vâ tịm àûúåc 5 ch àïì chđnh
vâ 62 ch àïì ph. Nhûäng nghiïn cûáu nây
àậ gip xêy dûång khung ch àïì chđnh vâ
ph vïì TVS, bao gưìm nhûäng vêën àïì cưët
lội ca khoa hổc TT-TV vâ khoa hổc
mấy tđnh (Pomerantz et al, 2006) [20] vâ
cấc ch àïì vïì tưí chûác vaâ con ngûúâi trong
TVS (Liew, 2008) [12]. Tuy nhiïn, àêy
chûa phẫi lâ BÀTT. Do vêåy, nhốm hai
nhâ nghiïn cûáu Nguỵn Hoâng Sún vâ
Gobinda Chowdhury [15] àậ tiïën hânh
khẫo sất 7905 biïíu ghi vïì TVS giai àoẩn
1990-2010 trong CSDL SCOPUS vâ tịm
àûúåc 21 ch àïì chđnh vâ 1015 ch àïì
ph tûúng ûáng, tûâ àố, phên loẩi vâ cêëu
trc tẩo nïn BÀTT bao quất toân diïån vâ
cêåp nhêåt vïì TVS.
3.2. Phûúng phấp nghiïn cûáu
Lưå trịnh bưën bûúác àậ àûúåc tiïën hânh
àïí tẩo ra BÀTT nhû sau:
THƯNG TIN vâ TÛ LIÏÅU - 5/2012


N ghiïn cûáu - T rao àưíi
Bûúác 1

- Khẫo sất tâi liïåu àïí tịm cûá liïåu nghiïn cûáu

- Xêy dûång bẫng tưíng húåp cấc ch àïì chđnh – ph ca Chowdhury &
Chowdhury (1999), Pomerantz et al (2006) vaâ Liew (2008)
- Xêy dûång cêu hỗi nghiïn cûáu: tịm cấc ch àïì chđnh vâ ph vïì TVS giai àoẩn
1990 -2010

Bûúác 2

- Thu thêåp, phên tđch vâ hïå thưëng hốa cấc ch àïì chđnh – ph vïì TVS tûâ 37 hưåi
thẫo qëc tïë vïì TVS: JCDL (2001-2010), ECDL (1997-2010), ICADL
(1998-2010)
- Phên loẩi vâ cêëu trc mưåt BÀTT vïì TVS bao gưìm 15 ch àïì chđnh vâ 210 ch
àïì ph
- Sûã dng

phûúng phấp Tưí chûác tri thûác cuãa Cann (1997) [5], Dewey

(2003) [6], Kao (2001) [8]; Hûúáng dêỵn xêy dûång tûâ khốa (NISO, 2005) [13]
Bûúác 3

- Sûã duång cú súã dûä liïåu SCOPUS àïí kiïím tra tđnh chđnh xấc vâ nưåi hâm ca 15
ch ùỡ chủnh vaõ 210 chuó ùỡ phuồ bựỗng caỏch sỷó dng cấc ch àïì nây lâm tûâ khốa
àïí tra cûáu trong 7905 biïíu ghi vïì TVS giai àoẩn 1990-2010
- Loẩi bỗ cấc ch àïì khưng ph húåp khi cho kïët quaó tũm kiùởm bựỗng 0
- Mỳó rửồng tũm kiùởm caỏc ch àïì vïì TVS dûåa trïn cấc tûâ khốa ca cấc biïíu ghi
(giúái hẩn trong 5 biïíu ghi àêìu tiïn)

Bûúác 4

- Chín hốa cấc ch àïì tịm àûúåc qua bẫng àïì mc ca cú súã dûä liïåu LISA
- Phên loẩi vâ cêëu trc mưåt BÀTT vïì TVS bao gưìm 21 ch àïì chđnh vâ 1015

ch àïì ph giai àoẩn 1990-2010

Phûúng phấp nghiïn cûáu chđnh àûúåc
sûã dng lâ:
- Phûúng phấp àõnh tđnh: khẫo sất,
phên tđch, tưíng húåp vâ hïå thưëng hốa tri
thûác.
- Hai nhốm cưng c àïí xêy dûång bẫn
àưì lâ: Tưí chûác tri thûác ca Cann (1997),
Dewey (2003), Kao (2001); vâ Hûúáng
THƯNG TIN vâ TÛ LIÏÅU - 5/2012

dêỵn xêy dûång tûâ khốa (NISO, 2005).
- Trùỉc lûúång thû mc cng àûúåc sûã
dng àïí phên tđch kïët quẫ nghiïn cûáu.
3.3. Kïët quẫ nghiïn cûáu
BÀTT vïì TVS giai àoẩn (1990-2010)
gưìm 21 ch àïì chđnh vâ cấc cm ch àïì
ph àûúåc trịnh bây tốm tùỉt trong bẫng
sau:
5


N ghiïn cûáu - T rao àưíi
Ch àïì chđnh 1: Sûu têåp sưë (48 ch àïì ph):
Cm ch àïì ph 1. Cấc sûu têåp sưë, Ngìn thưng tin sưë, Cấc tâi liïåu sưë, Thưng tin sưë,…
Cm ch àïì ph 2. Bưí sung, Phất triïín sûu têåp sưë, Chđnh sấch phất triïín sûu têåp sưë,…
Cm ch àïì ph 3. Cú súã dûä liïåu, Cú súã dûä liïåu Web, Cú súã dûä liïåu video, Cú súã dûä
liïåu hịnh ẫnh, …
Cm ch àïì ph 4. Quẫn trõ sûu têåp sưë, Àấnh giấ sûu têåp sưë, Àấnh giấ thưng tin,…

Cm ch àïì ph 5. Àa phûúng tiïån, Sûu têåp àa phûúng tiïån, Nöåi dung àa phûúng
tiïån,…
Ch àïì chđnh 2: Bẫo quẫn sưë (46 ch àïì ph):
Cm ch àïì ph 1. Bẫo quẫn sưë (nối chung), Quẫn trõ bẫo quẫn sưë, Chđnh sấch bẫo
quẫn sưë,…
Cm ch àïì ph 2. Kho sưë, Hïå thưëng kho sưë, Thiïët bõ kho sưë, Phûúng tiïån kho sưë,…
Cm ch àïì ph 3. Lûu trûä sưë, Quẫn trõ lûu trûä, Lûu trûä Web, Lûu trûä trûåc tuën,…
Ch àïì chđnh 3: Tưí chûác thưng tin sưë (141 ch àïì ph):
Cm ch àïì phuå 1. Siïu dûä liïåu, Liïn thöng siïu dûä liïåu, Quẫn l siïu dûä liïåu,…
Cm ch àïì ph 2. Tâi liïåu cêëu trc, Ngưn ngûä àấnh dêëu, SGML, XML, HTML,…
Cm chuã àïì phuå 3. Thû muåc, Dûä liïåu thû muåc, Biïíu ghi thû mc,…
Cm ch àïì ph 4. Khấm phấ (nối chung), Khấm phấ ngìn tin, Khấm phấ thưng tin,…
Cm ch àïì ph 5. Tưí chûác thưng tin, Phên loẩi, Hïå thưëng phên loẩi,…
Cm ch àïì ph 6. Khấi niïåm (nối chung), Thiïët kïë khấi niïåm, Mư hịnh hốa khấi
niïåm,…
Cm ch àïì ph 7. Phên cêëp (nối chung), Phên cêëp khấi niïåm, Phên cêëp ch àïì.…
Cm ch àïì ph 8. Ch thđch (nối chung), Ch thđch tâi liïåu, Ch thđch nưåi dung, Ch
thđch sưë,…
Cm ch àïì ph 9. Nến (nối chung), Nến dûä liïåu, Nến hịnh ẫnh, T lïå nến,…
Cm ch àïì ph 10. Xûã l video, Hiïåu àđnh video, Lìng video,…
Cm ch àïì 11. Phên tđch thưng tin, Phên tđch tâi liïåu, Phên tđch vùn bẫn, Phên tđch dûä
liïåu,…
Cm ch àïì ph 12. Nhêån diïån (nối chung), Nhêån diïån kyá tûå, Nhêån diïån chûä viïët,…
Cuåm chuã àïì phuå 13. Xûã l thưng tin, Xûã l vùn bẫn, Xûã l hịnh ẫnh.…
Ch àïì chđnh 4: Tịm tin (78 ch àïì ph):
Cm ch àïì ph 1. Truy vêën thưng tin, Hïå thưëng truy vêën thû mc, Tđnh liïn tấc trong
truy vêën,…
Cm ch àïì ph 2. Tịm tin àa ngưn ngûä, Tịm tin àa vùn hốa,…
Cm ch àïì ph 3. Tịm tin (nối chung), Mấy tịm tin, Tịm toân vùn, Chiïën lûúåc tịm tin,…
Cm ch àïì ph 4. Tra cûáu, Ngưn ngûä tra cûáu, Múã röång ngön ngûä tra cûáu, Xûã lyá ngưn

ngûä tra cûáu,…
Cm ch àïì ph 5. Lûúát tin, Lûúát video, Lûúát tâi liïåu, Lûúát Web,…
Cm ch àïì ph 6. Gúåi (nối chung), Hïå thưëng gúåi ,…
Cm ch àïì ph 7. Lổc (nối chung), Lổc tin, Lổc tin cưång tấc,…
6

THƯNG TIN vâ TÛ LIÏÅU - 5/2012


N ghiïn cûáu - T rao àưíi
Ch àïì chđnh 5: Truy cêåp (14 chuã àïì phuå):
Cuåm chuã àïì phuå 1. Truy cêåp (nối chung), Quẫn l truy cêåp, Truy cêåp múã, Truy cêåp àa
ngưn ngûä,…
Ch àïì chđnh 6: Tûúng tấc ngûúâi – mấy (61 ch àïì ph):
Cm ch àïì ph 1. Tûúng tấc (nối chung), Tûúng tấc ngûúâi – mấy, Tûúng tấc ngûúâi
dng tin,…
Cm ch àïì ph 2. Thiïët kïë nhên tẩo, Mư hịnh chêëp nhêån cưng nghïå, Cấc ëu tưë con
ngûúâi,…
Cm ch àïì ph 3. Mư hịnh hốa, Mư hịnh hốa tri thûác, Trịnh bây thưng tin,…
Cm ch àïì phuå 4. Giao diïån ngûúâi duâng, Giao diïån ngûúâi – mấy, Àấnh giấ giao diïån,…
Ch àïì chđnh 7: Ngûúâi sûã duång (59 chuã àïì phuå):
Cuåm chuã àïì phuå 1. Ngûúâi sûã dng, Cưång àưìng ngûúâi dng tin, Sinh viïn, Giấo viïn,
Trễ em, ...
Cm ch àïì ph 2. Sûã dng tin, Cấc kiïíu sûã dng tin, Àấnh giấ sûã dng tin, Thiïët kïë sûã
duång tin,…
Cuåm chuã àïì phuå 3. Nhu cêìu tin, Nhu cêìu ngûúâi duâng, Quan têm cuãa ngûúâi duâng, Yïu
cêìu tin,…
Cuåm chuã àïì phuå 4. Nghiïn cûáu ngûúâi duâng, Àấnh giấ ngûúâi dng, Hưì sú ngûúâi dng tin,...
Ch àïì chđnh 8: Kiïën trc – Hẩ têìng TVS (144 ch àïì ph):
Cm ch àïì ph 1. Mấy tđnh (nối chung), Mấy ch - khấch, Hïå thưëng phên tấn, Hïå

thưëng cm,…
Cm ch àïì ph 2. Thåt toấn (nối chung), Thåt toấn hổc hỗi, Mư hịnh tđnh toấn,…
Cm ch àïì ph 3. Hẩ têìng (nối chung), Hẩ têìng thưng tin toân cêìu, Hẩ têìng ẫo,…
Cm ch àïì ph 4. Phêìn mïìm (nối chung), Phêìn mïìm TVS, Hẩ têìng phêìn mïìm,…
Cm ch àïì ph 5. Kiïën trc (nối chung), Kiïën trc TVS, Tđnh liïn tấc,…
Cm ch àïì ph 6. Internet, Mẩng, Web, Web 2.0, Web ngûä nghơa,…
Cm ch àïì ph 7. Têåp húåp dûä liïåu, Mư hịnh dûä liïåu, Àưëi tûúång hổc têåp, Kho àưëi tûúång sưë,…
Cm ch àïì ph 8. Àưëi tûúång sưë, Hûúáng àưëi tûúång, Lêåp trịnh hûúáng àưëi tûúång,…
Cm ch àïì ph 9. Hïå thưëng thưng tin, Hïå thưëng cú súã dûä liïåu, Thiïët kïë hïå thưëng,…
Cm ch àïì ph 10. Hưỵn tẩp – Khưng àưìng nhêët (nối chung), Sûu têåp hưỵn tẩp, …
Cm ch àïì ph 11. Tđch húåp (nối chung), TVS tđch húåp, Liïn TVS,…
Cm ch àïì ph 12. TVS phên tấn, Sûu têåp phên tấn, Cưíng thưng tin phên tấn,…
Cm ch àïì ph 13. Tấc nhên (nối chung), Hïå thưëng àa tấc nhên, Tấc nhên thưng minh,…
Ch àïì chđnh 9: Quẫn trõ tri thûác (58 ch àïì ph):
Cm ch àïì ph 1. Quẫn trõ tri thûác (nối chung), Quẫn trõ dûä liïåu, Quẫn trõ nưåi dung,…
Cm ch àïì ph 2. Quấ trịnh tri thûác, Xêy dûång tri thûác, Thiïët kïë tri thûác,…
Cm ch àïì ph 3. Cưång tấc, Cưng viïåc cưång tấc, Tri thûác cưång tấc,…
THƯNG TIN vaâ TÛ LIÏÅU - 5/2012

7


N ghiïn cûáu - T rao àưíi
Ch àïì chđnh 10: Dõch vuå TVS (30 chuã àïì phuå):
Cuåm chuã àïì phuå 1. Dõch v (nối chung), Truìn tin, Dõch v thưng tin,…
Ch àïì chđnh 11: Cưng nghïå di àưång (22 ch àïì ph):
Cm ch àïì ph 1. TVS di àưång, Dõch vuå di àöång, Nöåi dung di àöång, Thöng tin di àưång,…
Cm ch àïì ph 2. Di àưång (nối chung), Tđnh di àöång, Thiïët bõ di àöång, ÛÁng duång di àöång,…
Chuã àïì chđnh 12: Web xậ hưåi (Web 2.0) (21 ch àïì phuå):
Cuåm chuã àïì phuå 1. TVS 2.0, Thuã thû 2.0, Ngûúâi sûã duång 2.0, Kiïën thûác thöng tin 2.0,…

Cuåm ch àïì ph 2. Web 2.0, (37), Web xậ hưåi, Tịm tin trïn mẩng xậ hưåi, Mẩng lûúái xậ hưåi,…
Cm ch àïì ph 3. Nưåi dung do ngûúâi sûã dng tẩo ra, Ngìn àấm àưng, Trđ tụå àấm àưng,…
Ch àïì chđnh 13: Web ngûä nghơa (Web 3.0) (30 ch àïì ph):
Cm ch àïì ph 1. TVS ngûä nghơa, TVS 3.0,…
Cm ch àïì ph 2. Web ngûä nghơa, Web 3.0, Cưng nghïå ngûä nghơa, Tịm tin ngûä nghơa,…
Cm ch àïì ph 3. Bẫn thïí hổc, Dõch v bẫn thïí hổc, Phất triïín bẫn thïí hổc, …
Ch àïì chđnh 14: Cưng nghïå aão (20 chuã àïì phuå):
Cuåm chuã àïì phuå 1. TVS 3D, TV ẫo, Lûu trûä ẫo, Web 3D, Cưng c ẫo,…
Cm ch àïì ph 2. Thûåc tẩi ẫo, Thïë giúái ẫo, Cưång àưìng ẫo,…
Ch àïì chđnh 15: Quẫn l TVS (53 ch àïì ph):
Cm ch àïì ph 1. Chđnh sấch (nối chung), Chđnh sấch thưng tin, Chđnh sấch TVS,…
Cm ch àïì ph 2. Kïë hoẩch (nối chung), Hoẩch àõnh TVS, Hoẩch àõnh chiïën lûúåc,…
Cm ch àïì ph 3. Tâi chđnh, Phên tđch chi phđ, Lúåi nhån, Giấ cẫ, Ngên qu, Àêìu tû,…
Cm ch àïì ph 4. Ngìn nhên lûåc, Nhên viïn, Th thû TVS, Chun gia thưng tin,…
Cm ch àïì ph 5. Quẫn l vâ tưí chûác, Hoẩt àưång TVS, Dûå ấn TVS,…
Cm ch àïì ph 6. Àấnh giấ (nối chung), Àấnh giấ hoẩt àưång, Ào lûúâng hoẩt àưång,…
Cm ch àïì ph 7. Quẫn l chêët lûúång, Mư hịnh quẫn l, Chó sưë quẫn l,…
Cm ch àïì ph 8. Quẫn l ri ro, Àấnh giấ ri ro,…
Ch àïì chđnh 16: ÛÁng duång TVS (64 chuã àïì phuå):
Cuåm chuã àïì phuå 1. Nghiïn cûáu (nối chung), Tưí chûác vâ xậ hưåi, Giao tiïëp hổc thåt,…
Cm ch àïì ph 2. Giấo dc (nối chung) , Giấo dc tûâ xa, Giẫng dẩy, Lúáp hổc,…
Cm ch àïì ph 3. Hổc têåp (nối chung), Hïå thưëng hổc têåp, Hïå thưëng quẫn l hổc têåp,…
Cm ch àïì ph 4. Chđnh ph àiïån tûã, Quẫn trõ àiïån tûã, Khấm phấ àiïån tûã,…
Cm ch àïì ph 5. Khoa hổc tûå nhiïn, Trấi àêët sưë, Àõa l sưë, Cưng nghiïåp thưng tin,…
Cm ch àïì ph 6. Khoa hổc xậ hưåi, Nghïå thåt, Vùn hốa, Nhên vùn, Bẫo tâng, Tin tûác,…
Ch àïì chđnh 17: Súã hûäu trđ tụå, Tđnh riïng tû, An ninh sưë (28 ch àïì ph):
Cm ch àïì ph 1. Súã hûäu trđ tụå, Bẫo vïå súã hûäu trđ tụå, Bẫn quìn,…
Cm ch àïì ph 2. An ninh söë, Hïå thöëng an ninh söë, An ninh dûä liïåu, Chđnh sấch an ninh,…
Cm ch àïì ph 3. Tđnh riïng tû, Chđnh sấch riïng tû, Bẫo vïå tđnh riïng tû,…
8


THƯNG TIN vaâ TÛ LIÏÅU - 5/2012


N ghiïn cûáu - T rao àưíi
Ch àïì chđnh 18: Cấc khđa cẩnh vùn hốa, xậ hưåi, låt phấp, kinh tïë (25 ch àïì ph):
Cm ch àïì ph 1. Cấc khđa cẩnh vùn hốa, Di sẫn vùn hốa, TVS àa vùn hốa,…
Cm ch àïì ph 2. Cấc khđa cẩnh xậ hưåi, Cấc tưí chûác vâ xậ hưåi, Khoa hổc cưng dên,
Giấo dc,…
Cm ch àïì ph 3. Cấc khđa cẩnh låt phấp, Kiïím duåt, Niïìm tin, Låt bẫn quìn,…
Cm ch àïì ph 4. Cấc khđa cẩnh kinh tïë, Thûúng mẩi àiïån tûã,…
Ch àïì chđnh 19: Nghiïn cûáu - Phất triïín TVS (48 ch àïì ph):
Cm ch àïì ph 1. Tđnh liïn ngânh, Cưång tấc liïn ngânh, Nghiïn cûáu liïn ngânh,…
Cm ch àïì ph 2. Nghiïn cûáu - Phất triïín, Nghiïn cûáu TVS, Khấi niïåm TVS,…
Cm ch àïì ph 3. Cưång tấc qëc tïë, TVS qëc tïë, Cưång tấc toân cêìu,…
Ch àïì chđnh 20: Kiïën thûác thưng tin (20 ch àïì ph):
Cm ch àïì ph 1. Kiïën thûác thưng tin (nối chung), Àâo tẩo ngûúâi dng, Tû duy phẫn
biïån,…
Ch àïì chđnh 21: Àâo tẩo TVS (5 ch àïì ph):
Cm ch àïì ph 1. Àâo tẩo TVS, Khung àâo tẩo, Chûúng trịnh àâo tẩo,…

3.4. Nhêån xết vïì kïët quẫ nghiïn cûáu
- Àêy lâ BÀTT àêìu tiïn trïn thïë giúái
bao quất toân diïån vâ cêåp nhêåt àêìy à
lơnh vûåc TVS giai àoẩn 1990-2010,
gưìm 21 ch àïì chđnh vâ 1015 ch àïì ph
àûúåc phên loẩi, sùỉp xïëp vâ cêëu trc
logic;
- Thïí hiïån tđnh liïn ngânh trong
nghiïn cûáu TVS: khoa hổc mấy tđnh,

khoa hổc thưng tin, khoa hổc thû viïån,
quẫn trõ thưng tin-tri thûác. Àêy cng lâ
kiïën thûác nïìn tẫng cho cấc chun gia
thưng tin, quẫn trõ thưng tin-tri thûác;
- Bẫn àưì nây cho thêëy, nghiïn cỷỏu
TVS nựỗm ỳó giao iùớm cuóa caỏc lụnh vỷồc:
Cửng nghùồ (Kiïën trc – Hẩ têìng TVS,
Web 2.0, Web 3.0, Cưng nghïå di àưång,
Cưng nghïå ẫo, ÛÁng dng TVS); Thưng
tin (Sûu têåp sưë, Bẫo quẫn sưë, Tưí chûác
thưng tin sưë, Quẫn trõ tri thûác, Súã hûäu trđ
tụå, Tđnh riïng tû, An ninh sưë); Con
THƯNG TIN vâ TÛ LIÏÅU - 5/2012

ngûúâi (Ngûúâi sûã dng, Kiïën thûác thưng
tin, Àâo tẩo TVS) vâ cấc lơnh vûåc tưíng
húåp khấc (Quẫn l TVS, Vùn hốa, Låt
phấp, Kinh tïë,...).
3.5. Giấ trõ ûáng dng ca nghiïn
cûáu
- Lâ khung kiïën thûác TVS chín qëc
tïë àûúåc cưång àưìng TVS thïë giúái cưng
nhêån, lâ cú súã khoa hổc àïí thiïët kïë - phất
triïín cấc chûúng trịnh NC-ÀT TVS úã
tûâng qëc gia, lâ khung mêỵu àïí àấnh giấ
toân diïån vïì NC-ÀT TVS;
- BÀTT cố vai trô nïìn tẫng àïí chuín
sang dẩng sưë thửng qua caỏc phờỡn mùỡm
nhỷ Proteỏgeỏ, FlexViz, DOME, Altova,
ITM, nhựỗm tẩo bẫn àưì sưë vïì TVS, hưỵ

trúå tra cûáu trong lơnh vûåc TVS, phất triïín
ngưn ngûä bẫn thïí hổc cho Web ngûä
nghơa,…
- Trong tûúng lai, cấc ch àïì múái sệ
xët hiïån theo quấ trịnh phất triïín TVS,
9


N ghiïn cûáu - T rao àưíi

bẫn àưì nây lâ nïìn tẫng àïí cưång àưìng
TVS thïë giúái tiïëp tc cêåp nhêåt, hïå thưëng
hốa, àiïìu chónh.
4. ÛÁng dng BÀTT vïì TVS àïí thiïët
kïë - phất triïín khung chûúng trịnh
NC-ÀT TVS Viïåt Nam àẩt chín
qëc tïë
Trong cấc nghiïn cûáu [16],[18], mư
hịnh “Trung têm Nghiïn cûáu - Àâo tẩo
TVS Viïåt Nam” trïn cú súã liïn kïët cấc
khoa TT-TV, khoa CNTT,… àậ àûúåc àïì
xët vâ phên tđch k lûúäng. Bâi viïët nây
chó ài sêu phên tđch hai ëu tưë: Ngìn
nhên lûåc cho NC-ÀT vâ Cấch thûác vâ
nưåi dung ûáng dng c thïí BÀTT TVS
cho cưång àưìng NC-ÀT TVS Viïåt Nam.
4.1. Bưëi cẫnh ûáng dng
Thû viïån truìn thưëng àûúåc chuín
sang TVS lâ hûúáng phất triïín têët ëu ca
cấc thû viïån Viïåt Nam. Quấ trịnh chuín

àưíi nây àûúåc khấi quất nhû sau:
- Giai àoẩn 1990-2000: xêy dûång hẩ
têìng phêìn cûáng, bao gưìm tûå àưång hốa
hoẩt àưång biïn mc, tẩo lêåp, quẫn trõ
CSDL thû mc vâ cung cêëp dõch v
tịm tin, xêy dûång hïå thưëng mẩng
LAN-WAN vâ kïët nưëi mẩng Internet
vâo nùm 1997;
- Giai àoẩn 2000-2010: xêy dûång hẩ
têìng phêìn mïìm, bùỉt àêìu phất triïín nưåi
dung sưë bao gưìm tûå àưång hốa toân bưå
chu trịnh hoẩt àưång thû viïån, chuín àưíi
CSDL thû mc sang mưi trûúâng phêìn
mïìm múái, sưë hốa vâ phc v CSDL thû
mc vâ toân vùn qua mẩng Internet;
- Giai àoẩn 2010-2020: phất triïín vâ
phc v nưåi dung sưë [16].
10

Khưng chó cấc thû viïån chuín sang
mưi trûúâng sưë mâ cấc vùn phông-cưng
súã thåc mổi lơnh vûåc xậ hưåi cng àậ vâ
àang chuín sang mư hịnh vùn phông
sưë, trûúâng àẩi hổc àiïån tûã, chđnh ph
àiïån tûã, xậ hưåi àiïån tûã, cưng dên àiïån
tûã,… Àiïìu nây cho thêëy, Viïåt Nam àang
rêët cêìn nhûäng chun gia thưng tin hoẩt
àưång trong mưi trûúâng sưë (th thû sưë,
ngûúâi quẫn trõ thưng tin sưë, ngûúâi quẫn
trõ tri thûác,…) àïí lâm viïåc hiïåu quẫ trong

mưi trûúâng sưë.
Phất triïín TVS, dûúái gốc àưå chuó
trỷỳng - chủnh saỏch, aọ ỷỳồc cuồ thùớ hoỏa
bựỗng caỏc vùn bẫn ca Àẫng vâ Chđnh
ph nhû Phấp lïånh Thû viïån ngây
28/12/2000
[19],
Nghõ
àõnh
72/2002/NÀ-CP ngây 6/8/2002 [14],
Quët àõnh 33/2002/QÀ-TTg [21],
Thưng tû liïn tõch 04/2002/ TTLT/
BVHTT-BTC [23], Quët àõnh
10/2007/QÀ-BVHTT [22]… Thấng
2/2012, mưåt sûå kiïån àùåc biïåt quan trổng
trong lơnh vûåc CNTT lâ viïåc thânh lêåp
y ban Qëc gia vïì CNTT do Th
tûúáng Chđnh ph lâm Ch tõch [24], thïí
hiïån quët têm chđnh trõ ca Viïåt Nam
trong viïåc phất triïín vâ hiïån àẩi hốa ờởt
nỷỳỏc bựỗng ỷỏng duồng CNTT, khựống ừnh
CNTT-TT laõ haồ tờỡng mïìm trong nïìn
tẫng kinh tïë xậ hưåi, lâ hẩ têìng ca mổi hẩ
têìng [24]. Tuy nhiïn, cho àïën nay,
chng ta vêỵn chûa cố mưåt chûúng trịnh
NC-ÀT TVS hoân chónh, hïå thưëng, khoa
hổc, cêåp nhêåt vâ tđch húåp àûúåc vúái xu
hûúáng phất triïín ca lơnh vûåc TVS thïë
giúái. Do vêåy, BÀTT TVS nây chđnh lâ
chịa khốa àïí múã ra mưåt trong cấc “nt

THƯNG TIN vâ TÛ LIÏÅU - 5/2012


N ghiïn cûáu - T rao àưíi

thùỉt” àậ ngùn cẫn bûúác phất triïín ca
ngânh TT-TV Viïåt Nam, àấp ûáng nhu
cêìu cêëp thiïët ca thûåc tïë phất triïín tri
thûác, phất triïín giấo dc nûúác nhâ.
4.2. Ngìn nhên lûåc àïí phất triïín
Chûúng trịnh NC-ÀT TVS
Theo BÀTT TVS, cấc nhốm chun
gia vïì khoa hổc mấy tđnh - CNTT, khoa
hổc thưng tin, khoa hổc thû viïån, quẫn
trõ thưng tin-tri thûác àống vai trô ch àẩo
trong NC-ÀT TVS. Trong àiïìu kiïån Viïåt
Nam, àố chđnh lâ cấc chun gia NC-ÀT
thåc lơnh vûåc TT-TV vâ CNTT. Tuy
nhiïn, cấc chun gia nây cêìn phẫi àûúåc
phên cêëp theo cấc lúáp sau:
A. Nhốm chun gia àõnh hûúáng, thiïët
kïë, tưí chûác, àiïìu hânh NC-ÀT (Nhốm A):
àêy lâ nhốm tinh hoa, am hiïíu bẫn chêët,
bao quất toân diïån 21 ch àïì chđnh
trong BÀTT. Hổ phẫi biïët mưëi quan hïå
ca 21 ch àïì nây vúái cấc ch àïì ph,
thêëy àûúåc mưëi quan hïå ngûä nghơa ca
chng. Hổ phẫi biïët quấ khûá, hiïån tẩi vâ
tûúng lai phất triïín ca cấc ch àïì, liïn
tc nghiïn cûáu, cêåp nhêåt vâ tđch húåp cấc

ch àïì phất sinh vâo hïå tri thûác TVS ca
bẫn àưì. Vúái nhûäng kiïën thûác nïìn tẫng
àố, hổ àống vai trô àõnh hûúáng, thiïët kïë,
tưí chûác, àiïìu hânh chûúng trịnh NC-ÀT
TVS. Nối mưåt cấch khấc, nhốm A sệ
phẫi quẫn l nhốm B (xem phêìn sau)
gưìm 21 nhốm chun gia vïì tûâng ch àïì
chđnh trong bẫn àưì.
Viïåt Nam, trong lơnh vûåc TT-TV,
hiïån cố 23 nhâ NC-ÀT (àưå tíi trung
bịnh lâ 54, lâ phố giấo sû vâ tiïën s), rêët
ph húåp vúái vai trô nây [11, Tr. 11],
THƯNG TIN vâ TÛ LIÏÅU - 5/2012

[25], [26]. Ngoâi ra, cêìn bưí sung ngìn
nhên lûåc trễ, chêët lûúång cao vïì TVS
thưng qua viïåc àâo tẩo úã nûúác ngoâi (vđ
d: dûå kiïën cëi nùm 2012, đt nhêët ba
tiïën s cố nghiïn cûáu trûåc tiïëp vïì TVS tûâ
Ưxtralia vâ Niu Di Lên thåc Trûúâng
Àẩi hổc KHXH&NV - Àẩi hổc Qëc
gia Hâ Nưåi sệ vïì nûúác sau khi tưët
nghiïåp). Cấc nghiïn cûáu sinh trong nûúác
bêåc thẩc s, tiïën s vïì lơnh vûåc TVS
cng rêët cêìn àûúåc huy àưång vâo nhốm
nây. Trong lơnh vûåc CNTT, rêët nhiïìu
tiïën s, thẩc s hiïån àang cưng tấc úã cấc
khoa CNTT ca cấc trûúâng àẩi hổc. Cêìn
xấc àõnh chun mưn, lơnh vûåc nghiïn
cûáu ca hổ vïì TVS dûåa trïn khung ch

àïì ca BÀTT TVS vâ múâi hổ tham gia
cưång tấc vâo nhốm nây.
Tiïu chín chổn ngûúâi vâo nhốm nây
c thïí nhû sau (theo thûá tûå ûu tiïn tûâ trïn
xëng):
- Cố hổc võ tiïën s hóåc thẩc s ngânh
TT-TV hóåc CNTT, cố NC-ÀT vïì TVS
hay lơnh vûåc liïn quan (so sấnh vúái
BÀTT) vâ am hiïíu bẫn chêët, bao quất
toân diïån 21 ch àïì chđnh trong bẫn
àưì;
- Sûã dng thânh thẩo mưåt ngoẩi ngûä
(àùåc biïåt lâ tiïëng Anh);
- Cố cấc cưng trịnh nghiïn cûáu vïì
TVS àûúåc cưng bưë trong cấc tẩp chđ
chun ngânh vâ àûúåc cưång àưìng TVS
Viïåt Nam chêëp nhêån. Àùåc biïåt coi trổng
cấc cưng trịnh vïì TVS àûúåc cưng bưë
trong cấc hưåi nghõ, hưåi thẫo, tẩp chđ
chun ngânh TVS qëc tïë; cấc cưng
trịnh nghiïn cûáu c thïí vïì phất triïín
11


N ghiïn cûáu - T rao àưíi

TVS Viïåt Nam tẩi cấc cú súã do chun
gia cố uy tđn vïì TVS àẫm nhiïåm;
- Cấc chun gia àêìu ngânh vïì TVS
qëc tïë.

B. Nhốm chun gia thûåc thi NC-ÀT
(Nhốm B): lâ cấc chun gia cố chun
mưn sêu vïì mưåt ch àïì (chđnh hóåc ph
ca BÀTT), sệ trûåc tiïëp NC-ÀT theo
lơnh vûåc nây nhû: nghiïn cûáu theo ch
àïì, biïn soẩn giấo trịnh giẫng dẩy, viïët
sấch vïì àâo tẩo TVS, tham mûu vâ phẫn
hưìi quấ trịnh NC-ÀT vúái nhốm A àïí liïn
tc àiïìu chónh chûúng trịnh NC-ÀT.
Tiïu chín chổn ngûúâi vâo nhốm nây
c thïí nhû sau (theo thûá tûå ûu tiïn):
- Cố hổc võ tiïën s hóåc thẩc s ngânh
TT-TV hóåc CNTT, cố NC-ÀT vïì TVS
hay lơnh vûåc liïn quan (so sấnh vúái
BÀTT) vâ cố chun mưn sêu vïì mưåt
ch àïì (chđnh hóåc ph ca BÀTT), cố
khẫ nùng múã rưång nghiïn cûáu sang ch
àïì khấc vâ phẫn hưìi cho nhốm A vïì
thån lúåi vâ khố khùn trong quấ trịnh
NC-ÀT;
- Sûã dng thânh thẩo mưåt ngoẩi ngûä
(àùåc biïåt lâ tiïëng Anh);
- Cố cưng trịnh nghiïn cûáu vïì TVS
àûúåc cưng bưë trong cấc tẩp chđ chun
ngânh, àûúåc cưång àưìng TVS Viïåt Nam
chêëp nhêån. Àùåc biïåt coi trổng cấc cưng
trịnh vïì TVS àûúåc cưng bưë trong cấc hưåi
nghõ, hưåi thẫo, tẩp chđ chun ngânh
TVS qëc tïë; cấc cưng trịnh nghiïn cûáu
c thïí vïì phất triïín TVS Viïåt Nam tẩi

cấc cú súã do cấc chun gia cố uy tđn vïì
TVS àẫm nhiïåm;
- Chun gia TVS àang lâm trong cấc
12

dûå ấn TVS, phất triïín phêìn cûáng vâ mïìm
TVS… cố chun mưn sêu vïì mưåt ch
àïì c thïí vïì TVS.
C. Nhốm chun gia giấm sất-àấnh
giấ NC-ÀT TVS (nhốm C): Nhốm nây
giấm sất vâ àấnh giấ kïët quẫ hoẩt àưång
ca nhốm A vâ B. Chun gia ca nhốm
thåc cấc cú quan chûác nùng nhû Bưå
Giấo dc vâ Àâo tẩo, Bưå Khoa hổc vâ
Cưng nghïå, V Thû viïån,… Viïåc àấnh
giấ dûåa trïn cấc tiïu chđ sau:
- Chêët lûúång hổc thåt cấc chun gia
TVS nhốm A vâ B: dûåa trïn sưë lûúång vâ
chêët lûúång ca cấc cưng trịnh TVS àûúåc
cưng bưë, sấch chun ngânh TVS àûúåc
xët bẫn, trịnh àưå ngoẩi ngûä, mûác àưå kïët
nưëi hổc thåt vúái cưång àưìng TVS Viïåt
Nam vâ thïë giúái;
- Chêët lûúång ca chûúng trịnh NC-ÀT
TVS: mûác àưå bao quất 21 ch àïì chđnh
vâ 1015 ch àïì ph; sûå liïn tc cêåp nhêåt
nhûäng ch àïì, kiïën thûác vâ k nùng múái;
- Chêët lûúång ca sẫn phêím àêìu ra tûâ
chûúng trịnh NC-ÀT TVS: cấc cưng
trịnh khoa hổc vïì TVS àûúåc cưng bưë, sưë

lûúång vâ chêët lûúång cûã nhên, thẩc s,
nghiïn cûáu sinh, tiïën s, mûác àưå àấp ûáng
vïì kiïën thûác vâ k nùng, phẫn hưìi tûâ cấc
nhâ tuín dng,…
4.3. Cấch thûác vâ nưåi dung ûáng
dng
ÛÁng dng BÀTT TVS (1990-2010)
vâo thûåc tiïỵn NC-ÀT TVS Viïåt Nam
nïn àûúåc triïín khai theo lưå trịnh ba giai
àoẩn (xem hịnh 1).
Giai àoẩn 1: BÀTT àûúåc nhốm tấc
giẫ dõch sang tiïëng Viïåt, kêm theo ch
THƯNG TIN vâ TÛ LIÏÅU - 5/2012


N ghiïn cûáu - T rao àưíi

thđch vâ hûúáng dêỵn sûã dng.
Giai àoẩn 2: Nhốm A vâ B nghiïn
cûáu, phấc thẫo kïë hoẩch thûåc hiïån c
thïí. Sẫn phêím àêìu ra sệ lâ bâi bấo khoa
hổc, sấch nghiïn cûáu - giẫng dẩy, cêím
nang hûúáng dêỵn, v.v..
Giai àoẩn 3: Nhốm A vâ B tiïën hânh
àâo tẩo dûåa trïn nghiïn cûáu trûúác àố.
Sẫn phêím àêìu ra lâ cấc cûã nhên, thẩc s,
tiïën s vïì TVS, chun gia TVS vâ quẫn
trõ thưng tin, v.v..
Lûu : nhốm A vâ B nïn àûúåc tưí chûác


theo mư hịnh “Trung têm Nghiïn cûáu Àâo tẩo TVS Viïåt Nam”[16, Tr. 18]
Theo sất ba giai àoẩn nây, nhốm C sệ
trûåc tiïëp giấm sất, àấnh giấ vâ thưng bấo
kïët quẫ lïn cú quan chûác nùng nhû Bưå
Giấo dc vâ Àâo tẩo, Bưå Khoa hổc vâ
Cưng nghïå, Bưå Vùn hốa, Thïí thao vâ Du
lõch (V Thû viïån),… Trong quấ trịnh
thûåc hiïån, ba nhốm húåp tấc chùåt chệ,
thưng tin kïët quẫ vâ àấnh giấ chêët lûúång
qua cấc hưåi thẫo, cưng khai thưng tin
trïn cấc phûúng tiïån truìn thưng.

Hịnh 1: Lưå trịnh ûáng dng BÀTT TVS (1990-2010) vâo thûåc tiïỵn NC-ÀT TVS Viïåt Nam

5. Kïët Lån
BÀTT TVS, mưåt cưng trịnh khoa
hổc àûúåc cưång àưìng TVS thïë giúái
cưng nhêån, nïëu àûúåc ûáng dng vâo
thûåc tiïỵn NC-ÀT TVS Viïåt Nam sệ cố
THƯNG TIN vâ TÛ LIÏÅU - 5/2012

thïí tẩo ra bûúác àưåt phấ, giẫi quët têån
gưëc vêën àïì khan hiïëm ngìn nhên lûåc
TVS chêët lûúång cao, àấp ûáng nhu cêìu
phất triïín tri thûác, phất triïín giấo duåc
nûúác nhaâ.
13


N ghiïn cûáu - T rao àưíi

Tâi liïåu tham khẫo
1. Arms, W. Y. (2000). Digital Libraries. Cambridge, MA: The MIT Press
2. Borgman, C. L. (2000). From Gutenberg to
the Global Information Infrastructure. Cambridge, MA:
The MIT Press
3. Chowdhury, G. G., Chowdhury, S. (2003).
Introduction to Digital Libraries. London: Facet
4. Chowdhury, G. G. and S. Chowdhury.
(1999). "Digital library research: major issues and
trends." Journal of Documentation 55(4): 409-448
5. Cann ,J. (1997). Principles of Classification.
/>6. Dewey, M. (2003). DDC, Dewey decimal
classification summaries, OCLC Online Computer
Library Center, Dublin, Ohio.
7. Fisher, K.M., Wandersee, J.H. & Moody, D.E.
(2002). Mapping biology knowledge, Kluwer Academic
Publishers, Dordrecht ; London, p. 215 p. : ill. ; 225 cm.
8. Kao, M.L.( 2001). Cataloging and classification for library technicians, 2nd edn, Haworth Press,
New York.
9. Lansing, J. (1997). The Concept Mapping
Homepage, University of Twente, The Netherlands,
www.to.utwente.nl/user/ism/lanzing/cm_home.htm.
10. Lesk, M. (2004). Understanding Digital
Libraries (Second ed.). San Francisco, CA: Morgan
Kaufman Publishers
11. Lï Vùn Viïët (2009). Nhûäng vêën àïì cêìn giẫi
quët àïí nêng cao chêët lûúång àâo tẩo cao hổc ngânh
khoa hổc Thû Viïån. Tẩp chđ thû viïån Viïåt Nam. 3(19).
Tr. 10 -17
12. Liew, C. L. (2008). "Digital library research

1997-2007." Journal of Documentation 65(2): pp. 245266
13. NISO.(2005). National Information Standards Organisation (2005). ANSI/NISO Z39.19: 2005
Guidelines for the construction, format, and management of monolingual controlled vocabularies
14. Nghõ àõnh 72/2002/NÀ-CP ngaây 6/8/2002.
/>Nghi-dinh/Nghi-dinh-72-2002-ND-CP-huong-danPhap-lenh-Thu-vien-vb49822t11.aspx
15. Nguỵn Hoâng Sún & Gobinda Chowdhury.
(2011), 'Digital Library Research (1990-2010): A
Knowledge Map of Core Topics and Subtopics',
ICADL 2011 vol. 7008, ed. F.C. C. Xing, and A.
14

Rauber (Eds.), Springer-Verlag Berlin Heidelberg
2011, Beijing, pp. 367-371.
16. Nguỵn Hoâng Sún ( 2011). Thû viïån sưë: Hai
thêåp k phất triïín trïn thïë giúái, bâi hổc kinh nghiïåm vâ
àõnh hûúáng phất triïín cho Viïåt Nam. Tẩp chđ Thưng tin
vâ Tû liïåu, Sưë 2, Tr. 2-20
17. Nguỵn Hoâng Sún (2006). Àâo tẩo ngìn
nhên lûåc thû viïån sưë: ëu tưë quan trổng phất triïín
ngìn nhên lûåc thû viïån sưë. K ëu hưåi thẫo khoa hổc
: Ngânh Thưng tin- Thû viïån trong Xậ hưåi Thưng tin.
ÀHQG. Tr. 347 – 356
18. Nguỵn Hoâng Sún (2007). Nghiïn cûáu thû
viïån sưë trïn thïë giúái vâ àõnh hûúáng nghiïn cûáu thû viïån
sưë tẩi VN. Digital libraries development in Vietnam:
Sharing experiences (10th ICADL). Trung têm Thưng
tin Khoa hổc vâ Cưng nghïå Qëc gia. Tr. 15 - 32.
19. Phấp lïånh Thû viïån ngây 28/12/2000.
/>&wce=dtl&itm=1137118231
20. Pomerantz, J., B. M. Wildemuth, et al.

(2006). "Curriculum Development for Digital
Libraries." JCDL'06: 10.
21. Quyïët àõnh 33/2002/QÀ-TTg. />22. Quyïët àõnh 10/2007/QÀ-BVHTT. />23. Thưng tû liïn tõch 04/2002/TTLT/BVHTTBTC. />24. Th tûúáng lâm Ch tõch y ban Qëc gia vïì
CNTT. />25. Trêìn Thõ Qu. (2008). Nêng cao nùng lûåc vâ
chêët lûúång àâo tẩo cao hổc chun ngânh khoa hổc
thû viïån àấp ûáng nhu cêìu sûå nghiïåp cưng nghiïåp hốa
– hiïån àẩi hốa àêët nûúác. H.: ÀHKHXH& NV,
ÀHQGHN. Tr. 32 – 40
26. Trêìn Thõ Minh Nguåt. (2008). Nêng cao
nùng lûåc àưåi ng cấn bưå giẫng viïn – ëu tưë quët àõnh
chêët lûúång àâo tẩo sau àẩi hổc lơnh vûåc thưng tin - thû
viïån Viïåt Nam hiïån nay. H.:ÀHKHXH&NV, ÀHQGHN.
Tr. 23 – 28
THƯNG TIN vâ TÛ LIÏÅU - 5/2012



×