Đồ án tốt nghiệp
GVHD Th.S Lại Hoài Nam
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN .......................................................................................................................i
TÓM TẮT ........................................................................................................................... ii
MỤC LỤC ......................................................................................................................... iii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ............................................................................... vii
DANH MỤC CÁC BẢNG .............................................................................................. viii
DANH MỤC CÁC HÌNH ....................................................................................................x
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ĐIỀU HỊA KHƠNG KHÍ .............................................1
1.1. Điều hịa khơng khí ....................................................................................................... 1
1.2. Tầm quan trọng của điều hịa khơng khí ....................................................................... 1
1.2.1. Trong đời sống sinh hoạt của con người ................................................................... 1
1.2.2. Trong công nghiệp, sản xuất ..................................................................................... 2
1.3. Một số hệ thống điều hịa khơng khí phổ biến .............................................................. 2
1.3.1. Hệ thống điều hòa VRV, VRF .................................................................................. 2
1.3.2. Hệ thống điều hòa Water Chiller .............................................................................. 4
CHƯƠNG 2: TIÊU CHUẨN VÀ THÔNG SỐ THIẾT KẾ CỦA TÒA NHÀ HỮU NGHỊ
VIỆT NAM – SLOVAKIA THE FRIENDSHIP TOWER (CZ TOWER) .........................5
2.1. Giới thiệu tòa nhà CZ Tower ........................................................................................ 5
2.1.1. Giới thiệu chung về tòa nhà CZ Tower..................................................................... 5
2.1.2. Giới thiệu về hệ thống điều hòa khơng khí của tịa nhà............................................ 6
2.2. Tiêu chuẩn và thơng số thiết kế của tòa nhà ................................................................. 7
2.2.1. Tiêu chuẩn thiết kế .................................................................................................... 7
2.2.2. Thông số thiết kế ....................................................................................................... 7
2.2.2.1. Thơng số thiết kế dựa trên bản vẽ cơng trình ......................................................... 7
2.2.2.2. Thơng số thiết kế trong và ngồi nhà...................................................................... 8
CHƯƠNG 3: TÍNH CÂN BẰNG NHIỆT THỪA CHO CƠNG TRÌNH .........................10
3.1. Tính nhiệt hiện thừa và nhiệt ẩn thừa .......................................................................... 10
3.1.1. Nhiệt hiện bức xạ qua kính Q11 ............................................................................... 11
3.1.2. Nhiệt hiện truyền qua mái do bức xạ và chênh lệch nhiệt độ Q21 .......................... 14
3.1.2.1. Với tầng mái: ........................................................................................................ 14
3.1.2.2. Với các không gian tiếp xúc với tầng trên khơng có điều hịa: ............................ 15
3.1.3. Nhiệt hiện truyền qua vách Q22 ............................................................................... 16
3.1.3.1. Tổn thất do truyền nhiệt qua tường Q22t: .............................................................. 16
iii
Đồ án tốt nghiệp
GVHD Th.S Lại Hoài Nam
3.1.3.2. Nhiệt truyền qua cửa ra vào Q22c: ......................................................................... 18
3.1.3.3. Nhiệt truyền qua cửa sổ Q22k ................................................................................ 19
3.1.4. Nhiệt truyền qua nền Q23 ........................................................................................ 20
3.1.5. Nhiệt hiện tỏa ra do đèn chiếu sáng Q31 ................................................................. 21
3.1.6. Nhiệt hiện tỏa ra do máy móc Q32 .......................................................................... 22
3.1.7. Nhiệt hiện và ẩn do con người tỏa ra Q4 ................................................................. 23
3.1.7.1. Nhiệt hiện do người tỏa ra vào phòng Q4h ............................................................ 23
3.1.7.2. Nhiệt ẩn do người tỏa ra vào phòng Q4a: .............................................................. 23
3.1.8. Nhiệt hiện và ẩn do gió tươi mang vào QhN và QâN ................................................ 24
3.1.9. Nhiệt hiện và ẩn do gió lọt Q5h và Q5a .................................................................... 26
3.1.10......................................................................................... Nhiệt tổn thất do các nguồn
khác Q6 ............................................................................................................................... 27
3.2. Tính tốn nhiệt thừa cho văn phịng tầng 21 ............................................................... 27
3.3. Kiểm tra đọng sương ................................................................................................... 31
3.4. Kết quả tính tốn nhiệt thừa của cơng trình CZ Tower ............................................... 32
CHƯƠNG 4: TÍNH TỐN KIỂM TRA NĂNG SUẤT LẠNH CƠNG TRÌNH VÀ
THƠNG GIĨ .....................................................................................................................34
4.1. Tính tốn năng suất lạnh cơng trình bằng phương pháp tính tay ................................ 34
4.1.1. Lập sơ đồ điều hịa khơng khí ................................................................................. 34
4.1.1.1. Lựa chọn sơ đồ điều hịa khơng khí ...................................................................... 34
4.1.1.2. Xác định các điểm nút trên đồ thị T-d .................................................................. 36
4.1.2. Tính tốn năng suất lạnh cho văn phịng tầng 21 ................................................... 41
4.1.3. Tính tốn, kiểm tra năng suất lạnh của cơng trình bằng phương pháp tính tay ...... 44
4.2. Tính tốn năng suất lạnh cơng trình bằng phần mềm ................................................. 45
4.2.1. Giới thiệu phần mềm ............................................................................................... 45
4.2.2. Sử dụng Trace 700 để tính tải cho cơng trình CZ Tower ........................................ 45
4.2.3. Tính tốn tải lạnh băng phần mềm Trace 700 cho phịng văn phịng tầng 21 ......... 48
4.2.4. Tính tốn, kiểm tra năng suất lạnh của cơng trình bằng phần mềm Trace 700 ....... 54
4.3. So sánh kết quả tính năng suất lạnh cần thiết bằng tay, bằng phần mềm Trace 700 với
thiết kế tại cơng trình ......................................................................................................... 54
4.4. Tính tốn thơng gió ..................................................................................................... 57
4.4.1. Tính tốn gió tươi.................................................................................................... 57
4.4.1.1. Mục đích cấp gió tươi ........................................................................................... 57
iv
Đồ án tốt nghiệp
GVHD Th.S Lại Hồi Nam
4.4.1.2. Tính tốn lưu lượng gió tươi cho từng khơng gian điều hịa ................................ 57
4.4.2. Tính tốn gió thải: ................................................................................................... 58
4.4.2.1. Mục đích hút gió thải: ........................................................................................... 58
4.4.2.2. Tính tốn lưu lượng gió thải: ................................................................................ 58
4.4.3. Tính tốn hệ thống thơng gió tầng hầm .................................................................. 59
4.4.3.1. Mục đích thơng gió tầng hầm: .............................................................................. 59
4.4.3.2. Tính tốn lưu lượng thơng gió tầng hầm: ............................................................. 59
4.4.4. Tính kiểm tra kích thước ống gió............................................................................ 60
4.4.4.1. Tính tốn, kiểm tra bằng phương pháp tính tay .................................................... 60
4.4.4.2. Tính tốn, kiểm tra bằng phần mềm Duct Checker Pro ....................................... 62
CHƯƠNG 5 TÍNH TỐN KIỂM TRA HỆ THỐNG HÚT KHĨI VÀ TẠO ÁP ............66
5.1. Tính tốn hút khói hành lang và phịng có diện tích lớn ............................................. 66
5.1.2. Mục đích hút khói .................................................................................................... 66
5.1.3. Ngun lý hoạt động hệ thống hút khói ................................................................... 66
5.1.4. Tính tốn hút khói hành lang ................................................................................... 66
5.1.5. Tính tốn hút khói phịng có diện tích lớn ............................................................... 67
5.2. Tính tốn tạo áp cầu thang, thang máy, phịng đệm.................................................... 68
5.2.1. Mục đích tạo áp cầu thang ...................................................................................... 68
5.2.2. Yêu cầu kỹ thuật ..................................................................................................... 68
5.2.3. Tính tốn tạo áp cầu thang, thang máy, phịng đệm ............................................... 68
5.3. Tính tốn kiểm tra đường ống gió tạo áp cầu thang.................................................... 70
5.3.1. Kiểm tra vận tốc gió tại mặt của miệng gió ............................................................ 70
5.3.2. Kiểm tra vận tốc gió đi trong ống ........................................................................... 71
5.4. Tính tổn thất áp suất trên đường ống gió .................................................................... 73
5.4.1. Xác định tổn thất ma sát trên đường ống ................................................................ 73
5.4.2. Tổn thất áp suất cục bộ ∆𝑃𝑐𝑏 ................................................................................. 74
CHƯƠNG 6 TÍNH CHỌN MÁY VÀ THIẾT BỊ ............................................................80
6.1. Chọn máy cho hệ thống điều hòa cục bộ .................................................................... 80
6.2. Chọn máy cho hệ thống điều hòa VRV....................................................................... 80
6.3. Chọn máy cho hệ thống điều hịa Water Chiller ......................................................... 85
6.3.1. Tính chọn PAU, FCU ............................................................................................. 85
6.3.1.1. Tính chọn FCU ..................................................................................................... 85
v
Đồ án tốt nghiệp
GVHD Th.S Lại Hồi Nam
6.3.1.2. Tính chọn PAU ..................................................................................................... 86
6.3.2. Tính chọn Chiller .................................................................................................... 86
6.3.2.1. Chọn Chiller từ cơng suất dàn lạnh tính tay ......................................................... 86
6.3.2.2. Chọn Chiller từ cơng suất dàn lạnh tính bằng Trace 700 ..................................... 87
6.3.3. Tính chọn tháp giải nhiệt ........................................................................................ 88
6.4. Tính chọn HRU ........................................................................................................... 89
6.5. Tính kiểm tra đường ống nước Chiller ........................................................................ 89
CHƯƠNG 7 TRIỂN KHAI BẢN VẼ BẰNG REVIT MEP .............................................92
7.1. Giới thiệu về phần mềm Revit Mep ............................................................................ 92
7.1.1. Đôi nét về phần mềm Revit .................................................................................... 92
7.1.2. Giao diện làm việc .................................................................................................. 92
7.1.3. Thanh công cụ ......................................................................................................... 93
7.2. Sử dụng Worksets trên Revit 2019 triển khai lại bản vẽ kiến trúc và hệ thống HVAC
của cơng trình CZ Tower ................................................................................................... 95
7.2.1. Khái niệm Worksets trong Revit............................................................................. 95
7.2.2. Mô hình kết cấu 3D của cơng trình CZ Tower ....................................................... 96
7.2.3. Mơ hình kiến trúc 3D của cơng trình CZ Tower .................................................... 97
7.2.4. Mơ hình 3D hệ thống HVAC của cơng trình CZ Tower ........................................ 98
7.2.5. Cách bố trí hệ thống HVAC của cơng trình CZ Tower: ....................................... 109
7.3. Kiểm tra và xử lý xung đột ........................................................................................ 114
CHƯƠNG 8 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ....................................................................116
8.1. Kết luận ..................................................................................................................... 116
8.2. Kiến nghị ................................................................................................................... 117
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...............................................................................................118
PHỤ LỤC.........................................................................................................................119
vi
Đồ án tốt nghiệp
GVHD Th.S Lại Hoài Nam
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
1. ĐHKK: Điều hịa khơng khí
2. PAU: Primary Air Handing Unit
3. FCU: Fan Coil Unit
4. HRU: Heat Recovery Unit
5. IDU: In Door Unit
6. ODU: Out Door Unit
7. VRF: Variable Refrigerant Flow
8. VRV: Variable Refrigerant Volume
9. TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam
10. QCVN: Quy chuẩn Việt Nam
11. ACH: Air Change per Hour
12. RSHF: Room Sensible Heat Factor - Hệ số nhiệt hiện phòng
vii
Đồ án tốt nghiệp
GVHD Th.S Lại Hoài Nam
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1. Thông số thiết kế dựa trên bản vẽ cơng trình............................................7
Bảng 2.2. Thơng số thiết kế hệ thống điều hịa khơng khí trong và ngồi nhà cho
cơng trình .............................................................................................................................9
Bảng 3.1. Nhiệt bức xạ mặt trời qua cửa kính vào trong phòng RTmax và hệ số tác
dụng tức thời nt [2] .............................................................................................................12
Bảng 3.2. Nhiệt hiện bức xạ qua kính Q11..............................................................13
Bảng 3.3. Nhiệt hiện truyền qua mái do bức xạ và chênh lệch nhiệt độ Q21 ..........16
Bảng 3.4. Tổn thất do truyền nhiệt qua tường Q22t ................................................17
Bảng 3.5. Kết quả tính toán nhiệt hiện truyền qua cửa Q22c ..................................18
Bảng 3.6. Kết quả tính tốn nhiệt hiện truyền qua cửa sổ Q22k ...............................19
Bảng 3.7. Kết quả tính tốn nhiệt hiện truyền qua vách Q22c .................................20
Bảng 3.8. Kết quả tính tốn nhiệt hiện truyền qua nền Q23.....................................21
Bảng 3.9. Kết quả tính tốn nhiệt hiện tỏa ra do đèn chiếu sáng Q31.....................21
Bảng 3.10. Kết quả tính tốn nhiệt hiện tỏa ra do máy móc Q32.............................23
Bảng 3.11. Kết quả tính tốn nhiệt hiện và ẩn do con người tỏa ra Q4 ..................24
Bảng 3.12. Kết quả tính tốn nhiệt hiện và ẩn do gió tươi mang vào QhN và QâN .25
Bảng 3.13. Kết quả tính tốn nhiệt hiện và ẩn do gió lọt Q5h và Q5a .....................26
Bảng 3.14. Thống kê các thiết bị có thể có ở văn phịng tầng 21 ...........................29
Bảng 3.15. Kết quả tính tốn nhiệt thừa của văn phịng tầng 21 ............................30
Bảng 3.16. Kết quả tính tốn nhiệt thừa của cơng trình ..........................................32
Bảng 4.1. So sánh cơng suất lạnh chọn FCU tính bằng tay, bằng phần mềm so với
thiết kế tại cơng trình ..............................................................................................55
viii
Đồ án tốt nghiệp
GVHD Th.S Lại Hồi Nam
Bảng 4.2. Kích thước trục cấp gió tươi nằm ngang ở tầng 5 – 16 & 20 tính bằng
cơng thức .................................................................................................................62
Bảng 4.3. Kết quả tính tốn kích thước ống gió tươi cho tầng 5 – 16 & 20 bằng phần
mềm Duct Checker Pro. ..........................................................................................64
Bảng 4.4. Kiểm tra kích thước ống gió lạnh từ FCU/IDU đến các miệng gió ........65
Bảng 5.1. Kiểm tra vận tốc gió đi trong ống ...........................................................73
Bảng 5.2. Tổn thất áp quạt cấp gió tươi FAF B4-02 ..............................................77
Bảng 5.3. Kết quả chọn quạt SEF B4-02 bằng phần mềm Fantech ........................79
Bảng 6.1. Chọn công suất dàn lạnh cho hệ thống cục bộ ........................................80
Bảng 6.2. Kết quả chọn dàn nóng cho hệ thống điều hịa cục bộ ...........................80
Bảng 6.3. Chọn cơng suất dàn lạnh cho hệ thống VRV ..........................................81
Bảng 6.4. Kết quả chọn dàn nóng bằng phần mềm VRV Express .........................84
Bảng 6.5. Chọn FCU dựa vào kết quả tính tay.......................................................85
Bảng 6.6. So sánh kết quả chọn Chiller bằng phương pháp tính tay và phần mềm so
với thực tế tại cơng trình .........................................................................................87
Bảng 6.7. So sánh tháp giải nhiệt chọn tính bằng tay, bằng phần mềm so với thực tế
tại cơng trình ...........................................................................................................88
Bảng 6.8. Kết quả tính tốn và so sánh kích thước ống nước Chiller của cơng trình
.................................................................................................................................91
ix
Đồ án tốt nghiệp
GVHD Th.S Lại Hoài Nam
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1. Hệ thống điều hịa VRV/VRF ...................................................................3
Hình 1.2. Mơ hình hệ thống VRV/VRF ....................................................................4
Hình 3.1. Sơ đồ các nguồn nhiệt tác động vào khơng gian cần điều hịa [1] .........10
Hình 4.1. Sơ đồ tuần hồn khơng khí một cấp sử dụng PAU .................................34
Hình 4.2. Sơ đồ tuần hồn khơng khí một cấp sử dụng HRU .................................35
Hình 4.3 Đồ thị sơ đồ điều hịa khơng khí một cấp sử dụng HRU .........................36
Hình 4.4 Đồ thị sơ đồ điều hịa khơng một cấp sử dụng PAU ................................37
Hình 4.5 Đồ thị T-d sơ đồ điều hịa khơng khí một cấp sử dụng PAU ...................43
Hình 4.6. Giao diện khởi động phần mềm Trace 700 ............................................45
Hình 4.7. Các bước tính tải bằng phần mềm Trace 700 .........................................45
Hình 4.8. Nhập thơng tin của cơng trình ................................................................46
Hình 4.9. Chọn thời tiết khu vực Thành phố Hồ Chí Minh ....................................46
Hình 4.10. Thao tác tại mục Selection ....................................................................47
Hình 4.11. Thao tác tại mục Dedicated OA ............................................................48
Hình 4.12. Thao tác tại mục Assign Zones and Rooms ..........................................48
Hình 4.13. Thao tác tại mục Internal Load..............................................................49
Hình 4.14. Thao tác tại mục Airflow.......................................................................49
Hình 4.15. Thao tác tại mục Themostat ..................................................................49
Hình 4.16. Thao tác tại mục Construction...............................................................49
Hình 4.17. Thao tác tại mục Room .........................................................................50
Hình 4.18. Thao tác tại mục Single Sheet ...............................................................51
Hình 4.19. Thao tác tại mục Roof ...........................................................................51
x
Đồ án tốt nghiệp
GVHD Th.S Lại Hồi Nam
Hình 4.20. Thao tác tại mục Walls ..........................................................................52
Hình 4.21. Thao tác tại mục Partn/Floors ...............................................................52
Hình 4.22. Đưa phịng Office Space 21F vừa tạo vào hệ thống lạnh PAU.............53
Hình 4.23. Kết quả xuất tải của phịng Office Space 21F ......................................53
Hình 4.24. Trục cấp gió tươi nằm ngang ở tầng 5 – 16 & 20 .................................61
Hình 4.25. Giao diện Duct Checker Pro dùng tính ống gió ....................................63
Hình 4.26. Thiết lập thơng số để tính kích thước ống gió ......................................63
Hình 4.27. Q trình tính kích thước ống gió bằng Duct Checker Pro. ..................64
Hình 5.1. Kết quả kiểm tra vận tốc tại mặt của miệng gió 500x500 .......................70
Hình 5.2. Kết quả kiểm tra vận tốc gió đi trong ống có kích thước 900x800 .........71
Hình 5.4. Kết quả kiểm tra vận tốc gió đi trong ống có kích thước 800x800 .........72
Hình 5.5. Kết quả kiểm tra vận tốc gió đi trong ống có kích thước 750x800 .........72
Hình 5.6. Trục ống gió quạt SAF B4-02 .................................................................73
Hình 5.7. Tổn thất áp qua lưới chắn cơn trùng [6] ..................................................75
Hình 5.8. Tổn thất áp qua van 1 chiều [8] ...............................................................76
Hình 5.9. Tổn thất áp qua tiêu âm [6] ....................................................................76
Hình 5.10 Tổn thất áp qua 3 ngã [6]........................................................................76
Hình 5.11. Tổn thất áp qua co 90 độ [6]..................................................................77
Hình 5.12. Tổn thất áp qua VCD vng [6] ............................................................77
Hình 5.13. Kết quả chọn quạt SEF B4-02 bằng phần mềm Fantech.......................78
Hình 6.1. Giao diện làm việc của VRV Xpress ......................................................82
Hình 6.2. Nhập thơng tin dự án ...............................................................................82
Hình 6.3. Nhập thông tin dàn lạnh ..........................................................................82
xi
Đồ án tốt nghiệp
GVHD Th.S Lại Hồi Nam
Hình 6.4. Khai báo thơng tin dàn nóng ...................................................................83
Hình 6.5. Nhập các thơng tin của đường ống ..........................................................84
Hình 6.6. Chọn HRU ...............................................................................................89
Hình 7.1. Giao diện khởi động Revit 2019 .............................................................92
Hình 7.2. Giao diện làm việc Revit 2019 ................................................................93
Hình 7.3. Thanh Ribbon ..........................................................................................93
Hình 7.4. Thanh Properties khi khơng click chọn đối tượng ..................................94
Hình 7.5. Thanh Properties khi click chọn đối tượng FCU ....................................94
Hình 7.6. Thanh Project Broweser ..........................................................................95
Hình 7.7. Thanh Quick Access ................................................................................95
Hình 7.8. Thanh View Control ................................................................................95
Hình 7.9. Cơ chế hoạt động của Worksets trong Revit (Nguồn: Internet) ..............96
Hình 7.10. Các file của cơng trình thực hiện bằng Revit 2019 ...............................96
Hình 7.11. Mơ hình kết cấu 3D của cơng trình CZ Tower dựng bằng Revit ..........97
Hình 7.12. Kết cấu cơng trình CZ Tower nhìn từ phía trước ..................................97
Hình 7.13. Mơ hình kiến trúc 3D của cơng trình CZ Tower dựng bằng Revit .......97
Hình 7.14. Kiến trúc cơng trình CZ Tower nhìn từ phía trước ...............................98
Hình 7.15. Kiến trúc cơng trình CZ Tower ở các tầng văn phịng ..........................98
Hình 7.16 Sơ đồ ngun lí hệ thống điều hịa khơng khí của cơng trình ..............100
Hình 7.17 Sơ đồ ngun lí nước lạnh của cơng trình ............................................101
Hình 7.18 Sơ đồ ngun lý hệ thống hút khói và tăng áp cầu thang .....................103
Hình 7.19 sơ đồ nguyên lý hệ thống thơng gió cơng trình ....................................103
xii
Đồ án tốt nghiệp
GVHD Th.S Lại Hồi Nam
Hình 7.20. Mơ hình 3D hệ thống ống gió của cơng trình CZ Tower dựng bằng Revit
...............................................................................................................................104
Hình 7.21. Mơ hình 3D hệ thống ống nước chiller, ống đồng (hệ VRV, cục bộ) của
công trình CZ Tower dựng bằng Revit .................................................................104
Hình 7.22. Hệ thống ống gió tại tầng hầm 4 của cơng trình .................................105
Hình 7.23. Hệ thống HVAC của tầng 1 ................................................................105
Hình 7.24 Bản vẽ 2D hệ thống HVAC tầng 1 của cơng trình ...............................105
Hình 7.25. Hệ thống HVAC trên trần của tầng 2 ..................................................106
Hình 7.26. Hệ thống HVAC trên trần của tầng 3 ..................................................106
Hình 7.27. Bản vẽ 2D hệ thống HVAC tầng 4 của cơng trình ..............................107
Hình 7.28. Mơ hình hệ thống HVAC của tầng 4...................................................107
Hình 7.29. Hệ thống ống gió và quạt cấp gió tươi cho tầng hầm (đường ống màu
xanh)......................................................................................................................108
Hình 7.30. Hệ thống ống gió và quạt hút khói hầm xe cho tầng hầm 1 đến hầm 4
...............................................................................................................................108
Hình 7.31. Một phần hệ thống ống gió và miệng gió hút khói văn phịng (từ tầng 5
đến tầng 7) .............................................................................................................108
Hình 7.32. Một phần hệ thống ống gió và miệng gió hút khói hành lang văn phịng
(từ tầng 5 đến tầng 6) ............................................................................................108
Hình 7.33. Bản vẽ 2D tầng mái của cơng trình .....................................................109
Hình 7.34. Hệ thống Water Chiller và các quạt đặt tại tầng mái của cơng trình ..109
Hình 7.35. Cách bố trí hệ thống miệng gió trong văn phịng tại tầng 4 ................110
Hình 7.36. Cách bố trí hệ thống HVAC trên trần trong văn phịng tại tầng 4 ......110
Hình 7.37.Cách bố trí miệng gió hút khói cho văn phịng (miệng 1) ...................110
xiii
Đồ án tốt nghiệp
GVHD Th.S Lại Hồi Nam
Hình 7.38. Cách bố trí miệng gió hút khói cho văn phịng (miệng 2) ..................111
Hình 7.39. Cách bố trí miệng gió hút khói cho hành lang (miệng 1)....................111
Hình 7.40. Cách bố trí miệng gió hút khói cho hành lang (miệng 2)....................111
Hình 7.41. Cách bố trí miệng gió tạo áp cho phịng đệm thang máy chữa cháy ..111
Hình 7.42. Cách bố trí miệng gió tạo áp cho cầu thang thốt hiểm ......................111
Hình 7.43. Cách bố trí miệng gió cấp gió tươi cho phịng đệm thang máy từ hầm 4
đến hầm 1 ..............................................................................................................112
Hình 7.44. Cách bố trí hệ thống hút gió hầm xe (hầm 4) ......................................112
Hình 7.45. Cách bố trí hệ thống hút gió hầm xe (hầm 4) ......................................112
Hình 7.46. Cách bố trí hệ thống cấp gió hầm xe (hầm 4) .....................................113
Hình 7.47. Cách bố trí hệ thống cấp gió hầm xe (hầm 4) .....................................113
Hình 7.48. Cách bố trí hệ thống miệng gió hút gió thải nhà vệ sinh.....................113
Hình 7.49. Cách bố trí hệ thống đường ống nước PCCC trên trần của tầng 4 ......113
Hình 7.50. Cách bố trí hệ thống tủ chữa cháy, đầu phun Sprinkles, bình cứu hỏa tại
tầng 4 .....................................................................................................................114
Hình 7.51. Cách bố trí đầu phun chữa cháy Sprinkles trong và dưới trần ............114
Hình 7.52. Bảng Interference Check .....................................................................115
Hình 7.53. Bảng thơng báo các vị trí xung đột .....................................................115
Hình 7.54. Thơng báo đã hết xung đột ..................................................................115
xiv
Đồ án tốt nghiệp
1.1.
GVHD Th.S Lại Hoài Nam
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ĐIỀU HỊA KHƠNG KHÍ
Điều hịa khơng khí
Điều hịa khơng khí là kỹ thuật tạo ra và duy trì điều kiện vi khí hậu để phục vụ cho
con người làm việc, nghỉ ngơi và phục vụ cho công nghệ của các q trình sản xuất.
Mục đích của hệ thống điều hịa khơng khí (ĐHKK) và thơng gió là tạo ra sự tiện
nghi và mơi trường khơng khí trong lành cho người sử dụng cũng như giải nhiệt cho các
thiết bị cơ điện. Tạo ra mơi trường khơng khí trong lành theo các thông số về nhiệt độ, độ
ẩm, đối lưu khơng khí, lọc bụi và kiểm sốt các chất gây ô nhiễm là quan trọng hàng đầu.
Song song với các điều trên, việc lắp đặt hệ thống ĐHKK phải đảm bảo không tạo ra độ
ồn và rung động lớn bên trong tòa nhà. Đặc biệt chú ý đến việc kiểm soát độ ồn và rung
động của hệ thống ĐHKK và những khu vực yêu cầu độ ồn thấp.
1.2.
Tầm quan trọng của điều hịa khơng khí
1.2.1. Trong đời sống sinh hoạt của con người
Điều hòa tiện nghi ngày càng trở nên quen thuộc đặc biệt trong các ngành y tế, văn
hóa, thể duc thể thao, vui chơi giải trí và du lịch…. Hiện nay, ngành điều hịa khơng khí
nói riêng và ngành Lạnh nói chung đã trở thành một ngành có đóng góp và ý nghĩa hết sức
quan trọng trong sự phát triển của nền kinh tế nước nhà.
Nước ta thuộc vùng khí hậu nóng ẩm nhiệt đới gió mùa, nhiệt độ trung bình năm và
độ ẩm tương đối khá cao. Kết hợp với đó là sự bức xạ của ánh nắng mặt trời qua cửa kính,
đặc biệt là các tòa nhà cao tầng hiện nay đều rất ưa chuộng sử dụng cửa kính với diện tích
lớn, bên trong sử dụng nhiều thiết bị tỏa ra nguồn nhiệt lớn, … tất cả kết hợp lại làm cho
nhiệt độ và độ ẩm trong phịng tăng lên nhiều, tạo cảm giác khơng thoải mái cho người sử
dụng. Và điều hịa có thể giải quyết được vấn đề trên, tạo điều kiện thoải mái cho con người
hoạt động, làm việc, sinh hoạt.
Ngày nay, trong tất cả các cơng trình tịa nhà, văn phịng, công sở, khách sạn, rạp
chiếu phim, trung tâm thương mại, … đều cần đến điều hịa khơng khí thì mới có thể phát
huy được tối đa hiệu quả sử dụng của nó. Bởi lẽ, nếu như khơng tạo được điều kiện vi khí
1
Đồ án tốt nghiệp
GVHD Th.S Lại Hoài Nam
hậu cho người sử dụng thì con người có thể cảm thấy thoải mái khi sử dụng hay khơng.
Cùng với đó, khi mà nền kinh tế ngày càng phát triển, mức sống con người càng tăng cao
thì yêu cầu về chất lượng cuộc sống cũng cùng với đó mà tăng theo. Chính vì thế, nhu cầu
lắp đặt, sử dụng các hệ thống điều hịa khơng khí tăng lên nhằm đảm bảo được mơi trường
vi khi hậu cho con người và phù hợp với các điều kiện vệ sinh, sức khỏe.
Đối với ngành y tế, thì hiện nay nhiều bệnh viện cũng dung nhiều biện pháp nhằm
đẩy mạnh chất lượng điều trị của bệnh nhân, và một trong những biện pháp hiệu quả đó
chính là sử dụng các hệ thống điều hịa khơng khí để tạo ra mơi trường vi khí hậu giúp cho
người bệnh nhanh chóng bình phục. Cùng với đó là tạo điều kiện vi khí hậu và điều kiện
nhiệt độ, độ ẩm, được khống chế ở múc tuyệt đối, phục vụ cho cá q trình y học như là
ni cấy vacxin, phẩu thuật, …
1.2.2. Trong công nghiệp, sản xuất
Ngày nay kỹ thuật điều hịa khơng khí đã trở thành một ngành khoa học độc lập phát
triển vượt bật và bổ trợ đắc lực cho nhiều ngành khác.
Điều hịa khơng khí đã hỗ trợ đắc lực cho nhiều ngành kinh tế như: công nghiệp dệt,
thuốc lá, chè, các nhà máy bột và giấy, xưởng in ấn,…và không thể thiếu trong các ngành
kỹ thuật thơng tin, vơ tuyến điện tử, vi tính, máy tính, quang học, cơ khí chính xác, sinh
học, vi sinh,… mới đảm bảo được chất lượng sản phẩm. Điều hòa khơng khí khơng chỉ
mang lại kết quả cao trong các ngành cơng nghiệp sản xuất mà cịn tăng năng suất cho
ngành chăn ni. Người ta đã thí nghiệm và kết luận rằng năng suất chăn nuôi sẽ tăng lên
khoảng 10 - 15% nếu ta điều chỉnh được nhiệt độ và tạo ra khí hậu thích hợp cho từng loại
vật ni.
1.3.
Một số hệ thống điều hịa khơng khí phổ biến
1.3.1. Hệ thống điều hòa VRV, VRF
VRF là viết tắt của cụm từ “Variable Refrigerant Flow”, là hệ thống điều hịa khơng
khí trung tâm dành cho các tòa nhà thương mại, ứng dụng công nghệ điều chỉnh lưu lượng
môi chất lạnh nhằm mang lại cho người sử dụng khả năng điều khiển nhiệt độ ở từng khu
2
Đồ án tốt nghiệp
GVHD Th.S Lại Hoài Nam
vực riêng biệt trong mỗi phòng hoặc mỗi tầng trong tòa nhà… VRF làm việc theo nguyên
lý điều chỉnh năng suất lạnh của hệ thống thơng qua việc điều chỉnh lưu lượng dịng môi
chất, và sử dụng nhiều thiết bị thành phần giống với các hệ thống điều hịa khơng khí thơng
thường (ví dụ như máy nén, thiết bị tiết lưu, thiết bị trao đổi nhiệt,…). Hệ thống trao đổi
nhiệt gồm các thiết bị ngưng tụ ngoài trời (Outdoor Unit) và mạng lưới các thiết bị bay hơi
trong nhà (Indoor Unit) nằm gần hoặc trong khơng gian điều hịa được kết nối với nhau
thông qua đường ống môi chất lạnh được lắp đặt bên trong tòa nhà. Các đặc điểm để phân
biệt giữa hệ thống VRF và các hệ thống điều hịa khơng khí thơng thường khác có thể kể
đến là VRF có nhiều dàn lạnh được kết nối với một dàn nóng chung
Hình 1.1. Hệ thống điều hịa VRV/VRF
Hệ thống VRF đầu tiên được phát triển bởi tập đoàn Daikin vào năm 1982 và được
hãng này đặt tên là VRV (Variable Refrigerant Volume). Cái tên VRV sau này được Daikin
đăng kí bản quyền nên chúng ta chỉ có thể thấy được từ này trên các thiết bị do Daikin sản
xuất.
3
Đồ án tốt nghiệp
GVHD Th.S Lại Hoài Nam
Hệ thống VRF có thể sử dụng trong nhiều loại cơng trình khác nhau, ví dụ
như:
- Các tịa nhà văn phịng hoặc cao ốc
- Các cơ sở giáo dục
- Các cơ sở chăm sóc sức khỏe
- Các khu chung cư
- Các cửa hàng bán lẻ
- Trung tâm hội nghị, nhà hàng,
khách sạn
Hình 1.2. Mơ hình hệ thống VRV/VRF
1.3.2. Hệ thống điều hịa Water Chiller
Hệ thống Water Chiller hay còn gọi là hệ thống Chiller giải nhiệt bằng nước là hệ
thống sử dụng nước làm chất tải lạnh trung gian dựa trên nguyên lí chuyển đổi trạng thái
vật chất của nước. Nước sẽ được làm lạnh và chuyển đến các dàn lạnh FCU hoặc AHU để
làm lạnh. Nước được làm lạnh từ hệ thống thường có nhiệt độ từ 7 đến 12℃. Phần nhiệt
lạnh được sử dụng để tạo ra nước lạnh, nước lạnh này được sử dụng với mục đích chính
là: Giải nhiệt cơng nghiệp và điều hịa khơng khí. Hệ thống điều hòa Water Chiller là một
hệ thống máy làm lạnh nước cơng nghiệp thường được sử dụng cho các cơng trình lớn.
Hệ thống gồm các thiết bị chính sau:
-
Cụm trung tâm Water Chiller
-
Tháp giải nhiệt
-
Bơm nước giải nhiệt
-
Bơm nước lạnh tuần hồn
-
Bình giãn nở và cấp nước bổ sung
-
Hệ thống xử lí nước
-
Các dàn lạnh FCU và AHU
4
Đồ án tốt nghiệp
GVHD Th.S Lại Hoài Nam
CHƯƠNG 2: TIÊU CHUẨN VÀ THƠNG SỐ THIẾT KẾ CỦA TỊA NHÀ HỮU
NGHỊ VIỆT NAM – SLOVAKIA THE FRIENDSHIP TOWER (CZ TOWER)
2.1. Giới thiệu tòa nhà CZ Tower
2.1.1. Giới thiệu chung về tòa nhà CZ Tower
CZ Tower là cao ốc văn phòng cao cấp, mang đến không gian làm việc hiện đại, đáp
ứng các tiêu chí của cơng trình hạng A tại vị trí trung tâm thành phố. Tọa lạc tại số 31 Lê
Duẩn, dự án kề cận nhiều cơng trình đặc biệt như Lãnh sự qn Hoa Kỳ, Ngơi nhà Đức…
Tịa nhà được thiết kế với chức năng là trung tâm hội nghị và qn cafe với dịch vụ F&B,
có vị trí gần với trụ sở chính của khách sạn, căn hộ dịch vụ, tổng lãnh sự quán, nhà hàng,
trung tâm ăn uống và những trung tâm thương mại khác. Đây cũng là một trong những cao
ốc văn phòng hạng A tại Việt Nam đặc biệt chú trọng chất lượng thiết kế và xây dựng
hướng đến tiết kiệm năng lượng, bảo vệ mơi trường theo Tiêu chuẩn Xanh quốc tế LEED
Silve.
Tịa nhà CZ Tower thuộc chủ đầu tư là là công ty TNHH CZ Slovakia Việt Nam.
Hệ thống điều hịa khơng khí được thiết kế và tư vấn thiết kế bởi công ty TNHH Arup Việt
Nam có trụ sở tại tầng 8, Cao ốc Star Building, 33Ter, 33Bis Mạc Đĩnh Chi, Phường Đa
Kao, Quận 1, TP Hồ Chí Minh. Cơng trình được khởi công xây dựng vào tháng 10 năm
2018 bởi tổng đấu thầu xây dựng là công ty Cổ phần xây dựng Conteccons và hồn thành
vào năm 2020.
Cơng trình nằm trên khu đất có tổng diện tích 1645,1m2, cao 21 tầng nổi và 4 tầng
hầm, tổng diện tích sàn xây dựng 25000 m2. Trong đó có 18 tầng chức năng văn phịng
cung cấp khoảng 13700 m2 diện tích cho th. Các tầng từ 16 – 19 được thiết kế với hệ
thống sàn mềm chuyên dụng có thể lắp đặt cầu thang riêng đối với doanh nghiệp có nhu
cầu thuê 2 tầng. Tầng hầm được xây dựng với sức chứa hơn 30 ơ tơ và khoảng 1050 xe
máy.
Hình 2.1. chính là phối cảnh của tòa nhà CZ Tower.
5
Đồ án tốt nghiệp
GVHD Th.S Lại Hồi Nam
Hình 2.1. Phối cảnh tòa nhà CZ Tower
2.1.2. Giới thiệu về hệ thống điều hịa khơng khí của tịa nhà
Sau q trình phân tích đặc điểm cũng như u cầu của cơng trình tịa nhà CZ Tower,
nhóm nhận thấy rằng tịa nhà đã được công ty tư vấn thiết kế TNHH Arup Việt Nam sử
dụng kết hợp các hệ thống điều hịa khơng khí, cụ thể:
Đối với sảnh văn phịng ở tầng 1 và các văn phòng từ tầng 4 đến tầng 21 của tồ nhà
sử dụng hệ thống Water Chiller. Lí do là bởi vì hệ thống điều hịa Chiller có thể đáp ứng
công suất theo phụ tải đang chạy giúp tiết kiệm năng lượng tiêu thụ. Hệ thống này có thể
bố trí lắp đặt trong các hầm của tịa nhà cơng sở. cao tầng nên khơng chiếm diện tích tường
6
Đồ án tốt nghiệp
GVHD Th.S Lại Hoài Nam
ngoài cho việc lắp đặt, tránh việc gây ảnh hưởng đến thẩm mĩ của cơng trình. Cùng với đó
hệ thống Water Chiller hoạt động ổn định với thời gian sử dụng dài lâu. Cơng trình sử dụng
hệ thống Water Chiller có cơng suất 2200 kW.
Tuy nhiên, đa phần các phòng ở tòa nhà CZ Tower được sử dụng với cơng năng là
văn phịng nên sẽ ngừng hoạt động vào lúc khoảng 5:00 PM, nhưng cũng có các cơng ty
có nhu cầu hoạt động sau khung giờ này và ngồi các phịng cho th với cơng năng chính
là văn phịng thì cơng trình cũng có tầng 3 được sử dụng với cơng năng là phòng hội nghị
cho nên thời gian sử dụng linh động, khơng thường xun. Chính vì vậy, đối với văn phịng
ở tầng 2 và các phòng ở tầng 3 sử dụng hệ thống VRV để phù hợp với nhu cầu của bên
th.
Bên cạnh đó, cơng trình cũng có các phịng với diện tích nhỏ như phịng bảo vệ và
điều khiển, cafe, … vì muốn tiết kiệm chi phí và dễ dàng trong quá trình lắp đặt, bảo dưỡng
sửa chữa nên các phòng này sử dụng hệ thống cục bộ.
2.2.
Tiêu chuẩn và thơng số thiết kế của tịa nhà
2.2.1. Tiêu chuẩn thiết kế
Vì cơng trình được xây dựng tại Việt Nam cho nên sử dụng tiêu chuẩn Việt Nam
TCVN: 5687 – 2010, quy chuẩn Việt Nam QCVN 06-2020, QCVN 09-2013 làm tiêu chuẩn
thiết kế để phù hợp với các điều kiện yêu cầu ở Việt Nam. Bên cạnh đó nhóm cũng có tham
khảo thêm tiêu chuẩn của Anh BS 5588/4-1998 trong quá trình tính tốn.
2.2.2. Thơng số thiết kế
2.2.2.1.
Thơng số thiết kế dựa trên bản vẽ cơng trình
Dựa vào thơng tin từ bản vẽ cơng trình cung cấp, thơng tin về thơng số thiết của tòa
nhà được tổng hợp ở bảng 2.1
Bảng 2.1. Thông số thiết kế dựa trên bản vẽ công trình
STT
Tầng
Phịng
1
Hầm 1
Telecom Room
Diện tích
(m2)
16
Chiều cao từ
sàn tới trần (m)
2,7
7
Đồ án tốt nghiệp
GVHD Th.S Lại Hồi Nam
2
Phịng bảo vệ và điều khiển
3
Cafe
Tầng 1
4
Sảnh văn phòng
5
Sảnh thang máy Hufo
6
Tầng 2
Văn phòng
7
Phòng hội nghị
8
Tầng 3
Sảnh chờ
9
BOH
10
Tầng 4
Văn phòng
11 Tầng 5-16&20
Văn phòng
12
Tầng 17-19
Văn phịng
13
Tầng 21
Văn phịng
2.2.2.2. Thơng số thiết kế trong và ngồi nhà
51
91
160
63
463
396
158
20
648
648
606
648
2,7
2,7
2,7
2,7
2,7
2,7
2,7
2,7
2,7
2,7
2,7
2,7
❖ Thơng số thiết kế ngồi nhà
Điều hịa khơng khí được chia thành 3 cấp như sau:
ĐHKK cấp 1: dùng cho hệ thống điều hịa khơng khí trong các cơng trình có cơng
dụng đặc biệt quan trọng, các khách sạn 4-5 sao, các xưởng sản xuất linh kiện điện tử,
quang học, cơ khí chính xác, …
ĐHKK cấp 2: dùng cho các hệ thống điều hịa khơng khí đảm bảo điều kiện tiện
nghi nhiệt và điều kiện công nghệ trong các cơng trình có cơng dụng thơng thường như
cơng sở, văn phịng, nhà văn hóa nghệ thuật, …
ĐHKK cấp 3: dùng cho các hệ thống ĐHKK trong các cơng trình cơng nghiệp khơng
địi hỏi cao về chế độ nhiệt ẩm như căn hộ, các phân xưởng may mặc, … không thể đảm
bảo các thơng số tính tốn bên trong nhà bằng thơng gió tự nhiên hay thơng gió cơ khí.
Như vây, từ các phân tích trên cùng với đặc điểm của cơng trình thì có thể thấy là
cơng trình tịa nhà CZ Tower là hệ thống ĐHKK cấp 2. Từ đó, có thể đưa ra thơng số thiết
kế ngồi nhà của tịa nhà CZ Tower là [1]
Nhiệt độ khơng khí ngồi trời: tO = 36,1℃
Độ ẩm khơng khí ngồi trời: φO = 50,1%
8
Đồ án tốt nghiệp
GVHD Th.S Lại Hồi Nam
Từ hai thơng số trên, tra đồ thị T-d ta tìm được các thơng số cịn lại
Dung ẩm khơng khí ngồi trời: dO = 18,85 g/kgkkk
Entanpy khơng khí ngồi trời: hO = 84,57 kJ/kg
Thông số thiết kế trong nhà
Dựa vào yêu cầu tiện nghi của con người được chọn như sau [1]:
Nhiệt độ khơng khí trong nhà: tI = 24℃
Độ ẩm khơng khí trong nhà: φI = 60%
Từ hai thông số trên, tra đồ thị T-d ta tìm được các thơng số cịn lại:
Dung ẩm khơng khí trong nhà: dI = 11,19 g/kgkkk
Entanpy khơng khí trong nhà: hI = 52,62 kJ/kg
Như vậy thơng số thiết kế hệ thống điều hịa khơng khí trong nhà và ngồi nhà cho
cơng trình được trình bày ở bảng 2.2:
Bảng 2.2. Thông số thiết kế hệ thống điều hịa khơng khí trong và ngồi nhà cho cơng
trình
Khu vực
Nhiệt độ (℃)
Độ ẩm (%)
Entanpy
(kJ/kg)
Dung ẩm
(g/kgkkk)
Trong nhà
Ngoài nhà
24
36,1
60
50,1
52,62
18,85
11,19
84,57
9
Đồ án tốt nghiệp
3.1.
GVHD Th.S Lại Hồi Nam
CHƯƠNG 3: TÍNH CÂN BẰNG NHIỆT THỪA CHO CƠNG TRÌNH
Tính nhiệt hiện thừa và nhiệt ẩn thừa
Đối với việc tính tốn cân bằng nhiệt cho cơng trình ta có nhiều phương pháp để
thực hiện, trong số đó có hai phương pháp phổ biến là phương pháp hệ số nhiệt ẩm thừa
(phương pháp truyền thống) và phương pháp hệ số nhiệt hiện (phương pháp Carrier). Ở
đây nhóm chọn phương pháp Carrier để tính tốn cân bằng nhiệt cho cơng trình CZ Tower.
Tổng năng suất lạnh Qt được xác định bằng nhiệt hiện thừa Qht và nhiệt ẩn thừa Qât
của tất cả các nguồn nhiệt tác động vào khơng gian cần điều hịa, tất cả các cơng thức tính
tốn dựa vào [1]
Qt = ∑Qht + ∑Qât
(3.1)
Sơ đồ các nguồn nhiệt tác động vào không gian cần điều hịa được thể hiện ở hình
3.1:
Hình 3.1. Sơ đồ các nguồn nhiệt tác động vào không gian cần điều hòa [1]
10
Đồ án tốt nghiệp
GVHD Th.S Lại Hoài Nam
3.1.1. Nhiệt hiện bức xạ qua kính Q11
Bức xạ qua kính có tính chất rất phức tạp, không đồng thời, phụ thuộc vào hướng
của cơng trình nên để xác định một cách chính xác rất khó, vậy nên ta chỉ có thể xác định
gần đúng với biểu thức sau đây:
Q11 = nt.Q’11
(3.2)
Trong đó:
• nt: Hệ số tác dụng tức thời.
• Q’11: Lượng nhiệt bức xạ tức thời qua kính vào phịng.
• Lượng nhiệt bức xạ tức thời qua kính vào phịng được tính bằng biểu thức:
• Q’11 = F.RT.εc. εđs. εmm. εkh. εm. εr (W)
Với:
• F: Diện tích bề mặt kính cửa sổ, m2.
• RT: Nhiệt bức xạ mặt trời qua cửa kính vào trong phịng, W/m2.
• εc: Hệ số ảnh hưởng của độ cao cơng trình so với mực nước biển.
• εđs: Hệ số kể đến ảnh hưởng của độ chênh lệch giữa nhiệt độ đọng sương của
mơi trường khơng khí trong vùng lắp đặt so với nhiệt độ đọng sương của
không khí trên mặt nước biển là 20oC.
• εmm: Hệ số ảnh hưởng của mây mù.
• εkh: Hệ số ảnh hưởng của khung cửa kính.
• εm: Hệ số kính phụ thuộc vào màu sắc, kiểu loại kính.
• εr: Hệ số mặt trời kể đến ảnh hưởng của kính cơ bản khi có màn che bên
trong.
Xác định các thơng số tính tốn Nhiệt hiện bức xạ qua kính Q11 cho cơng trình:
Vị trí của Thành phố Hồ Chí Minh ở 10o10’ - 10o38’ vĩ độ Bắc, nên nhiệt bức xạ
mặt trời qua cửa kính vào trong phịng RTmax và hệ số tác dụng tức thời nt được xác định và
trình bày ở bảng 3.1
11
Đồ án tốt nghiệp
GVHD Th.S Lại Hoài Nam
Bảng 3.1. Nhiệt bức xạ mặt trời qua cửa kính vào trong phịng RTmax và hệ số tác dụng
tức thời nt [2]
STT
1
2
3
4
Hướng
Đông Bắc
Đông Nam
Tây Bắc
Tây Nam
Rtmax (W/m2)
483
514
483
514
nt
0,58
0,64
0,61
0,66
Hệ số ảnh hưởng của độ cao cơng trình so với mực nước biển εc:
𝜀𝑐 = 1 +
𝐻
. 0,023
1000
(3.3)
Do H rất nhỏ nên xem như εc = 1
Hệ số kể đến ảnh hưởng của độ chênh lệch nhiệt độ đọng sương εđs:
𝜀đ𝑠 = 1 −
𝑡𝑠 − 20
. 0,13
10
(3.4)
Trong đó:
• ts: Nhiệt độ đọng sương của khơng khí ngoài trời, oC.
Với tO = 36,1oC và φO = 50,1%, tra đồ thị I-d được ts = 23,93oC, thế vào công thức
3.4:
𝜀đ𝑠 = 1 −
23,93 − 20
. 0,13 = 0,88
10
Hệ số ảnh hưởng của mây mù εmm, trời không mây nên lấy εmm = 1.
Hệ số ảnh hưởng của khung cửa kính εkh, vì khung cửa kính bằng kim loại nên εkh =
1,17.
Hệ số kính phụ thuộc vào màu sắc, kiểu loại kính εm, loại kính cơ bản có εm = 1.
Hệ số mặt trời kể đến ảnh hưởng của kính cơ bản khi có màn che bên trong εr, loại
màn che Metalon 310/2 có εr = 0,58.
Kết quả tính nhiệt bức xạ qua kính được thể hiện ở bảng 3.1
12
Đồ án tốt nghiệp
GVHD Th.S Lại Hoài Nam
Bảng 3.2. Nhiệt hiện bức xạ qua kính Q11
Chiều
dài
kính
(m)
Chiều
cao
kính
(m)
Diện
tích
kính
(m2)
0
0
0
0,00
0,00
514 0,47
2,5
1,5
3,75
0,54
0,54
483 0,39
7
2,95
20,65
2,32
2,32
483 0,39
11
3,3
36,3
4,08
4,08
483 0,39
6
2,95
17,7
1,99
1,99
483 0,58
24
0
0
0,00
514 0,71
4
0
0
0,00
Hướng
STT
Tầng
Phòng
Rtmax
(W/m2)
1
Hầm 1
3
Tầng 1
4
5
6
Tầng 2
Cafe
Sảnh văn
phòng
Sảnh thang
máy Hufo
Văn phòng
Phòng hội nghị
7
Tầng 3
8
Sảnh chờ
9
BOH
10
Tầng 4
nt
Telecom Room
Phịng bảo vệ
và điều khiển
2
Văn phịng
Tây
Nam
Tây
Bắc
Tây
Bắc
Tây
Bắc
Đơng
Bắc
Đơng
Nam
Tây
Nam
Tây
Bắc
Đơng
Bắc
Tây
Bắc
Đơng
Bắc
Đơng
Bắc
Đơng
Bắc
Đơng
Nam
Q11
(kW)
0,00
514 0,47
0
0
0
0,00
483 0,39
23,5
0
0
0,00
483 0,58
11
0
0
0,00
0,00
483 0,39
17,8
0
0
0,00
483 0,58
6,5
1,5
9,75
1,63
1,63
483 0,58
3
1,5
4,5
0,75
0,75
483 0,58
33
2,7
89,1
14,91
31,50
514 0,71
0
2,7
0
0,00
13