Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

CÁCH PHÁT âm từ TRONG TIẾNG ANH 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292.89 KB, 10 trang )

Buổi 8:
Long vowel /u:/
Long vowel /ɜ:/
Short vowel /ə/

1. Long vowel /u:/

Introduction
/uː/ is a long vowel sound.
Make a lip into a circle.
Put your tongue up and back.
It's pronounced /uː/ /uː/
Too /tuː/
Food /fuːd/
Soon /suːn/
Route /ruːt/
Flute /fluːt/
Recruit /rɪˈkruːt/
Lunar /ˈluːnər/
Remove /rɪˈmuːv/
Bamboo /bæmˈbuː/
Music /'mjuːzɪk/
Are you doing anything on Tuesday?
/ɑːr juː 'duːɪŋ 'eniθɪŋ ɒn ˈtuːzdeɪ/
You must chew your food.
/juː mʌst tʃuː jɔːr fuːd/
He proved he knew the truth.
/hi pruːvd hi nuːw ðə truːθ/
The group flew to New York in June.
/ðə gruːp fluː tuː njuː jɔːrk ɪn dʒuːn/
Who ruined my new blue shoes?


/wuː 'ruːɪnd maɪ njuː bluː ʃuː/
Examples
You
/juː/
bạn
Too
/tuː/
cũng
Shoe
/ʃuː/
giầy
Blue
/bluː/
màu xanh
Luke
/luːk/
(tên người)
Fool
/fuːl/
ngớ ngẩn
Pool
/puːl/
ao, bể bơi
Food
/fuːd/
thức ăn
Glue
/gluː/
keo dính
Choose

/tʃuːz/
chọn
Hoop
/huːp/
cái vòng
Boot
/buːt/
ủng, giày ống
Coot
/kuːt/
chim sâm cầm
Two
/tuː/
số hai
Who
/huː/
ai (chỉ người)
Whose
/huːz/
của ai (sở hữu)
True
/truː/
đúng
Sue
/suː/
kiện
Chew
/tʃuː/
Nhai
Brew

/bruː/
pha (trà), ủ (bia)
Eschew
/ɪsˈtʃuː/
tránh làm, kiêng
cữ
Cruise
/kruːz/
đi chơi biển
Route
/ruːt/
tuyến đường
through
/θruː/
thông suốt,
xuyên suốt

Identify the vowels which are pronounce /uː/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /uː/)
1. "o" thường được phát âm là /uː/ trong một vài từ thông dụng có tận cùng bằng o hay o
với phụ âm.
Do
/duː/
Làm
Move
/muːv/
cử động
Lose
/luːz/
mất, đánh mất
Prove

/pruːv/
chứng minh
Tomb
/tuːm/
mộ, mồ
Remove
/rɪ'muːv/
bỏ đi, làm mất đi

2. "u" còn được phát âm là /uː/
Blue
/bluː/
màu xanh lam
Brute
/bruːt/
con vật, người thô
bạo
Flute
/fluːt/
ống sáo
Brutal
/'bruːtl/
thô bạo, dã man
Lunar
/ˈluːnə/
thuộc về mặt trăng
Salute
/səˈluːt/
sự chào mừng
Lunacy

/ˈluːnəsɪ/
sự điên rồ
Lunatic
/ˈluːnətɪk/
người điên rồ
lubrica
nt
/ˈluːbrɪkə
nt/
chất dầu mỡ

3. "oo" còn được phát âm là /uː/

Cool
/kuːl/
mát mẻ
Food
fuːd/
đồ ăn, thực phẩm
Too
/tuː/
Cũng
Pool
/puːl/
bể bơi
Goose
/guːs/
con ngỗng
Spoon
/spuːn/

cái thìa
Tool
/tuːl/
đồ dung
Tooth
/tuːθ/
cái răng
Sooth
/suːθ/
sự thật
Soothe
/suːð/
làm dịu, làm bớt
đau
Booby
/'buːbɪ/
người đần độn, khờ
khạo
Booty
/'buːtɪ/
chiến lợi phẩm
bamboo
/bæm'buː/
cây tre
Boohoo
/bu'huː/
khóc huhu
Cuckoo
/'kʊkuː/
con chim cu

googoogly
/'guːglɪ/
bóng dội ngược
doomsday
/'duːmzdeɪ/
ngày tận thế

4. "ou" được phát âm là / uː/ trong một số trường hợp
Croup
/kruːp/
bệnh đau cổ họng
Group
/gruːp/
một nhóm, một đám
troupe
/truːp/
gánh hát
douche
/duːʃ/
vòi hoa sen
wounded
/'wuːndɪd/
bị thương
croupier
/'kruːpɪə/
người hồ lì (ở sọng bạc)


5. "ui" được phát âm là / uː/ trong một số trường hợp
bruise

/bruːz/
vết thương, vết bầm tím
da
bruit
/bruːt/
tin đồn, tiếng đồn
fruit
/fruːt/
trái cây
juice
/dʒuːs/
nước cốt, nước trái cây
cruise
/kruːz/
cuộc đi chơi trên biển
cruiser
/ˈkruːzə/
tuần dương hạm
recruit
/rɪˈkruːt/
mộ binh, tuyển lính


Ngoại lệ:
Examples
Transcription
Listen
Meaning
fluid
/ˈfluːɪd/


chất lỏng, lỏng
ruin
/ˈruːɪn/

sự đổ nát, vết tích đổ nát

2. Long vowel /ɜ:/

Introduction
/ɜː/ is a long vowel sound.
Your mouth and tongue should be relaxed.
It’s pronounced /ɜː/ /ɜː/.
bird /bɜːrd/
turn /tɜːrn/
first /fɜːrst/
work /wɜːrk/
verb /vɜːrb/
occur /əˈkɜːr/
early /ˈɜːrli/
thirty /ˈθɜːrti/
journey /ˈdʒɜːrni/
worship /ˈwɜːrʃɪp/
curtain /ˈkɜːrtn/
The girl saw the circus first.
/ə ɡɜːrl sɔː ðə ˈsɜːrkəs fɜːrst/
My birthday's on Thursday the thirty first.
/maɪ ˈbɜːrθdeɪz ɔːn ˈθɜːrzdeɪ ðə ˈθɜːrti fɜːrst/
That is the worst journey in the world.
/ðæt ɪz ðə wɜːrst ˈdʒɜːrni ðə ɪnwɜːrld/

Have you ever heard this word?
/hæv juː ˈevər hɜːrd ðɪs wɜːrd/
She has learnt German for thirteen months.
/ʃi həz lɜːrnt ˈdʒɜːrmən fər ˌθɜːrˈtiːn mʌnθs/
Examples
Bird
/bɜːd/
con chim
Word
/wɜːd/
từ, lời nói
Burst
/bɜːst/
sự nổ tung, tiếng nổ
Fur
/fɜː(r)/
lông thú
Burden
/ˈbɜːdən/
gánh nặng
Herd
/hɜːd/
bầy, đàn, bè lũ
World
/wɜːld/
thế giới
Were
/wɜː(r)/
thì, là (quá khứ của
to be)

Colonel
/ˈkɜːnəl/
đại tá
courtesy
/ˈkɜːtəsɪ/
lịch sự, nhã nhặn
Curl
/kɜːl/
quăn, sự uốn quăn
Girl
/gɜːl/
cô gái
Early
/ˈɜːli/
sớm
Search
/sɜːtʃ/
tìm kiếm
Sir
/sɜː(r)/
ngài (trong xưng hô)
surgeon
/ˈsɜːdʒən/
bác sĩ phẫu thuật
Occur
/əˈkɜː(r)/
xảy ra, xảy đến
Circuit
/ˈsɜːkɪt/
chu vi


Identify the vowels which are pronounce /ɜː/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɜː/)
1. "o" thường được phát âm là /ɜː/ trong một số trường hợp










2. "u" còn được phát âm là /ɜː/
Burn
/bɜːn/
đốt cháy
Burglar
/'bɜːglər/
kẻ trộm
Burly
/'bɜːlɪ/
lực lưỡn, vạm
vỡ
Work
/wɜːk/
công việc
World
/wɜːld/
thế giới

Word
/wɜːd/
từ
Worse
/wɜːs/
xấu hơn
worship
/'wɜːʃip/
sự tôn sùng
Curtain
/'kɜːtən/
rèm cửa

3. "i", "e", "ea" và "ou" thỉnh thoảng cũng được phát âm là /ɜː/ khi trọng âm rơi vào
những từ này
Bird
/bɜːd/
con chim
Herd
/hɜːd/
bầy, đàn, bè lũ
Were
/wɜː(r)/
thì, là (quá khứ của
to be)
Courtesy
/ˈkɜːtəsɪ/
lịch sự, nhã nhặn
Girl
/gɜːl/

cô gái
Early
/ˈɜːli/
sớm
Search
/sɜːtʃ/
tìm kiếm
Sir
/sɜː(r)/
ngài (trong xưng
hô)
Circuit
/ˈsɜːkɪt/
chu vi, mạch điện


3. Short vowel /ə/

Introduction
/ə/ is a short vowel sound.
Open your mouth very slightly and simply.
The lips and tongue are relaxed.
It's pronounced /ə/ /ə/
Ago /əˈɡəʊ/
Open /ˈəʊpən/
Sofa /səʊˈfə/
Around /əˈraʊnd/
Zebra /ˈziːbrə/
Mother /ˈmʌðər/
Picture /ˈpɪktʃər/

Banana /bəˈnænə/
Famous /ˈfeɪməs/
Accident /ˈæksɪdənt/
I suppose it's possible.
/aɪ səˈpəʊz ɪts ˈpɒsəbl/
That's an excellent question.
/ðæts ən ˈeksələnt ˈkwestʃən/
My cousin will arrive at seven.
/aɪ ˈkʌzn wɪl əˈraɪv ət ˈsevn/
Complete today's lesson please.
/kəmˈpliːt ðə təˈdeɪz ˈlesn pliːz/
Don’t complain about the problem
/dəʊnt kəmˈpleɪn əˈbaʊt ðə ˈprɒbləm/
Examples
banal
/bəˈnɑːl/
thường, tầm
thường
letter
/ˈletə(r)/
lá thư
calendar
/ˈkælɪndə(r)/
lịch
picture
/ˈpɪktʃə(r)/
bức tranh
figure
/ˈfɪɡjər/
con số

thorough
/ˈθʌrə/
cẩn thận, kĩ
lưỡng
madam
/ˈmædəm/
quý bà
nation
/ˈneɪʃən/
quốc gia
woman
/ˈwʊmən/
phụ nữ
accept
/əkˈsept/
chấp nhận
effort
/ˈefət/
nỗ lực
from
/frəm/
từ (đâu đó)
around
/əˈraʊnd/
xung quanh
available
/əˈveɪləbļ/
sẵn có
surprise
/səˈpraɪz/

ngạc nhiên
ago
/əˈgəʊ/
trước đây

1. "a" được phát âm là /ə/
banana
/bəˈnɑːnə/
quả chuối
sofa
/ˈsəʊfə/
ghế bang
apartment
/əˈpɑːtmənt/
căn hộ
separate
/ˈsepərət/
chia rẽ
changeable
/ˈtʃeɪndʒəbļ/
có thể thay
đổi được
balance
/ˈbæləns/
cân bằng
explanation
/ˌekspləˈneɪʃən/
sự giải thích
capacity
/kəˈpæsəti/

sức chứa
national
/ˈnæʃnəl/
thuộc về
quốc gia
magnanimity
/ˌmægnəˈnɪmɪti/
lòng quảng
đại

2. "e" được phát âm là /ə/
answer
/ˈɑːnsə(r)/
trả lời
mother
/ˈmʌðə(r)/
mẹ
Silent
/ˈsaɪlənt/
im lặng
Open
/ˈəʊpən/
mở ra
prudent
/ˈpruːdənt/
thận trọng
generous
/ˈdʒenərəs/
quảng đại, độ
lượng

different
/ˈdɪfərənt/
khác nhau
sentence
/ˈsentəns/
câu văn
punishment
/ˈpʌnɪʃmənt/
trừng phạt

3. "o" được phát âm là /ə/
Atom
/ˈætəm/
nguyên tử
Bosom
/ˈbʊzəm/
lòng, tâm trí
Compare
/kəmˈpeə(r)/
so sánh
Control
/kənˈtrəʊl/
kiểm soát
Continue
/kənˈtɪnjuː/
tiếp tục
Freedom
/ˈfriːdəm/
sự tự do
Handsome

/ˈhænsəm/
lịch sự, hào hoa
Random
/ˈrændəm/
tình cờ, ngẫu nhiên
Rancorous
/ˈræŋkərəs/
hay thù oán, hiềm
khích
Pardon
/ˈpɑːdən/
sự tha lỗi
Cordon
/ˈkɔːdən/
vòng đai, vòng
cấm địa

4. "u" được phát âm là /ə/
Upon
/əˈpɒn/
bên trên
Picture
/ˈpɪktʃə(r)/
bức tranh
Suggest
/səˈdʒest/
gợi ý
Surprise
/səˈpraɪz/
ngạc nhiên


5. "ou" được phát âm là /ə/
Famous
/ˈfeɪməs/
nổi tiếng
dangerous
/ˈdeɪndʒərəs/
nguy hiểm
Anxious
/ˈæŋkʃəs/
lo âu

×