Tải bản đầy đủ (.doc) (110 trang)

Tuần 5 -lớp 2 - Giáo án khác - Lê Thị Hương - Thư viện Giáo án điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (527.13 KB, 110 trang )

HS viết được hai câu thơ có hình ảnh so sánh, nói được cái hay cái đẹp ở sự so sánh ấy. VD:
“Bà như quả ngọt chín rồi
Càng thêm tuổi tác, càng tươi lịng vàng.”
Đúng vì: “ bà” sống đã lâu, tuổi đã cao,giống như “quả ngọt chín rồi ” gợi sự suy nghĩ, liên
tưởng đẹp và giàu ý nghĩa về “ bà” có tấm lịng thơm thảo, đáng q, có ích lợi cho cuộc
đời,đáng nâng niu và trân trọng.

Tn 5

tháng 9 năm 2015
Tập đọc:

Thứ 2 ngày 21
chiếc bút mực


I. MUC TIÊU
- Đọc, đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ khó:viết ,ngạc nhiên,loay
hoay.đọc phân bit tr/ch
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Bớc đầu biết phân biệt giọng ngời kể với giọng nhân vật.(cô
giáo,Mai,Lan.)
- Hiểu nghĩa các từ mới .
- Nội dung:Cô giáo khen ngợi Mai là cô bé chăm ngoan, biết giúp
bạn. ( Trả lời đợc các câu hỏi 2,3,4,5)
- HS khá giỏi trả lời đợc câu hỏi 1.
II. Đồ dùng:
- Bảng phụ ghi câu văn dài, khó đọc
III. Hoạt động dạy học
HĐ của thầy
A. Kiểm tra bài cũ: (5'):


- 1 HS đọc: MÝt lµm thơ – GV n. xét, đánh
giá
B. Bài mới
HĐ1 (30'): Luyện đọc
- Đọc mẫu cả bài.giọng chậm rÃi,.
a. Đọc từng câu
- Theo dõi phát hiện lỗi HS đọc sai.
- Giúp các em đọc đúng
- Nghe và yêu cầu HS phát âm lại
những từ khó
b. Đọc cả đoạn trớc lớp.
- Hớng dẫn HS đọc câu dài:
-Thế là trong lớp/ chỉ còn mình
em/vết bút chì//
-Nhng hôm nay/.../vì em viết khá
rồi//
-Giúp H hiểu nghĩa một số từ mới
(chú giải)
c. Đọc từng đoạn trong nhóm
- Hớng dẫn các nhóm đọc
- Cho các nhóm thi đọc
- Nhận xét ..
Tiết 2
HĐ2 (15'): Hớng dẫn tìm hiểu bài.
- Từ ngữ nào trong bài cho biết Mai
mong đợc viết bút mực?( Dành cho
HS khá, giỏi)

HĐ của trò
- 2 HS đọc, HS theo dõi nhận xét.


- HS lắng nghe, 1 HS đọc lại
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu
hết bài
- HS luyện đọc từ khó (MT)
- HS nối tiếp nhau đọc đoạn
- H nêu cách đọc và luyện đọc
câu dài

- Chia nhóm 2 luyện đọc.
- Đại diện thi đọc trớc lớp
- HS đọc thầm, trả lời câu hỏi:
-Thấy Lan đợc cô cho viết bút
mực..hồi hộp nhìn cô Mai buồn
lắm...
- Lan khóc nức nở vì quên ®em


- Chuyện gì đà xảy ra đối với Lan?
bút mực
- Vì sao Mai loay hoay mÃi với cái hộp - Nửa muốn cho bạn mợn nửa lại
bút
tiếc
- Lấy bút cho Lan mợn.
- Cuối cùng Mai quyết định ra sao?
- Cứ để bạn Lan viết trớc...
- Khi biết mình cũng đợc viết bút
mực Mai nghĩ và nói ntn?
-Vì Mai ngoan biết giúp đỡ bạn..
- Vì sao cô giáo khen Mai?

- HĐ3 (15'): Luyện đọc lại.
- Các nhóm tự phân vai:ngời dẫn
- Chia lớp làm 3 nhóm,gọi lần lợt từng chuyện ,cô giáo ,Mai ,Lan.
nhóm lên thi đọc phân vai.
- 3 em một nhóm luyện đọc
- Giúp các em nhận xét bình chọn
- Luyện đọc trong nhóm
-Thi đọc truyện theo vai cá nhân.
- Đại diện lên đọc trớc lớp
- Nhận xét
-Nêu nội dung của bài (MT)
- Câu chuyện khuyên chúng ta
điều gì?
C. Củng cố, dặn dò (3'):
-Về nhà luyện đọc tiếp
-Nhận xét tiÕt häc.
To¸n:
38 + 25
I. MUC TI£U:
- Gióp häc sinh biÕt cách đặt tính và thực hiện phép tính cộng có
nhớ trong phạm vi
100, dạng 38+25
- Củng cố phép cộng đà học dạng: 8+5,
28+5.
- Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng các số với số đo có
đơn vị dm.
- BiÕt thùc hiƯn phÐp tÝnh 9 hc 8 céng víi một số để so sánh 2
số.
II. Đồ dùng dạy học:
- Que tính, bảng con, bảng phụ.

III. Hoạt động dạy học:
HĐ của thầy
HĐ của trò
A. Kiểm tra bài cũ: (3'):
- Y/c HS chữa bài 3 GV n.xột, ỏnh - 2 HS lên bảng làm bài Đặt tính
và tính. HS khác nhận xét, chữa
giỏ
bài.
B. Bài mới:
HĐ1(10'): Thực hiện phép tính
cộng có d¹ng 38+25


- Nêu bài toán :- Có 38 que tính,
thêm 25 que tÝnh. Hái cã tÊt c¶ ?
que tÝnh?
- Y/c HS nêu cách tìm số que tính.
- Y/c HS sử dụng que tính để tính
kết quả
- Sử dụng que tính để Hớng dẫn
tìm kết quả.
- Y/ c 1 HS lên bảng dặt tính.
-Theo dõi Hớng dẫn các em theo 2
Bớc
-B1:Đặt tính.
-B2: tính,từ phải sang trái
HĐ2 (22'): Thực hành
Bài 1: Củng cố cách tính
- Chú ý nhắc các em đặt tính
thẳng hàng, thẳng cột.

- Cho HS làm bảng con.
- Nhận xét bài.
Bài 3: Giải toán có lời văn
- Củng cố lời giải, cách trình bày

- Nghe và phân tích đề toán
- Thực hiện phép cộng 38+25
- HS thao tác trên que tính, nêu
kết
quả
(HS
nêu
nhiều
cách)
38+25=34
38
+
25
63
- 1, 2 HS nhắc lại cách đặt tính
và thực hiện tính
- Nhiều HS nêu cách đặt tính và
thực hiện.
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm bảng
con.

- Nhiều HS đọc đề, nêu tóm tắt
và trình bày bài giải
Bài giải
Đoạn ®êng con kiÕn ®i tõ A ®Õn C

dµi lµ :
28 + 34 = 62 ( dm)
Bài 4: Điền dấu >,<,= vào chỗ
Đáp số : 62 dm
trống. ( Dành cho HS khá, giỏi)
- HS điền dấu thích hợp (cần tính
-Hớng dẫn cách làm.
tổng rồi so sánh)
C. Củng cố dặn dò(3)
- HS chữa bài, HS khác nhận xét.
- Khái quát nội dung bài học
- Dặn:
- Chuẩn bị bài sau, làm BT 2
Chiu Th 2
LUYN TING VIT
LUYN C:CHIếC BúT MựC
LUYN VIT: ĐOạN 2:
CHIếC BúT MựC
I. Mc tiờu
Giúp HS luyện đọc đúng bài tập ®äc: Chiếc bút mực


- Luyện đọc hiểu bằng cách và trả lời câu hỏi trong SGK
II. Lên lớp:
- HS luyện đọc bài Chic bỳt mc
- T/c cho HS luyện đọc cá nhân, luyện đọc từng câu, từng đoạn, cả bài
- GV theo dõi sửa cách đọc cho HS
- Luyện cho HS đọc đúng, đọc lu loát.
- HS luyện đọc kết hợp trả lời câu hỏi trong SGK
* Luyện viết đoạn 2 bài tập ®äc Chiếc bút mực

- GV ®äc cho HS viÕt.
- ChÊm bài sửa lỗi.
III. Củng cố Dặn dò
Dặn về đọc lại bài tập đọc: Chic bỳt mc
chun b đọc trớc bài: Mc lc sỏch
Luyện toán:
ễN TP:

38+ 25

I.Mục tiêu: Giúp hs cng c:
Giúp học sinh biết cách đặt tính và thực hiƯn phÐp tÝnh céng cã
nhí trong ph¹m vi
100, d¹ng 38+25
- Củng cố phép cộng đà học dạng: 8+5,
28+5.
- Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng các số với số đo có
đơn vị dm.
- Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh 2
số.
* HSK- G làm thêm các BT trong luyện giải toán .
Lên lớp:
- HD hs làm các bài tập trong vở BT toán
- HS lần lợt lên bảng chữa các BT
- HS nhËn xÐt – sưa ch÷a.
- GV chèt kiÕn thức đúng
* HSKG: Đề 2 tuần 5
* Dặn dò.
N.xét tiết học
Dặn về xem lại các BT đà làm

************************************************

Thứ 3 ngày 22 tháng 9
năm 2015


Toán:
luyện tập
I. MUC TIÊU:
Giúp HS :
- Thuộc bảng 8 cộng với một số.
- Củng cố và rèn kĩ năng thực hiƯn phÐp tÝnh céng cã nhí trong
ph¹m vi 100, d¹ng 8+5, 28+5 38+25
- ¸p dơng kiÕn thøc vỊ phÐp céng trên để giải bài toán có lời văn
và làm quen với loại toán trắc nghiệm.
- HS yêu thích học môn toán.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, bảng con
III Hoạt động dạy học:
HĐ của thầy
HĐ của trò
A:Kiểm tra bài cũ:(5)
- Gọi 2 HS lên bảng đặt tính:
- HS lên bảng làm bài, HS khác
56+28,
78+19
theo dõi nhận xét bổ sung
- Nhận xét ghi điểm .
Bài mới :
* GTB: nêu mục tiêu

HĐ1: (28) Luyện tập:
Làm miệng và điền kết quả vào
Bài 1: Tính nhẩm
vở nêu kết quả:10, 15,
11
8+2,
8+7,
8+ 3
17,
12,
18
8+9,
8+4,
8+10
-Nhiều em nêu yêu cầu bài tập
Bài 2: Đặt tính rồi tính
-HS làm bảng con, 2 HS lên bảng:
18+35,
38+14,
78+9
18
78
28+17,
68+16,
28+39
+
+
Lu ý HS cách đặt tính và tính, cách
35
9

ghi kết quả
53
8
- Cho HS làm bảng con.
-Đọc đề bài, nắm vững yêu cầu
Bài 3: Giải toán có lời văn theo tóm đề, nêu cách làm. Làm bài vào
tắt sau :( SGK)
vở.
-H chữa bài, H nhận xét: Lời giải,
kq, cách trình bày.
Bài giải
Cả hai gói có số kẹo là:
28 + 26 = 54 ( cái)
Bài 4: Số? ( Dành cho HS khá, giỏi)
Đáp số: 54 cái
- Treo bảng phụ kẻ nh SGK, Hớng dẫn kẹo.
HS tự nêu cách làm .
- Tự làm bài tập vào vở, nêu cách
Bài 5: Làm quen với cách làm toán làm
trắc nghiệm.( Dành cho HS khá, - 1 HS lên bảng làm bài, lớp theo
giỏi)
dõi nhận xét, chữa bài.
- cho HS chữa bài ,nhận xét
- Nêu yêu cầu bài tập, tự làm bài
C: Củng cố ,dặn dò :
vào vở, nêu miệng kết qu¶.
- NhËn xÐt tiÕt häc


-Chuẩn bị bài sau

Kể chuyện:

chiếc bút mực

I. MUC TIÊU:
- Dựa vào trí nhớ,tranh minh hoạ kể lại đợc từng đoạn câu chuyện:
Chiếc bút mực
- HS khá, giỏi bớc đầu kể đợc toàn bộ câu chuyện ( BT2)
- Biết kể chuyện tự nhiêu phối hợp điệu bộ nét mặt, thay đổi
giọng kể.
- Biết tham gia cùng các bạn dựng lại câu chuyện theo vai.
- Nghe bạn kể và nhận xét lời kể của bạn.
II. đồ dùng dạy học:
- SGK
III. Hoạt động dạy học
HĐ của thầy
HĐ của trò
A. Kiểm tra bài cũ (5'): Kể lại - 3 HS phân vai kể lại chuyện
chuyện: Bím tóc đuôi sam.
B. Bài mới:
* GTB, nêu mục tiêu bài học
HĐ1 (27'): Hớng dẫn học sinh kể
chuyện
a. Kể từng đoạn theo tranh.

-HS quan sát từng tranh SGK,

- Nêu yêu cầu của bài:

phân biệt các nhân vật


- Yêu cầu chia nhóm kể chuyện.

-HS nêu tóm tắt nội dung mỗi

- Nếu các em còn lúng túng, gợi ý để bức tranh
HS kể.

T1:Cô gọi Lan lên bàn

- Theo dõi nhận xét

T2:Lan khãc …..
T3:Mai ®a bót….

b.KĨ tríc líp

- Chia nhãm 2 kĨ chuyÖn


- Y/c HS ®äc nhiƯm vơ 2 sgk
- KĨ b»ng lời của em

- Đại diện thi kể trớc lớp

- Theo dõi, nhận xét

- Nhóm khác nhận xét bạn kể
- 4 HS kể toàn bộ câu chuyện


c. Kể lại toàn bộ câu chuyện ( HS khá -Lớp nhận xét:
giỏi)

- HS kể theo hình thức phân
vai

- Tổ chức cho HS kể phân vai

- 1 sè HS nhËn vai kĨ cïng GV

- LÇn 1: GV làm ngời dẫn chuyện

- HS khác nhận xét từng vai theo
tiêu chí nh lần trớc.
- HS tự nhận vai và tiến hành kể

- Lần 2: Cho HS xung phong nhËn vai tríc líp.

+ Híng dÉn HS nhËn nhiƯm vụ và
thực hành kể
+ Nếu còn thời gian cho các nhóm thi

- HS nhận xét bạn tham gia thi
kể

kể phân vai
- Về nhà luyện kể chuyện
C. Củng cố dặn dò (2')
-Nhận xét giờ học,tuyên dơng, nhắc
nhở


Chính tả :
Tuần 5
Tập chép :
Chiếc bút mực
I. MUC TIÊU:
- Chép lại chính xác đoạn tóm tắt nội dung bài: Chiếc bút mực.
- Trình bày đúng hình thức đoạn văn .
- Viết đúng một số tiếng có âm giữa vần ia/ya, làm đúng các bài
tập phân biệt âm đầu ch/tr.


- HS có ý thức luyện chữ viết đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ ghi nội dung đoạn chép, bảng con.
III.Hoạt động dạy học
HĐ của thầy
A.Kiểm tra bài cũ :(3'):

HĐ của trò
- 2 HS lên bảng; Cả lớp viết

- Đọc cho HS viết : ăn giỗ, dòng sông, bảng con
ròng rÃ
B. Bài mới:
*GTB, nêu mục tiêu bài học
HĐ1 (20'): Hớng dẫn tập chép
- Đọc đoạn chép:
-Tóm tắt nội dung bài : Chiếc bút mực


- HS nghe, 2 H đọc lại đoạn
- Treo bảng phụ ghi nội dung đoạn chép
chép
- Trong đoạn văn có những dấu câu
nào?

- Dấu chấm đặt ở cuối câu .

- Dấu chấm đặt ở đâu?
- đọc cho HS viết bảng con từ khó:
bút chì , bỗng quên
* Chấm, chữa bài (10.bài), nhận xét
HĐ2 (10'): Hớng dẫn làm bài tập.
hay ya

- Theo dõi nhận xét
Bài 2a: Tìm từ chứa ch hay tr:
C. Củng cố dặn dò (2'
- Nhận xét giờ học.

Chiều thứ 3 :

-Viết từ khó vào bảng con
- HS nhìn bảng chép bài vào

* Chép bài

Bài 1: Điền vào chỗ trống ia

- Có dấu chấm ,dấu phẩy


vở
- HS đổi vở, soát lỗi, ghi ra lề
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS tự làm bài, 1 HS lên bảng
chữa bài : thìa,
bìa ,
khuya
- HS tìm từ :châu chấu , chẻ
tre
- HS lắng nghe
- Tự hoàn thiện bài tập 3
Cô Hiền dạy


Thứ 4 ngày 23 tháng 9
năm 2015
Tập đọc
mục lục sách
I. MUC TIÊU:
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng, đọc trơn toàn bài.
- Biết đọc rành mạch, đúng giọng một văn bản có tính chất liệt kê.
- Biết ngắt và chuyển giọng khi đọc tên tác giả ,tên truyện trong
mục lục.
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu, nắm đợc nghĩa các từ: Quang Dũng,
- Bớc đầu biết dùng mục lục sách để tra cứu.( Trả lời đợc CH:
1,2,3,4)
- HS khá, giỏi trả lời đợc câu hỏi 5.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tập truyện thiếu nhi có mục lục.

III. Hoạt động dạy học:


HĐ của thầy
A. Bài cũ: (3)
- 2 HS đọc bài: Chiếc bút mực GV
n.xét
B. Bài mới: * GTB
HĐ1: Hớng dẫn luyện đọc (15')
- Đọc mẫu .
- Hớng dẫn HS đọc từ khó, dòng 1
và2.
-Lu ý HS ngắt nghỉ hơi. Đọc dúng
các từ

HĐ của trò
- 2 H đọc bài, lớp theo dâi nhËn
xÐt

- HS theo dâi - 1 H ®äc lại bài
- Tìm và nêu từ khó, luyện đọc
từ khó.

- §äc nèi tiÕp
- Chia nhãm, Híng dÉn c¸c nhãm - Nối tiếp đọc từngmục.
- Luyện đọc
luyện đọc
- Các nhóm thi đọc.
- Đại diện nhóm thi đọc
- Thi đọc

- Bình chọn cá nhân đọc hay
- Theo dõi nhận xét
- Đọc thầm trả lời câu hỏi
HĐ2: Tìm hiểu bài (10')
-Hớng dẫn HS đọc thầm từng mục + HS nêu từng tên truyện.
để trả lời câu hỏi:
- Tuyển tập này có những truyện +Trang 52
+ cho biết cuốn sách viết về
nào?
- Truyện ngời học trò cũ ở trang gì,.
nào?
-Truyện :Mùa quả ngọt của nhà văn - Đại diện nhóm thi đọc bài, các
nhóm khác theo dõi bình chọn
nào?
nhóm đọc hay nhất
Mục lục sách dùng để làm gì?
HĐ3: Luyện đọc lại (5')
- Nhận xét, bình chọn bạn đọc - HS lng nghe
- Về nhà thực hành tra mục lục
đúng, hay nhất.
sách
C. Củng cố dặn dò (2'):
- Nhận xét tiết học
- Dn:
Toán:
hình chữ nhật, hình tứ giác
I.MUC TIÊU:
Giúp HS
-Nhận dạng và gọi đúng tên đợc hình chữ nhật, hình tứ giác ( qua
hình dạng tổng thể ,cha đi vào đặc điểm yếu tố của hình )

- Bớc đầu vẽ hình tứ giác ; hình chữ nhật ( Nối các điểm cho sẵn trên
đờng giấy kẻ « li ).


- HS cả lớp làm BT 1, bài 2(a,b). HS khá, giỏi làm thêm các BT còn lại.
II Đồ dùng dạy học - Một miếng bài dạng hình chữ nhật, hình tứ giác .
- Vẽ hình chữ nhật, Hình tam giác trên bảng phụ
III. Hoạt động dạy học.
HĐ của Thầy
A. Bài cũ: (5) Đặt tính và tính :
48 + 24
;
68+13
B. Bài mới : - Giới thiệu bài
HĐ1 : Giới thiệu hình chữ nhật .
- GV đa 1số hình trực quan có dạng
hình chữ nhật,và giới thiệu đây là
hình chữ nhật: có thể đa hình khác
nhau để HS nhận dạng
-Treo bảng phụ đà vẽ sẵn các hình
chữ nhật lên bảng , ghi tên hình và
đọc ABCD ; MNPQ
HĐ2 : Giới thiệu hình tứ giác
- Cho học sinh quan sát 1số hình trực
quan có hình tứ giác
-Treo bảng phụ các hình tứ giác ghi
tên hình và đọc lên .
- Cho học sinh liên hệ một số đồ vật
có dạng hình chữ nhật ,hình tứ giác
HĐ 3 : Thực hành

Bài 1: Dùng thớc kẻ và bút nối các
điểm để có hình chữ nhật ; hình
tứ giác
- GV treo bảng phụ kẻ sẵn bài tập 1
- Nhận xét
Bài 2:(a,b) Yêu cầu HS nhận dạng
hình để đếm số hình tứ giác có
trong mỗi hình đà cho.

HĐ của trò
- 2HS lên bảng tính, HS theo dõi
nhận xét .
- HS quan sát

- HS tự ghi hình lại rồi
đọc:EGHK,
IMND
- HS quan sát hình trực quan và
nêu tên các hình đó
-HS liên hệ thực tế :
-Hình CN: bảng,mặt bàn vở,

-2 HS lên bảng nối
-Lớp nhận xét
- Nêu yêu cầu bài tập .
- Tự làm vào vở rồi nêu miệng
kết quả.
+ Hình a có một tứ giác; hình
b có 2 tứ giác.
+ HS khá, giỏi làm thêm: Hình c

có 1 hình tứ giác
-HS kẻ vào vở rồi ghi tên từng
hình
VD : Hình chữ nhật : ABCD
Bài 3 : Yêu cầu HS kẻ thêm đoạn
Hình tam giác : MNPQ
thẳng trong hình để đợc : ( HS khá,
giỏi làm thêm)
a) 1 hình chữ nhật và 1 hìnhh tứ -Về nhà thực hành nhận dạng
giác.
hình


b) 3 hình tứ giác
C. Củng cố dặn dò (2)
- Nhận xét tiết học
Tập viết:
chữ hoa: D
I. Mục tiêu:
- Vit đúng chữ hoa D ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Dân ( 1 dòng
cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Dân giu nc mnh 3 lần
II. Đồ dùng dạy học:

Chữ mẫu, bảng phụ, bảng con, VTV.

III. Hoạt động dạy học:

HĐ của Thầy
A. Kiểm tra bài cũ:(3)


HĐ của Trò
- 2 HS lên bảng viết chữ C

B. Bài mới:
* GBT: trực tiếp
Hđ 1 (5): Hớng dẫn viết chữ hoa.
- Yêu cầu HS quan sát chữ mẫu, nêu - Cao 5 li, rộng 4li, 1 nét thẳng
độ cao, rộng, nét chữ.

đứng và nét cong

- GVvừa nói vừa tô khung chữ.

nhau.

- Theo dõi nhận xét..

- 4 HS nhắc lại.

phải liền

Hđ2: (5): Hớng dẫn viết cụm từ ứng - HS viết bảng con.
dụng
- Yêu cầu HS đọc và giải nghĩa cụm
từ.

- Thực hiện yêu cầu.

- Yêu cầu HS nhận xét về độ cao của - 2,5 li: D, g, h; 1 li: các chữ còn
các chữ trong cụm từ.


lại.

- Yêu cầu HS viết bảng chữ Dân.
- Hớng dẫn khoảng cách giữa các chữ. - HS viết 2 lần.
Hđ 3:(20): Hớng dẫn HS viết vào vở:
- Nêu yêu cầu viết.
- Lu ý: Cách trình bày t thế ngồi.
- Chấm, chữa bài.

- HS viết theo yêu cầu.


C. củng cố và dặn dò: (3)
-Yêu cầu HS tìm thêm cụm từ có chữ
D
- Nhận xét giờ học.
- HS nêu.
- Tự hoàn thiện bài viết bài.
Chiu Th 4:

Cô Hiền dạy

Thứ 5 ngày 24 tháng 9 năm
2015
Toán:
bài toán về nhiều h¬n
I. MUC TI£U: Gióp HS:
- HiĨu k/n vỊ “nhiỊu h¬n” và biết cách giải và trình bày bài giải bài
toán về nhiều hơn

- Rèn luyện giải toán có lời văn bằng một phép tính.
- Hs làm BT 1( Không yêu cầu HS tóm tắt) , bài 3. HS khá, giỏi làm
các BT còn lại
- Học sinh yêu thích học môn toán.
II. Đồ dùng dạy học:
- hình quả cam có nam châm
III. Hoạt động dạy học:
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
A. Kiểm tra bài cũ:(3):
- 2 HS lên bảng làm
- Gọi học sinh chữa bài.
B. Bài mới:
* GTB: trực tiếp
HĐ1(10): Giới thiệu về bài toán nhiều
hơn
- Cài 5 quả cam lên bảng
- HS quan sát
- Cài 5 quả cam nữa (2 hàng)
- Cài thêm 2 quả cam hàng dới
- Hàng dới nhiều hơn hàng trên
- Yêu cầu HS so sánh số cam 2 hàng?
hàng dới nhiều hơn? quả?
- 3 HS trả lời (2 quả)
- Nối 5 quả trên tơng ứng 5 quả dới
thừa 2 quả
- HS quan sát
- Giáo viên nêu bài toán (SGK)
- HS lắng nghe
- Y/c HS nêu cách tìm sè qu¶ cam - Thùc hiƯn phÐp céng 5 + 2

hàng dới.
- Số quả cam cành dới là:
- Y/c HS đọc câu trả lời cuả bài toán
- 1 HS lên bảng trình bày bài
giải
- HS làm bài
HĐ2(20): Hớng dẫn thực hành:

- HS đọc đề bài .


Bài 1: Củng cố giải bài toán về nhiều - HS trả lời
hơn
- HS trả lời
Bài toán cho biết gì?
- HS khá, giỏi làm tóm tắt
Bài toán hỏi gì?
- Thực hiện phép tính cộng
- Nêu cách tìm số bông hoa
- Số bông hoa của Bình là:
- Nêu lời giải:
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở - chữa bài
- 1 HS lên bảng làm - chữa bài
Bài 2: - Hớng dẫn HS giải BT tơng tự - HS đọc đề ,nêu cách làm - tự
bài 1.
làm bài - chữa bài
( Dành cho HS khá, giỏi)
Bài 3: Củng cố bài toán về nhiều hơn - Bài toán về nhiều hơn
C. Củng cố và dặn dò: (2)

- Nêu dạng toán vừa học
-Nhận xét giờ học
Chính tả:
Nghe viết :

tuần 5
Cái trống trờng em

I. MUC TIÊU:
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu trong
bài: Cái trống trờng em.
- Cho HS đọc bài thơ trớc khi viết bài.
- Biết cách trình bày một bài thơ 4 chữ
- Biết phân biệt l/n, i/iê, en/eng
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ ghi 2 khổ thơ đầu, bảng con, VBT
III. Hoạt động dạy học:
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
A. Kiểm tra bài cũ: (3):
- GV đọc cho HS viết: đêm khuya, - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết
tia nắng, lảnh lót.
bảng con.
B. Bài mới:
* GTB: Nêu mục tiêu bài học.
HĐ1:(24): Hớng dẫn viết chính tả
- Đọc bài viết.
- HS lắng nghe, 2 em đọc lại, cả
- Tìm TN tả cái trống nh con ngời?
lớp đọc thầm bài viết

- Nêu số dòng trong khổ thơ?
- Nghĩ, ngẫm nghĩ, buồn
- Trong khổ thơ có ? dấu câu, đó là - 4 dòng


những dấu câu nào?
- Nêu chữ cái đợc viết hoa và vì sao - 1 dấu chấm, 1 dấu chẩm hỏi
lại viết hoa.
- c, n, tr, s, b vì là chữ cái đầu
- Nêu cách trình bày
dòng
- Y/c HS viết từ khó do GV đọc
- Theo dõi và nhận xét
- Viết lùi vào 3 ô
- GV đọc cho HS viết bài
- Viết bảng con: trống, trờng, suốt.
- Chấm, chữa bài
Chấm 10 bài - Nhận xét
- Nghe viết bài vào vở
HĐ2:(10): Hớng dẫn làm bài tập - HS soát lỗi ghi ra lề
chính tả:
Bài 2a: Điền vào chỗ trống l/n
- Theo dõi - Nhận xét
Bài 2c: Điền vào chỗ trống i/iê
Tiến hành tơng tự bài 2a
C. Củng cố và dặn dò: (3)
-Nhận xét giờ học

Luyện từ và câu:


- HS đọc yêu cầu
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
vở bài tập.
- HS đọc yêu cầu
- HS lắng nghe
- Tự hoàn thành bài tập còn lại
trong VBT
tuần 5

I. MUC TIÊU:
- BiÕt ph©n biƯt tõ chØ ngêi, chØ vËt nãi chung và tự gọi tên riêng
của ngời, của vật.
- Nắm đợc quy tăcá viết hoa tên riêng Việt Nam ( BT1). Bớc đầu
biết viết hoa từ chỉ tên riêng của ngời, của vật.( BT2)
- Củng cố khái niệm đặt câu theo mẫu Ai (hoặc cái gì, con gì)
là gì?Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì?( BT3)
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ ghi nộidung bài 1, VBT
III. Hoạt động dạy học:
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
A. Kiểm tra bài cũ :(3):
-Yêu cầu HS tìm từ chỉ tên ngời, tên - 2 HS trả lời
-2 HS lên bảng đặt câu có từ chỉ
vật.
ngời.
B. Bµi míi (’)


* GTB: ở Việt Nam có nhiều sông,

nhiều núi.
HĐ1:(30): Làm bài tập
Bài 1: - Treo bảng phụ yêu cầu HS
đọc.
- Hớng dẫn HS hiểu yêu cầu của bài.
- GV nghe - Nhận xét

- Đọc đề bài
- HS phát biểu ý kiến
- Các từ ở cột 2 là tên riêng của 1
dòng sông, ngọn núi, 1 TP. Những
tên riêng đó phải viết hoa.
- Học sinh đọc phần đóng khung
SGK.
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu:
- Đọc yêu cầu
- Hớng dẫn học sinh nắm yêu cầu - HS lắng nghe
của bài
- 2 HS viết tên bạn, 2 HS viết tên
- Theo dõi - Nhận xét
dòng sông (trên bảng).
- Dới lớp làm vào vở.
- 1 HS đọc đề bài , đọc mẫu.
Bài 3: Đặt câu theo mẫu:
- HS làm bài vào vở-chữa bài
- Giáo viên hớng dẫn học sinh làm - Trờng em là Trờng Tiểu học Thị
bài.
Trấn Thờng Xuân.
- Làng em là làng Hạ
- Theo dõi - Nhận xét

- HS nêu
C. Củng cố, dặn dò: (2)
- Yêu cầu học sinh nhắc lại cách viết -HS lng nghe
- VN làm lại bài sai
tên riêng.
- Nhận xét giờ học
- Dn:
Thứ 6 ngày 25
tháng 9 năm 2015
Tập làm văn:

tuần 5

I. MUC TIÊU:
- Biết dựa vào tranh và câu hỏi, kể lại đợc nội dung bức tranh rõ
ràng, đúng ý; , liên kết thành một câu chuyện.
- Biết đặt tên cho truyện
- Biết kể lại toàn bộ câu chuyện bằng lời của mình
- Biết đọc, viết mục lục các bài tập đọc trong Tuần 6.


II. Đồ dùng dạy học:
- SGK
III. Hoạt động dạy học:
HĐ của Thầy
A.Kiểm tra bài cũ: (5):
- Gọi 2 HS lên bảng.

HĐ của Trò


B. Bài mới:
* GTB: gt qua tranh vẽ SGK
HĐ1:(30): Hớng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS trả lời lần lợt các câu hỏi
của từng tranh.
- Thep dõi nhận xét.
- Yêu cầu HS ghép 4 tranh thành 1
câu truyện.
- Nghe HS trình bày chỉnh sửa
Bài 2: Đặt tên cho câu chuyện
- Gọi từng HS nói tên truyện của
mình.

- HS đóng vai Tuấn trong truyện
Bím tóc đuôi sam để xin lỗi bạn
Hà.
- HS quan sát.
- Dựa vào tranh TL câu hỏi.
- HS trả lời, HS khác nhận xét.
- 4 HS trình bày nối tiếp từng
bức tranh, HS khác nhận xét

- HS đọc yêu cầu
- Không nên vẽ bậy/ Bức vẽ làm
hỏng tờng/ Đẹp mà không
Bài 3:
đẹp/...
- Yêu cầu HS đọc mục lục sách tuần - Học sinh đọc yêu cầu của bài
6 sách TV2/T1

- Đọc thầm
- Yêu cầu học sinh đọc các bài tập
đọc
- 3 HS đọc tên bài TĐ
- HS lập mục lục bài tập đọc vào
VBT sau đó HS đọc bài của
C. Củng cố, dặn dò: (1)
mình.
- Câu chuyện khuyên chúng ta điều
gì?
- Không nên vẽ bậy lên tờng
- Nhận xét giờ học
- VN kể lại câu chuyện
- Tập soạn mục lục
Toán:

Luyện tập

I. MUC TIÊU:
- Giúp học sinh củng cố cách giải bài toán có lời văn về nhiều
hơnảitong các tình huống khác nhau bằng một phép tính cộng.
- Rèn kĩ năng giải toán nhiều hơn.


- HS yêu thích học môn toán.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ.
II. Hoạt động dạy học:
HĐ của Thầy
HĐ của Trò

A. Kiểm tra bài cũ: (3): Gọi HS - 2 HS lên bảng trình bày bài
lên bảng làm bài 1, 2 SGK.
giải.
B. Bài mới:
* GTB: Nêu mục tiêu bài học
HĐ1:(30): Hớng dẫn HS làm bài
tập:

- 1 HS đọc đề bài.

Bài 1: Củng cố giải bài toán về - HS lên bảng viết tóm tắt.
nhiều hơn.:

- Thực hiện phép cộng 6 + 2

- Nêu cách tìm số bút chì trong - HS trình bày bài giải chữa bài
hộp của Bình.

- 2 HS đọc

Bài 2: Dựa vào tóm tắt đọc đề

- HS tự làm bài vào vở, 1 HS làm
bài trên bảng, chữa bài
- HS làm bài - chữa bài

- Củng cố bài toán về nhiều hơn
* Bài 3: ( Dành cho HS khá giỏi làm
thêm)
GV giải thích sơ đồ đoạn thẳng.

Bài 4: Yêu cầu HS đọc đề bài a.
GV ghi bảng:
AB dài
: 10cm
CD dài hơn : 2cm
CD dài
: ........cm?

- Đọc đề bài.
- 1 HS nêu tóm tắt.
- HS làm bài - chữa bài
Đoạn thẳng CD dài là:
10 + 2 = 12 (cm)
- HS trả lời và thực hành

b) Yêu cầu HS nêu cách vẽ đoạn - HS lng nghe
thẳng có độ dài cho trớc.
C. Củng cố, dặn dò: (2)
- Nhận xÐt giê häc.


hoạt động tập thể:

Sinh hoạt lớp

I. MUC TIÊU:
- Giúp các em nhận thất những u khuyết điểm của mình.
- Có tinh thần tập thể trong khi tập luyện.
- Yêu thích hoạt động ngoài giờ.
II. Hoạt động dạy học:

Hoạt động 1 (15): Nhận xét chung hoạt động trong tuần
- Lớp trởng.điều khiển lớp nhận xét hoạt động tuần 5
- Các tổ bình xét thi đua của tuần 5
- Lớp trởng tập hợp ý kiến và báo cáo trớc cô giáo .
- GV tổng hợp và kết luận
Hoạt động 2 (15): Hớng dẫn kể chuyện.
- Nêu tên câu chuyện.
- Chia nhóm để các em hoạt động.
- Yêu cầu nhóm thảo luận, chuẩn bị phân vai.
- Các nhóm bàn bạc và kể.
- Cho lần lợt các nhóm lên giới thiệu câu chuyện kể và thi kể trớc lớp.
- Các nhóm khác theo dõi, nhËn xÐt, b×nh chän nhãm kĨ hay nhÊt.
3. Cđng cè, dặn dò (3):
- Nhận xét giờ học.
**************************************


Chiều Thứ 6
LUYỆN TIẾNG VIỆT

LUYỆN LT& CÂU:

TUẦN 5

I. MUC TI£U: Gióp HS cđng cè:
- Tõ chØ ngêi, chØ vËt nãi chung và từ gọi tên riêng của ngời, của
vật.
- Nắm đợc quy tắc viết hoa tên riêng Việt Nam ( BT1). Bớc đầu
biết viết hoa từ chỉ tên riêng của ngời, của vật.( BT2)
- Củng cố khái niệm đặt câu theo mẫu Ai (hoặc cái gì, con gì)

là gì?Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì?( BT3)
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
A. Kiểm tra bài cũ :(3):
-Yêu cầu HS tìm từ chỉ tên ngời, tên - 2 HS trả lời
-2 HS lên bảng đặt câu có từ chỉ
vật.
ngời.
HĐ1:(30): Làm bài tập
Bài 1: - Treo bảng phụ yêu cầu HS
đọc.
- Hớng dẫn HS hiểu yêu cầu của bài.
- GV nghe - Nhận xét

- Đọc đề bài
- HS làm BT
- Các từ ở cột 2 là tên riêng của 1
dòng sông, ngọn núi, 1 TP. Những
tên riêng đó phải viết hoa.
- Học sinh đọc phần đóng khung
SGK.
- Đọc yêu cầu
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu:
- Hớng dẫn học sinh nắm yêu cầu - HS lắng nghe
- 2 HS viết tên bạn, 2 HS viết tên
của bài
dòng sông (trên bảng).
- Theo dõi - Nhận xét
- Dới lớp làm vào vở.
- 1 HS đọc đề bài , đọc mẫu.

- HS làm bài vào vở-chữa bài
Bài 3: Đặt câu theo mẫu:
- Giáo viên hớng dẫn häc sinh lµm - Trêng em lµ Trêng TiĨu häc Thị
Trấn Thờng Xuân.
bài.
- Làng em là làng Mạ.
Thôn em là th«n Trung ChÝnh.
- Theo dâi - NhËn xÐt
C. Cđng cè, dặn dò: (2)

- HS nêu


- Yêu cầu HS nhắc lại cách viết tên -HS lng nghe
- VN làm lại bài sai
riêng.
- Nhận xét giờ học
- Dn:

Luyện toán:

ễN TP: Bài toán về nhiều hơn

I. MUC TIÊU:
- Giúp học sinh nắm vững cách giải bài toán có lời văn về nhiều
hơn trong các tình huống khác nhau bằng một phép tính cộng.
- Rèn kĩ năng giải toán nhiều hơn.
II. HĐ dạy - học
- HD hs làm các bài tập trong vở BT toán
- HS lần lợt lên bảng chữa các BT

- HS nhận xét sửa chữa.
- GV chốt kiến thức đúng
* HSKG: Đề 2 tuần 5
* Dặn dò.
N.xét tiết học
Dặn về xem lại các BT ®· lµm
************************************************


Tự nhiên xà hội :
Cơ quan tiêu hoá
I.MUC TIÊU:
- Sau bài học HS có thể: Nêu đợc tên và chỉ đợc đờng đi của thức
ăn và nói tên các cơ quan tiêu hoá trên sơ đồ ,
-Nắm đợc những việc cần để bảo cơ vệ cơ quan tiêu hoá
- HS khá, giỏi phân biệt đợc ống tiêu hóa và tuyến tiêu hóa.
- HS có ý thức thực hiện các biện pháp để phòng bệnh cho đờng
tiêu hoá .
II. Đồ dùng dạy - học :
-Tranh các hình trong sách giáo khoa về cơ quan tiêu hoá
III. Hoạt động dạy học:
HĐ của thầy
HĐ của trò
A.Bài cũ : (3)
+ Nên và không nên làm gì để cơ và -Học sinh trả lời, nhận xét, bổ
sung.
xơng phát triển tốt ?
B. Bài mới :
* Giới thiệu bài
HĐ1 :(9) Quan sát chỉ đờng đi của

thức ăn trên sơ đồ .
- HS nhận biết đờng đi của
-Bớc1 : Làm việc theo cặp
thức ẵn
xuống ống tiêu hoá.
-H làm việc theo cặp: quan sát
hình 1 SGK trang 12: Nêu đợc
- Bớc 2: Làm việc cả lớp:
-Miệng,thực quản,dạ dày,ruột
- Treo tranh vẽ ống tiêu hoá
Phát phiếu để H gắn phù hợp với bộ non
phận bức tranh
- H quan sát hình vẽ
HĐ2: (10)Quan sát nhận biết cơ quan -Lên gắn phiếu.
- HS khác lên chỉ đờng đi của
tiêu hoá trên sơ đồ
- Nêu đờng đi và vai trò của cơ quan thức ăn xuống ống tiêu hoá.
tiêu hoá (vừa nêu vừa chỉ sơ đồ)
-HS nghe quan sát ,chỉ tên
tuyến tiêu hoá
HĐ3(9)Trò chơi ghép chữ vào hình
- phát cho mỗi nhóm 1 bộ tranh: hình -kể tên các cơ quan tiêu hoá .
- Đại diện 1 số cặp trình bày
vẽ cơ quan tiêu hoá


-Hình câm phiếu rời tên cơ quan tiêu sau khi quan sát các hình, liên
hoá
hệ ..
- Nhận xét đội có thành tích tốt

- Lớp chia thành 2 đội, mỗi đội
C. Củng cố dặn dò(2).
đứng thành 1 hàng dọc. Bắt
- Nhận xét tiết học
đầu gắn chữ tơng ứng
- HS nhận xét

- về nhà học bài và chuẩn bị
bài sau.
Chiu Th 3
LUYN TING VIT

LUYN C

I. Mc tiờu
Giúp HS luyện đọc đúng bài tập đọc: Mc lc sỏch
- Luyện đọc hiểu bằng cách và trả lời câu hỏi trong SGK
II. Lên lớp:
- HS luyện đọc bài Mc lc sỏch
- T/c cho HS luyện đọc cá nhân, luyện đọc từng câu, từng đoạn, cả bài
- GV theo dõi sửa cách đọc cho HS
- Luyện cho HS đọc đúng, đọc lu loát.
- HS luyện đọc kết hợp trả lời câu hỏi trong SGK
III. Củng cố Dặn dò
Dặn về đọc lại bài tập đọc: Mc lc sỏch
chun b đọc trớc bài: Mu giy vn
***************************************************

Đạo đức:
I.MUC TIÊU:

Giúp học sinh:

Gọn gàng ngăn nắp (tiết1)


- Biết cần phải giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi nh thế
nào.
- Nêu đợc ích lợi của việc giữ gọn gàng ngăn nắp chỗ học, chỗ
chơi.
- Biết phân biệt gọn gàng ngăn nắp và cha gọn gàng ngăn nắp.
- HS tự giác thực hiện giữ gìn gon gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ
chơi. Biết yêu mến, và học tập theo những ngời sống gọn gàng ngăn
nắp
II. Đồ dùng:
- VBT, thẻ 3 màu
III. Hoạt động dạy học:
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
A . Bài cũ: (3)
+ Khi có lỗi chúng ta cần phải làm -2 học sinh trả lời, HS theo dõi
gì?
nhận xét,bổ sung
B. Bài mới:
* GTB:Trực tiếp
HĐ1: (15) - Giúp HS thấy đợc lợi
ích của việc gọn gàng ngăn nắp .
- Chia lớp làm 4 nhóm giao nhiệm
vụ để HS chuẩn bị.
-Vì sao bạn Dơng không tìm thấy
cặp và sách vở?

+ Qua hoạt cảnh trên em rút ra
điều gì?
KL:
HĐ2:(8)Phân biệt gọn gàng ngăn
nắp và không gọn gàng ngăn
nắp.
- Chia lớp và giao nhiệm vụ cho
từng nhóm.
-Nhận xét nơi học và sinh hoạt của
các bạn trong mỗi nhóm đà gọn
gàng cha vì sao?

- 2 nhóm trình bày hoạt cảnh
-HS theo dõi ,thảo luận sau khi
xem hoạt cảnh
-Vì Dơng để trên bệ cửa.
- Cần rèn luyện thói quen gọn
gàng ngăn nắp trong sinh hoạt.
- HS làm việc theo nhóm: quan
sát từng tranh và nhận xét.
- Đại diện các nhóm trình bày.
Tranh1: Cha gọn gàng.
Tranh2: rất gọn gàng ngăn
nắp
-Mọi thứ còn để bừa bộn..

-Nhóm # lắng nghe sau đó
thảo luận theo cặp.Một số lên
HĐ3:(7)Bày tỏ ý kiến của mình
trình bày ý kiến

- Nêu tình huống :Góc học tập của - HS theo dõi bổ sung cho
Nga..
bạn.
-Theo em Nga cần làm gì ®Ó gãc


×