Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

TÓM tắt CÔNG THỨC vật lí 12 31 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (376.3 KB, 3 trang )

TĨM TẮT CƠNG THỨC VẬT LÍ 12 Chú ý : + W = Wđmax = Wtmax
* Cùng pha  = 2k  Amax = A1+A2.
+ Wt ; Wđ biến thiên tuần hồn với chu kì * Ngược pha  = (2k+1)
CHƯƠNG I. DAO ĐỘNG CƠ
T/2 và tần số là 2f
 Amin = |A1 − A2|
1. Chu kì, tần số, tần số góc:
+ Cứ sau T/4 thì động năng lại bằng thế
* Vuông pha φ = (2k + 1)π/2
𝟐𝝅
năng => trong 1T có 4 lần động năng =
𝝎=
= 𝟐𝝅𝒇
⇒ 𝐴 = √𝐴12 + 𝐴22
thế năng.
𝑻
2. Phương trình dao động điều hịa:
+ Động năng tăng thì thế năng giảm và
* Tổng quát: |𝐴1 − 𝐴2 | ≤ 𝐴 ≤ 𝐴1 + 𝐴2
ngược lai, động năng cực đại thì thế năng
x = Acos(t + )
CÁC LOẠI DAO ĐỘNG
bằng 0 (VTCB) và ngược lại.
3. Phương trình vận tốc:
1. Dao động tắt dần: A giảm dần theo tg.
5. CLLX treo thẳng đứng:
v = - Asin(t + )
2. Dao động duy trì.
+ ở VTCB là xo dãn:
4. Phương trình gia tốc:
3. Dao động cưỡng bức: là dao động chịu


𝛥𝑙0 = m.g/k => lVTCB = l0 + 𝛥𝑙0
a = -2Acos(t + ) = -2x
tác dụng của 1 ngoại lực biến thiên tuần
+ Lực đ/h cực đại: Fmax = k(𝛥𝑙0 + A)
5. Cơng thức độc lập:
hịa theo tg.
+ Lực đ/h min: Fmin = 0 nếu A> 𝛥𝑙0
𝑣2
+ Tần số dao động cưỡng bức = tần số lực
2
2
𝐴 =𝑥 + 2
Fmin = k(𝛥𝑙0 - A) nếu A< 𝛥𝑙0
cưỡng bức
𝜔
+ Chiều dài của con lắc lò xo treo thẳng + Biên độ dđ cưỡng bức phụ thuộc vào
2
2
𝑣
𝑎
đứng trong quá trình dao động
𝐴2 = 2 + 4
biên độ lực cưỡng bức F0 ; ma sát, phụ
𝜔
𝜔
𝑙𝑐𝑏 = 𝑙0 + 𝛥𝑙0 ; 𝑙 = 𝑙𝑐𝑏 + 𝑥
thuộc mố liên hệ giữa fcưỡng bức và f0 (dao động
+ v nhanh pha hơn x một góc π/2=> đồ
𝑙
= 𝑙𝑐𝑏 + 𝐴

riêng) Nếu f càng gần f0 thì Acb càng lớn,
thị của v theo x: Elip
⇒ { 𝑚𝑎𝑥
𝑙𝑚𝑖𝑛 = 𝑙𝑐𝑏 − 𝐴
và đạt cực đại khi f = f0 => cộng hưởng.
+ a nhanh pha hơn v một góc π/2 =>
đồ thị của a theo v: Elip
CON LẮC ĐƠN
CHƯƠNG II. SÓNG CƠ
+ a ngược pha x => đồ thị của a theo
1. Chu kỳ, tần số, tần số góc
1. λ = v/ƒ = v.T
x: Đoạn thẳng
𝑙
1
𝑔
𝑔
* Khi sóng cơ (âm) truyền từ mt này
6. Các giá trị cực đại
𝑇 = 2𝜋√ ; 𝑓 = √ ; 𝜔 = √
𝑔
2𝜋 𝑙
𝑙
sang mơi trường khác thì f, T ko đổi.
+ xmax = A (tại biên dương)
2𝜋𝑑
S0 = α0.l ; S = α.l ;
+ vmax = A (qua vị trí cân bằng)
2. Pt sóng: u = Acos(𝜔𝑡 −
)

𝜆
2. Phương trình dao động
2
+ amax =  A (tại biên)
3. Giao thoa sóng:
+ Li độ cong (dài) : s = S0cos(t + )
độ lớn thì amax ở 2 biên.
 (d 2 − d1 ) cos(t-  (d 2 + d1 ) )
+
Li
độ
góc
:
α
=
α
cos(t
+
)
u
0
M=2Acos
* Chiều dài quỹ đạo: L = 2A (quỹ đạo

+ clđ chỉ dđđh khi biên độ góc α0 nhỏ

đoạn thẳng)
3. Cơ năng của con lắc đơn (mốc thế
+ Nếu hai nguồn cùng pha:
* Quãng đường đi được

𝐶Đ : 𝑑2 − 𝑑1 = 𝑘𝜆
năng trọng trường ở VTCB)
+ Trong nửa chu kỳ luôn bằng 2A.
𝑚𝑣 2

𝜆
+ Trong một chu kỳ luôn bằng 4A.
𝑊đ =
; Wt = mgl(1 − cos);
𝐶𝑇 : 𝑑2 − 𝑑1 = (2𝑘 + 1)
2
2
=> tốc độ TB trong 1T = 4.A/T
W = Wđ + Wt ; W = mgl(1 − cos0)
+ Số CĐ, CT giữa 2 nguồn cùng pha
CON LẮC LÒ XO
−𝑠 𝑠
𝑠 𝑠
= m.g.l. α02/2 (chỉ đúng với α0 nhỏ)
CĐ: 1 2 < 𝑘 < 1 2
𝜆
𝜆
𝑘
𝑔
4.
Vận
tốc
trong
d
đ

của
clđ:
−𝑠
𝑠
1
𝑠 𝑠
1
1 2
1. Tần số góc: 𝜔 = √ = √
CT:

<
𝑘
< 1 2−
2
𝑚
𝛥𝑙𝑐𝑏
+ v = 2.g.l ( cos α - cos α0)
𝜆
2
𝜆
2
4 Sóng dừng.
𝑚
𝛥𝑙
𝛥𝑡
=> vmax2 = 2.g.l ( 1 - cos α0) (VTCB)
2. Chu kỳ: 𝑇 = 2𝜋√ = 2𝜋√ 𝑐𝑏 =
a. Hai đầu là nút sóng:
𝑘

𝑔
𝑁
+ Lực căng dây treo:
𝜆
T = m.g( 3.cos α - 2. cos α0)
1
𝑘
1
𝑔
𝑁
𝑙 = 𝑘 (𝑘 ∈ 𝑁 ∗ )
3. Tần số: 𝑓 = √ = √
=
TỔNG HỢP DAO ĐỘNG
2
2𝜋 𝑚
2𝜋 𝛥𝑙𝑐𝑏
𝛥𝑡
b. Một đầu là nút
1. Công thức:
4. Năng lượng của con lắc lị xo
sóng cịn một đầu
2
2
𝑚𝑣 2
𝑘(𝐴2 −𝑥 2 )
𝐴 = √𝐴1 + 𝐴2 + 2𝐴1 𝐴2 𝑐𝑜𝑠(2 − 1)
𝑊đ =
=
;

là bụng sóng:
2
2
{
𝐴1 𝑠𝑖𝑛1 +𝐴2 𝑠𝑖𝑛2
𝜆
𝑡𝑎𝑛  =
𝑘𝑥 2 𝑚𝜔2 𝑥 2
𝐴1 𝑐𝑜𝑠1 +𝐴2 𝑐𝑜𝑠2
𝑙 = (2𝑘 + 1) (𝑘 ∈ 𝑁)
𝑊𝑡 =
=
4
2
2
2. Độ lệch pha giữa hai dao động
Cứ sau ½ chu kỳ dao động thì sợi dây có
𝑚𝜔2 𝐴2 𝑘𝐴2
*  = 2 - 1
𝑊 = 𝑊đ + 𝑊𝑡 =
=
sóng
dừng lại duỗi thẳng.
2
2
+ Những điểm nằm trên cùng 1 bó sóng
thì dđ cùng pha, 2 bó liền kề ngược pha

. 5. Sóng âm
+ Âm nghe được có tần số từ 16Hz đến

20000Hz mà tai con người cảm nhận
được
+ Siêu âm: là sóng âm có tần số > 20
000Hz
+ Hạ âm: là sóng âm có tần số < 16Hz
Tốc độ vrắn > vlỏng > vkhí
+ Cường độ âm: áp dụng cho nguồn âm
𝑃
điểm, phát âm đẳng hướng: 𝐼 =
=
𝑆
2
2
P/(4. 𝝅.r ) (đơn vị W/m )
+ Cường độ âm chuẩn: I0 = 10-12 (W/m2)
𝐼
+ Mức cường độ âm: 𝐿(𝑑𝐵) = 10. 𝑙𝑔
𝐼0

(dB)
+ GHI NHỚ: nếu IA = 10n.IB => LA =
10.n + LB.
+ IA = 101.IB => LA = 10.1 + LB. (dB)
+ IA = 102.IB => LA = 20 + LB. (dB)
+ IA = 103.IB => LA = 30 + LB. (dB)
+ IA = 104.IB => LA = 40 + LB. (dB)
+ Sợi dây 2 đầu cố định âm cơ bản có tần
𝑣
số 𝑓1 = => họa âm thứ k: fk = k.fmin.
2𝑙

CHƯƠNG III. ĐIỆN XOAY CHIỀU
1. Khái niệm dòng điện xoay chiều:
Dịng điện có cường độ biến thiên tuần
hồn theo thời gian theo quy luật hàm sin
hay cosin 𝑖 = 𝐼0 𝑐𝑜𝑠( 𝜔𝑡 + )
=> 1s dòng điện đổi chiều 2.f lần
2. Nguyên tắc tạo ra dòng xoay chiều
AC: dựa trên hiện tượng cảm ứng
điện từ
Biểu thức từ thông của khung:
𝛷 = 𝑁. 𝐵. 𝑆. 𝑐𝑜𝑠 𝜔 𝑡 = 𝛷𝑜. 𝑐𝑜𝑠 𝜔 𝑡 ;
−𝛥𝛷
e=
= −𝛷′ = 𝜔𝑁𝐵𝑆. 𝑠𝑖𝑛 𝜔 𝑡
𝛥𝑡

0= N.B.S; E0 = NBS
3. liên hệ giữa giá trị cực đại và giá trị
hiệu dụng:
𝐼0
𝑈0
𝐸0
I= ; U= ;E=
√2

√2

√2

4. Qtỏa= I2.R.t;

+ Thiết bị đo điện xoay chiều và ghi trên
thiết bị là giá trị hiệu dụng.
+ ĐN I hiệu dụng đc xây dựng dựa vào
tác dụng nhiệt của d đ xc.
5. Mạch điện xc chỉ có 1 phần tử:
+ Mạch chỉ có R: u cùng pha i
+ Mạch chỉ có L (thuần): u sớm 𝜋/2 i
+ Mạch chỉ có C: u chậm 𝜋/2 i

6. Mạch điện xc có 2 phần tử
a. RL (  cuộn dây có r):
+ 𝑍𝑅𝐿 = √𝑅2 + 𝑍𝐿2 => đl Ôm: I =U/Z hoặc
I0 = U0/Z
+ Độ lệch pha: tan = ZL/R > 0
=> phi luôn + nhưng nhỏ hơn /2.
b. RC: + 𝑍𝑅𝐶 = √𝑅2 + 𝑍𝑐2
=> đl Ôm: I =U/Z hoặc I0 = U0/Z
+ Độ lệch pha: tan = - Zc/R < 0
=> phi luôn - nhưng KHÁC - /2.
c. LC: + tổng trở: Z =/ZL -ZC/
=> đl Ôm: I =U/Z hoặc I0 = U0/Z
+ phi = /2 nếu ZL > ZC
+ phi = - /2 nếu ZL < ZC
7. Đoạn mạch RLC không phân nhánh:
+ Tổng trở: 𝑍 = √𝑅2 + (𝑍𝐿 − 𝑍𝐶 )2
+ Cường độ hiệu dụng:
𝑈𝐴𝐵 𝑈𝑅 𝑈𝐶 𝑈𝐿
𝐼=
=
=

=
𝑍
𝑅
𝑍𝐶 𝑍𝐿
+ Điện áp hiệu dụng:
𝑈 2 = 𝑈𝑅2 + (𝑈𝐿 − 𝑈𝐶 )2
𝑍 −𝑍
𝑈 −𝑈
+Độ lệch pha u/i: 𝑡𝑎𝑛  = 𝐿 𝐶 = 𝐿 𝐶
𝑅

+ Nếu ZL>ZC hay𝜔 >

1
√𝐿𝐶

𝑈𝑅

=>>0 => u sớm

pha hơn i (tính cảm kháng).
1
+ Nếu ZL=><0 => u trễ
√𝐿𝐶

pha hơn i (tính dung kháng)
8. Cộng hưởng điện:
1
+ ZL=ZC  L =

=>cộng hưởng điện.
C
* Đặc điểm của cộng hưởng điện:
U
+Zmin = R ; Imax= ; URmax = U,  = 0
R
9. Công suất của mạch điện xoay chiều:
a. Cơng suất
+ Cơng suất trung bình: P = UIcos = RI2
+ Điện năng tiêu thụ: W = Pt
𝑅
𝑈
b. Hệ số công suất: cos = = 𝑅
𝑍

 cos  1)

(0
* Ý nghĩa: 𝐼 =

𝑈

𝑃
𝑈 𝑐𝑜𝑠 𝜙

⇒ 𝑃ℎ𝑝 = 𝑟. 𝐼2 = 𝑟.

𝑃2
𝑈 2 𝑐𝑜𝑠 2 𝜙


+ Nếu cos nhỏ thì hao phí trên đường dây
sẽ lớn.
+ u cầu: các thiết bị điện có k > 0,85.


10. Máy phát điện xoay chiều:
+ Tần số dòng điện: f = np; với n
(vịng/giây): tốc độ quay rơto, p số cặp
cực của máy phát.
pn
+ Nếu n (vịng/phút) thì: f =
60
11. Máy biến áp
𝑈1 𝐼2 𝑁1
= =
𝑈2 𝐼1 𝑁2
12. Truyền tải điện
Phao phí =

𝑃2
𝑈 2 𝑐os2 𝜑

𝑅 với 𝑅 = 𝜌

𝑙
𝑆

Lưu ý: dẫn điện bằng 2 dây
+ Độ giảm điện áp: U = IR
𝑃−𝛥𝑃

+ Hiệu suất tải điện: 𝐻 =
. 100%
𝑃
CHƯƠNG IV. DAO ĐỘNG VÀ
SÓNG ĐIỆN TỪ
1. Mạch dao động LC:
1
+ Tần số góc 𝜔 =
√𝐿𝐶

+ 𝑇 = 2𝜋√𝐿𝐶; 𝑓 =

1

2𝜋√𝐿𝐶

2. Các biểu thức:
a. Biểu thức điện tích: 𝑞 = 𝑞0 𝑐𝑜𝑠 𝜔 𝑡
b.Biểu thức điện áp:
𝑞
𝑞
𝑢 = = 0 𝑐os(𝜔𝑡 + 𝜑) =
𝐶

𝐶

𝑞

= 𝑈0 𝑐os(𝜔𝑡 + 𝜑) với 𝑈0 = 0
𝐶

b. Biểu thức dòng điện:
𝜋
𝑖 = 𝐼0 𝑐𝑜𝑠( 𝜔𝑡 + ) với 𝑰𝟎 = 𝝎𝒒𝟎
2
3. Năng lượng điện từ: Tổng năng
lượng điện trường tụ điện và năng
lượng từ trường trên cuộn cảm gọi là
năng lượng điện từ BẢO TOÀN
a. Năng lượng điện từ: W=Wđ + 𝑊𝑡
1

1

𝑞2

1

;𝑊 = 𝐶𝑈02 = 𝑞0 𝑈0 = 0 = 𝐿𝐼02
2
2
2𝐶
2
b. Năng lượng điện trường:
1
1
𝑞2
𝑊đ = 𝐶𝑢2 = 𝑞𝑢 =
2
2
2𝐶

𝑞02
𝑊đ =
𝑐os2 (𝜔𝑡 + 𝜑)
2𝐶
c. Năng lượng từ trường:
1
𝑞02 2
𝑊𝑡 = 𝐿𝑖 2 =
sin (𝜔𝑡 + 𝜑)
2
2𝐶
4. Sóng điện từ: là điện từ trường lan
truyền trong khơng gian
Đặc điểm của các loại sóng vơ tuyến
+ Tầng điện li: Là tầng khí quyển ở
độ cao từ 80 - 800 km có chứa nhiều
hạt mang điện tích là các electron, ion
dương và ion âm.

- Sóng dài: Có năng lượng nhỏ nên
khơng truyền đi xa được. Ít bị nước hấp
thụ nên được dùng trong thông tin liên
lạc trên mặt đất và trong nước.
- Sóng trung: Ban ngày sóng trung bị
tần điện li hấp thụ mạnh nên không
truyền đi xa được. Ban đêm bị tần điện
li phản xạ mạnh nên truyền đi xa được.
được dùng trong thông tin liên lạc vào
ban đêm.
- Sóng ngắn: Có năng lượng lớn, bị tần

điện li và mặt đất phản xạ mạnh. Vì vậy
từ một đài phát trên mặt đất thì sóng
ngắn có thể truyền tới mọi nơi trên mặt
đất. Dùng trong thông tin liên lạc trên
mặt đất.
- Sóng cực ngắn:Có năng lượng rất lớn
và không bị tần điện li phản xạ hay hấp
thụ. được dùng trong thơng tin vũ trụ.
+ Bước sóng của sóng điện từ:
𝝀 = 𝟐𝝅(𝟑. 𝟏𝟎𝟖 )√𝑳𝑪
Vận tốc lan truyền trong không gian
v = c = 3.108m/s
+ Máy phát hoặc máy thu sóng điện từ
sử dụng mạch LC thì tần số sóng điện từ
phát hoặc thu được = tần số riêng của
mạch.
CHƯƠNG V: GIAO THAO ÁNH
SÁNG
TN Y - âng
a. Khoảng vân: là khoảng cách giữa hai
vân sáng liên tiếp hoặc hai vân tối liên
tiếp 𝑖 =

𝜆𝐷
𝑎

b. Vị trí vân sáng:
𝜆𝐷
+ Vị trí vân sáng: 𝑥𝑠 = 𝑘 = 𝑘𝑖
𝑎

Vân sáng bậc n ứng với: k = n
c. Vị trí vân tối:
+ Vị trí vân sáng:
1 𝜆𝐷
1
𝑥𝑡 = (𝑘 + )
= (𝑘 + )𝑖
2 𝑎
2
Vân tối thứ n ứng với: k = (n – 1)
CHƯƠNG VI: LƯỢNG TỬ ÁNH
SÁNG
1. Hiện tượng quang điện: Hiện tượng
ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề
mặt kim loại gọi là hiện tượng quang
điện (ngoài).

2. Định luật về giới hạn quang điện: Điều
kiện để xảy ra hiện tượng quang điện 𝜆 ≤ 𝜆0
3. Công thức Anhstanh về hiện tượng
quang điện:
ℎ𝑐 ℎ𝑐 1
𝜀 = 𝐴 + 𝑊𝑑 ⇔
=
+ 𝑚𝑣02 𝑚𝑎𝑥
𝜆
𝜆0 2
4. Thuyết lượng tử ánh sáng:
+ Giả thuyết Plăng: Lượng năng lượng mà
mỗi lần nguyên tử hay phân tử hấp thụ hay

phát xạ có giá trị hồn tồn xác định và bằng
hf, trong đó: f là tần số của ánh sáng bị hấp
thụ hay được phát ra, còn h là 1 hằng số.
𝑐
+ Lượng tử năng lượng: 𝜀 = ℎ𝑓 = ℎ.
𝜆
Với: h = 6,625.10−34 (J.s): gọi là
hằng số Plăng.
+ Thuyết lượng tử ánh sáng
- Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là
phơtơn.
- Với as có tần số f, các phơtơn đều giống
nhau và có năng lượng = hf.
- Trong chân không các phôtôn bay với vận
tốc c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng
- Mỗi lần 1 nguyên tử hay phân tử phát xạ
hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay
hấp thụ 1 phôtôn.
- phôtôn chỉ tồn tại ở trạng thái chuyển động,
khơng có phơtơn đứng n.
+ Đặc điểm của ánh sáng huỳnh quang:
Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng dài hơn
bước sóng của ánh sáng kích thích. (𝜆kt < 𝜆pq)
5. Hai tiên đề của Bo về cấu tạo nguyên tử:
a. Tiên đề về các trạng thái dừng: Nguyên
tử chỉ tồn tại trong một số trạng thái có năng
lượng xác định, gọi là các trạng thái dừng, khi
ở trạng thái dừng thì nguyên tử BO không bức
xạ. Trong các trạng thái dừng của nguyên tử,
êlectron chỉ chuyển động quanh hạt nhântrên

những quỹ đạo có bán kính hồn tồn xác định
gọi là các quỹ đạo dừng
Bán kính quỹ đạo dừng thứ n của electron
trong nguyên tử Hiđrô: rn = n2r0 Với r0 =
5,3.10-11m là bán kính Bo (ở quỹ đạo K)
Quỹ
K L
M
N
O
P
đạo
Bán
r0 4r0 9r0 16r0 25r0 36r0
kính
+ Năng lượng electron trong nguyên tử hiđrô:
13,6
𝐸𝑛 = − 2 (𝑒𝑉) Với n  N*.
𝑛

b. Tiên đề về sự bức xạ, hấp thụ năng
lượng của nguyên tử
+ Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái
dừng có năng lượng (𝐸𝑛 ) sang trạng thái
dừng có năng lượng thấp hơn (𝐸𝑚 ) thì
nó phát ra một phơtơncó năng lượng
đúng bằng hiệu 𝐸𝑛 -𝐸𝑚 :
ℎ𝑐
𝜀 = ℎ𝑓𝑚𝑛 =
= 𝐸𝑚 − 𝐸𝑛

𝜆𝑚𝑛

+ Ngược lại, nếu nguyên tử đang ở
trong trạng thái dừng có năng lượng 𝐸𝑚
mà hấp thụ được một phơtơn có năng
lượng đúng bằng hiệu 𝐸𝑛 -𝐸𝑚 thì nó
chuyển lên trạng thái dừng có năng
lượng cao hơn 𝐸𝑛 .
+ Laze là một nguồn sáng phát ra một
chùm sáng có cường độ lớn dựa trên
việc ứng dụng hiện tượng phát xạ cảm
ứng. Tia laze có đặc điểm: Tính đơn sắc
cao, tính định hướng, tính kết hợp rất
cao và cường độ lớn.
CHƯƠNG VII. HẠT NHÂN
NGUYÊN TỬ
1. Hạt nhân: Hạt nhân được cấu tạo bởi
hai loại hạt là proton (mp = 1,00728u; qp
= +e) và nơtron (mn = 1,00866u; không
mang điện), gọi chung là nuclon.Kí hiệu
của hạt nhân X: AZX
+ Z: nguyên tử số (số thứ tự trong bảng
hệ thống tuần hoàn ≡ số proton ở hạt
nhân ≡số electron ở vỏ nguyên tử).
+ A: Số khối ≡ tổng số nuclon.
+ N = A - Z: Số nơtron
2. Đồng vị: Cùng Z nhưng khác A
(cùng prôtôn và khác số nơtron)
3. Độ hụt khối của hạt nhân:
m = Zmp + (A - Z)mn - mX

4. Năng lượng liên kết: WLK = m.c2
5. Năng lượng liên kết riêng: là năng
𝑊
lượng liên kết tính cho một nuclon: 𝑙𝑘
𝐴
Năng lượng liên kết riêng càng lớn thì
hạt nhân càng bền vững (khơng q
8,8MeV/nuclơn). Hạt nhân trung bình
là hạt nhân bền vững nhất
6. Phản ứng hạt nhân
a. Phương trình phản ứng:
𝐴1
𝐴2
𝐴3
𝐴4
𝑍1 𝑋1 + 𝑍2 𝑋2 → 𝑍3 𝑋3 + 𝑍4 𝑋4
b. Các định luật bảo tồn
+ Bảo tồn số nuclơn (số khối):
A1 + A2 = A3 + A4

+ Bảo toàn điện tích (nguyên tử số):
Z1 + Z2 = Z3 + Z4
+ Bảo toàn động lương.
+ Bảo toàn năng lượng toàn phần.
c. Năng lượng của phản ứng hạt nhân:
W = (𝑚𝑡𝑟ướ𝑐 - 𝑚𝑠𝑎𝑢 ).c2≠0
W > 0 ⇔mtrước > msau : Tỏa năng lượng.
W < 0 ⇔mtrước < msau : Thu năng lượng
7. Phóng xạ.
a. Đặc điểm:

+ Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tỏa năng
lượng.
+ Phóng xạ mang tính tự phát khơng phụ
thuộc vào yếu tố bên ngồi như: nhiệt độ,
áp suất...
b. Các dạng tia phóng xạ:
+ 𝛼: là dịng hạt nhân Hêli ( 42𝐻 𝑒)
+ - : là dòng electron ( −10𝑒)
+: là dịng pơzitron ( +10𝑒)
+ : Là sóng điện từ có  rất ngắn
(≤10-11m), cũng là dịng phơtơn có năng
lượng cao.
+ Khả năng đâm xuyên:
- 𝛼: Đi được vài cm trong khơng khí
(8cm); vài m- mm trong vật rắn.(kém )
- : Vài m trong khơng khí, xun qua
kim loại dày vài mm (nhôm) (hơn 𝜶)
- : Đâm xuyên mạnh hơn tia  và . Có
thể xuyên qua vài m bê-tơng hoặc vài cm
chì.(lá nhơm gần như trong suốt với )
c. Định luật phóng xạ: Số hạt nhân (khối
lượng) phóng xạ giảm theo qui luật hàm
số mũ
𝑁
𝑚
N = 𝑁0 𝑒 −𝜆𝑡 = 𝑡0; m = 𝑚0 . 𝑒 −𝜆𝑡 = 𝑡0
2𝑇

𝑙𝑛 2


2𝑇

d. Chu kì bán rã: 𝑇 =
𝜆
e. Độ phóng xạ : H = 𝜆. 𝑁 (bq)
f. Lưu ý :
𝑚
+ % còn lại: 100%
𝑚0
𝛥𝑚

+ % phân rã:

𝑚0

100%

+ Số hạt con tạo thành = số hạt mẹ đã p.rã
+ Khối lượng con tạo thành tính theo khối
lượng mẹ đã phân rã (tỉ lệ theo số khối)
SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN
HOÀNH THÀNH BÁCH
THPT ĐẠI TỪ - THÁI NGUYÊN




×