Tải bản đầy đủ (.pdf) (202 trang)

32 chuyên đề bồi dưỡng hóa 8,9 thầy trí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.87 MB, 202 trang )

Thầy Tơ Nhất Trí

Hóa Học 8

Dạy học bằng cả trái tim

CHÚC MỪNG NĂM MỚI 2022
()

TUYỂN TẬP
32 CHUYÊN ĐỀ QUAN TRỌNG
HÓA HỌC 8,9

/>
SĐT: 0387300022


Thầy Tơ Nhất Trí

Hóa Học 8

Dạy học bằng cả trái tim

Tổng hợp kiến thức cơ bản hoá học 8
Các khái niệm:
1. Vật thể, chất.
- Vật thể: Là toàn bộ những gì xung quanh chúng ta và trong không gian. Vật thể gồm
2 loại: Vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo
- Chất: là nguyên liệu cấu tạo nên vật thể. Chất có ở khắp mọi nơi, ở đâu có vật thể là
ở đó có chất.
- Mỗi chất có những tính chất nhất định. Bao gồm tính chất vật lý và tính chất hoá học.


o Tính chất vật lý: Trạng thái (R,L,K), màu sắc, mùi vị, tính tan, tính dẫn điện,
dẫn nhiệt, nhiệt độ sôi (t0s), nhiệt độ nóng chảy (t0nc), khối l-ợng riêng (d)
o Tính chất hoá học: Là khả năng bị biến đổi thành chất khác: Khả năng cháy,
nổ, tác dụng với chất khác
2. Hỗn hợp và chất tinh khiết.
- Hỗn hợp là 2 hay nhiều chất trộn lại với nhau. Mỗi chất trong hỗn hợp đ-ợc gọi là 1
chất thành phần.
- Hỗn hợp gồm có 2 loại: hỗn hợp đồng nhất và hỗn hợp không đồng nhất
- Tính chất của hỗn hợp: Hỗn hợp có tính chất không ổn định, thay đổi phụ thuộc vào
khối l-ợng và số l-ợng chất thành phần.
- Chất tinh khiết là chất không có lẫn chất nào khác. Chất tinh khiết có tính chất nhất
định, không thay đổi.
- Khi tách riêng các chất ra khỏi hỗn hợp ta thu đ-ợc các chất tinh khiết. Để tách riêng
các chất ra khỏi hỗn hợp ng-ời ta có thể sử dụng các ph-ơng pháp vật lý và hoá học:
tách, chiết, gạn, lọc, cho bay hơi, ch-ng cất, dùng các phản ứng hoá học
3. Nguyên tử.
a. Định nghĩa: Là hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện, cấu tạo nên các chất
b. Cấu tạo: gồm 2 phần
ã Hạt nhân: tạo bởi 2 loại hạt: Proton và Nơtron
- Proton: Mang điện tích +1, có khối l-ợng 1 đvC, ký hiệu: P
- Nơtron: Không mang điện, có khối l-ợng 1 đvC, ký hiệu: N
ã Vỏ: cấu tạo từ các lớp Electron
- Electron: Mang điện tích -1, có khối l-ợng không đáng kể, ký hiệu: e
Trong nguyên tử, các e chuyển động rất nhanh và sắp xếp thành từng líp tõ trong ra.
+ Líp 1: cã tèi ®a 2e
+ Lớp 2,3,4 tạm thời có tối đa 8e
Khối l-ợng nguyên tö = sè P + sè N + sè e = sè P + sè N (v× e cã khèi l-ợng rất nhỏ)
4. Nguyên tố hoá học.
Là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số P trong hạt nhân
Những nguyên tử có cùng số P nh-ng số N khác nhau gọi là đồng vị của nhau

5. Hoá trị.
Là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử hay nhóm nguyên tử
Quy tắc hoá trị:

Axa Byb

ta có: a.x = b.y

/>
SĐT: 0387300022


Thầy Tơ Nhất Trí

Hóa Học 8

Dạy học bằng cả trái tim

(với a, b lần l-ợt là hoá trị của nguyên tố A và B)

So sánh đơn chất và hợp chất
VD
K/N
Phân loại
Phân tử
(hạt đại
diện)
CTHH

đơn chất

Sắt, đồng, oxi, nitơ, than chì
Là những chất do 1 nguyên tố hoá
học cấu tạo nên
Gồm 2 loại: Kim loại và phi kim.

hợp chất
N-ớc, muối ăn, đ-ờng
Là những chất do 2 hay nhiều
nguyên tố hoá học cấu tạo nên
Gồm 2 loại: hợp chất vô cơ và hợp
chất hữu cơ
- Gồm 1 nguyên tử: kim loại và phi - Gồm các nguyên tử khác loại
kim rắn
thuộc các nguyên tố hoá học khác
- Gồm các nguyên tử cùng loại: Phi nhau
kim lỏng và khí
- Kim loại và phi kim rắn:
CTHH = KHHH của các nguyên tố
+ các chỉ số t-ơng ứng
CTHH KHHH
(A)
AxBy
- Phi kim lỏng và khí:
CTHH = KHHH + chỉ số (Ax)

So sánh nguyên tử và phân tử
Định
nghĩa
Sự biến
đổi trong

phản ứng
hoá học.
Khối
l-ợng

nguyên tử
phân tử
Là hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về Là hạt vô cùng nhỏ, đại diện cho
điện, cấu tạo nên các chất
chất và mang đầy đủ tính chất của
chất
Nguyên tử đ-ợc bảo toàn trong các Liên kết giữa các nguyên tử trong
phản ứng hoá học.
phân tử thay đổi làm cho phân tử
này biến đổi thành phân tử khác
Nguyên tử khối (NTK) cho biết độ
nặng nhẹ khác nhau giữa các
nguyên tử và là đại l-ợng đặc tr-ng
cho mỗi nguyên tố
NTK là khối l-ợng của nguyên tử
tính bằng đơn vị Cacbon

Phân tử khối (PTK) là khối l-ợng
của 1 phân tử tính bằng đơn vị
Cacbon
PTK = tổng khối l-ợng các nguyên
tử có trong phân tử.

áp dụng quy tắc hoá trị
-


1. Tính hoá trị của 1 nguyên tố
Gọi hoá trị của nguyên tố cần tìm (là a)
áp dụng QTHT: a.x = b.y  a = b.y/x
Tr¶ lêi
2. LËp CTHH của hợp chất.
Gọi công thức chung cần lập

/>
ST: 0387300022


Thầy Tơ Nhất Trí

- ¸p dơng QTHT: a.x = b.y 

Hóa Học 8

Dạy học bằng cả trái tim

x b b'

y a a'

- Trả lời.
*** Có thể dùng quy tắc chéo để lập nhanh 1 CTHH: Trong CTHH, hoá trị của nguyên tố
này là chỉ số của nguyên tố kia.
L-u ý: Khi các hoá trị ch-a tối giản thì cần tối giản tr-ớc
6. Phản ứng hoá học.
Là quá trình biến đổi chất này thành chất khác.

Chất bị biến đổi gọi là chất tham gia, chất đ-ợc tạo thành gọi là sản phẩm
Đ-ợc biểu diễn bằng sơ đồ:
A + B C + D đọc là: A tác dụng với B tạo thành C và D
A + B C đọc là A kết hợp với B tạo thành C
A C + D đọc là A bị phân huỷ thành C vµ D

/>
SĐT: 0387300022


Thy Tụ Nht Trớ

Húa Hc 8

PHân loại HCVC

Dy hc bng cả trái tim

Oxit axit: CO2, SO2, SO3, NO2-, N2O5, SiO2, P2O5
Oxit baz¬: Li2O, Na2O, K2O, CaO, BaO, CuO,Fe2O3

Oxit (AxOy)

Oxit trung tính: CO, NO

Hợp chất vô cơ

Oxit l-ỡng tính: ZnO, Al2O3, Cr2O3
Axit (HnB)


Axit kh«ng cã oxi (Hidraxit): HCl, HBr, H2S, HF
Axit cã oxi (Oxaxit): HNO3, H2SO4, H3PO4 ….
Baz¬ tan (KiỊm): NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2

Bazơ- M(OH)n

Muối (MxBy)

Bazơ không tan: Mg(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)3 …
Muèi axit: NaHSO4, NaHCO3, Ca(HCO3)2 …
Muèi trung hoµ: NaCl, KNO3, CaCO3

Ngoài ra có thể chia axit thành axit mạnh và axit yếu
HNO3
H2SO4

H3PO4
H2SO3

CH3COOH

HCl

Axit mạnh

H2CO3
H2S

Axit trung bình


/>
Axit yếu

Axit rất yếu

ST: 0387300022


Thy Tụ Nht Trớ

Định
nghĩa

CTHH

Tên
gọi

TCHH

L-u ý

Húa Hc 8

Dy hc bng c trỏi tim

Oxit
axit
bazơ
Là hợp chất của oxi với 1 Là hợp chất mà phân tử gồm Là hợp chất mà phân tử

nguyên tố khác
1 hay nhiều nguyên tử H gồm 1 nguyên tử kim loại
liên kết với gốc axit
liên kết với 1 hay nhiều
nhóm OH
Gọi nguyên tố trong oxit là Gọi gốc axit là B có hoá trị Gọi kim loại là M có hoá
A hoá trị n. CTHH là:
n.
trị n
- A2On nếu n lẻ
CTHH là: HnB
CTHH là: M(OH)n
- AOn/2 nếu n chẵn
Tên oxit = Tên nguyên tố + - Axit không có oxi: Axit + Tên bazơ = Tên kim loại +
oxit
tên phi kim + hidric
hidroxit
L-u ý: Kèm theo hoá trị của - Axit có ít oxi: Axit + tên L-u ý: Kèm theo hoá trị
kim loại khi kim loại có
phi kim + ơ (rơ)
của kim loại khi kim loại
nhiều hoá trị.
- Axit có nhiều oxi: Axit + có nhiều hoá trị.
Khi phi kim có nhiều hoá trị tên phi kim + ic (ric)
thì kèm tiếp đầu ngữ.
1. Tác dụng với n-ớc
1. Làm quỳ tím đỏ hồng 1. Tác dơng víi axit 
- Oxit axit t¸c dơng víi 2. Tác dụng với Bazơ muối và n-ớc
n-ớc tạo thành dd Axit
2. dd Kiềm làm đổi màu

Muối và n-ớc
- Oxit bazơ tác dụng với 3. Tác dụng với oxit bazơ chất chỉ thị
n-ớc tạo thành dd Bazơ
- Làm quỳ tím xanh
muối và n-ớc
2. Oxax + dd Bazơ tạo thành 4. Tác dụng với kim loại - Làm dd phenolphtalein
muối và n-ớc
không màu hồng
muối và Hidro
3. Oxbz + dd Axit tạo thành
5. Tác dụng với muối 3. dd Kiềm tác dụng với
muối và n-ớc
oxax muối và n-ớc
muối mới và axit mới
4. Oxax + Oxbz tạo thành
4. dd Kiềm + dd muối
muối
Muối + Bazơ
5. Bazơ không tan bị nhiệt
phân oxit + n-ớc
- Oxit l-ỡng tính có thể tác - HNO3, H2SO4 đặc có các - Bazơ l-ỡng tính có thể
dụng với cả dd axit và dd
tính chất riêng
tác dụng với cả dd axit và

/>
ST: 0387300022

muối
Là hợp chất mà phân tử

gồm kim loại liên kết với
gốc axit.
Gọi kim loại là M, gốc
axit là B
CTHH là: MxBy
Tên muối = tên kim loại +
tên gốc axit
L-u ý: Kèm theo hoá trị
của kim loại khi kim loại
có nhiều hoá trị.
1. Tác dụng với axit
muối mới + axit míi
2. dd mi + dd KiỊm 
mi míi + baz¬ míi
3. dd mi + Kim lo¹i 
Mi míi + kim lo¹i míi
4. dd mi + dd mi  2
mi míi
5. Một số muối bị nhiệt
phân

- Muối axit có thể phản
ứng nh- 1 axit


Thầy Tơ Nhất Trí

Hóa Học 8

Dạy học bằng cả trái tim


Tính chất hoá học của các hợp chất vô cơ
Muối
+
n-ớc

Muối + H2O

+ dd Axit

+ Baz¬

+ N-íc

+ N-íc

axit

KiỊm k.tan

+ Oxax

Mi + bazơ

+ axit

Muối + kim
loại

+ dd bazơ


Muối + axit

Quỳ tím xanh
Phenolphalein k.màu hồng

Bazơ

+ axit

+ dd muối

Muối + h2O
Muối + mi
Tchh cđa baz¬

Mi + Axit

Tchh cđa Axit

t0

+ dd Mi

Axit

Mi + h2

Tchh cđa oxit
oxit +

h2O

+ dd Mi
+ KL

KiỊm

Mi +
baz¬

+ Oxit Baz¬

+ kim loại

Muối

Muối

Quỳ tím đỏ

Oxit bazơ

Oxit axit

+ dd Bazơ

t0

Các
sản phẩm

khác nhau

Tchh của muối

L-u ý:
Th-ờng chỉ gặp 5 oxit bazơ tan đ-ợc trong n-ớc là Li 2O, Na2O, K2O, CaO,
BaO. Đây cũng là các oxit bazơ có thể tác dụng với oxit axit.
Đối với bazơ, có các tính chất chung cho cả 2 loại nh-ng có những tính chất
chỉ của Kiềm hoặc bazơ không tan
Một số loại hợp chất có các tính chất hoá học riêng, trong này không đề cập
tới, có thể xem phần đọc thêm hoặc các bài giới thiệu riêng trong sgk.
Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
/>
ST: 0387300022


Thầy Tơ Nhất Trí

Hóa Học 8

Dạy học bằng cả trái tim

Kim loại
+ Oxi

Phi kim

+ H2, CO

+ Oxi


Oxit bazơ

Oxit axit
+ dd KiÒm
+ Oxbz

+ Axit
+ Oxax
+ H2O

t0

Muèi + h2O
+ dd KiÒm

+ Axit
+ Oxax
+ dd Muối

Bazơ
Kiềm k.tan

+ Axit
+ Bazơ
+ Kim loại
+ Oxbz
+ dd Muối

+ H2O


Phân
huỷ

Axit
Mạnh

yếu

Các ph-ơng trình hoá học minh hoạ th-ờng gặp
4Al + 3O2  2Al2O3
L-u ý:
t
 Cu + H2O
CuO + H2 
- Mét sè oxit kim lo¹i nh- Al2O3,
t
 2Fe + 3CO2
Fe2O3 + 3CO 
MgO, BaO, CaO, Na2O, K2O …
S + O2 SO2
không bị H2, CO khử.
CaO + H2O Ca(OH)2
- Các oxit kim loại khi ở trạng thái
t
hoá trị cao lµ oxit axit nh-: CrO3,
Cu(OH)2  CuO + H2O
Mn2O7,…
CaO + 2HCl CaCl2 + H2O
- Các phản ứng hoá học xảy ra phải

CaO + CO2 CaCO3
tuân theo các ®iỊu kiƯn cđa tõng
Na2CO3 + Ca(OH)2  CaCO3 + 2NaOH
ph¶n øng.
NaOH + HCl  NaCl + H2O
- Khi oxit axit t¸c dơng víi dd
2NaOH + CO2  Na2CO3 + H2O
KiỊm th× t theo tØ lƯ sè mol sÏ
BaCl2 + Na2SO4  BaSO4 + 2NaCl
t¹o ra muèi axit hay muèi trung
SO3 + H2O  H2SO4
hoµ.
P2O5 + 3H2O  2H3PO4
VD:
P2O5 + 6NaOH  2Na3PO4 + 3H2O
NaOH + CO2  NaHCO3
N2O5 + Na2O  2NaNO3
2NaOH + CO2  Na2CO3 + H2O
- Khi t¸c dụng với H2SO4 đặc, kim
BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
loại sẽ thể hiện hoá trị cao nhất,
2HCl + Fe FeCl2 + H2
không giải phóng Hidro
2HCl + Ba(OH)2 BaCl2 + 2H2O
VD:
6HCl + Fe2O3  2FeCl3 + 3H2O
Cu + 2H2SO4  CuSO4 + SO2 + H2O
2HCl + CaCO3  CaCl2 + 2H2O
/>SĐT: 0387300022
0


0

0


Thầy Tơ Nhất Trí

Hóa Học 8

Dạy học bằng cả trái tim

điều chế các hợp chất vô cơ
1

Kim loại + oxi
2

Phi kim + oxi

6

Phi kim + hidro
7

Oxit axit + n-íc

Axit
8


Axit m¹nh + muối

9

Kiềm + dd muối
Oxit bazơ + n-ớc

10

Bazơ
11

điện phân dd muối

Nhiệt phân muối

5

Nhiệt phân bazơ
không tan

oxit
3

Hợp chất + oxi

4

(có màng ngăn)


t
Fe3O4
3Fe + 2O2
t
4P + 5O2 2P2O5
t
CO2 + 2H2O
CH4 + O2 
t
CaCO3  CaO + CO2
t
 CuO + H2O
Cu(OH)2 
askt
Cl2 + H2  2HCl
SO3 + H2O  H2SO4
BaCl2 + H2SO4  BaSO4 +
2HCl
9. Ca(OH)2 + Na2CO3 
CaCO3 + 2NaOH
10. CaO + H2O  Ca(OH)2
dpdd
 NaOH
11. NaCl + 2H2O
+ Cl2 + H2
0

1.
2.
3.

4.
5.
6.
7.
8.

0

0

0

0

12

19

Kim loại + phi kim

Oxit bazơ + dd axit 13

20

Kim lo¹i + dd axit

Oxit axit + dd kiềm 14

21


Kim loại + dd muối

Axit + bazơ

Muối

`

Oxit axit
+ oxit baz¬
Dd muèi + dd muèi

15

12. Ba(OH)2 + H2SO4  BaSO4 + 2H2O
13. CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O
16
14. SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O
15. CaO + CO2  CaCO3
Dd muèi + dd kiÒm 17
16. BaCl2 + Na2SO4  BaSO4 + 2NaCl
17. CuSO4 + 2NaOH  Cu(OH)2 + Na2SO4
18
Muèi + dd axit
18. CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O
t
 2FeCl3
19. 2Fe + 3Cl2 
/>SĐT: 0387300022
20. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2

21. Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu
0


Thầy Tơ Nhất Trí

Hóa Học 8

TÝnh chÊt ho¸ häc cđa kim lo¹i
oxit

Muèi + H2
+ O2

Dạy học bằng cả trái tim

1.
2.
3.
4.

+ Axit

t
 Fe3O4
3Fe + 2O2 
t
2Fe + 3Cl2  2FeCl3
Fe + 2HCl  FeCl2 + H2
Fe + CuSO4  FeSO4 +

Cu
0

0

Kim
lo¹i
+ DD Muối
+ Phi kim

Muối

Muối + kl
DÃy hoạt động hoá học cđa kim lo¹i.
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
(Khi Nào May Aó Záp Sắt Phải Hỏi Cúc Bạc Vàng)

ý nghĩa:
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt
+ O2: nhiệt độ th-ờng

ở nhiệt độ cao

Khó phản ứng

K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt
Tác dụng với n-ớc

Không tác dụng víi n-íc ë nhiƯt ®é th-êng


K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt
Tác dụng với các axit thông th-ờng giải phóng Hidro

Không tác dụng.

K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt
Kim lo¹i ®øng tr-íc ®Èy kim lo¹i ®øng sau ra khái mi
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt
H2, CO không khử đ-ợc oxit

khử đ-ợc oxit các kim loại này ở nhiệt độ cao

Chú ý:
- Các kim loại đứng tr-ớc Mg phản ứng với n-ớc ở nhiệt độ th-ờng tạo thành dd
Kiềm và giải phóng khí Hidro.
- Trừ Au và Pt, các kim loại khác đều có thể tác dụng với HNO3 và H2SO4 đặc
nh-ng không giải phóng Hidro.
So sánh tính chất hoá học của nhôm và sắt
/>
ST: 0387300022


Thầy Tơ Nhất Trí

Hóa Học 8

Dạy học bằng cả trái tim

* Giống:
- Đều có các tính chất chung của kim loại.

- Đều không tác dụng với HNO3 và H2SO4 đặc nguéi
* Kh¸c:
TÝnh chÊt
Al (NTK = 27)
Fe (NTK = 56)
TÝnh chÊt
- Kim loại màu trắng, có ánh kim, - Kim loại màu trắng xám, có ánh
vật lý
nhẹ, dẫn điện nhiệt tốt.
kim, dẫn điện nhiệt kém hơn
Nhôm.
0
0
- t nc = 660 C
- t0nc = 15390C
- Là kim loại nhẹ, dễ dát mỏng, - Là kim loại nặng, dẻo nên dễ rèn.
dẻo.
t
t
Tác dụng víi 2Al + 3Cl2 
 2AlCl3
 2FeCl3
2Fe + 3Cl2 
t
t
phi kim
2Al + 3S  Al2S3
Fe + S  FeS
T¸c dơng víi 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2
Fe + 2HCl  FeCl2 + H2

axit
T¸c dơng víi 2Al + 3FeSO4  Al2(SO4)3 + 3Fe Fe + 2AgNO3  Fe(NO3)2 + 2Ag
dd muối
Tác dụng với 2Al + 2NaOH + H2O
Không phản ứng
dd KiỊm
 2NaAlO2 + 3H2
Hỵp chÊt
- Al2O3 cã tÝnh l-ìng tÝnh
- FeO, Fe2O3 và Fe3O4 đều là các
oxit bazơ
Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O
Al2O3+ 2NaOH2NaAlO2 + H2O
- Fe(OH)2 màu trắng xanh
- Al(OH)3 kết tủa dạng keo, là hợp
- Fe(OH)3 màu nâu đỏ
chất l-ỡng tính
0

0

0

Kết luận

Đ/N

Sản xuất

0


- Nhôm là kim loại l-ỡng tính, có
thể tác dụng với cả dd Axit và dd
Kiềm. Trong các phản ứng hoá
học, Nhôm thể hiện hoá trị III

- Sắt thể hiện 2 hoá trị: II, III
+ Tác dụng với axit thông th-ờng,
với phi kim yếu, với dd muối: II
+ Tác dụng với H2SO4 đặc nóng,
dd HNO3, với phi kim mạnh: III

Gang và thép
Gang
Thép
- Gang là hợp kim của Sắt với - Thép là hợp kim của Sắt với
Cacbon và 1 số nguyên tố khác Cacbon và 1 số nguyên tố khác
(%C<2%)
nh- Mn, Si, S (%C=25%)
t
t
CO2
2FeO
C + O2 
2Fe + O2 
t
t
CO2 + C  2CO
FeO + C  Fe + CO
t

t
 Fe + MnO
3CO + Fe2O3  2Fe + 3CO2
FeO + Mn 
t
t
4CO + Fe3O4  3Fe + 4CO2
2FeO + Si  2Fe + SiO2
t
CaO + SiO2 CaSiO3
Cứng, giòn
Cứng, đàn hồi
0

0

0

0

0

0

0

0

0


Tính chất

/>
ST: 0387300022


Thầy Tơ Nhất Trí

Hóa Học 8

Dạy học bằng cả trái tim

tính chất hoá học của phi kim.

+ O2

+ Kim loại

HCl + HClO

s¶n phÈm khÝ

Oxit axit

+ H2O

HCl

+ Hidro


NaCl +
NaClO

+ Hidro

N-íc Gia-ven
+ NaOH

Phi
Kim

Clo

+ KOH, t0

+ Kim loại

Kim c-ơng: Là chất rắn
trong suốt, cứng, không
dẫn điện
Làm đồ trang sức, mũi
khoan, dao cắt kính

KCl + KClO3

Muối clorua

Oxit kim loại hoặc muối

Than chì: Là chất rắn,

mềm, có khả năng dẫn điện
Làm điện cực, chất bôi
trơn, ruột bút chì

Cacbon vô định hình: Là
chất rắn, xốp, không có khả
năng dẫn điện, có ính hấp
phụ.
Làm nhiên liệu, chế tạo
mặt nạ phòng độc

Ba dạng thù hình của Cacbon

Kim loại + CO2

+ Oxit KL

cacbon

Các ph-ơng trình hoá học đáng nhớ

1.
2.
3.
4.
5.

2Fe + 3Cl2  2FeCl3
t
 FeS

Fe + S 
H2O + Cl2  HCl + HClO
2NaOH + Cl2  NaCl + NaClO + H2O
t
 MnCl2 + Cl2 + 2H2O
4HCl + MnO2 
0

0

CO2

+ O2

dpdd
 2NaOH + Cl2 +
6. NaCl + 2H2O 
mnx
H2
t
 2Cu + CO2
6. C + 2CuO 
t
 2Fe + 3CO2
7. 3CO + Fe2O3 
8. NaOH + CO2  NaHCO3
9. 2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O
0

0


Phân loại hợp chất hữu cơ
Hợp chất hữu cơ
Hidro cacbon
Hidrocabon
Hidrocacbon Hidrocacbon Hidrocacbon
no
không no
không no
thơm
/>Ankan
Anken
Ankin
Aren
CTTQ
CTTQ:
CTTQ:
CTTQ
CnH2n+2
CnH2n
CnH2n-2
CnH2n-6

Dẫn xuất của RH
DÉn xuÊt
DÉn xuÊt
DÉn xuÊt
chøa
chøa Oxi
chøa Nit¬

0387300022
Halogen SĐT:VD:
VD:
VD:
C2H5OH
Protein
CH3COOH
C2H5Cl


Thy Tụ Nht Trớ

Hợp chất
CTPT.
PTK
Công thức
cấu tạo

Húa Hc 8

Dy hc bằng cả trái tim

Metan
CH4 = 16
H
H

C

Etilen

C2H4 = 28
H

H
C

H

H

Axetilen
C2H2 = 26
H

C

C

Benzen
C6H6 = 78
H

C
H

Liên kết ba gồm 1 liên kết
Liên
kết
đôi
gồm

1
liên
kết
bền và 2 liên kết kém bền 3lk đôi và 3lk đơn xen kẽ
Liên kết đơn
bền và 1 liên kết kém bền
trong vòng 6 cạnh đều
Trạng thái
Khí
Lỏng
Tính chất Không màu, không mùi, ít tan trong n-ớc, nhẹ hơn không khí.
Không màu, không tan
vật lý
trong n-ớc, nhẹ hơn n-ớc,
hoà tan nhiều chất, độc
Tính chất Có phản ứng cháy sinh ra CO2 và H2O
hoá học
CH4 + 2O2  CO2 + 2H2O
2C2H2 + 5O2  4CO2 + 2H2O
- Gièng C2H4 + 3O2  2CO2 + 2H2O
2C6H6 + 15O2 12CO2 + 6H2O
nhau
Khác Chỉ tham gia phản øng thÕ Cã ph¶n øng céng
Cã ph¶n øng céng
Võa cã phản ứng thế và
anhsang
nhau
phản ứng cộng (khó)
C2H4 + Br2 C2H4Br2
C2H2 + Br2  C2H2Br2

CH4 + Cl2 
Fe ,t 0
Ni ,t 0 , P
C2H2 + Br2  C2H2Br4
CH3Cl + HCl C2H4 + H2 
 C2H6

C6H6 + Br2 
C6H5Br + HBr
C2H4 + H2O C2H5OH
asMT

C6H6 + Cl2
ứng dụng Làm nhiên liệu, nguyên Làm nguyên liệu điều chế Làm nhiên liệu hàn xì, Làm dung môi, diều chế
liệu trong đời sống và nhựa PE, r-ợu Etylic, Axit thắp sáng, là nguyên liệu thuốc nhuộm, d-ợc phẩm,
trong công nghiệp
Axetic, kích thích quả chín.
sản xuất PVC, cao su
thuốc BVTV
Điều chế Có trong khí thiên nhiên, Sp chế hoá dầu mỏ, sinh ra Cho đất đèn + n-ớc, sp Sản phẩm ch-ng nhựa than
khí đồng hành, khí bùn ao. khi quả chín
chế hoá dầu mỏ
đá.
0
H 2 SO4 d ,t
CaC2 + H2O

C2H5OH
C2H2 + Ca(OH)2
C2H4 + H2O

Nhận biết Khôg làm mất màu dd Br2 Làm mất màu dung dịch Làm mất màu dung dịch Ko làm mất màu dd Brom
H

/>
ST: 0387300022


Thầy Tơ Nhất Trí

Hóa Học 8

Dạy học bằng cả trái tim

Làm mất màu Clo ngoài as Brom
r-ợu Etylic
CTPT: C2H6O
Công thức

h

CTCT: CH3 – CH2 – OH

Brom nhiỊu h¬n Etilen
Ko tan trong n-íc
Axit Axetic
CTPT: C2H4O2

h

h


c

c

h

h

h

o

h

h

CTCT: CH3 – CH2 – COOH

c

c

o

h

o

h


Lµ chÊt láng, không màu, dễ tan và tan nhiều trong n-ớc.
Tính chất vật lý Sôi ở 78,3 C, nhẹ hơn n-ớc, hoà tan đ-ợc nhiều chất Sôi ở 1180C, có vị chua (dd Ace 2-5% làm giấm ăn)
nh- Iot, Benzen
- Phản ứng víi Na:
2C2H5OH + 2Na  2C2H5ONa + H2
2CH3COOH + 2Na 2CH3COONa + H2
- R-ợu Etylic tác dụng với axit axetic tạo thành este Etyl Axetat
HSOd,t CH3COOC2H5 + H2O
TÝnh chÊt ho¸
CH3COOH + C2H5OH ‡
häc.
- Ch¸y víi ngän lưa màu xanh, toả nhiều nhiệt - Mang đủ tính chất của axit: Làm đỏ quỳ tím, tác dụng
với kim loại tr-íc H, víi baz¬, oxit baz¬, dd mi
C2H6O + 3O2  2CO2 + 3H2O
2CH3COOH + Mg  (CH3COO)2Mg + H2
- Bị OXH trong kk có men xúc tác
mengiam
CH3COOH + NaOH  CH3COONa + H2O
 CH3COOH + H2O
C2H5OH + O2 
Dïng làm nhiên liệu, dung môi pha sơn, chế r-ợu
Dùng để pha giấm ăn, sản xuất chất dẻo, thuốc nhuộm,
ứng dụng
bia, d-ợc phẩm, điều chế axit axetic và cao su
d-ợc phẩm, tơ
Bằng ph-ơng pháp lên men tinh bột hoặc đ-ờng
- Lên men dd r-ợu nhạt
Men
mengiam

CH3COOH + H2O
2C2H5OH + 2CO2
C2H5OH + O2
C6H12O6
30 32 C
Điều chế
- Trong PTN:
Hoặc cho Etilen hỵp n-íc
ddaxit
2CH3COONa + H2SO4  2CH3COOH + Na2SO4
 C2H5OH
C2H4 + H2O 
0

0

2

4

0

/>
SĐT: 0387300022


Thầy Tơ Nhất Trí

Hóa Học 8


glucoz¬

Dạy học bằng cả trái tim

tinh bột và xenlulozơ
C12H22O11
(C6H10O5)n
Tinh bột: n 1200 6000
Công thức C6H12O6
phân tử
Xenlulozơ: n 10000 14000
Trạng
Chất kết tinh, không màu, vị Chất kết tinh, không màu, vị ngọt Là chất rắn trắng. Tinh bột tan đ-ợc trong
thái
ngọt, dễ tan trong n-íc
s¾c, dƠ tan trong n-íc, tan nhiỊu n-íc nóng hồ tinh bột. Xenlulozơ không
Tính chất
trong n-ớc nóng
tan trong n-ớc kể cả đun nóng
vật lý
Phản ứng tráng g-ơng
Thuỷ phân khi đun nóng trong dd Thuỷ phân khi đun nãng trong dd axit lo·ng
TÝnh chÊt C6H12O6 + Ag2O 
axit lo·ng
ddaxit , t o

 nC6H12O6
(C6H10O5)n + nH2O
ho¸ häc
ddaxit , t o

C6H12O7 + 2Ag C12H22O11 + H2O 

quan
C6H12O6 + C6H12O6 Hå tinh bột làm dd Iot chuyển màu xanh
trọng
glucozơ fructozơ
Thức ăn, d-ợc phẩm
Thức ăn, làm bánh kẹo Pha chế Tinh bột là thức ăn cho ng-ời và động vật, là
nguyên liệu để sản xuất đ-ờng Glucozơ,
d-ợc phẩm
ứng dụng
r-ợu Etylic. Xenlulozơ dùng để sản xuất
giấy, vải, đồ gỗ và vật liệu xây dựng.
Có trong quả chín (nho), hạt nảy Có trong mía, củ cải đ-ờng
Tinh bột có nhiều trong củ, quả, hạt.
Điều chế
mầm; điều chế từ tinh bột.
Xenlulozơ có trong vỏ đay, gai, sợi bông, gỗ
Phản ứng tráng g-ơng
Có phản ứng tráng g-ơng khi đun Nhận ra tinh bột bằng dd Iot: có màu xanh
Nhận biết
nóng trong dd axit
đặc tr-ng

/>
saccarozơ

ST: 0387300022



Thầy Tơ Nhất Trí

Hóa Học 8

Dạy học bằng cả trái tim

PHẦN B:
CÁC CHUN ĐỀ CƠ BẢN
BỒI DƯỠNG HSG
MƠN HỐ THCS

/>
SĐT: 0387300022


Thầy Tơ Nhất Trí

Hóa Học 8

Dạy học bằng cả trái tim

Chuyên đề 1:
CƠ CHế Và CÂN BằNG PH-ơng
trình hoá học
I/ Phản ứng oxi hoá- khử, và không oxi hoá- khử.
1/ Phản ứng hoá hợp.
- Đặc điểm của phản ứng: Có thể xảy ra sự thay đổi số oxi hoá hoặc không.
Ví dụ:
Phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá.
4Al (r) + 3O2 (k) ----> 2Al2O3 (r)

Phản ứng không có sự thay đổi số oxi hoá.
BaO (r) + H2O (l) ----> Ba(OH)2 (dd)
2/ Phản ứng phân huỷ.
- Đặc điểm của phản ứng: Có thể xảy ra sự thay đổi số oxi hoá hoặc không.
Ví dụ:
Phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá.
2KClO3 (r) -------> 2KCl (r) + 3O2 (k)
Phản ứng không có sự thay đổi số oxi hoá.
CaCO3 (r) -----> CaO (r) + CO2 (k)
II/ Ph¶n øng cã sù thay đổi số oxi hoá.
1/ Phản ứng thế.
- Đặc điểm của phản ứng: Nguyên tử của đơn chất thay thế một hay nhiều
nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chÊt.
VÝ dô:
Zn (r) + 2HCl (dd) ----> ZnCl2 (dd) + H2 (k)
2/ Phản ứng oxi hoá - khử.
- Đặc điểm của phản ứng: Xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử. hay xảy ra
đồng thời sự nh-ờng electron vµ sù nhËn electron.
VÝ dơ:
CuO (r) + H2 (k) ------> Cu (r) + H2O (h)
Trong đó:
- H2 là chất khử (Chất nh-ờng e cho chất khác)
- CuO là chất oxi ho¸ (ChÊt nhËn e cđa chÊt kh¸c)
- Tõ H2 -----> H2O đ-ợc gọi là sự oxi hoá. (Sự chiếm oxi của chất khác)
- Từ CuO ----> Cu đ-ợc gọi là sù khư. (Sù nh-êng oxi cho chÊt kh¸c)

/>
SĐT: 0387300022



Thầy Tơ Nhất Trí

Hóa Học 8

Dạy học bằng cả trái tim

III/ Phản ứng không có thay đổi số oxi hoá.
1/ Phản ứng giữa axit và bazơ.
- Đặc điểm của phản ứng: Sản phẩm thu đ-ợc là muối và n-ớc.
Ví dụ:
2NaOH (dd) + H2SO4 (dd) ----> Na2SO4 (dd) + 2H2O (l)
NaOH (dd) + H2SO4 (dd) ----> NaHSO4 (dd) + H2O (l)
Cu(OH)2 (r) + 2HCl (dd) ----> CuCl2 (dd) + 2H2O (l)
Trong đó:
Phản ứng trung hoà (2 chất tham gia ở trạng thái dung dịch).
- Đặc điểm của phản ứng: là sự tác dụng giữa axit và bazơ với l-ợng vừa đủ.
- Sản phẩm của phản ứng là muối trung hoà và n-íc.
VÝ dơ:
NaOH (dd) + HCl (dd) ----> NaCl (dd) + H2O (l)
2/ Phản ứng gữa axit và muối.
- Đặc điểm của phản ứng: Sản phẩm thu đ-ợc phải có ít nhất một chất không tan
hoặc một chất khí hoặc một chÊt ®iƯn li u.
VÝ dơ:
Na2CO3 (r) + 2HCl (dd) ----> 2NaCl (dd) + H2O (l) + CO2 (k)
BaCl2 (dd) + H2SO4 (dd) -----> BaSO4 (r) + 2HCl (dd)
L-u ý: BaSO4 là chất không tan kể cả trong môi tr-ờng axit.
3/ Phản ứng giữa bazơ và muối.
- Đặc điểm của phản ứng:
+ Chất tham gia phải ở trạng thái dung dịch (tan đ-ợc trong n-ớc)
+ Chất tạo thành (Sản phẩm thu đ-ợc) phải có ít nhất một chất không tan hoặc một

chất khí hoặc một chất điện li yếu.
+ Chú ý các muối kim loại mà oxit hay hiđroxit có tính chất l-ỡng tính phản ứng
với dung dịch bazơ mạnh.
Ví dụ:
2NaOH (dd) + CuCl2 (dd) ----> 2NaCl (dd) + Cu(OH)2 (r)
Ba(OH)2 (dd) + Na2SO4 (dd) ---> BaSO4 (r) + 2NaOH (dd)
NH4Cl (dd) + NaOH (dd) ---> NaCl (dd) + NH3 (k) + H2O (l)
AlCl3 (dd) + 3NaOH (dd) ----> 3NaCl (dd) + Al(OH)3 (r)
Al(OH)3 (r) + NaOH (dd) ---> NaAlO2 (dd) + H2O (l)
4/ Phản ứng giữa 2 muối với nhau.
- Đặc điểm của phản ứng:
+ Chất tham gia phải ở trạng thái dung dịch (tan đ-ợc trong n-ớc)
+ Chất tạo thành (Sản phẩm thu đ-ợc) phải có ít nhất một chất không tan hoặc một
chất khí hoặc một chất điện li yÕu.
VÝ dô:
NaCl (dd) + AgNO3 (dd) ----> AgCl (r) + NaNO3 (dd)
BaCl2 (dd) + Na2SO4 (dd) ----> BaSO4 (r) + 2NaCl (dd)
2FeCl3 (dd) + 3H2O (l) + 3Na2CO3 (dd) ----> 2Fe(OH)3 (r) + 3CO2 (k) + 6NaCl (dd)
/>
SĐT: 0387300022


Thầy Tơ Nhất Trí

Hóa Học 8

Dạy học bằng cả trái tim

giới thiệu 1 số ph-ơng pháp
cân bằng ph-ơng trình hoá học.


1/ Cân bằng ph-ơng trình theo ph-ơng pháp đại số.
Ví dụ: Cân bằng ph-ơng trình phản ứng
P2O5 + H2O -> H3PO4
Đ-a các hệ số x, y, z vào ph-ơng trình ta có:
- Căn cứ vào số nguyên tử P ta có: 2x = z
- Căn cứ vào số nguyên tử O ta có: 5x + y = z (2)
- Căn cứ vào số nguyên tử H ta có: 2y = 3z
Thay (1) vµo (3) ta cã: 2y = 3z = 6x => y =

(1)
(3)

6x
= 3x
2

NÕu x = 1 th× y = 3 vµ z = 2x = 2.1 = 2
=> Ph-ơng trình ở dạng cân bằng nh- sau: P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4
Ví dụ: Cân bằng ph-ơng trình phản ứng.
Al + HNO3 (lo·ng) ----> Al(NO3)3 + NO + H2O
B-íc 1: Đặt hệ số bằng các ẩn số a, b, c, d tr-ớc các chất tham gia và chất tạo thành
(Nếu 2 chất mà trùng nhau thì dùng 1 ẩn)
Ta có.
a Al + b HNO3 ----> a Al(NO3)3 + c NO + b/2 H2O.
B-ớc 2: Lập ph-ơng trình toán học với từng loại nguyên tố có sự thay đổi về số
nguyên tư ë 2 vÕ.
Ta nhËn thÊy chØ cã N vµ O là có sự thay đổi.
N:
b = 3a + c

(I)
O:
3b = 9a + c + b/2 (II)
B-ớc 3: Giải ph-ơng trình toán học để tìm hệ số
Thay (I) vào (II) ta đ-ợc.
3(3a + c) = 9a + c + b/2
2c = b/2 ----> b = 4c ---> b = 4 vµ c = 1. Thay vµo (I) ---> a = 1.
B-ớc 4: Thay hệ số vừa tìm đ-ợc vào ph-ơng trình và hoàn thành ph-ơng trình.
Al + 4 HNO3 ----> Al(NO3)3 + NO + 2 H2O
B-íc 5: KiĨm tra l¹i ph-ơng trình vừa hoàn thành.

2/ Cân bằng theo ph-ơng pháp electron.
Ví dụ:
Cu + HNO3 (đặc) -----> Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
B-ớc 1: Viết PTPƯ để xác định sự thay đổi số oxi hoá của nguyên tố.
Ban đầu: Cu0 ----> Cu+ 2 Trong chất sau phản ứng Cu(NO3)2
Ban đầu: N+ 5 (HNO3) ----> N+ 4 Trong chÊt sau ph¶n øng NO2
B-íc 2: Xác định số oxi hoá của các nguyên tố thay ®ỉi.
Cu0 ----> Cu+ 2
N+ 5 ----> N+ 4
B-íc 3: Viết các quá trình oxi hoá và quá trình khử.
/>
ST: 0387300022


Thầy Tơ Nhất Trí

Hóa Học 8

Dạy học bằng cả trái tim


Cu0 – 2e ----> Cu+ 2
N+ 5 + 1e ----> N+ 4
B-ớc 4: Tìm bội chung để cân bằng số oxi ho¸.
1 Cu0 – 2e ----> Cu+ 2
2 N+ 5 + 1e ----> N+ 4
B-ớc 5: Đ-a hệ số vào ph-ơng trình, kiểm tra, cân bằng phần không oxi hoá - khử và
hoàn thành PTHH.
Cu + 2HNO3 (đặc) -----> Cu(NO3)2 + 2NO2 + H2O
+ 2HNO3 (đặc) ----->
Cu + 4HNO3 (đặc) -----> Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O

3/ Cân bằng theo ph-ơng pháp bán phản ứng ( Hay ion - electron)
Theo ph-ơng pháp này thì các b-ớc 1 và 2 giống nh- ph-ơng pháp electron.
B-ớc 3: Viết các bán phản ứng oxi hoá và bán phản ứng khử theo nguyên tắc:
+ Các dạng oxi hoá và dạng khử của các chất oxi hoá, chất khử nếu thuộc chất điện li
mạnh thì viết d-ới dạng ion. Còn chất điện li yếu, không điện li, chất rắn, chất khí thì
viết d-ới dạng phân tử (hoặc nguyên tử). Đối với bán phản ứng oxi hoá thì viết số e
nhận bên trái còn bán phản ứng thì viết số e cho bên phải.
B-ớc 4: Cân bằng số e cho nhận và cộng hai bán phản ứng ta đ-ợc ph-ơng trình
phản ứng dạng ion.
Muốn chuyển ph-ơng trình phản ứng dạng ion thành dạng phân tử ta cộng 2 vế những
l-ợng t-ơng đ-ơng nh- nhau ion trái dấu (Cation và anion) để bù trừ điện tích.
Chú ý: cân bằng khối l-ợng của nửa phản ứng.
Môi tr-ờng axit hoặc trung tính thì lấy oxi trong H2O.
B-ớc 5: Hoàn thành ph-ơng trình.

/>
ST: 0387300022



Thầy Tơ Nhất Trí

Hóa Học 8

Dạy học bằng cả trái tim

Một số phản ứng hoá học th-ờng gặp.
Cần nắm vững ®iỊu kiƯn ®Ĩ x¶y ra ph¶n øng trao ®ỉi trong dung dịch.
Gồm các phản ứng:
Muối + H2O
1/ Axit + Baz¬ 
 Mi míi + AxÝt míi
2/ Axit + Mi
Muối mới + Bazơ mới
3/ Dung dịch Muối + Dung dịch Bazơ
2 Muối mới
4/ 2 Dung dịch Muối tác dụng với nhau
Điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi là: Sản phẩm thu đ-ợc phải có ít nhất một
chất không tan hoặc một chất khí hoặc phải có H2O và các chất tham gia phải theo
yêu cầu của từng phản ứng.
Tính tan của một số muối và bazơ.
- Hầu hết các muối clo rua đều tan ( trõ muèi AgCl , PbCl2 )
- TÊt c¶ các muối nit rat đều tan.
- Tất cả các muối của kim loại kiềm đều tan.
- Hầu hết các bazơ không tan ( trừ các bazơ của kim loại kiềm, Ba(OH)2 vµ
Ca(OH)2 tan Ýt.
* Na2CO3 , NaHCO3 ( K2CO3 , KHCO3 ) và các muối cacbonat của Ca, Mg, Ba đều
tác dụng đ-ợc với a xít.
Na2SO4 + H2O + CO2

NaHCO3 + NaHSO4
Không xảy ra
Na2CO3 + NaHSO4
Na2CO3 + H2O
NaHCO3 + NaOH
Không xảy ra
Na2CO3 + NaOH 
 Na2CO3 + H2O + CO2
2NaHCO3 
 BaCO3 + NaOH + H2O
NaHCO3 + Ba(OH)2 
 Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O
2NaHCO3 + 2KOH 
 BaCO3 + 2NaOH
Na2CO3 + Ba(OH)2 
 2BaCO3 + 2H2O
Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2 
 BaCO3 + CaCO3 + 2H2O
Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2
không xảy ra
NaHCO3 + BaCl2
BaCO3 + 2NaCl
Na2CO3 + BaCl2
không xảy ra
Ba(HCO3)2 + BaCl2
không xảy ra
Ca(HCO3)2 + CaCl2
Na2SO4 + H2O + SO2
NaHSO3 + NaHSO4 
 Na2SO4 + H2O + SO2

Na2SO3 + H2SO4 
 Na2SO4 + 2H2O + 2SO2
2NaHSO3 + H2SO4 
 2Na2SO4 + H2O + SO2
Na2SO3 + 2NaHSO4 
 Na2SO4 + K2SO4 + H2O
2KOH + 2NaHSO4 
 Na2SO4 + (NH4)2SO4 + H2O + CO2
(NH4)2CO3 + 2NaHSO4 
 FeSO4 + Cu
Fe + CuSO4
không xảy ra
Cu + Fe SO4 
 2FeSO4 + CuSO4
Cu + Fe2(SO4)3 
 3FeSO4
Fe + Fe2(SO4)3 

/>
SĐT: 0387300022


Thầy Tơ Nhất Trí

Hóa Học 8

Dạy học bằng cả trái tim

2FeCl2 + Cl2  2FeCl3
t0


/>
SĐT: 0387300022


Thầy Tơ Nhất Trí

Hóa Học 8

Dạy học bằng cả trái tim

- Cl

Bảng tính tan trong n-ớc của các axit bazơ - muối
Hiđro và các kim loại
H
K
Na
Ag
Mg
Ca
Ba
Zn
Hg
Pb
Cu
Fe
I
I
I

I
II
II
II
II
II
II
II
II
t
t
k
i
t
k
k
k
k
t/b
t
t
k
t
t
t
t
t
i
t
t


- NO3

t/b

t

t

t

t

t

t

t

t

t

t

t

t

t


- CH3COO

t/b

t

t

t

t

t

t

t

t

t

t

t

-

t


=S

t/b

t

t

k

-

t

t

k

k

k

k

k

k




= SO3

t/b

t

t

k

k

k

k

k

k

k

k

k

-




= SO4

t/kb

t

t

i

t

i

k

t

-

k

t

t

t

t


= CO3

t/b

t

t

k

k

k

k

k

-

k

-

k

-




= SiO3

k/kb

t

t



k

k

k

k



k



k

k

k


= PO4

t/kb

t

t

k

k

k

k

k

k

k

k

k

k

k


Nhóm
hiđroxit và
gốc axit
- OH

t : hợp chất không tan đ-ợc trong n-ớc .
k: hợp chất không tan
i: hợp chất ít tan.
b: hợp chất bay hơi hoặc dễ bi phân huỷ thành khí bay lên.
kb : hợp chất không bay hơi.
Vạch ngang - " :hợp chất không tồn tại hoặc bị phân huỷ trong n-ớc.
/>
ST: 0387300022

Fe
III
k
t

Al
III
k
t


Thầy Tơ Nhất Trí

Hóa Học 8


Dạy học bằng cả trái tim

Một số PTHH cần l-u ý:
Ví dụ: Hoà tan m( gam ) MxOy vào dung dịch axit (HCl, H2SO4, HNO3)
Ta có PTHH cân bằng nh- sau: l-u ý 2y/x là hoá trị của kim loại M
xMCl2y/x + yH2O
MxOy + 2yHCl 
 xM2(SO4)2y/x + 2yH2O
2MxOy + 2yH2SO4 
 xM(NO3)2y/x
MxOy + 2yHNO3
+ yH2O
VD: Hoà tan m( gam ) kim loại M vào dung dịch a xit (HCl, H2SO4)
Ta có PTHH cân bằng nh- sau: l-u ý x là hoá trị của kim loại M
2MClx
2M + 2xHCl
+ xH2
áp dụng:
FeCl2
Fe + 2HCl 
+ H2
 2AlCl3 + 3H2
2Al + 2*3 HCl 
6
 M2(SO4)x +
2M + xH2SO4 
xH2
¸p dơng:
 FeSO4
Fe + H2SO4

+ H2
Al2(SO4)3
2Al + 3H2SO4
+ 3H2
Các phản ứng điều chế một số kim loại:
ã Đối với một số kim loại nh- Na, K, Ca, Mg thì dùng ph-ơng pháp điện phân
nóng chảy các muối Clorua.

2M(r ) + Cl2( k )
PTHH chung: 2MClx (r ) dpnc
(đối với các kim loại hoá trị II thì nhớ đơn giản phần hệ số)
ã Đối với nhôm thì dùng ph-ơng pháp điện phân nóng chảy Al2O3, khi có chất

4Al ( r ) + 3 O2 (k )
xóc t¸c Criolit(3NaF.AlF3) , PTHH: 2Al2O3 (r ) dpnc
ã Đối với các kim loại nh- Fe , Pb , Cu thì có thể dùng các ph-ơng pháp sau:
t
- Dùng H2:
FexOy + yH2
xFe + yH2O ( h )
t
- Dïng C:
2FexOy + yC(r )  2xFe + yCO2 ( k )
t
- Dïng CO:
FexOy + yCO (k ) 
xFe + yCO2 ( k )
t
- Dïng Al( nhiÖt nh«m ): 3FexOy + 2yAl (r )  3xFe + yAl2O3 ( k )
- PTPƯ nhiệt phân sắt hiđrô xit:

t
4xFe(OH)2y/x + (3x – 2y) O2 
2xFe2O3 + 4y H2O
0

0

0

0

0

Mét sè phản ứng nhiệt phân của một số muối
1/ Muối nitrat
ã Nếu M là kim loại đứng tr-ớc Mg (Theo dÃy hoạt động hoá học)
2M(NO2)x + xO2
2M(NO3)x
(Với những kim loại hoá trị II thì nhớ đơn giản phần hệ số )
ã Nếu M là kim loại kể từ Mg đến Cu (Theo dÃy hoạt động hoá học)
/>
ST: 0387300022


Thầy Tơ Nhất Trí

Hóa Học 8

Dạy học bằng cả trái tim


4M(NO3)x 2M2Ox + 4xNO2 + xO2
(Với những kim loại hoá trị II thì nhớ đơn giản phần hệ số )
ã Nếu M là kim loại đứng sau Cu (Theo dÃy hoạt động hoá học)
t
2M(NO3)x
2M + 2NO2 + xO2
(Với những kim loại hoá trị II thì nhớ đơn giản phần hệ số)
t0

0

2/ Muối cacbonat
t
- Muối trung hoà: M2(CO3)x (r)
M2Ox (r) + xCO2(k)
(Với những kim loại hoá trị II thì nhớ đơn giản phần hệ số)
t
- Muối cacbonat axit: 2M(HCO3)x(r) 
M2(CO3)x(r) + xH2O( h ) + xCO2(k)
(Víi nh÷ng kim loại hoá trị II thì nhớ đơn giản phần hệ sè)
0

0

3/ Muèi amoni
t
NH4Cl 
NH3 (k) + HCl ( k )
t
NH4HCO3  NH3 (k) + H2O ( h ) + CO2(k)

t
NH4NO3 
N2O (k) + H2O ( h )
t
NH4NO2  N2 (k) + 2H2O ( h )
t
(NH4)2CO3 
2NH3 (k) + H2O ( h ) + CO2(k)
t
2(NH4)2SO4  4NH3 (k) + 2H2O ( h ) + 2SO2 ( k ) + O2(k)
0

0

0

0

0

0

Bµi 1: Viết các ph-ơng trình hoá học biểu diễn các phản ứng hoá học ở các thí
nghiệm sau:
a) Nhỏ vài giọt axit clohiđric vào đá vôi.
b) Hoà tan canxi oxit vào n-ớc.
c) Cho một ít bột điphotpho pentaoxit vào dung dịch kali hiđrôxit.
d) Nhúng một thanh sắt vào dung dịch đồng(II) sunfat.
e) Cho một mẫu nhôm vào dung dịch axit sunfuric loÃng.
f) Nung một ít sắt(III) hiđrôxit trong ống nghiệm.

g) Dẫn khí cacbonic vào dung dịch n-ớc vôi trong đến d-.
h) Cho một ít natri kim loại vào n-ớc.
Bài 2: Có những bazơ sau: Fe(OH)3, Ca(OH)2, KOH, Mg(OH)2. HÃy cho biết
những bazơ nào:
a) Bị nhiệt phân huỷ?
b) Tác dụng đ-ợc với dung dịch H2SO4?
c) Đổi màu dung dịch phenolphtalein từ không màu thành màu hồng?
Bài 3: Cho các chất sau: canxi oxit, khí sunfurơ, axit clohiđric, bari hiđrôxit, magiê
cacbonat, bari clorua, điphotpho penta oxit. Chất nào tác dụng đ-ợc với nhau từng đôi
một. HÃy viết các ph-ơng trình hoá học của phản ứng.
H-ớng dẫn: Lập bảng để thấy đ-ợc các cặp chất tác dụng đ-ợc với nhau rõ hơn.
Bài 4: Cho các oxit sau: K2O, SO2, BaO, Fe3O4, N2O5. Viết ph-ơng trình hoá học(nếu
có) của các oxit này lần l-ợt tác dụng với n-ớc, axit sunfuric, dung dịch kali hiđroxit.
/>
ST: 0387300022


×