Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Tài liệu Báo cáo "Quá trình nhận thức của Đảng về đổi mới tổ chức toà án nhân dân " pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.43 KB, 4 trang )



nghiên cứu - trao đổi
10
Tạp chí luật học số 1/2009





ThS. Nguyễn Văn Khoa *
rong cụng cuc i mi t nc, thc
hin mc tiờu dõn giu, nc mnh, xó
hi cụng bng, dõn ch, vn minh, trong ú
quyn con ngi ngy cng c tụn trng,
ng v Nh nc ta luụn quan tõm n cụng
tỏc ci cỏch t phỏp. i mi t chc ca to
ỏn l khõu trung tõm trong quỏ trỡnh ci cỏch
t phỏp nhm xõy dng cỏc c quan t phỏp
trong sch vng mnh, gi nghiờm k cng,
bo v cụng lớ v cụng bng xó hi.
Bi vit sau õy trỡnh by khỏi quỏt quỏ
trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin nhn thc ca
ng v i mi t chc to ỏn trong cụng
cuc i mi t nm 1986 n nay.
1. Quỏ trỡnh hỡnh thnh nhn thc ca
ng v i mi t chc to ỏn
i hi i biu ton quc ln th VI ca
ng (12/1986) trong khi khi xng cụng
cuc i mi ton din ó ch trng ng
thi tin hnh ci cỏch v hon thin b mỏy


nh nc, ú nn t phỏp l b phn cu
thnh. i hi khng nh: thit lp c
ch qun lớ mi, cn thc hin mt cuc ci
cỏch v t chc b mỏy ca cỏc c quan nh
nc theo phng hng xõy dng v thc
hin mt c ch qun lớ nh nc th hin
quyn lm ch tp th ca nhõn dõn lao
ng cỏc cp.
(1)

i hi VI tuy khụng trỡnh by riờng v
i mi t chc to ỏn nhng vn ny
c th hin trong ni dung xõy dng phỏp
lut v tng cng phỏp ch xó hi ch
ngha. i hi khng nh: Phỏp lut phi
c chp hnh nghiờm chnh, mi ngi
u bỡnh ng trc phỏp lut. Trong iu
kin ng cm quyn, mi cỏn b, bt c
cng v no, u phi sng v lm vic
theo phỏp lut, gng mu trong trong vic
tụn trng phỏp lut. Khụng cho phộp bt c
ai da vo quyn th lm trỏi phỏp lut.
Mi vi phm u phi c x lớ. Bt c ai
phm phỏp u a ra xột x theo phỏp lut,
khụng c gi li x lớ ni b. Khụng
lm theo kiu phong kin: dõn thỡ chu hỡnh
phỏp, quan thỡ x theo l. Hin phỏp quy
nh: Khi xột x, thm phỏn v hi thm
nhõn dõn c lp v ch tuõn theo phỏp
lut; Vn kin i hi ng ln VI cng ó

khng nh: Cm bao che hnh ng phm
phỏp v ngi phm phỏp di bt c hỡnh
thc no. Phi dựng sc mnh ca phỏp ch
xó hi ch ngha kt hp vi sc mnh ca d
lun qun chỳng u tranh chng nhng
hnh vi phm phỏp. Cỏc cp u ng, t trờn
xung di phi thng xuyờn lónh o cụng
tỏc phỏp ch, tng cng cỏn b cú phm
cht v nng lc cho lnh vc phỏp ch v
kim tra cht ch hot ng ca cỏc c quan
phỏp ch. Trong iu kin ng cm quyn,
mi cỏn b, bt c cng v no, u phi
sng v lm vic theo phỏp lut, gng mu
T

* Ging viờn Khoa lớ lun chớnh tr
Trng i hc Lut H Ni


nghiên cứu - trao đổi
Tạp chí luật học số 1/2009


11

tụn trng phỏp lut. Khụng cho phộp bt c
ai da vo quyn th lm trỏi phỏp lut.
Mi vi phm u phi c x lớ.
(2)


i hi i biu ton quc ln th VII
ca ng (6/1991) din ra trong bi cnh
cụng cuc i mi ó t c nhng thnh
tu bc u rt quan trng, to tin cho
vic tip tc thỳc y cụng cuc i mi i
vo chiu sõu. i hi khng nh: Tng
cng hiu lc ca cỏc c quan bo v phỏp
lut. i mi h thng t chc v hot ng
ca vin kim sỏt nhõn dõn v to ỏn nhõn
dõn. Bo m cỏc iu kin v phng tin
cn thit cỏc c quan bo v phỏp lut
lm tt nhim v.
(3)
i hi VII bt u th
hin rừ s cn thit i mi t chc v hot
ng ca cỏc c quan t phỏp, trong ú cú t
chc to ỏn nhõn dõn.
Hi ngh trung ng ln th hai khoỏ VII
(11-1991) ch trng sa i hin phỏp lm
c s cho ci cỏch t phỏp c t trong
tng th ci cỏch t chc b mỏy nh nc.
Ngh quyt khng nh: Ci cỏch t phỏp l
mt b phn rt quan trng trong ci cỏch b
mỏy v hot ng ca Nh nc, phi tin
hnh ng b vi i mi lp phỏp v hnh
phỏp.
(4)
Hi ngh nờu rừ: To ỏn nhõn dõn
ti cao l c quan xột x cao nht, giỏm c
vic xột x ca cỏc to ỏn nhõn dõn a

phng, cỏc to ỏn quõn s v to ỏn khỏc.
Hi ngh trung ng ln th tỏm khoỏ
VII (1/1995) ch trng tip tc xõy dng v
hon thin Nh nc Cng ho xó hi ch
ngha Vit Nam, trng tõm l ci cỏch mt
bc nn hnh chớnh, trong ú cú nh
hng v ci cỏch t chc to ỏn. Nu nh
Ngh quyt trung ng 2 (khoỏ VII) mi ch
nờu lờn To ỏn nhõn dõn ti cao l c quan
xột x cao nht, giỏm c vic xột x ca
cỏc to ỏn nhõn dõn a phng, cỏc to ỏn
quõn s v to ỏn khỏc, thay i ch bu
c thm phỏn thnh ch b nhim, thnh
lp mt s to ỏn chuyờn trỏch khỏc thỡ n
Ngh quyt trung ng 8 (khoỏ VII) ó cú s
phỏt trin hn v mt nhn thc khi ch
trng: 1) Tng thm quyn xột x cho to
ỏn nhõn dõn cp qun, huyn; 2) Lm rừ
chc nng ca to ỏn nhõn dõn cp tnh ch
yu l xột x phỳc thm; 3) Lm rừ chc
nng ca To ỏn nhõn dõn ti cao ch yu l
tng kt kinh nghim xột x, hng dn cỏc
to ỏn a phng ỏp dng thng nht phỏp
lut v hng ti hn ch vic xột x s
thm ng thi chung thm.
2. Quỏ trỡnh b sung, phỏt trin nhn
thc ca ng v i mi t chc to ỏn
i hi i biu ton quc ln th VIII
ca ng (6/1996) tip tc nờu mt cỏch khỏi
quỏt, cụ ng tinh thn ci cỏch t chc v

hot ng ca to ỏn theo Ngh quyt trung
ng 8 khoỏ VII. i hi khng nh: Phõn
nh li thm quyn xột x ca to ỏn nhõn
dõn, tng bc m rng thm quyn xột x
s thm cho to ỏn nhõn dõn cp huyn.
(5)

Hi ngh trung ng ln th ba khoỏ
VIII (1997) v phỏt huy quyn lm ch ca
nhõn dõn, tip tc xõy dng nh nc Cng
ho xó hi ch ngha Vit Nam trong sch,
vng mnh. Ngh quyt ó quỏn trit tinh
thn ca Hi ngh trung ng ln th tỏm
khoỏ VII v ci cỏch t chc to ỏn. Tuy
nhiờn, Ngh quyt trung ng 3 khoỏ VIII
ó cú bc phỏt trin mi i vi t chc
v hot ng ca to ỏn, ú l: B th tc


nghiên cứu - trao đổi
12
Tạp chí luật học số 1/2009

xột x s chung thm ca To ỏn nhõn dõn
ti cao v To ỏn quõn s trung ng v
Nghiờn cu phõn cp thm quyn b
nhim thm phỏn to ỏn cp tnh v to ỏn
cp huyn.
(6)


i hi i biu ton quc ln th IX ca
ng (4/2001) tip tc khng nh nhng
nh hng v t chc v hot ng ca to
ỏn nhõn dõn theo tinh thn Ngh quyt trung
ng 3 khoỏ VIII. im mi ca i hi IX
l bt u cp s cn thit phi sp xp
li h thng to ỏn nhõn dõn, phõn nh hp
lớ thm quyn ca to ỏn cỏc cp.
(7)
Tuy
nhiờn, sp xp v phõn nh nh th no cho
hp lớ thỡ i hi IX cng cha lm rừ.
Ngoi ra, i hi IX nhn mnh cn tng
cng i ng thm phỏn v hi thm nhõn
dõn m bo v s lng v cht lng, ỏp
ng c yờu cu xột x ca to ỏn.
Trc yờu cu ca thc tin t phỏp,
ngy 02/01/2002, B chớnh tr ban hnh
Ngh quyt s 08/NQ-TW v Mt s nhim
v trng tõm cụng tỏc t phỏp trong thi
gian ti ó c th hoỏ ng li ca i
hi IX trong thc tin, trong ú cú i mi
t chc to ỏn.
i vi t chc mụ hỡnh ca to ỏn v
c bn Ngh quyt s 08/NQ-TW tip tc
khng nh tinh thn ca cỏc Ngh quyt
Trung ng 8 khoỏ VII, Ngh quyt Trung
ng 3 khoỏ VIII ca ng. im mi
trong Ngh quyt s 08/NQ-TW trong i
mi t chc to ỏn l: M rng thm

quyn xột x ca to ỏn trong vic gii
quyt cỏc khiu kin hnh chớnh; thnh lp
To ỏn hụn nhõn v gia ỡnh v To ỏn
nhõn dõn ti cao qun lớ to ỏn a phng
v t chc bo m gn vic theo dừi,
hng dn nghip v chuyờn mụn vi vic
nhn xột, ỏnh giỏ, b trớ, s dng cỏn b;
phõn cp, b nhim thm phỏn theo hng
Ch tch nc ch b nhim thm phỏn To
ỏn nhõn dõn ti cao.
(8)

i vi hot ng xột x, Ngh quyt s
08/NQ-TW nhn mnh cỏc nguyờn tc khi
xột x mi cụng dõn bỡnh ng trc phỏp
lut, nguyờn tc tranh tng trc to,
nguyờn tc thm phỏn v hi thm c lp
v ch tuõn theo phỏp lut.
i vi nguyờn tc tranh tng trc
to, vic phỏn quyt ca to ỏn phi cn c
ch yu vo kt qu tranh tng ti phiờn to,
trờn c s xem xột y , ton din cỏc
chng c, ý kin ca kim sỏt viờn, ca
ngi bo cha, b cỏo, nhõn chng, nguyờn
n, b n v nhng ngi cú quyn, li ớch
hp phỏp ra nhng bn ỏn, quyt nh
ỳng phỏp lut, cú sc thuyt phc v trong
thi hn quy nh. õy chớnh l s chuyn
i t hỡnh thc t tng xột hi sang hỡnh
thc t tng tranh tng. T tng xột hi dn

n vic to ỏn b l thuc vo kt qu iu
tra, khụng c lp trong quỏ trỡnh xột x, kt
qu tranh tng khú chớnh xỏc. Theo nguyờn
tc tranh tng, mt bờn l cụng t viờn (bờn
buc ti), mt bờn l b cỏo v lut s (bờn
g ti) l bỡnh ng, cũn to ỏn l trng ti
trung lp. To ỏn khụng nờn xột hi nh mt
c quan cụng t th hai m ch xột hi khi
thy tht cn thit. Hi ng xột x phi gi
vai trũ l ngi trng ti gia cỏc bờn tranh
tng: Nghe ý kin tranh lun gia i din
vin kim sỏt v lut s cựng nhng ngi
tham gia t tng, trờn c s ú xem xột v


nghiên cứu - trao đổi
Tạp chí luật học số 1/2009


13

cn c vo phỏp lut a ra phỏn quyt.
Nguyờn tc thm phỏn v hi thm c
lp v ch tuõn theo phỏp lut. õy l
nguyờn tc ch o trong hot ng t tng
ca to ỏn. Vi phm nguyờn tc ny l vi
phm ng li xột x ca ng, vi phm
hin phỏp, phỏp lut ca Nh nc. Thc
hin nguyờn tc c lp xột x l vn
trng tõm, bi nú lm cho to ỏn thc s

úng vai trũ phỏn quyt, t ú mi bo v
mt cỏch thc s li ớch ca Nh nc, xó
hi, quyn v li ớch hp phỏp ca nhõn dõn.
Cú ngha l to iu kin cho to ỏn ra c
nhng bn ỏn, quyt nh khỏch quan, cụng
bng, vụ t, ỳng phỏp lut.
Ngy 02/06/2005, B chớnh tr ó ban
hnh Ngh quyt s 49/NQ-TW v Chin
lc ci cỏch t phỏp n nm 2020. Ngh
quyt s 49/NQ-TW ó cú bc phỏt trin
quan trng trong nhn thc ca ng v ci
cỏch t phỏp núi riờng v i mi t chc
to ỏn núi riờng.
im mi so vi Ngh quyt s 08/NQ-TW
l T chc h thng to ỏn theo thm quyn
xột x, khụng ph thuc vo n v hnh
chớnh.
(9)
Theo ú, h thng to ỏn gm: To
ỏn s thm khu vc c t chc mt hoc
mt s n v hnh chớnh cp huyn; to ỏn
phỳc thm cú nhim v ch yu l xột x
phỳc thm v xột x s thm mt s v ỏn;
to thng thm c t chc theo khu vc
cú nhim v xột x phỳc thm. To ỏn nhõn
dõn ti cao cú nhim v tng kt kinh
nghim xột x, hng dn ỏp dng thng
nht phỏp lut, phỏt trin ỏn l v xột x
giỏm c thm, tỏi thm. õy l nột mi v
mụ hỡnh t chc to ỏn nhõn dõn.

Nhng li ớch mang li l rt quan trng
nu nh to ỏn c t chc theo khu vc,
ú l: Tp trung c lc lng thm phỏn
m hin ny cũn thiu v yu; gim c s
lng ln ngõn sỏch xõy dng tr s to ỏn
huyn, kinh phớ cho cỏc phng tin, xe c,
thụng tin liờn lc. Giao quyn xột x s thm
hu ht cỏc v ỏn cho to ỏn s thm khu
vc l iu kin cn bn thc hin nguyờn
tc hai cp xột x; to iu kin giao
phn ln thm quyn xột x phỳc thm cho
(Xem tip trang 34)

(1).Xem: ng cng sn Vit Nam, Vn kin i hi
i biu ton quc ln th VI, Nxb. S tht, H Ni,
1987. tr. 118.
(2).Xem: ng cng sn Vit Nam, Vn kin i hi
i biu ton quc ln th VI, Nxb. S tht, H Ni,
1987. tr. 121.
(3). ng cng sn Vit Nam, Vn kin i hi i
biu ton quc ln th VII, Nxb. S tht, H Ni,
1991. tr. 92.
(4).Xem: ng cng sn Vit Nam, Vn kin Hi
ngh ln th hai BCHTW ng khoỏ VII, Nxb. S
tht, H Ni, 1991, tr.36.
(5).Xem: ng cng sn Vit Nam, Vn kin i hi
i biu ton quc ln th VIII, Nxb. CTQG, H Ni,
1996, tr. 132.
(6).Xem: ng cng sn Vit Nam, Vn kin Hi
ngh ln th ba BCHTW ng khoỏ VIII, Nxb.

CTQG, H Ni, 1997, tr.57.
(7).Xem: ng cng sn Vit Nam, Vn kin i hi
i biu ton quc ln th IX, Nxb. CTQG, H Ni,
2001, tr. 134.
(8).Xem: ng cng sn Vit Nam, Ngh quyt ca
B chớnh tr s 08-NQ/TW ngy 02/01/2002 v Mt
s nhim v trng tõm cụng tỏc t phỏp trong thi
gian ti.
(9).Xem: ng cng sn Vit Nam, Ngh quyt ca
B chớnh tr s 49-NQ/TW ngy 02/06/2006 v
Chin lc ci cỏch t phỏp n nm 2020.

×