Tải bản đầy đủ (.pptx) (32 trang)

acid nucleic - Sinh học - Võ Thị Thanh Thúy - Thư viện Bài giảng điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.93 MB, 32 trang )

Nucleic Acid
Thành viên:
Trương Thị Thanh Tuyết
Trần Thị Thắm
Bùi Chơn
Võ Thị Thanh Thúy
Lê Minh Nhi
Lê Thị Hồng Un
Ngơ Thị Ngọc
Nguyễn Thị Thu Hảo
Nguyễn Hữu Sơn


LUCKY NUMBER
1

2

3

4

5

6

7

8

9



10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24


25

26

27

28

29

30


THANK YOU


1. Nucleic acid là gì?

A. Là thành phần quan trọng của tế bào sống

B. Là cấu phần cơ bản nhất của tế bào sống

C. Là những phân tử lưu giữ và truyền tải thông tin di truyền

D. Cả A và C đều đúng


2. Cơng thức sau có tên:
A. Guanin

B. Adenin
C. Cytosin
D. Hypoxanthin
E. Uracil


3. Enzyme dùng trong quá trình phiên mã là gì

A. DNA polymerase

B. Pepsin

C. RNA polymarase

D. Hydrolase


4. Gen là một đoạn DNA mang thông tin:

A. Mã hóa cho một chuỗi polypeptit hoặc một phân tử RNA

B. Quy định cơ chế di truyền

C. Quy định cấu trúc của một phân tử protein

D. Mã hóa các axit amin


5. Có bao nhiêu chức năng sinh học của nucleic acid ( Hãy kể
tên)?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4


6. Câu nào sau đây không phải là chức năng của hệ enzyme mà trọng tâm
là DNA:

A. Mở chuỗi xoắn kép DNA

B. Tạo nên mạch RNA bổ sung

C. Hướng dẫn sự cặp đôi deoxyribosenucleotide triphosphate lên sợi gốc theo nguyên
tắc bổ sung

D. Xúc tác hình thành mối liên kết estee diphosphate để phát triển mạch


7. Các ribonucleoside phosphate nào tạo nên RNA trong quá
trình phiên mã?
A. IMP, ATP và UTP

B. CTP và TMP

C. AMP, ATP và RNR

D. ATP, GTP, CTP và UTP



8. Genome của người chứa khoảng…..bp

A. 5.10
B. 3.10
C. 2.10

9

9

8

D. 2.10

9


9. Bộ máy sản xuất protein bao gồm (chọn câu đúng nhất):

A. Các phân tử mRNA, các enzyme đặc hiệu và ribosome

B. Các phân tử tRNA, các enzyme đặc hiệu

C. Các phân tử tRNA, các enzyme đặc hiệu và ribosome

D. Các phân tử tRNA, các enzyme đặc hiệu , ribosome và mRNA


10. Cơng thức sau có tên:


NH2

A. Cytosin
B. Thymin

N

C. Hypoxanthin
D. Adenin

HO

N

E. Uracil


11. Gốc đường liên kết với base gọi là gì?

A. Nucleotide

B. Nucleoside

C. Nucleic

D. Deoxinucletides


12. Enzyme chính tham gia vào q trình tái bản:


A. Restrictase

B. RNA- polimerase

C. DNA- ligaza

D. DNA- polimerase


13. Cơng thức sau có tên:

A. Guanosin 5’ monophosphat

NH2
N

N

B. Adenosin 3’ monophosphat

O
N

N

C H2

O

P


OH
C. Adenosin 5’ monophosphat

OH
HO OH

D. Cytosin 5’ monophosphat

E. Uridin 3’ monophosphat


14. Để tạo nên xương sống của phân tử nucleic thì các gốc đường liên kết
với nhau bằng liên kết nào?

A. Liên kết hydro và kỵ nước
B. Liên kết cộng hóa trị

C. Liên kết phosphodieter

D. Liên kết hiếu khí


15. Q trình truyền thơng tin trong tế bào diễn ra theo các
bước:
1 Sự phiên mã
2 Sự dịch mã
3 Sự tái bản

A. 1-2-3


B. 3-2-1

C. 3-1-2

D. 1-3-2


16: Cấu trúc dị mạch trong nucleic acid có vai trị gì?

A. Lưu trữ và truyền đạt thơng tin di truyền

B. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào

C. Cấu trúc nên màng tế bào và các bào quan

D. Tất cả đều đúng.


17. Công thức sau là:

A. AMP

OH
CH3

N
O

B. dAMP


O
N

O C H2

O

P
OH

HO

H

OH

C. dTMP
D. TMP
E. dCM


18. Nhóm phosphate là?

A. Một basơ yếu

B. Một basơ mạnh

C. Một acid yếu


D. Một acid mạnh


19. Ở nucleic acid đầu 5’ carbon hay đầu 3’ carbon có khả năng phản
ứng?

A. Đầu 5’ carbon

B. Đầu 3’ carbon

C. Cả 2 đầu đều có khả năng phản ứng

D. Cả 2 đầu đều khơng có khả năng phản ứng


20. Cho các nhận định sau về acid nucleic? Nhận định nào
đúng?

A. Acid nucleic được cấu tạo từ 4 nguyên tố hóa học: C,H,O,N

B. Acid nucleic được tách chiết từ tế bào chất của tế bào

C. Acid nucleic được cấu tạo theo nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc bổ sung

D. Có 2 loại acid nucleic: deoxyribonucleic acid( DNA) và ribonucleic acid (RNA)


21. Các loại nucleotit cấu tạo nên phân tử ADN khác nhau ở

A. Thành phần bazo nito


 

B. Cách liên kết của đường và acid

C. Kích thước và khối lượng các nucleotit



×