Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Tài liệu PHƯƠNG PHÁP KẾT CHUYỂN TUẦN TỰ pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (518.66 KB, 22 trang )

LOGO
www.themegaller y.com
PHƯƠNG PHÁP
KẾT CHUYỂN
TUẦN TỰ
NHÓM 06
KẾ TOÁN CHI PHÍ
www.themegallery.com
www.themegallery.com
Company Logo
Company Logo
Nội dung chính
Giới thiệu chung
1
Ví dụ
3
Nhận xét
4
Quy trình
2
www.themegallery.com
www.themegallery.com
Company Logo
Company Logo
1. Giới thiệu chung

Phương pháp phân bước
Phương pháp này dùng để tính giá thành sản
phẩm của những quy trình sản xuất phức tạp,
tạo ra một loại sản phẩm gồm nhiều giai đoạn
chế biến kế tiếp nhau, sản phẩm hoàn thành của


giai đoạn trước( bán thành phẩm) là nguyên vật
liệu chính của giai đoạn sau.

Yêu cầu thông tin giá thành sản phẩm có thể là
giá thành của:
+ Tất cả bán thành phẩm, thành phẩm
+ Chỉ có thành phẩm
www.themegallery.com
www.themegallery.com
Company Logo
Company Logo
1. Giới thiệu chung
Tính giá thành
theo phương án
có tính giá bán
thành phẩm
(kết chuyển
tuần tự)
Phương pháp
phân bước
Tính giá thành theo
phương án không
tính giá bán thành
phẩm (kết chuyển
song song)
VD: công ty sản xuất xi măng có bán thành phẩm là thạch cao, đá
vôi, công ty dệt thì có bán thành phẩm là sợi,
www.themegallery.com
www.themegallery.com
Company Logo

Company Logo
2. Quy trình thực hiện

How do I incorporate my logo to a slide that will
apply to all the other slides?

On the [View] menu, point to [Master], and
then click [Slide Master] or [Notes Master].
Change images to the one you like, then it will
apply to all the other slides.
Chi phí NVL
giai đoạn 1
Chi phí chế
biến giai đoạn
1
Giá thành bán
thành phẩm
giai đoạn 1
Chi phí bán thành
phẩm giai đoạn 1
Chi phí chế biến
giai đoạn 2
Giá thành thành
phẩm
Chi phí chế biến
giai đoạn n
Chi phí bán thành
phẩm giai đoạn
n-1
Giá thành bán

thành phẩm giai
đoạn 2
www.themegallery.com
www.themegallery.com
Company Logo
Company Logo
2. Quy trình thực hiện

Chi phí sản xuất gắn liền với bán thành phẩm tính bình
quân cho số lượng thành phẩm và số lượng sản phẩm dở
dang cuối kỳ.

Chi phí sản xuất nhóm 1 trong giai đoạn tính bình quân cho
số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ và số lượng thành
phẩm.

Chi phí sản xuất nhóm 2 trong giai đoạn tính bình quân cho
số lượng sản phẩm hoàn thành tương đương của sản phẩm
dở dang cuối kỳ và số lượng thành phẩm.
www.themegallery.com
www.themegallery.com
Company Logo
Company Logo
2. Quy trình thực hiện
Giá
thành
ĐV sản
phẩm
hoàn
thành

GĐ i
CPSX
dở
dang
đầu kỳ
GĐi
Chi phí bán
thành
phẩm GĐ
trước
chuyển
sang
Chi phí
phát
sinh
trong kỳ
GĐ i
Chi phí dở
dang cuối
kỳ GĐ i
Khoản giảm
giá thành
GĐ i
Số lượng sản phẩm hoàn thành giai đoạn i
Giá thành sản phẩm chuyển sang giai đoạn kế tiếp = số lượng sp
chuyển* giá thành đơn vị
www.themegallery.com
www.themegallery.com
Company Logo
Company Logo

3. Ví dụ
Tại 1 DN có tài liệu chi phí sản xuất trong kỳ như sau (ĐVT:1000đ)

Giai đoạn 1:
- Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ:
+ Chí phí nguyên vật liệu trực tiếp: 1540
+ Chí phí nhân công trực tiếp: 776
+ Chi phí sản xuất chung: 873
- Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ:
+ Chí phí nguyên vật liệu trực tiếp: 27.560
+ Chí phí nhân công trực tiếp: 17.960
+ Chi phí sản xuất chung: 20.654
www.themegallery.com
www.themegallery.com
Company Logo
Company Logo
3. Ví dụ
Kết quả sản xuất hoàn thành nhập kho 350sp, chuyển sang
giai đoạn 2: 500sp hoàn thành để tiếp tục chế biến và còn
lại 120sp dở dang cuối kỳ với mức độ hoàn thành là 40%
www.themegallery.com
www.themegallery.com
Company Logo
Company Logo
3. Ví dụ

Giai đoạn 2:
- Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ
+ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 180
+ Chi phí nhân công trực tiếp 640

+ Chi phí sản xuất chung 476
- Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ
+ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 2.760
+ Chi phí nhân công trực tiếp 10.725,6
+ Chi phí sản xuất chung 8.371,2
Kết quả sản xuất hoàn thành nhập kho 1200sp và còn lại
180sp dở dang cuối kỳ đã chế biến được 60%
www.themegallery.com
www.themegallery.com
Company Logo
Company Logo
3. Ví dụ

Yêu cầu: hãy tính giá thành sản phẩm theo phương
pháp theo phương pháp kết chuyển tuần tự từng
khoản mục và lập bảng tính giá thành.

Biết rằng: chi phí nguyên vật liệu trực tiếp tham gia
từ đầu quy trình sản xuất, còn các chi phí chế biến
khác tham gia vào sản phẩm theo mức độ hoàn thành.
www.themegallery.com
www.themegallery.com
Company Logo
Company Logo
Giai đoạn 1:
Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ (tính theo từng khoản
mục chi phí)
3. Ví dụ
CPNVLTT
CPNVLTT

3600120*
120500350
275601540
=
++
+
CPNCTT
CPNCTT
48,10014,0*120*
4,0*120500350
17960776
=
++
+
CPSXC
CPSXC
66,11504,0*120*
4,0*120500350
20654873
=
++
+
www.themegallery.com
www.themegallery.com
Company Logo
Company Logo
Giá thành đơn vị:
CPNVLTT
CPNCTT
CPSXC

3. Ví dụ
30
500350
3600275601540
=
+
−+
86,20
500350
48,100117960776
=
+
−+
97,23
500350
66,115020654873
=
+
−+
www.themegallery.com
www.themegallery.com
Company Logo
Company Logo
3. Ví dụ
Số lượng sản phẩm chuyển sang giai đoạn 2: 500sp
Giá thành chuyển sang giai đoạn 2:
CPNVLTT 500*30=15000
CPNCTT 500*20,86= 10430
CPSXC 500*23,97=11985
www.themegallery.com

www.themegallery.com
Company Logo
Company Logo

Giai đoạn 2:
Chi phí sản xuất dở dang
cuối kỳ

CPNVLTT

CPNCTT

CPSCX
3. Ví dụ
2340180*
1801200
2760180
180*
1801200
15000
=
+
+
+
+
88,22986,0*180*
6,0*1801200
6,10725640
180*
1801200

10430
=
+
+
+
+
76,22936,0*180*
6,0*1801200
2,8371476
180*
1801200
11985
=
+
+
+
+
www.themegallery.com
www.themegallery.com
Company Logo
Company Logo

Giá thành đơn vị sản
phẩm hoàn thành
CPNVLTT
CPNCTT
CPSXC
3. Ví dụ
13
1200

2340)150002760(180
=
−++
25,16
1200
88,2298)104306,10725(640
=
−++
45,15
1200
76,2293)119852,8371(476
=
−++
Tổng giá thành đơn vị sản phẩm: 13+ 16,25 +15,45= 44,7
www.themegallery.com
www.themegallery.com
Company Logo
Company Logo
Bảng tính giá thành giai đoạn 1
KMCP Tổng
cộng
CPNVL
TT
CPNCTT CPSXC
Chi phí SXDD đầu kỳ
3189 1540 776 873
Chi phí SXPS trong kỳ
66174 27560 17960 20654
Chi phí SXDD cuối kỳ
5752,19 3600 1001,48 1150,66

Khoản giảm giá thành
0 0 0 0
Tổng giá thành
63610,86 25500 17734,52 20376,34
Số lượng sản phẩm hoàn thành
850 sp 850 sp 850 sp 850 sp
Giá thành đơn vị
74,84 30 20,86 23,97
Số lượng sản phẩm nhập kho
350 sp 350 sp 350 sp 350 sp
Giá thành sản phẩm nhập kho
26194 10500 7301 8389.5
Số lượng sản phẩm chuyển sang gđ 2
500 sp 500 sp 500 sp 500 sp
Giá thành sản phẩm chuyển sang gđ2
37415 15000 10430 11985
www.themegallery.com
www.themegallery.com
Company Logo
Company Logo
Bảng tính giá thành giai đoạn 2
KMCP Tổng
cộng
CPNVLTT CPNCTT CPSXC
BTP
GĐ1
GĐ2 BTP
GĐ1
GĐ2 BTP
GĐ1

GĐ2
Chi phí SXDD đầu kỳ 1296 0 180 0 640 0 476
Chi phí SXPS trong kỳ 59271,8 15000 2760 10430 10725,
6
11985 8371,2
Chi phí SXDD cuối kỳ 6932,58 1956,52 383,48 1360,43 938,44 1563,2
6
730,50
Giảm giá thành 0 0 0 0 0 0 0
Tổng giá thành 53635,17 13043,48 2556,5
2
9069,57 10427,
16
10421,
74
8116,7
SLSPHT 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200
GTDVSP 44,70 10,87 2,13 7,56 8,69 8,68 6,76
www.themegallery.com
www.themegallery.com
Company Logo
Company Logo
4. Nhận xét
Ưu điểm:
+ Thuận tiện cho việc tính toán hiệu quả kinh tế ở từng
giaiđoạn sản xuất, từng phân xưởng sản xuất.
+ Tạo điều kiện thuận lợi cho việc ghi chép bán thành phẩm
nhập kho và sự di chuyển bán thành phẩm giữa các phân
xưởng sản xuất hoặc là có tiêu thụ bán thành phẩm ra ngoài
áp dụng thích hợp đối với những doanh nghiệp có quy

trình công nghệ sản xuất phức tạp chế biến liên tục mà bán
thành phẩm có tiêu thụ ra ngoài.
www.themegallery.com
www.themegallery.com
Company Logo
Company Logo
4. Nhận xét
Nhược điểm:
+ Tính toán phức tạp, dài dòng
+ Khối lượng tính toán nhiều
LOGO
www.themegallery.com
www.themegallery.com
www.themegallery.com
Company Logo
Company Logo
DANH SÁCH NHÓM:
1. Lê Thị Hồng Nhung
2. Nguyễn Thị Ánh Nguyệt
3. Võ Thị Mai
4. Ngô Thị Giang
5. Trần Thị Oanh
6. Lê Thị Ngọc Diễn
7. Nguyễn Thị Ánh Thơ
8. Nguyễn Thị Lan
9. Nguyễn Thị Thanh Nhàn
10.Võ Thị Thanh Niên
11. Lê Thị Phương Liên
12. Đặng Thị Thanh Ly

×