Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Tải đồ án xử lý nước thải khu công nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (337.38 KB, 10 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CƠNG NGHỆ TP. HCM

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
TÍNH TỐN THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƢỚC THẢI
KHU CÔNG NGHIỆP NHƠN HÕA XÃ NHƠN HÕA - NHƠN
THỌ, HUYỆN AN NHƠN, TỈNH BÌNH ĐỊNH
CÔNG SUẤT 2.000 M3/NGÀY ĐÊM

Ngành

: MÔI TRƢỜNG

Chuyên ngành

: KỸ THUẬT MÔI TRƢỜNG

Giảng viên hƣớng dẫn

: Th.S TRẦN THỊ TƢỜNG VÂN

Sinh viên thực hiện

: NGUYỄN THỊ HƢƠNG

MSSV : 09B1080133

LỚP : 09HMT4

TP.HỒ CHÍ MINH, NĂM 2011




BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
ĐHKTCN TPHCM
ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÖC
KHOA: MT & CN SINH HỌC
---o0o--NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Họ và tên: Nguyễn Thị Hƣơng
MSSV: 09B1080133
Ngành : Môi trƣờng
Lớp: 09HMT4
1. Đầu đề Đồ án tốt nghiệp
“Tính tốn, thiết kế trạm xử lý nƣớc thải cho Khu công nghiệp Nhơn Hòa, xã Nhơn
Hòa – Nhơn Thọ, huyện An Nhơn, tỉnh Bình Định, cơng suất 2.000 m3/ngày.đêm”
2. Nhiệm vụ
- Giới thiệu Khu cơng nghiệp Nhơn Hịa;
- Tổng quan về thành phần, tính chất và đặc trƣng nƣớc thải khu cơng
nghiệp;
- Xây dựng các phƣơng án công nghệ xử lý nƣớc thải cho khu cơng nghiệp
Nhơn Hịa cơng suất 2.000 m3/ngày đêm;
- Tính tốn các cơng trình đơn vị theo các phƣơng án đề xuất;
- Dự toán kinh tế và lựa chọn phƣơng án hợp lý cho hệ thống xử lý nƣớc
thải khu cơng nghiệp;
- Bố trí cơng trình và vẽ mặt bằng tổng thể trạm xử lý theo phƣơng án đã
chọn;
- Vẽ sơ đồ mặt cắt công nghệ (theo nƣớc, cao độ cơng trình);
- Vẽ chi tiết các cơng trình đơn vị hoàn chỉnh.
3. Ngày giao Đồ án tốt nghiệp
: 01/05/2011

4. Ngày hoàn thành Đồ án tốt nghiệp
: 07/09/2011
5. Giáo viên hƣớng dẫn
: Th.s Trần Thị Tƣờng Vân
Nội dung và yêu cầu Đồ án tốt nghiệp đã đƣợc thông qua Bộ mơn.
Tp.HCM, ngày … tháng … năm 2011
CHỦ NHIỆM BỘ MƠN
NGƢỜI HƢỚNG DẪN CHÍNH
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký và ghi rõ họ tên)

Th.S Võ Hồng Thi
PHẦN DÀNH CHO KHOA
Ngƣời duyệt (chấm sơ bộ) : ...............................
Đơn vị : ...............................................................
Ngày bảo vệ : .....................................................
Điểm tổng kết : ...................................................

Th.S Trần Thị Tƣờng Vân


LỜI CẢM ƠN
-------o0o------Trong quá trình thực hiện đồ án tốt nghiệp, em đã nhận đƣợc sự giúp đỡ và
ủng hộ rất lớn của Thầy, Cô, ngƣời thân và bạn bè. Đó là động lực rất lớn giúp em
hịan thành tốt Đồ án tốt nghiệp đại học.
Em xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành đến tập thể Thầy Cô khoa Mơi Trƣờng –
Cơng Nghệ Sinh Học đã hết lịng giảng dạy em trong suốt quá trình học tập.
Trân trọng cảm ơn Cô Th.s Trần Thị Tƣờng Vân. Ngƣời trực tiếp hƣớng dẫn
đồ án tốt nghiệp của em. Cơ nhiệt tình dẫn giải và theo sát đồ án tốt nghiệp trong
quá trình thực hiện.

Em xin cảm ơn q thầy cơ đã quan tâm, dành thời gian phản biện khoa học
cho đề tài này.
Cám ơn các bạn lớp 09HMT4 đã góp ý, giúp đỡ và động viên nhau, cùng
nhau chia sẻ mọi khó khăn trong học tập cũng nhƣ trong đời sống sinh viên.
Một lần nữa em chân thành cảm ơn!
Tp.HCM, ngày … tháng ……….. năm 2011
Sinh viên

Nguyễn Thị Hƣơng


LỜI CAM ĐOAN
Em xin cam đoan đây là đồ án tốt nghiệp của em, do em tự thực hiện, không
sao chép. Những kết quả và các số liệu trong đồ án chƣa đƣợc ai cơng bố dƣới bất
cứ hình thức nào.
Em xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trƣớc nhà trƣờng về sự cam đoan này.
Tp.HCM, ngày …. tháng ……….. năm 2011
Sinh viên

Nguyễn Thị Hƣơng


MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU .............................................................................................................. 1
CHƢƠNG 1.................................................................................................................. 4
TỔNG QUAN VỀ KHU CÔNG NGHIỆP NHƠN HÕA XÃ NHƠN HÕA –
NHƠN THỌ, HUYỆN AN NHƠN TỈNH BÌNH ĐỊNH ........................................... 4
1.1

1.2


1.3

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ DỰ ÁN KCN NHƠN HÕA ........................................... 4

1.1.1

Địa Điểm Xây Dựng ............................................................................... 4

1.1.2

Vị Trí Địa Lý KCN ................................................................................. 4

CƠ SỞ HẠ TẦNG KHU CƠNG NGHIỆP ................................................................ 5

1.2.1

Hệ Thống Giao Thơng ............................................................................ 5

1.2.2

Nguồn Cung Cấp Nƣớc........................................................................... 6

1.2.3

Nguồn Cung Cấp Điện ............................................................................ 8

1.2.4

Hệ Thống Thơng Tin Liên Lạc ............................................................... 8


1.2.5

Thốt Nƣớc ............................................................................................. 8

ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN .............................................................................................. 9

1.3.1

Địa Hình .................................................................................................. 9

1.3.2

Đặc Điểm Khí Hậu................................................................................ 10

1.3.3

Đặc Trƣng Thủy Văn ............................................................................ 11

1.3.4

Hiện Trạng Tài Nguyên Thiên Nhiên Và Đa Dạng Sinh Học Khu
Vực Dự Án ............................................................................................ 12

1.4

CÁC NGÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG TRONG KCN ............................................. 13

1.5


TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN ............................................................................................. 14

CHƢƠNG 2................................................................................................................ 16
TỔNG QUAN CÁC PHƢƠNG PHÁP XỬ LÝ NƢỚC THẢI KHU CÔNG
NGHIỆP ..................................................................................................................... 16
2.1

PHƢƠNG PHÁP CƠ HỌC ....................................................................................... 16

2.1.1.

Song Chắn Rác Và Lƣới Lọc Rác ......................................................... 16

2.1.2.

Lắng Cát ................................................................................................ 16

2.1.3.

Bể Vớt Dầu Mỡ ..................................................................................... 17

2.1.4.

Lọc Cơ Học ........................................................................................... 17
i


2.2

2.3


2.4

PHƢƠNG PHÁP HÓA LÝ........................................................................................ 18

2.2.1.

Keo Tụ................................................................................................... 18

2.2.2.

Hấp Phụ ................................................................................................. 18

PHƢƠNG PHÁP HĨA HỌC .................................................................................... 19

2.3.1.

Phƣơng Pháp Trung Hịa....................................................................... 19

2.3.2.

Phƣơng pháp oxy hóa khử ................................................................... 19

2.3.3.

Phƣơng Pháp Điện Hố Học ................................................................. 20

PHƢƠNG PHÁP SINH HỌC ................................................................................... 20

2.4.1.


Các Phƣơng Pháp Hiếu Khí .................................................................. 20

2.4.2.

Các Phƣơng Pháp Kỵ Khí ..................................................................... 21

2.5

XỬ LÝ BÙN CẶN ...................................................................................................... 22

2.6

MỘT SỐ HỆ THỐNG XLNT ĐANG ÁP DỤNG TẠI CÁC KCN ........................ 23

2.6.1.

Khu Công Nghiệp Tân Tạo ................................................................... 23

2.6.2.

Khu Công Nghiệp Việt – Sing .............................................................. 25

2.6.3.

Khu Công Nghiệp Linh Trung 1 ........................................................... 26

2.6.4.

Khu Chế Xuất Tân Thuận ..................................................................... 28


CHƢƠNG 3................................................................................................................ 29
PHÂN TÍCH LỰA CHỌN CƠNG NGHỆ XỬ LÝ ................................................ 29
3.1. CƠ SỞ LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ XỬ LÝ............................................................ 29
3.2. NGUỒN GỐC, THÀNH PHẦN TÍNH CHẤT NƢỚC THẢI ................................ 29

3.2.1.

Nguồn Phát Sinh ................................................................................... 29

3.2.2.

Lƣu Lƣợng Nƣớc Thải .......................................................................... 29

3.2.3.

Thành Phần, Tính Chất Nƣớc Thải ....................................................... 30

3.2.4.

Phƣơng Hƣớng Quản Lý Nƣớc Thải .................................................... 34

3.3. PHÂN TÍCH LỰA CHỌN CƠNG NGHỆ ............................................................... 37
3.4. ĐỀ XUẤT QUY TRÌNH CƠNG NGHỆ .................................................................. 37

3.4.1.

Đề Xuất Quy Trình Cơng Nghệ ............................................................ 37

3.4.2.


Thuyết minh quy trình cơng nghệ ......................................................... 41

CHƢƠNG 4................................................................................................................ 44
TÍNH TỐN THIẾT KẾ CÁC CƠNG TRÌNH ĐƠN VỊ ..................................... 44
4.1. MỨC ĐỘ CẦN THIẾT XỬ LÝ VÀ CÁC THƠNG SỐ TÍNH TỐN .................. 44

4.1.1.

Mức độ cần thiết xử lý .......................................................................... 44
ii


4.1.2.

Xác định các thơng số tính tốn ............................................................ 45

4.2. TÍNH TỐN CÁC CƠNG TRÌNH ĐƠN VỊ THEO PHƢƠNG ÁN 1 .................. 45

4.2.1.

Bể Thu Gom – Hầm Bơm ..................................................................... 45

4.2.2.

Lƣới Lọc Tinh ....................................................................................... 48

4.2.3.

Bể Điều Hòa .......................................................................................... 49


4.2.4.

Bể Keo Tụ ............................................................................................. 55

4.2.5.

Bể Tạo bông .......................................................................................... 58

4.2.6.

Bể Lắng I ............................................................................................... 62

4.2.7.

Bể aerotank ........................................................................................... 69

4.2.8.

Bể Lắng II ............................................................................................. 81

4.2.9.

Bể Trung Gian ....................................................................................... 87

4.2.10. Bể Lọc Áp Lực ...................................................................................... 88
4.2.11. Bể tiếp xúc khử trùng ............................................................................ 94
4.2.12. Bể Nén Bùn ........................................................................................... 96
4.2.13. Máy Ép Bùn ........................................................................................ 101
4.2.14. Tính Tốn Hóa Chất............................................................................ 102

4.3. TÍNH TỐN CÁC CƠNG TRÌNH ĐƠN VỊ THEO PHƢƠNG ÁN 2: ............... 104

Bể MBR ............................................................................................................. 104
CHƢƠNG 5.............................................................................................................. 120
TÍNH KINH TẾ VÀ LỰA CHỌN PHƢƠNG ÁN ............................................... 120
5.1 TÍNH TỐN CHI PHÍ XÂY DỰNG ............................................................ 120
5.2 TÍNH TỐN CHI PHÍ VẬN HÀNH ............................................................ 128
5.3 SO SÁNH 2 PHƢƠNG ÁN XỬ LÝ .............................................................. 134
CHƢƠNG 6.............................................................................................................. 136
KẾT LUẬN -KIẾN NGHỊ ................................................................................................ 136

TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................... 138
Trang

iii


DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
KCN

: Khu công nghiệp

KCX

: Khu chế xuất

STN &MT

: Sở Tài nguyên và Môi trƣờng TP HCM


TP HCM

: Thành phố Hồ Chí Minh

DN

: Doanh nghiệp

NMXLNTTT: Nhà máy xử lý nƣớc thải tập trung
CTNH

: Chất thải nguy hại

SS

: Chất rắn lơ lửng

BOD

: Nhu cầu oxi sinh hóa

COD

: Nhu cầu oxi hóa học

QCVN

: Quy chuẩn Việt Nam

DO


: Oxy hoà tan

MLSS

: Hỗn dịch chất rắn lơ lửng

MLVSS

: Hỗn dịch chất rắn lơ lửng dễ bay hơi

SS

: Chất rắn lơ lửng

iv


DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1 : Nhu cầu sử dụng nƣớc cho KCN
Bảng 3.1

: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nƣớc thải sinh hoạt chƣa qua xử lý

Bảng 3.2

: Đặc trƣng nƣớc thải của ngành gốm sứ

Bảng 3.3


: Đặc trƣng nƣớc thải của ngành cơ khí

Bảng 3.4

: Thành phần ơ nhiễm nƣớc thải bẩn từ quá trình sản xuất một số ngành

Bảng 3.6

: Tiêu chuẩn nƣớc thải đầu vào trạm XLNT tập trung

Bảng 4.1

: Tổng hợp tính tốn bể thu gom

Bảng 4.2

: Tổng hợp tính tốn bể điều hồ

Bảng 4.3

: Tổng hợp tính tốn bể trộn

Bảng 4.4

: Tổng hợp tính tốn bể tạo bơng

Bảng 4.5

:Các thơng số cơ bản thiết kế cho bể lắng đợt I


Bảng 4.6

: Tổng hợp tính tốn bể lắng I

Bảng 4.7

: Tổng hợp tính tốn bể Aerotank

Bảng 4.8

: Thông số cơ bản thiết kế bể lắng đợt II

Bảng 4.9

: Tổng hợp tính tốn bể lắng đợt II

Bảng 4.10 : Kích thƣớc vật liệu lọc
Bảng 4.11 : Tốc độ rửa ngƣợc bằng nƣớc và khí đối với bể lọc cát một lớp và lọc
Anthracite
Bảng 4.12 : Các thông số thiết kế bể lọc áp lực
Bảng 4.13 : Tổng hợp tính tốn bể tiếp xúc
Bảng 4.14 : Tổng hợp tính tốn bể nén bùn:
Bảng 4.15

: Bảng tóm tắt các thơng số cho q trình thiếu khí/hiếu khí

Bảng 4.16 : Bảng tóm tắt các thơng số thiết kế bể hiếu khí
Bảng 4.17 : Các thơng số của màng sử dụng
Bảng 5.1


: Bảng chi phí xây dựng phƣơng án 1

Bảng 5.2

: Bảng chi phí xây dựng phƣơng án 2

Bảng 5.3

: Bảng chi phí thiết bị phƣơng án 1

Bảng 5.4

: Bảng chi phí thiết bị phƣơng án 2

Bảng 5.5

: chi phí đầu tƣ:
v


DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1 : Vị trí của KCN Nhơn Hịa
Hình 2.1 : Sơ đồ cơng nghệ xử lý nƣớc thải khu cơng nghiệp Tân Tạo
Hình 2.2 : Sơ đồ cơng nghệ khu cơng nghiệp Việt – Sing
Hình 2.3 : Sơ đồ cơng nghệ khu cơng nghiệp Linh Trung 1
Hình 2.4 : Sơ đồ công nghệ xử lý nƣớc thải KCX Tân Thuận
Hình 3.1 : Sơ đồ quy trình cơng nghệ phƣơng án 1
Hình 3.2 : Sơ đồ quy trình cơng nghệ phƣơng án 2
Hình 4.1 : Màng lọc MBR


vi



×