St
Chỉ tiêu
Đầu năm
(31/12/N)
Chênh lệch
%
Tổng TS
Cuối năm
(31/12/N
)
1029384
1
1057131
-27747
-2,62
2
Vốn chủ sở hữu
446366
447903
-1537
-0,34
Chỉ tiêu
Năm nay
(31/12/N
)
814106
Năm trước
(31/12/N-1)
Chênh lệch
%
935137
-121031
-12,94
3
Tổng luân
chuyển
thuần(LCT)
4
Lợi nhuận trước
thuế và lãi vay
33184
57578
-24394
-42,36
5
Lợi nhuận sau
thuế
162
17833
-17671
-99,09
6
Dòng tiền thu về
7
Lưu chuyển tiền
thuần
19945
-12205
32150
-263,41
Nhận xét
- Vốn chủ sở hữu giảm 0,34% tổng ts giảm 2,26% => vốn chủ sở hữu giảm ít hơn nợ
Tăng khả năng tự chủ tài chính
- Ln chuyền thuần giảm => tình hình kinh doanh giảm sút. Lớn hơn tỷ lệ giảm của
tổng tài sản cho thấy việc tận dụng khai thác giảm sút
- Lợi nhuận trước thuế và lãi vay : cho thấy hoạt động sản xuất kinh doanh kém hiệu
quả chưa tính đến chi trả lãi vay và nộp thuế doanh nghiệp nhưng tỷ lệ giảm của lợi
nhuận trước thuế và lãi vay lớn hơn tỉ lệ giảm của luân chuyển thuần cho thấy chi phí
hoạt động của cơng ty gỉam nhưng tỉ lệ giảm của chi phí nhỏ hơn tỷ lệ giảm của luân
chuyển thuần nên hiệu quả quản trị chi phí giảm
- LNST,chứng tỏ trong cả 2 năm cơng ty hoạt động luôn hiệu quả nhưng lợi nhuận năm
N so với năm N-1 giảm 99,09% tỷ lệ giảm của LNST > rất nhiều tỷ lệ giảm LCT chứng
tỏ hiệu quả quản trị chi phí giảm mạnh.
- Lct : trong năm N-1 cơng ty khơng cân đối dịng iteefn.năm N tự cân đối đươc dịng
tièn. Làm tăng quy mơ vốn bằng tiền của cơng ty,làm tăng mức độ an tồn của ngân
quỹ tăng sự chủ động trong công ty.nếu lượng tiền cuối năm phù hợp với kế hoạch
ngân quỹ thì việc tăng vốn bằng tiền là hợp lý và ngược lại
Cấu trúc tài chính :
Chỉ tiêu
1.
2.
3.
4.
I.
II.
Tổng tài sản
Tài sản dài hạn
Vốn chủ sở hữu
Nợ dài hạn
Hệ số tự tài trợ(Ht)
Hệ số tự tài trợ thường xuyên
(Htx)
Chỉ tiêu
5.
6.
7.
8.
III.
IV.
Cuối năm
(31/12/N)
1.029.384
786.603
446.366
278.168
0,4336
0,92
Đầu năm
(31/12/N-1)
1.057.131
798.962
447.903
303.741
0,4236
0,94
Chênh lệch
%
-27.747
-12.359
-1.537
-25.573
0,01
0,02
-2,6%
-1,54%
-0.03%
-9,1%
2,36%
2,12%
Cuối Kỳ này
(31/12/N)
814,673
76.242
Đầu Kỳ
này(31/12/N-1)
935.137
88.224
Chênh lệch
%
Ln chuyển thuần
-120.464
-12.88%
Chi phí hoạt động
-11.982
-13.58%
Tổng dịng tiền vào
Tổng dịng tiền ra
Hệ số chi phí(Hcp)
0,093
0,094
-0,001
-1%
Hệ số tạo tiền( Ht)
Nhận xét :
- hệ số tự tài trợ : đầu năm là 0,4236 cuối năm là 0,4336 đều bé hơn 0,5 => khả năng
tự tài trợ kém và có khả quan tăng so với đầu năm 0,01 nhưng k đáng kể
- hệ số tự tài trợ thường xuyên: vào đầu năm là 0,94 và cuối năm là 0,92 đều <1 =>
NVDH
- hệ số chi phí : đầu năm là 0.094 cuối năm là 0.093 => việc quản trị chi phí doanh
nghiệp hiệu quả và doanh nghiệp có lãi.
Khả năng sinh lời
Chỉ tiêu
Kỳ phân
Kỳ
Chênh lệch
%
tích(31/12/N gốc(31/12/N
)
-1)
1. EBIT
33.184
57.578
-24.394
-42,36
2. LNST
162
17.833
-17.671
-99.1%
3. LCT
814,673
935137
-120.464
-12.88%
4. Tổng tài sản bình
1.043.2575
1.062.592
-19334.5
-1,82%
quân
5. VCSH bình quân
447.1345
345.1395
11995
2.76%
6. Cổ tức ưu đãi
7. Số lượng CPT đang
lưu hành bình quân
I.
ROS=(2)/(3)
II.
BEP=(1)/(4)
III.
ROA=(2)/(4)
IV.
ROE=(2)/(5)
V.
EPS=(2-6)/(7)
Nhận xét :
0,02
0,031
0,0001
0.00036
1,9
0,055
0,0171
0.04098
-1,88
-0,024
-0,169
-0.041%
-98,9%
-43,98%
-99,96%
-00.12%
-
Hệ số sinh lời hoạt động : hoạt động của doanh nghiệp có lãi với ROS =0,02 và gỉam
mạnh từ 98,9% từ đầu năm
- Hệ số sinh lời ròng của tài sản :sử dụng 1 đồng vốn trong kỳ thu được 0,0001 đồng lãi
trong kỳ
- Hệ số sinh lời của tài sản : doanh nghiệp có khả năng chi trả lãi vay lợi nhuận sau
thuế tương ứng 0,031
2. phân tích tình hình nguồn vốn của cơng ty :
- chỉ tiêu phân tích:
Quy mơ nguồn vốn : NV>100 tỷ đồng => doanh nghiệp lớn
Cơ cấu nguồn vốn :
Chỉ tiêu
Cuối kỳ
Đầu kỳ
Chênh lệch
Số tiền
Tỷ
Số tiền
Tỷ
Số tiền
Tỉ
Tỷ trọng (%)
trọng
trọng
lệ(%)
(%)
(%)
C. Nợ phải trả
583.018
56,63
609.228
57,63% -26.210
-4,3% 2,4%
I.
Nợ ngắn hạn
II.
Nợ dài hạn
D. vốn chủ sở hữu
I.
Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu tư của chủ
sở hữu
II.
Nguồn kinh
phí ,qũy khác
Tổng cộng nguồn vốn
304.850
278.168
446.366
446.366
415.253
52,28%
47,71%
43,36%
100%
93%
1.029.38 100%
4
3. Tình hình tài sản của công ty:
305.487
303.741
447.903
447.903
415.253
50,01%
49,85%
43,26%
100%
92,7%
1.057.13
1
100%
-0,637
-25.573
-1.537
-1.537
0
-0,2%
-8,4%
-0,3%
-0,3%
0
0,1%
4,1%
0,1%
0,3%
0
Chỉ tiêu
A. tài sản ngắn hạn
I.
Tiền và các khoản
tương đương tiền
II.
Các khoản đầu tư
tài chính ngắn hạn
III.
Các khoản phải thu
ngắn hạn
IV.
Hàng tồn kho
V.
I.
II.
III.
IV.
Tài sản ngắn hạn
khác
B. Tài sản dài hạn
Các khoản phải thu
dài hạn
Tài sản cố định
Bất động sản đầu tư
Tài sản dở dang dài
hạn
V.
Đầu tư tài chính dài
hạn
VI.
Tàn sản dài hạn
khác
Cuối kỳ
Số tiền Tỷ trọng
(%)
242.78 23,58%
1
14.158
5,8%
Đầu kỳ
Số tiền Tỷ trọng
(%)
258.16 24,42%
9
34.103
13,2%
Chênh lệch
Số tiền Tỷ lệ (%) Tỷ trọng
(%)
-15,388 5,96%
1,49%
-19,945
-58,48%
7,72%
0
0
0
0
0
0
0
39.688
16,34%
45,65%
-78.172
-66,32%
30,27%
159.40
1
9.589
65,65%
117.86
0
121.69
0
4.461
47,13%
37.711
30,98%
14,6%
1,72%
5,128
114,9%
1,98%
786.60
3
260
76,41%
798.96
2
233
75,57%
-12,359
-1,54%
1,16%
0,02%
27
11,58%
0,03%
704.57
5
0
38.916
89,57%
749.07
9
93,75%
-44.504
-5,94%
5,57%
4,94%
13.308
1,66%
25.608
192,42
%
3,2%
5,44%
36.342
4,54%
6,51
17,91%
0,81%
3,94%
0,03%
0
42.852