Chương 4. Từ trường
Bài 4.3 (90)
a) Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn trong trường hợp I = const
- Theo ĐN cường độ dịng điện khơng đổi:
I
q
30
I
1, 25( A)
t
24
- AD định luật Jun-Lenxo:
Q = I2.R.t = (1,25)2.6.24 = 225 (J)
b) Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn trong trường hợp I giảm tuyến tính theo tg
- Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn trong khoảng thời gian dt là:
dQ = I2.R.dt
- Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn trong khoảng thời gian t là:
t
Q dQ I 2 .R.dt (1)
Q
0
Bài 4.3 (90)
b) Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn trong trường hợp I giảm tuyến tính
- Cường độ dịng điện giảm tuyến tính theo phương trình sau:
I = at + b
b I0
Khi t = 0 thì I = I0
Khi t = 24 thì I =0 a
b I 0
24 24
I 0 .t
I
I 0 (2)
24
- Theo ĐN cường độ dòng điện:
t
24
24
24
0
0
I 0 .t.dt
12 I 0
24
dq = I.dt
t
q I .dt q I 0 1 .dt
24
0
0
q I 0 .dt
Vậy: 12I0 = 30
I 0 2,5( A) (3)
Bài 4.3 (90)
b) Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn trong trường hợp I giảm tuyến tính
- Thay phương trình (2), (3) vào (1) ta có:
24
2
t
2
Q R.I 02 1 dt Q R.I 0
24
0
t
t2
0 1 12 242 dt
24
2
3
t
t
2
Q R.I 0 t
2
12.2 24 .3
R.I 02 .24 6.2,52.24
Q
300 ( J )
3
3
CÁCH XÁC ĐỊNH TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN THẲNG
I
N
BN
BM
M
BM
M
BN
I
CÁCH XÁC ĐỊNH TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN TRÒN
BO
BO
I
I
I
BO
Bài 4.4 (91)
* Tại M1
- Gọi H1 và H 2 là cường độ từ trường do I1 và I2
gây ra tại M1 (hv).
- AD NLCCTT ta có: H M H1 H 2
1
- Theo hình vẽ:
Mà: H1
M1
H M1 H H (1)
I1
2 . AM1
I2
Và: H 2
2 .BM1
2
1
H M1
2
2
2
100
( A / m)
2
2 .10
3
50
H2
( A / m)
2
2. .3.10
2
Vậy: H M
1
I
1
H2
2
100 50
35,6( A / m)
M2
A
H1
I2
B
Bài 4.4 (91)
* Tại M2
'
- Gọi H1 và H 2' là cường độ từ trường do I1 và I2
gây ra tại M2 (hv).
' '
- AD NLCCTT ta có: H M H1 H 2
2
- Theo hình vẽ: H
M2
H H
'2
1
'2
2
I
1
H2
M1
(1)
Mà: H1'
I1
2 . AM 2
2
100
H
( A / m)
2
2 .10
Và: H 2
I2
2 .BM 2
3
150
H
( A / m)
2
2. .10
'
'
1
'
2
2
Vậy: H M
2
2
100 150
57,4( A / m)
'
H2
M2
A
H1
I2
' B
H1
Bài 4.5 (91)
* Xét điểm N thuộc đoạn BC
- Gọi H1N , H 2 N và H 3 N là cường độ từ trường do
I1, I2, I3 gây ra tại N (hv).
I1
- Áp dụng NLCCTT ta có:
H N H1 N H 2 N H 3 N
A
- Theo hình vẽ: H1N H 2 N H 3 N
H N 0 trái giả thiết nên loại điểm N
H 2M
I2
M B
H1M
H 3M
* Xét điểm M thuộc đoạn AB
- Gọi H1M, H 2M và H 3 M là cường độ từ trường do I1, I2, I3 gây ra tại M (hv).
- Áp dụng NLCCTT ta có:
H M H1M H 2 M H 3M 0 (1)
- Chiếu pt (1) theo phương của H1M :
H1M - H2M + H3M = 0
N
H
1N
I3
H2N C
H 3N
Bài 4.5 (91)
* Xét điểm M thuộc đoạn AB
I1
I2
I3
0
2 AM 2 BM 2 CM
- Đặt AM = x, điều kiện 0 < x < 5 (cm)
- Thì BM = 5 – x và CM = 10 - x
I
I
2I
0
2 x 2 (5 x ) 2 (10 x )
(5 – x) (10 – x) + 2x(5 – x) + x(10 – x) = 0
50x = 15
x = 3,3 (cm)
I1
A
H 2M
I2
M B
H1M
H 3M
N
H
1N
I3
H2N C
H 3N
Bài 4.6 (91)
- Gọi H1 , H 2 , H 3 và H 4 là cường độ từ trường do
C
B
AB, BC, CD, DA gây ra tại O (hv).
- Áp dụng NLCCTT ta có: H O H1 H 2 H 3 H 4
M
- Theo hình vẽ: H1 H 2 H 3 H 4
Nên: H O H1
A
2
1
Mà
1 2
O
I HO
b
Và: HO = H1 + H2 + H3 + H4 = 2H1 + 2H2 (1)
Ta có: H H
1
3
H1
I
sin 2 sin1 (*)
4 OM
Với: sin 2
Thay vào pt (*) ta có:
MB
OB
H1
a/2
I
4 .
a 2 b2 / 2
b
2
.2
a
a b
2
2
a
a 2 b2
I .a
b a b
2
2
(2)
a
D
Bài 4.6 (91)
I
H2 H4
sin 2 sin1 (**)
4 ON
Mà 1 2
Với: sin 2
NC
OC
b/2
H2
Thay pt (2), (3) vào (1):
HO
b a b
2
2
2I .b
a a2 b2
2I a 2 b2
HO
ab
a 2 b2 / 2
Thay vào pt (**) ta có:
2I .a
N
B
- Tương tự ta có:
I
4 .
a
2
.2
2
1
M
b
a 2 b2
b
a b
2
A
2
1 2
O
I HO
b
I .b
a a b
2
C
2
H1
a
D
(3)
2I
a 2 b2
a b
HO
2
2 b
a a 2 b 2 ab
a b
2I
2.6 162.104 302.104
Thay số: H O
27,057 ( A / m)
2
2
.16.10 .30.10
Bài 4.7 (91)
B
- Gọi H1 , H 2 và H 3 là cường độ từ trường do
AB, BC, CA gây ra tại O (hv).
- Áp dụng NLCCTT ta có: H O H1 H 2 H 3
- Theo hình vẽ:
M
1
H1 H 2 H 3
Nên: H O H1 Và: HO = H1 + H2 + H3 = 3H1 (1)
A
I
Ta có: H1 H 2 H 3
sin 2 sin1 (2)
4 OM
Mà
1 2 60o
Và: OM
1a 3
3 2
o
9
I
sin
60
sin 600 sin 600
HO 3
3
.a 3
4 .a
6
3
9.3,14
2 9 ( A / m)
Thay số:
HO
3,14.0,5. 3
I
2
H1
HO
O
C
I
Bài 4.8 (92)
E
- Xét phần tử Idl thuộc dòng điện qua dây EB (CD)
- Gọi dB là cảm ứng từ do Idl gây ra tại A
Về độ lớn ta có:
Idl sin 0
dB o
0
4 rGA
G
Idl
B
I
- Gọi B1 và B 2 là cam ứng từ do DE, BC gây ra
K
2
1
H
tại A (hv).
C
- Áp dụng NLCCTT ta có: BA B1 B2
- Theo hình vẽ: B1 B2
D
Nên: BA B1 B2 (1)
Mà: tan 1
HC
1 1 45o
HA
và
B1
1 2 45o
A
B2
Bài 4.8 (92)
Ta có:
o I
B1
sin 2 sin 1
4 AK
E
G
Idl
B
o I
o I
sin 45o sin(45o )
B1
sin 45o (2) I
4 AK
2 AK
o I
K
Và: B2
sin 1 sin 2
4 AH
o I
o I
sin45o sin(45o )
B2
sin 45o (3)
4 AH
2 AH
BH
AH
1
Do: ABH AEK
(4)
BK
AK
2
Thay pt (2), (3), (4) vào (1): BA B2 B1
Thay số:
BA
4 .107.6, 28.
2
B1
2
1
H
C
D
o I
1
1
sin45o
2
AH AK
2
2 1 1 8,88.108 (T )
2
10.101
5.10
A
B2
Bài 4.9 (92)
* Tại điểm A
- Cường độ từ trường do dòng điện chay qua dây
OY gây ra tại A bằng 0 vì…
- Gọi cường độ từ trường
do dịng điện chay qua
dây XO gây ra tại A là H A (hv)
Có độ lớn là: H
A
Với:
I
sin 2 sin 1
4 OA
2 0; 1 90
H1
H2
X
B
I
o
I
I
sin 0 sin( 90o )
4 OA
4 OA
20
H
79,58 ( A / m)
Thay số:
A
2
4 .2.10
HA
Y
* Tại điểm B
- Gọi H1 và H 2 là cường độ từ trường do XO, OY gây ra tại B (hv).
- Áp dụng NLCCTT ta có: H B H1 H 2
O
1
A HA
Bài 4.9 (92)
* Tại điểm B
- Theo hình vẽ:
Nên: H B H1
- Ta có: H1
H1 H 2
Và: HB = H1 + H2 (1)
HB
I
sin 2 sin 1
4 BM
I
sin 45o sin(90o )
H1
4 BM
I
H1
(sin 45o 1) (2)
4 BM
- Tương tự: H 2
H2
H2
H1
B 1
2
1
Y
2
N
I
sin 2 sin 1
4 BN
I
I
sin 90o sin( 45o )
(1 sin 45o ) (3)
4 BN
4 BM
Mà BN = BM = OB.cos45o BM 5 2(cm) (4)
X
M
I
O
1
A HA
Bài 4.9 (92)
* Tại điểm B
Thay pt (2), (3), (4) vào (1):
I
H B 2 H1
(1 sin 45o )
2 BM
HB
B 1
2
1
Thay số:
20
HB
2 .5. 2102
H1
2
1
76,8 ( A / m)
2
Y
N
2
X
M
I
O
1
A HA
Bài 4.12 (93, 94)
- Từ trường do dòng điện I gây ra tại mọi điểm trên
khung ABCD là không đều
- Chia khung thành các dải dS có bề rộng dx và cách
dòng điện I một đoạn x
A dx
- Từ thông qua dS là: d B.dS B.dS .cos0
d
0 I
.a.dx
2 .x
0a.I
2
Thay số:
r a
r
n a
B
I
- Từ thông qua khung ABCD là: d
S
0 I
x 2 .x .a.dx
dx
0 Ia r a
ln
x
2
r
B
D
x
4 .10 7.30.2.102
ln 3 13,8.108 (Wb)
2
C
Bài 4.15 (94)
- Gọi B là cảm ứng từ do dòng I1 gây ra tại những điểm
trên khung ABCD
- Gọi F1 , F2 , F3 , F4 lần lượt là lực từ tác dụng lên
các cạnh DA, AB, BC, và CD (hv)
A
- Lực tổng hợp tác dụng lên khung ABCD là:
F F1 F2 F3 F4
Do: F2 F4 0 Và: F1 F3
I1
I2
F1
D
Nên: F F1 F3 (1)
Ta có:
F1 BAD .I 2 .a F1
Thay số:
0 I1
a
2 . b
2
I 2 .a
4 .10730.2.2.102
6
F1
12.10
(N )
2
2 .2.10
b
F2
B
B
a
C
F4
F3
Bài 4.15 (94)
Ta có:
F3 BBC .I 2 .a F
3
Thay số:
4 .10 30.2.2.10
F3
2 .4.102
7
2
0 I1
a
2 . b
2
I 2 .a
A
6.106 ( N )
I1
F2
I2
F1
Vậy: F 12.10 6 6.106 6.10 6 ( N )
D
b) Công của lực từ khi khung quay xung quanh trục của nó:
b
A I 2 ( 2 1 )
1 là từ thơng qua khung ở vị trí ban đầu ( n B )
2 là từ thông qua khung khi khung quay 1800
2 1
Công cần thiết để quay khung 1800 xung quanh trục của nó
A ' A I 2 ( 2 1 ) A ' 2 I
2 1
B
B
a
C
F4
F3
Bài 4.15 (94)
a
I a
2
1 0 1 ln
a
2
b
2
b
Theo bài 4.12:
Thay số:
Vậy:
a
0 I1a b 2
A ' 2I2
ln
a
2
b
2
4 .107.30.2.102 40
A ' 2.2
ln
3,32107 ( J )
2
20
?: Tính F2 và F4 ?
Bài 4.15 (94)
Tính F2
dF2
- Do dây AB nằm trong từ trường khơng đều nên để
tính lực từ ta chia AB thành các phần tử dòng điện I 2dl
- Từ lực tác dụng lên I 2 dl là:
l
A
dF2 I 2 dl B
- Từ lực tác dụng lên AB là: F
2
dF2
AB
I 2 dl B
AB
I1
I2
F1
I 2 ABvà B không đổi chiều nên:
- Do các
F2 dF2 Và: F2
dF2
I 2dlB sin 900
D
b
a
0 I1I 2
0 I1I 2 dl 0 I1I 2 dl
2
F
ln
F2
2
a l
a
2
l
2
2
l
b
b
2
2
7
Thay số:
4 .10 30.2
F2 F2
ln 2
2
AB
AB
a
b
2
b
I 2 dl
M
F2 B
B
a
C
F4
F3
Bài 4.16
(95)
(1)
- Coi dòng I2 nằm trong từ trường B của dịng I1
- Lực từ tác dụng lên I2 có phương chiều như hv.
- Để dòng I2 dịch chuyển được từ VT1 đến VT2 thì cần td
vào I2 lực kéo F F
k
I1
I2
B
F
Fk
- Giả sử dòng I2 dịch chuyển một đoạn dx, thì cơng của
lực kéo là:
dA ' Fk .dx Fk .dx.cos 0 F .dx
- Công cần thiết để kéo dòng I2 từ VT1 đến VT2 là:
A ' dA ' BI 2l.dx
12
12
0 I1
Mà: B
2 .x
R2
0 I1
0 I 2
2 A '
A'
I 2ldx
ln 2 I
2 .x
2
0 ln 2
R
1
Thay số:
I
2 .5, 5.10 5
20 A
7
4 ..10 .0, 693
(2)
R1 dx
x
Bài 4.17
Khi gia tốc trong điện trường:
2 eU
mv 2
eU
v
...
2
m
Áp dụng các cơng thức, tính được:
mv
2mU
2
R
...
9
.
10
m
2
eB
eB
2m
T
... 3.108 s
eB
L I mR 2 .
v
mRv ... 1,5.10 24 kgm2 / s
R