Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Tuần 4 - lớp 2 - Giáo án khác - Lê Thị Hương - Thư viện Giáo án điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.89 KB, 14 trang )

Tuần 4
Thứ 2 ngày 14 tháng 9 năm 2015
Tập đọc:
Bím tóc đuôi sam
I. MUC TIÊU
- Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. Bớc đầu biết
đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu nội dung: Không nên nghịch ác với bạn cần đối xử tốt với các bạn
gái.
GDKNS: Kiểm soát cảm xúc, thể hiện sự cảm thông, tìm kiếm sự hỗ
trợ, t duy phê phán
PTKTDH: TL nhóm, trình bày ý kiến cá nhân.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ ghi câu văn dài, khó đọc
III. Hoạt động dạy học
HĐ của thầy
HĐ của trò
A. KT bài cũ :(5'): Y/c HS HTL bài Gọi - 2 HS đọc, HS khác theo dõi nhận
xét.
bạn- Nx
B. Bài mới
HĐ1: (30'): Hớng dẫn HS Luyện đọc
- HS lắng nghe
- GV đọc mẫu cả bài
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu .
a. Đọc từng câu
- Nghe và yêu cầu HS phát âm lại - HS luyện đọc từ khó (MT)
những từ khó
- HS nối tiếp nhau đọc đoạn
b. Đọc cả đoạn trớc lớp.
- HS nêu cách đọc và luyện đọc


- Hớng dẫn HS đọc câu dài:
câu dài
+"Khi Hà ... đẹp quá!"
+"Vì vậy ... xuống đất"
+ "Đừng khóc ... tóc của bạn".
c. Đọc theo nhãm
- Chia nhãm 2 lun ®äc.
- theo dâi nhËn xét
- Đại diện thi đọc trớc lớp
Tiết 2
HĐ2 (10'): Hớng dẫn tìm hiểu bàiY/c
- HS đọc thầm TL nhóm và trả lời
HS TL theo cặp
câu hỏi:
- Các bạn gái khen Hà ntn?
- Các bạn khen Hà có bím tóc đẹp.
- Vì sao Hà khóc?
- Em nghĩ thế nào về trò đùa của - Tuấn kéo mạnh ...
- Đó là trò nghịch ác không tốt với
Tuấn
bạn.
Thầy giáo làm cho Hà vui lên bằng - HS lắng nghe.
- Thầy khen hai bím tóc của Hà rất
cách nào?
-Vì sao lời khen của thầy làm Hà nín đẹp.
- Vì Hà thấy vui và tự hào về mái
khóc và cời ngay?
tóc đẹp, trở nên tự tin, không buồn
- Nghe lời thầy Tuấn đà làm gì?
vì sự trêu chọc của Tuấn nữa.

- Thầy giáo khuyên Tuấn điều gì?
- Đến trớc mặt Hà xin lỗi.
HĐ3: (20'): Thi ®äc truyÖn theo vai


- Y/c HS chia 3 nhãm sau ®ã phỉ biÕn - Phải đối xử tốt với bạn gái
nhiệm vụ
- Các nhóm tự phân vai: ngời dẫn
chuyện, Hà, Tuấn, thầy giáo, bạn
- Theo dõi các nhóm luyện đọc - Nhận cùng lớp với Hà.
xét
- Luyện đọc trong nhóm
- Câu chuyện khuyên chúng ta điều - Nêu nội dung câu chuyện (MT)
gì?
C. Củng cố, dặn dò: (5'):
- HS suy nghĩ trả lời:
- Bạn Tuấn trong truyện đáng chê hay + Đáng chê vì đùa nghịch quá trớn.
đáng khen vì sao?
+ đáng khen vì đà nhận tra lỗi và
N.xét tiết học dặn dò
chân thành xin lỗi bạn....
Toán:
29+5
I. MUC TIÊU:
- Biết thực hiện phÐp tÝnh céng cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 29+5.
- Biết số hạng, tổng.
- Biết nối các điểm cho sẵn để có hình vuông
- Biết giải bài toán bằng mét phÐp tÝnh céng.
BT cần làm Bài 1( cột 1,2,3) ; Bi 2(a,b); Bi 3
II. Đồ dùng dạy học:

- Que tính, bảng cài
III. Hoạt động dạy học:
HĐ của thầy
HĐ của trß


A. Kiểm tra bài cũ: (3'):
- Y/c HS chữa bài 2, 4- GV n.xột, ỏnh
giỏ
B. Bài mới
HĐ1(6'): Hớng dẫn thực hiƯn phÐp
tÝnh céng cã d¹ng 49 + 25
- 29 que tính, thêm 25 que tính. Hỏi
có tất cả ? que tính?
- Y/c HS nêu cách tìm số que tính.
- Y/c HS sử dụng que tính để tính
kết quả
- sử dụng bảng gài, que tính để Hớng dẫn tìm kết quả.
- Y/ c 1 HS lên bảng đặt tính.

- 2 HS lên bảng làm bài

- Nghe và phân tích đề toán
- Thực hiện phép cộng 25+9
- HS thao tác trên que tính, nêu kết
quả
( HS nêu nhiều cách)
29 + 5 = 34

29

+

5
34
- 1, 2 H nhắc lại cách đặt tính và
thực hiện tính
HĐ2: (22'): Thực hành
- HS làm bài tập vào vở
Bài 1:( Cột 1,2,3) Củng cố cách tính - HS làm bài bảng con, 2 HS lên bảng
- Chú ý nhắc các em đặt tính làm bài, HS khác chữa bài: Nêu cách
thẳng hàng, thẳng cột
làm.
59
; 29 ;
+
+
5
4
Bài 2:( a,b) Củng cố đặt tính; tên
64
33
gọi: số hạng, tổng.
- HS làm bảng con, 3 HS lên bảng làm
bài ; Nhận xét chữa bài : Nêu cách
tính.
a. 59
; b. 19
; c. 69
+
+

+
Bài 3: T/c trò chơi ô Ai nhanh, ai
6
7
8
đúngằ
65
26
77
Củng cố biểu tợng hình vuông,
- Hớng dẫn HS vẽ các điểm vào vở - Dùng bút, thớc nối từng cặp điểm
để có từng đoạn thẳng. Từ đó vẽ
nh SGK rồi mới nối các cặp điểm.
C. Củng cố dặn dò(2)
hình vuông
- Nêu tên từng hình vuông
- Khái quát nội dung bài học
- Nhắc lại nội dung bài học
Chiu Th 2
ễN TING VIT

Tit 2:
I. Mc tiờu

(Tit 1)

LUYN C: Bím tóc đuôi sam

Luyn vit: on 3 bi: Bím tóc đuôi sam



Giúp HS luyện đọc đúng bài tập đọc: Bớm túc uụi sam
- Luyện đọc hiểu bằng cách và trả lời câu hỏi trong SGK
II. Lên lớp:
- HS luyện đọc bài Bớm túc uụi sam
- T/c cho HS luyện đọc cá nhân, luyện đọc từng câu, từng đoạn, cả bài
- GV theo dõi sửa cách đọc cho HS
- Luyện cho HS đọc đúng, đọc lu loát.
- HS luyện đọc kết hợp trả lời câu hỏi trong SGK
* Luyện viết đoạn 1 bài tập đọc Bớm túc uụi sam
- GV đọc cho HS viết.
- Chấm bài sửa lỗi.
III. Củng cố Dặn dò
Dặn về đọc lại bài tập đọc: Bớm túc uụi sam
chun b đọc trớc bài: Trờn chic bố
ễN TON:

ễN TP: 29 + 5

I.Mơc tiªu: Gióp hs củng cố:
- BiÕt thùc hiƯn phÐp tÝnh céng cã nhí trong ph¹m vi 100, dạng 29+5.
- Biết số hạng, tổng. Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng.
- Biết nối các điểm cho sẵn để có hình vuông
* HSK- G làm thêm các BT trong luyện giải toán .
Lên lớp:
- HD hs làm các bài tập trong vở BT toán
- HS lần lợt lên bảng chữa các BT
- HS nhận xét sửa chữa.
- GV chốt kiến thức đúng
* HSKG: Đề 2 tuần 4

* Dặn dò.
N.xét tiết học
Dặn về xem lại các BT đà làm.
***************************************
Thứ 3 ngày 15 tháng 9 năm
2015
Toán:
49 + 25
I. MUC TI£U:
- Gióp HS biÕt thùc hiƯn phÐp tÝnh céng cã nhí trong ph¹m vi 100
d¹ng 49 + 25.


- Giải bài toán có lời văn bằng một phép céng.
BT cần làm: Bài 1( cột 1,2,3), Bài 3
II. §å dùng dạy học : - Que tính, bảng con, bảng phụ
III. Hoạt động dạy học :
HĐ của thầy
HĐ của trò
A. Kiểm tra bài cũ: (3'):
- Gọi HS chữa bài 1, 2
- 2 HS lên bảng làm Lớp theo dõi
nhận xét bổ sung
GV n.xột, ỏnh giỏ
B. Bài mới:
HĐ1 (6'): Hớng dẫn thực hiện phép
cộng 49 + 25
- GVnêu bài toán
- Nghe và phân tích đề toán
- Muốn biết có ? que tÝnh ta lµm ntn?

- Thùc hiƯn phÐp céng 49+25
- Cho HS sử dụng que tính để tìm - HS thao tác trên que tính để
kết quả
tím, kết quả là 74 que tính
- Hớng dẫn HS thao tác trên que tính - HS làm thao tác theo GV
nh tiết trớc.
- Vài H đặt tính và tính
- Yêu cầu HS lên bảng đặt tính và
49
tính
+
25
74
- HS làm bài vào vở
- HS làm bài bảng con, 1 số HS lên
HĐ2 :(20'): Hớng dẫn thực hành
bảng chữa bài, nêu cách tính và
Bài 1:( cột 1,2,3) Củng cố cách đặt kết quả:
tính và thực hiện phép tính
39
69
- Nhận xét
+
+
- Các cột còn lại yêu cầu HS khá, giỏi 22
24
làm thêm
61
93
- Nhiều HS nêu KQ và nhận xét

- Số hạng, số hạng, tổng
- HS đọc đề, nêu tóm tắt chữa
Bài 3: Giải toán có lời văn:
bài
- Hớng dẫn HS tóm tắt, giải bài toán.
Số học sinh cả hai lớp là:
29 + 25 = 54 (hs)
Đáp số: 54 HS
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 2: ( Nếu còn thời gian cho HS khá,
giỏi làm thêm bài 2)
- Củng cố tên gọi thành phần của phép
tính cộng
Số
9
29
9 49 59
- Treo bảng phụ kẻ bảng nh SGK.
hạng
- Hớng dẫn HS thực hiện phép tính.
Số
6
18 34 27 29
hạng
C:Củng cố dặn dß: (2')
Tỉng 15
47 43 76 88


- Khái quát nội dung bài học

Kể chuyện:

-Xem lại bài đà làm
Bím tóc đuôi sam

I. MUC TIÊU:
- Dựa theo tranh kể được đoạn 1, đoạn 2 của câu chuyện( BT1); Bước đầu kể lại được
đoạn 3 bằng lời của mình(BT2)
Kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện.
II. §å dïng dạy học:
- VBT
IIi. Hoạt động dạy học
HĐ của thầy
A. Kiểm tra bài cũ (5'): Kể lại
chuyện: Bạn của Nai Nhỏ- GV n.xột,
ỏnh giỏ
B. Bài mới:
* GTB, nêu mục tiêu bài học
HĐ1 (27'):Hớng dẫn học sinh kể
chuyện
a. Kể lại đoạn 1, 2 theo tranh
- Yêu cầu chia nhóm kể chuyện.
- Nếu các em còn lúng túng, GV gợi ý
để HS kể.
- Theo dõi nhận xét
b. Kể lại đoạn 3
- Y/c HS đọc yêu cầu 2 sgk
- Kể bằng lời của em nghĩa là ntn?
- Theo dõi, nhận xét
c. Kể lại toàn bộ câu chuyện


HĐ của trò
- 3 HS phân vai kể lại chuyện

- Chia nhóm 2 kể chuyện
- Đại diện thi kể trớc lớp
- Nhóm khác nhận xét bạn kể

- Kể lại cuộc gặp gỡ của Hà bằng lời
của em.
- Là kể bằng từ ngữ của mình,
không kể y nguyên sách
- 4 HS lên bảng kể chuyện
- HS kể theo hình thức phân vai
- 1 số HS nhận vai kể cùng GV
- Lần 1: GV làm ngời dẫn chuyện
- HS khác nhận xét từng vai theo tiêu
chí nh lần trớc.
- HS tự nhận vai và kể trớc lớp.
- Lần 2: Cho HS xung phong nhËn vai - HS nhËn xÐt ban tham gia thi kĨ

+ Híng dÉn HS nhËn nhiƯm vụ và
thực hành kể
+ Nếu còn thời gian cho các nhãm thi
kĨ ph©n vai
- HS lắng nghe


C. Củng cố dặn dò (2')
- Nhận xét giờ học, tuyên dơng, - Về nhà luyện kể chuyện.

nhắc nhở
-Dn dũ :
Chính tả :
Tuần 4
Tập chép :
Bím tóc đuôi sam
I. MUC TIÊU:
- Chép lại chính xác đoạn: " Thầy giáo nhìn hai bím tóc ... em sẽ không
khóc nữa )
-Trình bày đúng hình thức đoạn văn hội thoại. Đúng lời nhân vật trong
bài.
-Viết đúng 1 số chữ có âm đầu r,d.gi,yên;iên.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ ghi nội dung đoạn chép, VBT, bảng con.
III.Hoạt động dạy học
HĐ của thầy
HĐ của trò
A.Kiểm tra bài cũ :(3'):
- Y/c HS viết : nghiêng ngả, nghi - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng
con
ngờ, nghe ngóng GV n.xột, ỏnh giỏ
B. Bài mới:
*GTB: nêu mục tiêu bài học
HĐ1: (20'): Hớng dẫn tập chép
a. Ghi nhớ ND đoạn chép
- HS nghe, 2 H đọc lại
- Treo bảng phụ. Đọc đoạn chép
-Đoạn văn nói về cuộc trò chuyện -Cuộc trò chuyện giữa thầy giáo với
Hà.
giữa ai với ai?

- Về bím tóc của Hà
- Thầy giáo nói chuyện gì?
- Thầy khen bím tóc của Hà rất đẹp
- Tại sao Hà ko khóc nữa?
nên Hà rất vui, ko buồn tủi vì sự
b. HD cách trình bày
- Bài chính tả có những dấu câu trêu trọc của Tuấn nữa.
nào?
- Dấu chấm, dấu hỏi, dấu chấm than.
- Dấu gạch ngang đặt ở đâu
- Đặt ở đầu dòng
c. Viết từ khó
- Đọc cho HS viết bảng con từ khó
- Viết bảng con: Thầy giáo, ngớc,
GV n.xét chữa lỗi
khuôn mặt
d. HS chép bài vào vở
GV nhắc HS cách trình bày
GV theo dõi uốn nắn HS
- HS nhìn bảng chép bài vào vở
e. Chấm, chữa bài
GV đọc để HS soát lại bài và tự
chữa lỗi
- HS đổi vở, soát lỗi, ghi ra lỊ
GV chÊm 5-7 bµi- nhËn xÐt


HĐ2: (10'): Hớng dẫn làm bài tập
Bài 1: Điền vào chỗ trống yên hay iên
GV chốt lời giải đúng: Yên ổn, cô

tiên, chim yến, thiếu niên.
- 1 h đọc yêu cầu
- Theo dõi nhận xét
- HS tự làm bài, 1 HS lên bảng chữa
Bài 2a: Diền vào chỗ trống r/ gi/ d
bài
C. Củng cố dặn dò (2'):
- Nhận xét giờ học
- Tiến hành tơng tự bài 1
Dn dũ:

- Về nhà làm bài tập 3.
Thứ 4 ngày 16 tháng 9 năm 2015
Trên chiếc bè

Tập đọc
I. MUC TIÊU:
- Bit nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
Hiểu nội dung: Tả chuyến đi du lịch thú vị trên sông của đôi bạn dế
mèn và d trũi.
II. Đồ dùng
- Bảng phụ viết phần luyện đọc

III. Hoạt động dạy học
HĐ của thầy
A. Bài cũ:( 3) - Gọi HS đọc bài:
Bím tóc đuôi sam – GV n.xét – đánh giá
B. Bµi míi: * GTB
HĐ1: Hớng dẫn luyện đọc (15')
- Đọc mẫu diễn cảm toàn bài

a. Đọc nối tiếp câu.
- Hớng dẫn HS
đọc từ khó: Dế
Trũi,của ...
b. Đọc từng đoạn trớc lớp.
Hớng dẫn ngắt nghỉ: Mùa thu mới
chớm/ nhng nớc đà trong vắt,/
Những anh Gọng Vóđen sạm,/gầy
và cao,/
nghênh cặp chân gọng vó / đứng
trên bÃi lầy bái phục nhìn theo chúng
tôi.//
Đàn cá săn sắt thầu dầu/thoáng
gặplăng xăngchiếc bè,/mặt nớc.//

HĐ của trò
- 2 HS đọc bµi, líp theo dâi nhËn xÐt

- HS theo dâi - 1 HS đọc lại bài
- Đọc nối tiếp
- Tìm và nêu từ khó, luyện đọc từ
khó.
- Nối tiếp đọc từng đoạn.
- Luyện đọc câu dài.

1-2 HS đọc chú giải
- Đọc nhãm lÇn 1


Y/c HS đọc chú giải

c. Đọc từng đoạn trong nhóm
- Chia nhóm Hớng dẫn các nhóm luyện
đọc
d. Thi đọc
- theo dõi nhận xét
HĐ2: Tìm hiểu bài (7')
- Dế mèn và Dề trũi đi chơi xa bằng
cách nào?

- Đại diện nhóm thi đọc
- Bình chọn cá nhân đọc hay
- Đọc thầm trả lời câu hỏi
+ Ghép ba bốn lá bèo sen thành
chiếc bè đi trên sông.
+ Nớc sông trong vắt, cỏ cây hai
bên ...
+ Thái độ của Gọng vó: bái phục
+ Thái độ của kềnh: âu yếm
+ Thái độ của Săn sắt, Cá thầu
- Trên đờng đi 2 bạn nhìn thấy cảnh dầu: lăng xăng
vật ra sao?
- Tìm những từ ngữ...đỗi với 2 chú
dế?
-HS thi đọc lại bài văn, Lớp theo dõi
bình chọn bạn đọc hay nhất
*KL: Các con vật mà 2 chú dế gặp
đều bày tỏ tình cảm yêu mến
HĐ3: Luyện đọc lại (8')
HS lắng nghe
Y/c 1 số HS thi đọc lại bài văn

- Về nhà tìm đọc tác phẩm: Dế Mèn
- GV n.xét, bình chọn bạn đọc đúng, phiêu lu ký.
hay nhất.
C. Củng cố dặn dò (2'):
- Nhận xét tiết học
Dặn:
Toán
luyện tập
I . MUC TIÊU:
- Biết thực hiện phép cộng dạng: 9+5, thuộc bảng 9 cộng với một số.
- BiÕt thùc hiƯn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100,d¹ng 29 + 5; 49 +
25.
- BiÕt thùc hiƯn phÐp tính 9 cộng với một số để so sánh hai số trong
phạm vi 20.
- Biết giải toán bằng một phép céng.
BT cần làm: Bài 1( cột 1,2,3); Bài 2; bài 3(ct1); bi 4.
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng con, bảng phụ

II Hoạt động dạy học:
HĐ của thày
A:Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên bảng
đặt tính:
39 + 46; 29 + 43 GV N.xét ỏnh giỏ
.
B.Bài mới : *GTB
HĐ1: Củng cố thực hiện phép tính
Bài 1: Tính nhẩm

HĐ của trò

- HS lên bảng làm bài, HS theo dõi
nhận xét bổ sung
- Làm miệng và điền kết quả vào vở
nêu kÕt qu¶:13, 15, 17, ….


-Hớng dẫn HS sử dụng bảng cộng 9
- HS nêu cách đặt và thực hiện phép
cộng với một số để tìm kết quả.
tính
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
*Rèn kĩ năng thực hiện phép hiện - 2 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con:
29
39
9 ;..
phép cộng
+
+
+
- Lu ý HS cách đặt tính và tính.
45
16
37
74
55
46
- Nhận xét bài.
-HS làm bài vào vở-2 HS lên bảng
chữa bài
HĐ2: So sánh số, giải toán

-Lớp nhận xét bổ sung
Bài 3: điền dấu :< , >, =
9+9 < 19
9+8 = 8+9 ;…
9+9 > 15
9+2 = 2+9
1 HS đọc đề bài, nêu yêu cầu đề,
Bài 4: Giải toán có lời văn
-Gọi HS đọc đề bài, nêu yêu cầu nêu cách làm. Làm bài vào vở.
- 1HS chữa bài, HS khác nhận xét: Lời
đề, nêu cách làm.
giải, kết qủa, cách trình bày
Bài giải:
Trong sân có tất cả số gà là:
19 + 25 = 44 (congà)
Đáp số: 44 con gà
GV chốt k.quả đúng
C. Củng cố ,dặn dò :(2)
- HS lắng nghe
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau
- Dn dũ:
Bài 5: Khoanh vào trớc câu trả lời HS khoanh vào D
đúng
- Trên hình vẽ có mấy đoạn thẳng
Tập viết
Chữ hoa: C
I.MUC TIÊU:
Rèn kĩ năng viết chữ .
- Viết ỳng chữ hoa C (1 dũng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ). Chữ và câu ứng

dụng: Chia(1 dũng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ). Chia ngọt sẻ bùi: 3 lần
- HS có ý thức luyện viết đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:
- Chữ mẫu , bảng con

III. Hoạt động dạy học
HĐ của thầy
HĐ của trò
A. Bài cũ :(4)
- yêu cầu HS viết bảng con chữ : B, - 1 HS lên bảng viết bài
Bạn
- Cả lớp viết vào bảng con
GV n.xét, đánh giá


B. Bài mới :
*Giới thiệu bài:
HĐ1: Hớng dẫn viết chữ C hoa.(5’)

- HS quan s¸t

-Híng dÉn HS quan s¸t nhËn xÐt ch÷
C hoa

Cao:5 li, réng 4 li; Gåm 1 nÐt là kết hợp
của 2 nét cơ bản: Cong dưới và cong trỏi ni
- Giới thiệu cấu tạo chữ C
lin nhau. Tạo thành vịng xoắn to ở đầu chữ
+ Ch÷ C cao mÊy li?
Gåm mÊy - HS lắng nghe

nÐt ? réng mÊy li?
- ViÕt mÉu võa viÕt võa Híng dÉn
- HS viết chữ C vào bảng con

cách viết
- Nhận xét uốn nắn

HĐ2:Hng dẫn viết cụm từ ứng dụng -HS đọc cụm tõ øng dơng :Chia ngät
sỴ bïi

(5’)

-Gióp HS hiĨu nghÜa cơm :Thơng -Nêu cách hiểu của HS về câu ứng
dụng

yêu đùm bäc lÉn nhau.
- Híng dÉn HS quan s¸t nhËn xÐt về
độ cao của các chữ .
- Hớng dẫn viết chữ :Chia

-HS viết vào bảng con

-Nhận xét uốn nắn
HĐ3:Hớng dẫn HS viÕt bµi vµo vë
-HS viÕt bµi vµo vë.
(15’)
- HS chó ý :t thế ngồi, cách cầm bút
- Nêu yêu cầu bài viết
-Viết 1 dòng chữ Chia cỡ vừa ,cỡ
nhỏ

-2 dòng cụm từ ứng dụng cỡ nhỏ
-Chấm chữa bài nhận xét
C.Củng cố dặn dò (2)
- về nhà luyện viết thêm.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò:
Chiu Th 4
(Tit 1) LUYN ĐỌC: trªn chiÕc bÌ
Luyện viết: 1 Đoạn bài: trªn chiÕc bÌ

ƠN TIẾNG VIỆT

Tiết 2:

I. Mục tiêu
Gióp HS lun ®äc ®óng bài tập đọc: Trên chiếc bè


- Luyện đọc hiểu bằng cách và trả lời câu hỏi trong SGK
II. Lên lớp:
- HS luyện đọc bài Trên chiếc bè
- T/c cho HS luyện đọc cá nhân, luyện đọc từng câu, từng đoạn, cả bài
- GV theo dõi sửa cách đọc cho HS
- Luyện cho HS đọc đúng, đọc lu loát.
- HS luyện đọc kết hợp trả lời câu hỏi trong SGK
* Luyện viết đoạn 1 bài tập ®äc Trªn chiÕc bÌ
- GV ®äc cho HS viÕt.
- ChÊm bài sửa lỗi.
III. Củng cố Dặn dò
Dặn về đọc lại bài tập đọc: Trên chiếc bè

chun b đọc trớc bài: Chiếc bút mực
ễN TON:

ễN TP: 29 + 5

I.Mục tiêu: Gióp hs củng cố:
- BiÕt thùc hiƯn phÐp céng d¹ng: 9+5, thc b¶ng 9 céng víi mét sè.
- BiÕt thùc hiƯn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100,d¹ng 29 + 5; 49 +
25.
- BiÕt thùc hiÖn phÐp tÝnh 9 cộng với một số để so sánh hai số trong
phạm vi 20.
- Biết giải toán bằng một phép cộng.
* HSK- G làm thêm các BT trong luyện giải toán .
Lên lớp:
- HD hs làm các bài tập trong vở BT toán
- HS lần lợt lên bảng chữa các BT
- HS nhận xét sửa chữa.
- GV chốt kiến thức đúng
* HSKG: Làm
* Dặn dò.
N.xét tiết học
Dặn về xem lại các BT đà làm.
***************************************
Thứ 5 ngày 17 tháng
9 năm 2015
Toán:
I. MUC TI£U:

8 céng víi mét sè :
Gióp HS


8+5


- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 8+5, lập đợc bảng 8 cộng với 1 số
-Nhận biết trực giác về t/c giao hoán của phép cộng.
- Biết giải toán b»ng mét phÐp céng.
BT cần làm : Bài 1; bài 2 ; bi 4
II. Đồ dùng dạy học:
- Que tính, bảng cài

III. Hoạt động dạy học :
HĐ của thầy
A. Kiểm tra bài cũ: (5)
- Gọi HS chữa bài 2, 4 tr.18 GV
đánh giá
B. Bài mới:
* GTB: liên hệ từ phÐp céng 9+5 .
H§1 (6’): PhÐp céng 8+5
- Cã 8 que tÝnh, thªm 5 que tÝnh.
Cã ? que tÝnh ?
- Y/c nêu cách tìm kết quả
- Y/c sử dụng que tính để tìm kết
qủa
- Y/c 1 HS lên bảng đặt tính và thực
hiện tính

HĐ của trò
-2 HS lên chữa bài, lớp nhận xét bổ
sung.


- HS thao tác trên que tính

- Nêu cách tính và nêu kết quả, có
thể nêu nhiều cách
8
- HS đặt tính
+
5
13
-HS lập bảng cộng:
8+3=11
HĐ2 : (5): Hớng dÉn HS lËp b¶ng céng 8+4=12
- Híng dÉn lËp b¶ng cộng và học .....
- HS học thuộc bảng cộng
thuộc
- HS tự ghi kết quả vào vở
- HS nêu miệng kết quả ( nối tiếp
nhau)
8+3=11
8+4=12 ;..
3 +8=11
4 + 8 =12
HĐ3 : (15): Luyện tập
+ Tổng không thay đổi
Bài 1: Rèn kĩ năng tính nhẩm
- Khi đổi chỗ các số hạng trong phép - HS nêu cách đặt tính và thực
hiện phép tính
cộng thì tổng ntn?
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm

Bài 2: Rèn kĩ năng đặt tính và tính
bảng con,
Lu ý: Viết các số thẳng cột
Lớp n. xét bổ sụng
8
8
;....
+
+
5
7
13
15
- HS đọc đề bài ,nêu cách làm ,sau
Bài 4: Giải toán có lời văn
- hớng dẫn HS nắm kĩ yêu cầu, phân đó lên bảng chữa bài
Cả 2 bạn có số tem là :
tích để tóm tắt và giải bài toán.
8 + 7 = 15 (con tem).
- Nhận xÐt vµ kÕt luËn


C. Củng cố dặn dò: (2)
- Nhận xét tiết học
Dặn:

Đáp số: 15 con
tem
-HS lắng nghe
- Về nhà làm bài tập 5 vào vở

Tuần 4

Luyện từ và câu:
I. Mục tiêu:
- Tìm đợc một số từ chỉ ngời,đồ vật, con vất ,cây cối.
- Biết đặt và trả lời câu hỏi về thời gian.
- Bớc đầu biết ngắt một đoạn văn ngắn thành những câu trọn ý.
II. Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ, VBT.

III. Hoạt động dạy học:
HĐ của thầy
A. Kiểm tra bài cũ:( 3)
- Ghi bảng mẫu câu Ai ( cái gì, con
gì) là gì ?; Kiểm tra HS đặt câun.xét ghi điểm
B. Bài mới:
* GTB: Nêu mục tiêu bài học.
HĐ1: Mở rộng vốn từ chỉ sự
vật(10/)
Bài 1: Tìm từ theo mẫu.
- Kẻ bảng nh SGK; HD mẫu giúp HS
hiểu đúng y/c của bài.
- Nhắc HS điền từ đúng nội dung
từng cột( chỉ ngời ,đồ vật, con vật,
cây cối).
HD HS n.xét chốt k.quả đúng
HĐ2:Đặt

TLCH
về
thời

/
gian( 10 )
Bài 2: Đặt và TLCH
HD HS nắm vững y/c của bài:Đặt và
TLCH về thời gian
Gọi HS thức hành hỏi - đáp mẫu.

HĐ của trò
- 2,3 HS đặt câu BT3, tuần3- lớp
n.xét
-HS lắng nghe
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
HS làm mẫu từng ý
M: chỉ ngời : Học sinh,
chỉ đồ vật: bàn,..
- Làm bài vào VBT theo nhóm bàn
HS thi đua nêu miệng kết quả theo
dÃy.

- Đọc đề bài, nêu yêu cầu.
- 2 HS lên bảng nhìn SGK nói theo
mẫu
HS1: Bạn sinh năm nào?
HS2: Tôi sinh năm 1996.
- Từng cặp học sinh thức hành hỏi đáp, tự nghĩ ra câu hỏi (1HS)
- Cho HS hỏi - đáp theo cặp.
câu trả lời(1HS).
- Tổ chức cho HS thi hỏi - đáp trớc lớp. - Thi hỏi - đáp trớc lớp.
- Hớng dẫn HS nhận xét, bình chọn.
- Nhận xét, bình chọn cặp hỏi HĐ3: Ngắt đoạn văn thành câu. đáp hay nhất.

(10/)
Bài3: Treo bảng phụ, giúp HS nắm - Nêu yêu cầu bài tập.
vững yêu cầu bài tập.
- 1 HS lên làm bài trên bảng phụ, lớp
- Nhắc HS khi ngắt đoạn văn thành 4 làm vào VBT. Nhận xét, chữa bài.
câu nhớ viết hoa những chữ đầu
Trời ma to. Hoà quên mang áo


câu, cuối câu đặt dấu chấm.
GV chốt lời giải đúng

ma. Lan rủ bạn đi chung áo ma
với mình. Đôi bạn vui vẻ ra về.

C. Củng cố Dặn dò: (2)
Giúp HS khắc sâu kiến thức bài học
- Nhận xét tiết học
Dặn:

-HS lắng nghe
- Về nhà tìm thêm các từ chỉ ngời,
con vật, đồ vật, cây cối xung
quanh.

NGHE VIếT :

tRÊN CHIếC Bè

I. MUC TIÊU:

- Nghe viết chính xác một đoạn trong bài: Trên chiếc bè
- Biết trình bày bài đúng yêu cầu: Viết hoa chữ đầu dòng, đầu câu,
tên nhân vật (Dế Trũi) .Biết xuống dòng khi hết đoạn.
- Củng cố quy tắc chính tả với iê/yê. Làm đúng các bài tập phân biệt
(d/r/gi).
II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ viết nội dung bài tập 3

III. Hoạt động dạy học
HĐ của thầy
HĐ của trò
A.Kiểm tra bài cũ : (5):
- GV đọc các từ ngữ: niên học, - 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con
bình yên, giúp đỡ
B. Bài mới
HĐ1: Hớng dẫn nghe viết (18)
- GV đọc bài viết
- Hớng dẫn tìm hiểu nội dung đoạn
viết:
+ Dế Mèn và Dế Trũi rủ nhau đi
đâu?
+ Đôi bạn đi chơi xa bằng cách nào?
- Bài chính tả viết hoa những chữ
nào?
-Sau dấu chấm xuống dòng chữ đầu

- 2 HS đọc lại
+ Đi ngao du thiên hạ
+ Ghép 3 lá bèo sen

- Trên, Tôi, Dế Trũi, Chúng,
- Viết hoa, lùi vào 1 ô
- HS viết vào bảng con.
- HS viết bµi vµo vë


câu viết nh thế nào?
- Đọc các từ: Dế Trũi, thiên hạ, trắng - HS viết vào bảng con
tinh
- Đọc cho HS viết bài vào vở:

- 3 HS nhìn lên bảng đọc lại bài

- Chấm bài tổ 3 Nhận xét

- Lớp làm bài tập vào vở
- Đọc lời giải đúng

HĐ2: Hớng dẫn làm bài tập (10)
Bài 2: Tìm 3 chữ có iê, yê.
- Nhận xét kết luận
Bài 3:

- HS lng nghe
- Về nhà xem lại các bài đà làm.

treo bảng phụ viết sẵn bài

tập
- Phân biệt cách viết chữ tin đậm

trong câu
- kết luận.
C. Củng cố dặn dò (2)
- Nhận xét tiết học
Thứ 6 ngày 19 tháng 9

năm 2008
Toán :
28+5
I.MUC TI£U:
- Gióp häc sinh biÕt c¸ch thùc hiƯn phÐp cộng dạng 28+5 (cộng có nhớ
dơí dạng tính viết ).
- Củng cố cách vẽ đoạn thẳng.
- HS yêu thích môn Toán.
II. Đồ dùng dạy - học:
- 2 bó mỗi bó 1 chục que tính và 23 que tính, bảng con.
III. Hoạt động dạy học:
Thầy
Trò
A, Kiểm tra bài cũ:(4)
-2 HS lên bảng làm bài
- Điền số vào ô trống
- HS theo dõi nhận xét kết quả .
3+8=+3
8+=11
B. Bài mới :
*Giới thiệu bài:
HĐ1(10): Giới thiệu phép cộng
28+5
- HS thao tác trên bộ ®å dïng ®Ĩ

- Nªu : cã 28 que tÝnh,thªm 5 que tìm ra kết quả và nêu cách tìm
tính nữa. Hỏi có tất cả có bao phép cộng 28+5
nhiêu que tính?
- Hớng dẫn HS đặt tính và tính
28
- HS đặt tính theo cột dọc và
+
tính : Nêu


5
33
8 céng víi 5 b»ng mêi ba viÕt 3
nhí 1. 2 thêm 1 bằng 3 viết 3
HĐ2:Thực hành (20)
Bài 1: Củng cố cách đặt tính và
tính
18+3,
38+4,
58+5

8 cộng với 5 bằng 13.
- Nhiều HS nêu cách làm

- HS làm bảng con , một số em lên
bảng làm bài.
-H nêu cách tính

- NhËn xÐt cÇn chó ý HS viÕt kÕt - HS lên bảng nối .
quả đúng cột. Đặt tính thẳng cột - Lớp theo dõi nhận xét

Bài 2: Mỗi số 51,43,47,25 là kết - HS đọc đề bài và giải vào vở.
quả của phép tính nào?
Cả gà và vịt là:
Bài 3: Giải toán có lời văn
18 + 5 = 23 (con)
- hỏi HS về các lời giải khác nhau
Đáp số:23 con
- Nhiều HS đọc bài giải của mình
- HS khác theo dâi nhËn xÐt, bỉ
sung
- HS lÊy thíc chia cm vÏ đoạn
Bài 4:Vẽ đoạn thẳng có độ dài thẳng vào vở.
5cm.
- Nhắc HS thao tác đúng các bớc
để vẽ.
- HS về nhà làm bài tập.
C .Củng cố dặn dò(2):
- Nhận xét tiết học
Tập làm văn:
Tuần 4
I.MUC TIÊU:
- Rèn kĩ năng nghe và nói :
- Biết nói lời cảm ơn ,xin lỗi phù hợp với tình huống giao tiếp
- Biết nói 3,4 câu về nội dung mỗi bức tranh, trong đó có dùng lời cảm
ơn hay xin lỗi thích hợp.
-Rèn kĩ năng viết : viết những điều vừa nói thành đoạn văn .
II.Đồ dùng dạy học
- VBT, SGK
III Hoạt động dạy học
HĐ của Thầy

A.Kiểm tra bài cũ: (3) - Dựa theo
tranh kể lại câu chuyện Gọi bạn.
B Bài mới :
HĐ1(30) Hớng dẫn bài tập
Bài 1: nói lời cảm ơn của em trong
những trờng hợp sau:
- Nêu tình huống .

HĐ của Trò
- 3 HS kĨ cho líp nghe
- Líp theo dâi nhËn xÐt
-2HS nêu yêu cầu của bài
- HS trao đổi nhóm nêu đợc :
a , Tớ cảm ơn cậu


b, Em cảm ơn cô ạ
c, Chị cảm ơn em..
- Nhận xét tuyên dơng
- Giúp H nối tiếp nhau nêu kết
Bài 2 : Nói lời cảm ơn của em trong quả
các trờng hợp sau .
- HS nêu yêu cầu
- Nêu tình huống và giúp học sinh -Trao đổi nhóm
nắm yêu cầu
-Nêu nối tiếp lời xin lỗi
- Nhận xét , khen những HS làm tốt
-Tớ xin lỗi cậu !
-Con xin lỗi bố mẹ!
Bài 3: Nói 3,4 câu về nội dung mỗi -Cháu xin lỗi cô ạ!

tranh trong đó có dùng lời cảm ơn
hay xin lỗi thích hợp
- HS nói nội dung từng tranh
- Gợi ý : T1: nói lời cảm
- HS nối tiếp nhau nêu:
T2: Nói lời xin lỗi.
-Con cảm ơn mẹ ạ!
- Nhận xét.
-Con xin lỗi mẹ ạ!
Bài 4 :Viết lại những câu nói về nội
dung 2 bức tranh ở bài tập 3
- HS nêu y/c của bài tập
- Nhận xét cho điểm .
-Làm bài vào vở
-Sau đó chữa bài ,nêu kết quả
C . Củng cố dặn dò :(2)
nối tiếp
- NhËn xÐt tiÕt häc
-Líp nhËn xÐt ,bỉ sung.
-VỊ nhµ thêng xuyên sử dụng khi
có lỗi hoặc đợc ngời khác giúp
đỡ .

***************************************
Tự nhiên và xà hội : Làm gì để xơng và cơ phát triển tốt
I.MUC TIÊU:
Sau bài học HS có thể:
- Nắm đợc những việc cần làm để xơng và cơ phát triển tốt .
- Giải thích tại sao không nên mang vác vật quá nặng đối với cơ thể
- HS có ý thức thực hiện các biện pháp để xơng và cơ phát triển tốt .

II. Đồ dùng dạy - học :
-Tranh các hình trong sách giáo khoa

III. Hoạt động dạy học:
HĐ của thầy
HĐ của trò
A.Bài cũ (3) Chúng ta nên làm gì - 2 HS trả lời câu hỏi.
để cơ đợc săn chắc ?
- HS khác nhận xét, bổ sung.
B. Bài mới :
*Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài
học
*Trò chơi (5) Khởi động
- H thực hành chơi: Đội sách lên


- xếp HS thành 2 hàng dọc và Hớng
dẫn cách chơi
- Cho HS chơi
- Theo dõi nhận xét :
HĐ1 :Tìm hiểu cách để cơ, xơng
PT(12)
-Bớc1 :làm việc theo cặp
-Hàng ngày các em thờng ăn những
gì trong bữa ăn?
-Vì sao cần ngồi đúng t thế ?
-Trong lớp có những bạn nào biết
bơi?
-Bạn nào xách vật nặng tại sao?
chúng ta ko nnên xách vật nặng?

Bớc 2:Làm việc cả lớp:
- Cho HS trả lời câu hỏi sgk:
+ Nên làm gì, không nên làm gì
để cơ và xơng phát triển tốt?
- Nhắc HS: Ăn uống đầy đủ, luyện
tập vừa sức, năng luyện tập TDTT
HĐ2: Trò chơi nhấc 1 vật (13)
B1: GV làm mẫu cách nhấc 1 vật
đồng thời phổ biến cách chơi:
- GV hô: Bắt đầu 2 HS đứng đầu
lên nhấc vật nặng mang để về
vạch, chạy xuống cuối hàng đến
hết hàng.
- Hớng dẫn nhận xét đội có thành
tích tốt
C. Củng cố dặn dò.(2)
- nhận xét tiết học

dầu đi thẳng ngời từ trên bục
xuống hết lớp.

- HS quan sát hình vẽ 1, 2, 3, 4, 5
- HS liên hệ bản thân
- Liên hệ xem các bạn ngồi học
ntn?

- Đại diện 1 số cặp trình bày sau
khi quan sát các hình, liên hệ các
công việc các em có thể làm ở
nhà để giúp đỡ gia đình


- 1 số H lên nhấc mẫu, cả lớp quan
sát góp ý
- Lớp chia thành 2 đội, mỗi đội
đứng thành 1 hàng dọc. Bắt đầu
chơi
- HS nhận xét
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Về nhà nhớ thực hiện đúng nội
dung vừa học.

********************************
*************************************
Đạo đức:
Biết nhận lỗi, sửa lỗi ( Tiết 2 )
I. MUC TIÊU:
- HS hiểu khi có lỗi thì nên nhận và sửa lỗi để mau tiến bộ và đợc mọi
ngời yêu quý. Nh thế mới là ngời dũng cảm, trung thực.
- Học sinh biết tự nhận lỗi và sửa lỗi khi có lỗi, biết nhắc bạn khi nhận
lỗi và sửa lỗi.
- Học sinh biết ủng hộ, cảm phục các bạn khi nhận lỗi và sửa lỗi.


II. đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi các tình huống của BT2, VBT, thẻ các
màu.
III. Hoạt động dạy học
HĐ của thầy
A. Kiểm tra bài cũ : (3')
- Khi mắc lỗi em sẽ làm gì?
B. Bài mới:

* GTB: Trực tiếp
HĐ1 (13'): Đóng vai theo từng huống
- Treo bảng phụ ghin các tình huống,
giáo nhiệm vụ cho các nhóm.
- Giúp HS lựa chọn và thực hiện hành
vi nhận và sửa lỗi.
* KL: Khi có lỗi biết nhận lỗi và sửa lỗi
là dũng cảm, đáng khen.
HĐ2 (10'): Thảo luận nhóm
- Giúp H hiểu đợc việc bày tỏ ý kiến
và thái độ có lỗi để ngời khác hiểu
đúng mình là việc làm cần thiết.
- Chia nhóm giáo việc ( 2 tình huống
BT4 - BTĐĐ)

HĐ của trò
- 2 H trả lời: - Nhận lỗi và sửa lỗi
- 4 nhóm chuẩn bị đóng vai theo
tình huống
- Các nhóm lên trình bày cách ứng
xử của mình qua tiểu phẩm.
- Cả lớp nhận xét.

- Các nhóm thảo luận, nhóm trởng
trình bày ý kiến thảo luận.
- Các nhóm khác theo dỗi, nhận xét
* KL: Cần bày tỏ ý kiến của mình khi bổ sung
bị ngời khác hiểu nhầm. Nên lắng
nghe để hiểu ngời khác,không trách - H lắng nghe, vài H nêu lại
lỗi nhầm cho bạn......

HĐ3: (5'): Liên hệ thực tế
- Yêu cầu HS kể câu chuyện về mắc - H đánh giá lựa chọn hành vi nhận
lỗi, sửa lỗi của bản thân em hoặc ng- sửa lỗi từ kinh nghiệm của bản thân
- Một số H kể trớc lớp
ời thân trong gia đình.
- HS cả lớp nhận xét và phát biểu bạn
- Khen HS biết nhận lỗi và sửa lỗi.
sửa lỗi nh vậy đà đúng cha.
C. Củng cố dặn dò (3')
- HS làm bài tập 5 VBT - Về nhà
- Nhận xét giờ học
chuẩn bị bài sau.



×