Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

CÁCH PHÁT âm từ TRONG TIẾNG ANH 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.93 KB, 9 trang )

Buổi 16
Diphthong /əʊ/
Diphthong /ʊə/
Diphthong /ɪə/
Diphthong /eə/
1. Nguyên âm đôi /əʊ/
Introduction
Cách phát âm: đầu tiên đặt lưỡi ở vị trí phát âm âm /ə/ sau đó miệng tròn dần để
phát âm /ʊ/, phát âm /ə/ dài, /ʊ/ ngắn và nhanh

Example
Example
Transcription
Meaning
load
/ləʊd/
vật nặng,
gánh nặng
home
/həʊm/
nhà, gia đình
most
/məʊst/
hầu hết, phần
lớn
pole
/pəʊl/
cực (bắc,
nam)
coat
/kəʊt/


áo choàng
boat
/bəʊt/
tàu, thuyền
cold
/kəʊld/
lạnh lẽo
comb
/kəʊm/
cái lược
though
/ðəʊ/
dù, mặc dù
thorough
/ˈθʌrəʊ/
hoàn toàn,
hoàn hảo
stole
/stəʊl/
khăn choàng
vai
bowl
/bəʊl/
cái bát
old
/əʊld/
cũ, già
roll
/rəʊl/
cuốn, cuộn

toe
/təʊ/
ngón chân
no
/nəʊ/
không
go
/gəʊ/
đi
slow
/sləʊ/
chậm
Identify the vowels which are pronounce /əʊ/ (Nhận biết các nguyên âm được
phát âm là /əʊ/)
1. "O" thường được phát âm là /əʊ/ khi nó ở cuối một từ
Example
Transcription
Meaning
go
gəʊ/
đi
no
/nəʊ/
không
ago
/əˈgəʊ/
trước đây
mosquito
/məˈskiːtəʊ/
con muỗi

potato
/pəˈteɪtəʊ/
khoai tây
tomato
/təˈmɑːtəʊ/
cà chua
toe
/təʊ/
ngón chân
2. "oa" được phát âm là /əʊ/ trong một từ có một âm tiết tận cùng bằng một hay hai
phụ âm
Example
Transcription
Meaning
coat
/kəʊt/
áo choàng
road
/rəʊd/
con đường
coal
/kəʊl/
than đá
loan
/ləʊn/
sự cho vay nợ
moan
/məʊn/
tiếng than,
tiếng rên vang

goat
/gəʊt/
con dê
moat
/məʊt/
hào, xung
quanh thành
trì
soap
/səʊp/
xà phòng
coast
/kəʊst/
bờ biển
load
/ləʊd/
vật nặng,
gánh nặng
3. "ou" có thể được phát âm là /əʊ/
Example
Transcription
Meaning
soul
/səʊl/
tâm hồn
dough
/dəʊ/
bột nhão
mould
/məʊld/

cái khuôn
shoulder
/ˈʃəʊldə(r)/
vai
poultry
/ˈpəʊltri/
gia cầm
4. "ow" được phát âm là /əʊ/
Example
Transcription
Meaning
know
/nəʊ/
biết
slow
/sləʊ/
chậm
widow
/ˈwɪdəʊ/
bà góa phụ
window
/ˈwɪndəʊ/
cửa sổ
bowl
/bəʊl/
cái bát
grow
/grəʊ/
lớn lên, trồng
(cây)

low
/ləʊ/
thấp
tomorrow
/təˈmɒrəʊ/
ngày mai
arrow
/ˈærəʊ/
chật hẹp

2. Nguyên âm đôi /ɪə/
Introduction
Cách phát âm: đặt lưỡi và môi ở vị trí phát âm /ə/ sau đó di chuyển lưỡi đi lên và
hướng ra phía ngoài một chút, âm /ɪ/ bật ra rất ngắn.


Example
Example
Transcription
Meaning
beer
/bɪə(r)/
bia
near
/nɪə(r)/
gần
here
/hɪə(r)/
ở đây
easier

/ˈi:zɪə/
dễ dàng hơn
area
/ˈeərɪə/
vùng, khu vực
superior
/suːˈpɪəriə(r)/
ở trên, cao cấp
hơn
ear
/ɪə(r)/
tai
tear
/tɪə(r)/
nước mắt
pier
/pɪə(r)/
bến tàu, cầu
tàu
beard
/bɪəd/
đương đầu,
chống cự với
Identify the vowels which are pronounce /ɪə/ (Nhận biết các nguyên âm được
phát âm là /ɪə/)
1. "ea" được phát âm là /ɪə/ trong những từ có nhóm ear
Example
Transcription
Meaning
tear

/tɪə(r)/
nước mắt
clear
/klɪə(r)/
rõ ràng
blear
/blɪə(r)/
mờ, không
thấy rõ
real
/rɪəl/
thực tế
spear
/spɪə(r)/
giáo mác
fear
/fɪə(r)/
sợ hãi
smear
/smɪə(r)/
trát, bôi lem
nhem
weary
/ˈwɪəri/
uể oải, mệt
mỏi
dreary
/ˈdrɪəri/
buồn tẻ, buồn
rầu

beard
/bɪəd/
đương đầu,
chống cự
2. "ee" phát âm là /ɪə/ khi đứng trước tận cùng là "r" của mỗi từ
Example
Transcription
Meaning
beer
/bɪə(r)/
bia
cheer
/tʃɪə(r)/
sự vui vẻ
deer
/dɪə(r)/
con nai,
hoẵng
leer
/lɪə(r)/
liếc trộm
steer
/stɪə(r)/
lái xe, tàu
sneer
/snɪə(r)/
cười khẩy
career
/kəˈrɪə(r)/
nghề nghiệp

engineer
/ˌendʒɪˈnɪə(r)/
kỹ sư

3. Nguyên âm đôi /eə/
Introduction
Cách phát âm: bắt đầu phát âm âm /e/ phát âm âm /e/ dài hơn bình thường một chút
sau đó thêm âm /ə/ vào bằng cách dần dần di chuyển lưỡi lên trên và ra phía sau.
Âm /ə/ được bật ra ngắn và nhanh.
Lưu ý: trong một số sách /eə/ được kí hiệu là /ɛə/


Example
Example
Transcription
Meaning
air
/eə(r)/
không khí
bear
/beə(r)/
mang vác,
chịu đựng
pair
/peə(r)/
đôi, cặp
chair
/tʃeə(r)/
cái ghế
square

/skweə(r)/
vuông
where
/weə(r)/
ở đâu
upstairs
/ʌpˈsteəz/
trên gác, trên
tầng
care
/keə(r)/
chăm sóc
wear
/weə(r)/
đội, mặc
their
/ðeə(r)/
của họ (tính
từ sở hữu)
hair
/heə(r)/
tóc
stare
/steə(r)/
cái nhìn chằm
chằm
Identify the vowels which are pronounce /eə/ (Nhận biết các nguyên âm được
phát âm là /eə/)
1. "a" được phát âm là /eə/ trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng "are"
hoặc trong một âm tiết của một từ khi "a" đứng trước "r"

Example
Transcription
Meaning
bare
/beə(r)/
trần, trần
truồng
care
/keə(r)/
chăm sóc
dare
/deə(r)/
dám
fare
/feə(r)/
tiền vé
hare
/heə(r)/
thỏ rừng
rare
/reə(r)/
hiếm có, ít

area
/ˈeəriə/
vùng, khu
vực
parents
/ˈpeərənts/
bố mẹ

prepare
/prɪˈpeə(r)/
chuẩn bị
garish
/ˈgeərɪʃ/
lòe loẹt,
sặc sỡ
various
/ˈveəriəs/
đa dạng,
phong phú
sectarian
/sekˈteəriən/
thuộc môn
phái
librarian
/laɪˈbreəriən/
cán bộ thư
viện
vegetarian
/ˌvedʒɪˈteəriən/
người ăn
chay
invariable
/ɪnˈveəriəbl/
cố định,
không thay
đổi
Ngoại lệ
Example

Transcription
Meaning
are
/ɑː(r)/
là (dạng số
nhiều của to
be)
harem
/ˈhɑːriːm/
hậu cung
2. "ai" phát âm là /eə/ khi đứng trước "r"
Example
Transcription
Meaning
air
/eə(r)/
không khí
fair
/feə(r)/
công bằng
hair
/heə(r)/
tóc
pair
/peə(r)/
cặp, đôi
chair
/tʃeə(r)/
cái ghế
laird

/leəd/
địa chủ
dairy
/ˈdeəri/
sản xuất bơ
sữa
fairy
/ˈfeəri/
tưởng tượng,
hư cấu
3. "ea" được phát âm là /eə/
Example
Transcription
Meaning
bear
/beə(r)/
con gấu
pear
/peə(r)/
trái lê
tear
/tɪə(r)/
nước mắt
bearish
/ˈbeərɪʃ/
hay cáu gắt
wear
/weə(r)/
mặc, đội, đeo
swear

/sweə(r)/
thề
4. "ei" có thể được phát âm là /eə/
Example
Transcription
Meaning
heir
/eə(r)/
người thừa kế
their
/ðeə(r)/
của họ (từ sở
hữu)

4. Nguyên âm đôi /ʊə/
Introduction
Cách phát âm: phát âm âm /ʊ/ dài hơn một chút và sau đó nâng lưỡi lên trên và ra
phía sau tạo nên âm /ə/, âm /ə/ phát âm nhanh và ngắn


Example
Example
Transcription
Meaning
truer
/trʊə(r)/
chính xác
hơn
sewer
/sʊə(r)/

thợ may
bluer
/blʊə(r)/
xanh hơn
doer
/dʊə(r)/
người thực
hiện
tour
/tʊə(r)/
cuộc đi chơi,
du lịch
poor
/pʊə/
ngèo
jury
/ˈdʒʊəri/
ban giám
khảo
cure
/kjʊə(r)/
chữa trị
tourism
/ˈtʊərɪzəm/
du lịch
Identify the vowels which are pronounce /ʊə/ (Nhận biết các nguyên âm được
phát âm là /ʊə/)
1. "oo" được phát âm là /ʊə/ trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng "r"
Example
Transcription

Meaning
boor
/bʊə(r)/
người cục
mịch, thô lỗ
moor
/mʊə(r)/
buộc, cột (tàu
thuyền)
poor
/pʊə(r)/
ngèo
spoor
/spʊə(r)/
dấu vết
2. "ou" có thể được phát âm là /ʊə/
Example
Transcription
Meaning
tour
/tʊə(r)/
cuộc du lịch
tourist
/ˈtʊərɪzəm/
sự du lịch
bourn
buən/
dòng suối
nhỏ
tournament

/ˈtʊənəmənt/
cuộc đấu
thương trên
ngựa

×