Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Tá dược khan và tá dược hoàn chỉnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (621.82 KB, 15 trang )

Bài thuyết trình môn bào chế
Nhóm 7
Phần : tá dược khan và tá dược hoàn chỉnh
Dương Thanh Bình
Võ Văn Minh
Vũ Đức Cường
Hạ Thuý Ngân
Nguyễn Thị Diệu Hiền B
Trần Khánh Yên
Giáo viên hướng dẫn
ThS.Lê Thị Minh Nguyệt
2.3.4 NHÓM TÁ DƯỢC KHAN
Ưu điểm:
+ Có khả năng hút nước, dung dịch nước hay các
chất lỏng phân cực tạo thành nhũ tương N/D
+ Khá bền vững,có thể phối hợp với nhiều loại dược
chất kỵ nước
+Giải phóng dược chất tương đối nhanh so với nhóm
thân dầu
+ Có khả năng thấm sâu,có hình thức đẹp,hấp dẫn
+ Dễ bám thành lớp mỏng lên da,niêm mạc ướt
Nhược điểm:
+ Trơn nhờn,khó rửa sạch,cản trở sự trao đổi bình
thường của da
Một số loại điển hình
Lanolin khan: là tá dược nhũ hoá thiên nhiên, khan, có
khả năng hút nước mạnh, cho nhũ tương N/D
Hỗn hợp dầu lanolin và các dẫn chất của lanolin và vaselin
Dầu parafin 10%
Lanolin khan 10%
Vaselin trung tính 80%


(thuốc mỡ tra mắt – BP)
Hỗn hợp vaselin với cholesterol và các sterol khác:
vaselin + 1-5% cholesterol → Euserin (hút nước đến 200%)
Vaselin thân nước :
Hỗn hợp tá dược thân
nước (BP93)
Sáp nhũ hoá
Cholesterol 30g
Alcolstearylic 30g
Sáp trắng 80g
Vaselin 860g
Sáp trắng 20g
Parafin rắn 30g
Alcol cetostearylic 50g
Vaselin 900g
Alcol cetostearylic 90g
Natri laurylsulfat 10g
Nước tinh khiết 4 ml

T sáp nhũ hóa có th ch ra thu c m nhũ hóa có ừ ể ế ố ỡ
th hút n c và các ch t l ng phân c c đ t o ra ể ướ ấ ỏ ự ể ạ
nhũ t ng N/Dươ
Sáp nhũ hóa 30%
D u parafin 20%ầ
Vaselin 50%
Cũng có th t o ra tá d c khan hút c d u l n ể ạ ượ ả ầ ẫ
n cướ
Natri laurylsulfat 1,0g
PEG 1500 35,0g
PEG 4000 40,0g

Propylen glycol 24,0g
Công th cứ
Cloramphenicol 40mg
Hydrocortison acetat 30mg
Tá d c 4mgượ
(Cetostearl alcol, Lanolin, Parafin r n,Vaselin, ắ
n c c t)ướ ấ
2.3.5 Tá dược nhũ tương hoàn chỉnh
Ưu điểm:
+ Giải phóng hoạt chất tương đối nhanh
+ Dễ bám thành lớp mỏng trên da và niêm
mạc, không cản trở hoạt động sinh lý bình
thường của da
+ Mịn màng về thể chất và có hình thức
đẹp
+ Có khả năng thấm sâu
Nhược điểm:
+ Độ bền nhiệt động kém, dễ bị tách lớp
+ Cần phải có chất bảo quản
+ Loại nhũ tương D/N dễ rửa sạch, loại
N/D khó rửa
Phân loại
Tá dược nhũ
tương N/D
Tá dược nhũ
tương D/N
Đặc điểm Tướng dầu chiếm tỷ
lệ lớn hơn tướng
nước

Tướng nước chiếm
tỷ lệ cao hơn tướng
dầu
Chất nhũ hoá Lanolin và các
d/c,sáp ong,xà
phòng đa hoá
trị,span
Là chất diện hoạt
cation,anion hay
không ion hoá
HLB 3 - 6 8 - 12
Có thể thấm biểu
bì,vượt qua hàng
rào Rhein mang
dược chất thấm vào
biểu bì
Có thêm chất giữ
ẩm:glycerin,sorbitol,
propylen glycol để
khỏi bị khô cứng
nhanh
Điều chế tá dược nhũ tương N/D:
+ Đun chảy các tá dược / tướng dầu ở 70
0
C.Hoà tan vào
đó các CNH và các chất khác tan trong dầu
+ Đun nóng tướng nước lên nhiệt độ cao hơn tướng dầu
3-5
0
C. Hòa tan các chất tan trong nước

+ Phối hợp từ từ tướng nước vào tướng dầu khuấy trộn
đều cho đến khi nguội
Ví dụ
Tá d c nhũ t ng N/Dượ ươ
Alcol cetylic 15g
Lanolin khan 35g
Vaselin 30g
N c tinh khi t 20gướ ế

Tá d c nhũ t ng D/N ượ ươ
Cetomacrogol 700 3g
Cetomacrogol 1000 2g
Alcol cetostearylic 10,0g
Vaselin 20,0g
D u parafin 8gầ
N c tinh khi t 60gướ ế
CÙNG TH S CỬ Ứ

Tá d c h p ph (tá d c khan,hút,nhũ hóa) có ượ ấ ụ ượ
kh năng hút ả nước ho c ch t l ng phân c c đ ặ ấ ỏ ự ể
t o thành ạ nhũ tương D/N

Tá d c nhũ t ng hoàn ch nh có th ch t m n ượ ươ ỉ ể ấ ị
màng, đ p, gi i phóng ho t ch t nhanh.ẹ ả ạ ấ

Đúng Sai
A
B
Đúng Sai
Tá dược khan không có khả năng thấm sâu.

Đúng Sai
Tá dươc nhũ tương hoàn chỉnh bền về mặt nhiệt động.
Đúng
Sai
Đúng
Sai
Đúng
Sai
THE END
Cảm ơn sự lắng nghe của cô và các bạn!!!

×