KIM LOẠI KIỀM THỔ (NHÓM IIA)
I. Lý thuyết
Câu 1. Nhận định nào sau đây khơng đúng với nhóm IIA :
A. to sơi, to nóng chảy biến đổi khơng tn theo qui luật.
B. to sôi tăng dần theo chiều tăng nguyên tử khối.
C. Kiểu mạng tinh thể không giống nhau.
D. Năng lượng ion hóa giảm dần
Câu 2. Kim loại nào sau đây hồn tồn khơng phản ứng với nước ở nhiệt độ thường :
A. Be
B. Mg
C. Ca
D. Sr
Câu 3: Một hỗn hợp rắn gồm: Canxi và CanxiCacbua. Cho hỗn hợp này tác dụng vói nước dư nguời ta thu
đuợc hỗn hợp khí gì ?
A. Khí H2
B. Khí C2H2 và H2
C. Khí H2 và CH2
D. Khí H2 và CH4
Câu 4: Hãy chọn đáp án đúng? Hoà tan Ca(HCO3)2, NaHCO3 vào H2O ta được dd A. Cho biết dd A có giá trị
pH như thế nào ?
A. pH = 7
B. pH < 7
C. pH > 7
D. Khơng xác định được
Câu 5: Canxi có trong thành phần của các khoáng chất : Canxit, thạch cao, florit. Cơng thức của các khống
chất tương ứng là:
A. CaCO3, CaSO4, Ca3(PO4)2
B.CaCO3, CaSO4.2H2O, CaF2
C.CaSO4, CaCO3, Ca3(PO4)2
D. CaCl2, Ca(HCO3)2, CaSO4
Câu 6: Khi so sánh tính chất của Ca và Mg, câu nào sau đây khơng đúng
A. Số e hố trị bằng nhau
B. Đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
C. Oxit đều có tính chất oxit bazơ
D. Đều được điều chế bằng cách điện phân clorua nóng chảy
Câu 7: Điều nào sau đây không đúng với Canxi
A. Nguyên tử Ca bị oxi hoá khi Ca tác dụng với nước
B. Ion Ca2+ bị khử khi điện phân CaCl2 nóng chảy
C. Ion Ca2+ không thay đổi khi Ca(OH)2 tác dụng với HCl
D. Nguyên tử Ca bị khử khi Ca tác dụng với H2
Câu 8: Công thức chung của oxit kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là
A. R2O3.
B. R2O.
C. RO.
D. RO2.
Câu 9: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có
A. kết tủa trắng sau đó tan dần.
B. bọt khí và kết tủa trắng.
C. bọt khí bay ra.
D. kết tủa trắng xuất hiện.
Câu 10:. Dung dịch chứa các ion Na+ , Ca2+ , Mg2+ , Ba2+ , H+ , Cl- . phải dùng dung dịch chất nào sau đây để
loại bỏ hết các ion Ca2+ , Mg2+ , Ba2+ , H+ ra khỏi dung dịch ban đầu?
A. K2CO3
B. NaOH
C. Na2SO4
D. AgNO3
Câu 11:. Cho biết phản ứng nào không xảy ra ở nhiệt độ thường
A. Mg(HCO3)2 + 2Ca(OH)2 Mg(OH)2 + 2CaCO3 + 2H2O
B. Ca(OH)2 + NaHCO3 CaCO3 + NaOH + H2O
C. Ca(OH)2 + 2NH4Cl CaCl2 + 2H2O + 2NH3
D. CaCl2 + NaHCO3 CaCO3 + NaCl + HCl
Câu 12:. Trong phản ứng
CO32- + H2O -> HCO3- + OH-. Vai trò của CO32- và H2O là
2A. CO3 là axit và H2O là bazơ
B. CO32- là bazơ và H2O là axit
C. CO32- là lưỡng tính và H2O là trung tính
D. CO32- là chất oxi hố và H2 là chất khử
Câu 13. Nhận xét nào sau đây không đúng
A. Các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh
B. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Ba đến Be
C. Tính khử của các kim loại kiềm thổ yếu hơn kim loại kiềm trong cùng chu kì
D. Ca, Sr, Ba đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
Câu 14:. Mô tả ứng dụng nào dưới đây về Mg không đúng
A. Dùng chế tạo dây dẫn điện
B. Dùng để tạo chất chiếu sáng
C. Dùng trong quá trình tổng hợp chất hữu cơ
D. Dùng để chế tạo hợp kim nhẹ, cần cho công nghiệp sản xuất máy bay, tên lửa, ô tô
Câu 15:. Công dụng nào sau đây không phải của CaCO3 :
A. Làm vôi quét tường
B. Làm vật liệu xây dựng
C. Sản xuất ximăng
D. Sản xuật bột nhẹ để pha sơn
Câu 16. Hiện tượng nào xảy ra khi thổi từ từ khí CO2 dư vào nước vơi trong :
A. Sủi bọt dung dịch
B. Dung dịch trong suốt từ đầu đến cuối
C. Có ↓ trắng sau đó tan
D. Dung dịch trong suốt sau đó có ↓
Câu 17 .Dãy các ion sau cùng tồn tại trong một dung dịch là
A.NH4+, Ba2+, NO3-, PO43B.
Ca2+, K+, Cl-, CO32C. Na+, Mg2+, CH3COO-, SO42D.
Ag+, Na+, NO3-, BrCâu 18.Dùng hoá chất nào sau đây để phân biệt 3 chất rắn:NaOH, Ca(OH)2, Al(OH)3
A.Dùng nước, dung dịch HCl
B.Dùng quỳ tím và khí CO2
C.Dùng khí CO2, dung dịch HCl
D.Dùng nước và khí CO2
Câu 19. Dãy các chất đều phản ứng được với dung dịch Ca(OH)2
A.Ca(HCO3)2, NaHCO3, CH3COONa
B.(NH4)2CO3, CaCO3, NaHCO3
C. KHCO3, KCl, NH4NO3
D.CH3COOH, KHCO3, Ba(HCO3)2
Câu 20. Sự tạo thành thạch nhủ trong hang động là do phản ứng :
to
CaCO3 + CO2 + H2O
A. Ca(HCO3)2
B. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl
o
t
CaO + CO2
C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
D. CaCO3
Câu 21: Hãy chọn đáp án đúng? Đolomit là tên gọi của hỗn hợp nào sau đây.
A. CaCO3. MgCl2
B. CaCO3. MgCO3
C. MgCO3. CaCl2
D. MgCO3.Ca(HCO3)2
Câu 22: Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với dãy chất nào sau đây :
A. BaCl2 , Na2CO3 , Al
B. CO2 , Na2CO3 , Ca(HCO3)2
C. NaCl , Na2CO3 , Ca(HCO3)2
D.NaHCO3,NH4NO3, MgCO3
Câu 23: Nguyên tử X có cấu hình e là: 1s22s22p63s23p64s2 thì Ion tạo ra từ X sẽ có cấu hình e như sau :
A.1s22s22p63s23p64s2
B. 1s22s22p63s23p6
C. 1s22s22p63s23p64s24p6
D. 1s22s22p63s2
Câu 24: Không gặp kim loại kiềm thổ trong tự nhiên ở dạng tự do vì:
A.Thành phần của chúng trong thiên nhiên rất nhỏ.
B.Đây là kim loại hoạt động hóa học rất mạnh.
C.Đây là những chất hút ẩm đặc biệt.
D.Đây là những kim loại điều chế bằng cách điện phân.
Câu 25: Hãy chọn đáp án đúng? Có 4 dd trong 4 lọ mất nhãn là: AmoniSunphát, Amoni Clorua,
NattriSunphat, NatriHiđroxit. Nếu chỉ được phép dùng một thuốc thử để nhận biết 4 chất lỏng trên ta có thể
dùng thuốc thử nào sau đây:
A. DD AgNO3
B. DD Ba(OH)2
C. DD KOH
D. DD BaCl2
Câu 26:. Có ba chất rắn: CaO , MgO , Al2O3 dùng hợp chất nào để phân biệt chúng :
A. HNO3 đđ
B. H2O
C. Dung dịch NaOH
D. HCl
Câu 27:. Có 4 mẩu kim loại : Ba, Mg, Fe, Ag nếu chỉ dùng dd H2SO4 lỗng thì nhận biết những kim loại nào :
A. 4 kim loại
B. Ag, Ba
C. Ag, Mg, Ba
D. Ba, Fe
Câu 28:. Có 4 chất bột màu trắng : CaCO3 , CaSO4 , K2CO3 , KCl hoá chất dùng để phân biệt chúng là :
A. H2O , d2 AgNO3
B. H2O , d2 NaOH
C. H2O , CO2
D.d2BaCl2, d2AgNO3
Câu 29:. Dùng hợp chất nào để phân biệt 3 mẩu kim loại : Ca, Mg, Cu:
A. H2O
B. d2 HCl
C. d2 H2SO4
D. d2 HNO3
2
Câu 30:. Cho 3 d không màu Na2CO3, NaCl , AlCl3 chỉ dùng một dung dịch nào sau để phân biệt hết 3 d 2
trên :
A. d2 NaOH
B. d2 Ba(OH)2
C. d2 Na2SO4
D. CaCl2
Câu 31:. Dùng thêm thuốc thử nào sau đây để nhận ra 3 lọ dung dịch : H2SO4, BaCl2, Na2SO4?
A. Quỳ tím
B. Bột kẽm
C. Na2CO3
D. Cả A,B,C
Câu 32. Cho sơ đồ phản ứng :
Ca + HNO3 rất lỗng → Ca(NO3)2 + X + H2O
X + NaOH(to) có khí mùi khai thốt ra. X là :
A. NH3
B. NO2
C. N2
D. NH4NO3
Câu 33. Cho các chất Ca, Ca(OH)2, CaCO3, CaO. Hãy chọn dãy nào sau đây có thể thực hiện được:
A. Ca → CaCO3 → Ca(OH)2 → CaO
B. Ca → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3
C. CaCO3 → Ca → CaO → Ca(OH)2
D. CaCO3 → Ca(OH)2 → CaO → Ca
2+
2+
Câu 34. Trong một cốc có a mol Ca , b mol Mg , c mol Cl-, d mol HCO3-. Biểu thức liên hệ giữa a,b,c,d là:
A. a + b = c + d
B. 2a + 2b = c + d
C. 3a + 3b = c + d
D.2a+b=c+ d
Câu 35. Phản ứng phân hủy đá vôi là phản ứng thu nhiệt theo phương trình :
CaCO3 CaO + CO2 . Yếu tố nào sau đây làm giảm hiệu suất phản ứng:
A. Tăng to
B. Giảm nồng độ CO2
C. Nghiền nhỏ CaCO3
D. Tăng áp suất
Câu 36: Hãy chọn đáp án sai: Khi đun nóng, Canxicacbonnat phân hủy theo phương trình:
CaCO3 CaO + CO2 – 178 Kj . Để thu được nhiều CaO ta phải :
A. Hạ thấp nhiệt độ nung
B. Quạt lò đốt để đuổi hết CO2
C. Tăng nhiệt độ nung
D. Cả b và c đều đúng
Câu 37. Dãy chất nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường :
A. Na, BaO, MgO
B. Mg, Ca, Ba
C. Na, K2O, BaO
D.Na,K2O, Al2O3
Câu 38: Dùng phương pháp nào để điều chế kim loại nhóm IIA :
A. Đpdd
B. Đpnc
C. Nhiệt luyện
D. Thuỷ luyện
Câu 39: Công thức của thạch cao sống là:
A. CaSO4.2H2O
B. CaSO4.H2O
C. 2CaSO4.H2O
D. CaSO4
Câu 40: Kim loại PNC nhóm II tác dụng với dung dịch HNO3 loãng , theo phương trình hóa học sau
4M + 10 HNO3 → 4 M(NO3)2 + NxOy + 5 H2O .
Oxit nào phù hợp với công thức phân tử của NXOY
A. N2O
B.NO
C.NO2
D.N2O4
Câu 41: Để sát trùng, tẩy uế tạp xung quanh khu vực bị ô nhiễm, người ta thường rải lên đó những chất bột màu
trắng đó là chất gì ?
A. Ca(OH)2
B. CaO
C. CaCO3
D.CaOCl2
Câu 42: Thông thường khi bị gãy tay, chân người ta phải bó bột lại vậy họ đã dùng hố chất nào ?
A. CaSO4
B. CaSO4.2H2O
C.2CaSO4.H2O
D.CaCO3
Câu 43: Phản ứng nào sau đây Chứng minh nguồn gốc tạo thành thạch nhũ trong hang động.
A. Ca(OH)2 + CO2 Ca(HCO3)2
B. Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O
C. CaCO3 + CO2 + H2O ↔ Ca(HCO3)2
D. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3
Câu 44: Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch H2SO4 (lỗng
dư), thấy thốt ra khí khơng màu, đồng thời thu được kết tủa T. X và Y lần lượt là
A. NaHSO4 và Ba(HCO3)2
B. FeCl2 và AgNO3
C. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2
D. Na2CO3 và BaCl2
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
DẠNG 1: KIM LOẠI KIỀM – KIỀM THỔ - NHÔM TÁC DỤNG VỚI NƯỚC
Câu 1: Cho một mẫu hợp kim K-Ca tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc).
Thể tích dung dịch axit HCl 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 150ml.
B. 75ml.
C. 60ml.
D. 30ml
Câu 2: Cho m gam hỗn hợp Na, Ba vào nước thu được dung dich A và 6,72 lít khí
ở (đktc). Thể tích dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,5M và HCl 1M để trung hoà vừa
đủ dung dịch A là:
A. 0,3 lít.
B. 0,2 lít.
C. 0,4 lít.
D. 0,1 lít.
Câu 4: Hịa tan một lượng gồm 2 kim loại kiềm vào nước thu được 200ml dung dịch A và 1,12 lít H2 (đktc).
Tìm pH của dd A?
A. 12
B. 11,2
C. 13,1
D. 13,7
Câu 5 : Hòa tan hoàn toàn 8,94g hỗn hợp gồm Na, K, Ba vào nước, thu được dd X và 2,688 lít khí H2 (đktc).
Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4:1. Trung hòa dd X bởi dd Y, tổng khối lượng các muối
được tạo ra là?
A. 13,7g
B. 18,46g
C. 12,78g
D. 14,62g
Câu 6 : Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2 và nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn tồn, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là?
A. 10,8g
B. 5,4g
C. 7,8g
D. 43,2g
Câu 7 : Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thốt ra V lít khí. Nếu cũng cho
m gam X vào dung dịch NaOH dư thì được 1,75V lít khí, (biết thể tích các khí đo trong cùng điều kiện), thành
phần phần trăm theo khối lượng của Na trong X là?
A. 39,87%
B. 77,31%
C. 49,87%
D. 29,87%
Câu 8: Hòa tan 46g hỗn hợp gồm Ba và 2 kim loại kiềm A, B thuộc 2 chu kì liên tiếp vào nước thu được dd D
và 11,2 lít khí (đktc). Nếu thêm 0,18 mol Na2SO4 vào dd D thì sau phản ứng vẫn còn dư ion Ba2+. Nếu thêm
0,21 mol Na2SO4 vào dd D thì sau phản ứng cịn dư Na2SO4. Vậy 2 kim loại kiềm là?
A. Li và Na
B. Na và K
C. K và Rb
D. Rb và Cs
Câu 9 : Hịa tan hồn tồn 2,9g hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó vào nước, thu được 500ml dung dịch
chứa một chất tan có nồng độ 0,04M và 0,224 lít H2 (đktc). Kim loại M là?
A. Ca
B. Ba
C. K
D. Na
Câu 10: Hịa tan hồn tồn a gam Ca vào nước, sau phản ứng thu được 1,792 lít H2 (đktc). Giá trị của a là
A. 6,4.
B. 3,2.
C. 2,4.
D. 2,0.
Câu 11: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng
xảy ra hồn tồn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:
A. 10,8.
B. 5,4.
C. 7,8.
D. 43,2.
Câu 12. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Na và Ba vào nước, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H2 (đktc). Thể
tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hịa hồn toàn dung dịch X là
A. 150 ml.
B. 300 ml.
C. 600 ml.
D. 900 m
DẠNG 2: BÀI TOÁN CO2, SO2 TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH BAZƠ
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol C2H5OH rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình chứa 75ml dd
Ba(OH)2 2M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là?
A. 32,65g
B. 19,7g
C. 12,95g
D. 35,75g
Câu 2 : Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít CO2 (đktc) vào 125ml dd Ba(OH)2 1M, thu được dd X. Coi thể tích dd
khơng thay đổi, nồng độ mol chất tan trong dd X là?
A. 0,4M
B. 0,2M
C. 0,6M
D. 0,1M
Câu 3: Hấp thụ hết 11,2 lít CO2 (đktc) vào 350 ml dd Ba(OH)2 1M. Tính khối lượng kết tủa thu được?
A. 39,4g
B. 78,8g
C. 19,7g
D. 20,5g
Câu 4: Hấp thụ hết 1,344 lít CO2 (đktc) vào 350 ml dd Ca(OH)2 1M. Tính khối lượng kết tủa thu được?
A. 64g
B. 10g
C. 6g
D. 60g
Câu 5: Hấp thụ hết 7,84 lít CO2 (đkc) vào 300ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Tính khối
lượng kết tủa thu được?
A. 19,7g
B. 49,25g
C. 39,4g
D. 10g
Câu 6: Hấp thụ hết 6,72 lít CO2 (đkc) vào 300ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH
0,1M và Ba(OH)2 0,6M. Tính khối lượng kết tủa thu được?
A. 15g
B. 35,46g
C. 19,7g
D. 17,73g
Câu 7: Hấp thụ 13,44l CO2(đktc) vào 500ml dd hỗn hợp NaOH 1M và Ca(OH)2
0,2M. Tính khối lượng kết tủa thu được?
A. 20g
B. 10g
C. 30g
D. 15g
Câu 8: Hấp thụ hết V lít CO2 (đkc) vào 300ml dung dịch Ba(OH)2 1M được 19,7
gam kết tủa. Tìm V?
A. 2,24 lít
B. 11,2 lít
C. 2,24 hoặc 11,2 lít
D. 2,24 hoặc
3,36 lít
Câu 9: Hấp thụ 10 lít hỗn hợp CO2 và N2 (đktc) vào 200ml dd Ca(OH)2 0,2M thấy
tạo thành 1g kết tủa. Tính %VCO2 trong hỗn hợp đầu?
A. 2,24%
B. 15,68%
C. 2,24% hoặc 4,48%
D. 2,24% hoặc
15,68%
Câu 10 : Hấp thụ hồn tồn 4,48 lít khí CO2 ở đktc vào 500ml dd hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2
0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là?
A. 19,7g
B. 17,73g
C. 9,85g
D. 11,82g
Câu 11: Hấp thụ hồn tồn 2,688 lít CO2 (đktc) vào 2,5 lít dd Ba(OH)2 nồng độ a mol/lít, thu được 15,76g kết
tủa. Giá trị của a là?
A. 0,032M
B. 0,048M
C. 0,06M
D. 0,04M
Câu 12 : Nung 13,4g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8g chất rắn và khí X.
Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75ml dd NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là?
A. 5,8g
B. 6,5g
C. 4,2g
D. 6,3g
Câu 13: Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và a mol
khí H2. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
A. 24,1 gam
B. 22,9 gam
C. 21,4 gam
D. 24,2 gam
Câu 14. Cho hỗn hợp X gồm Na, Ba có cùng số mol vào 125 ml dung dịch gồm H2SO4 1M và CuSO4 1M, sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, m gam kết tủa và 3,36 lít khí (đktc). Giá trị của mlà
A.25,75
B.16,55
C.23,42
D. 28,20.
DẠNG 3: TOÁN VỀ MUỐI CACBONAT
Câu 1: Khi nung 30g hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 thì khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng chỉ bằng một
nửa khối lượng ban đầu. Tính thành phần % theo khối lượng các chất ban đầu?
A. 28,41% và 71,59%
B. 40% và 60%
C. 13% và 87%
D. 50,87% và 49,13%
Câu 2: Khi nung một lượng hidrocacbonat của kim loại hóa trị 2 và để nguội, thu được 17,92 lít khí (đktc) và
80g bã rắn. Xác định tên muối hidrocacbonat nói trên?
A. Ca(HCO3)2
B. NaHCO3
C. Cu(HCO3)2
D. Mg(HCO3)2
Câu 3: Nung nóng 100g hỗn hợp NaHCO3 và Na2CO3 đến khối lượng không đổi thu được 69g hỗn hợp rắn.
% khối lượng của NaHCO3 trong hỗn hợp là?
A. 80%
B. 70%
C. 80,66%
D. 84%
Câu 4: Nhiệt phân hồn tồn 40g một loại quặng đơlơmit có lẫn tạp chất trơ, sinh ra 8,96 lít CO2 (đktc).
Thành phần % về khối lượng của CaCO3.MgCO3 trong loại quặng nêu trên là?
A. 40%
B. 50%
C. 84%
D. 92%
Câu 5: Cho 24,4g hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được
39,4g kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m gam muối clorua. Tính m?
A. 41,6g
B. 27,5g
C. 26,6g
D. 16,3g
Câu 6: Hịa tan hồn tồn 23,8g hỗn hợp một muối cacbonat của kim loại hóa trị I và một muối cacbonat của
kim loại hóa trị II bằng dd HCl dư thì thấy thốt ra 4,48 lít khí CO2 (đktc). Cơ cạn dd sau phản ứng thì lượng
muối khan thu được là?
A. 26g
B. 28g
C. 26,8g
D. 28,6g
Câu 7: Hịa tan hồn tồn 19,2 gam hỗn hợp XCO 3 và Y2CO3 vào dung dịch HCl dư thấy thốt ra 4,48 lit khí
(đktc). Khối lượng muối sinh ra trong dung dịch là:
A. 21,4 g
B. 22,2 g
C. 23,4 g
D. 25,2 g
/
Câu 8: Hịa tan hồn toàn 4 gam hỗn hợp MCO3 và M CO3 vào dung dịch HCl thấy thốt ra V lit khí (đktc).
Cơ cạn dung dịch thu được 5,1 gam muối khan. Giá trị của V là:
A. 1,12
B. 1,68
C. 2,24
D. 3,36
Câu 9: Nung m (g) hỗn hợp X gồm 2 muối carbonat trung tính của 2 kim loại A và B đều có hóa trị 2. Sau
một thời gian thu được 3,36 lit CO2 (đkc) còn lại hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng hết với dung dịch HCl
dư, thì thu được ddC và khí D. Phần dung dịch C cơ cạn thu 32,5g hỗn hợp muối khan. Cho khí D thốt ra
hấp thụ hồn tồn bởi dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 15g kết tủa. Tính m?
A. 34,15g
B. 30,85g
C. 29,2g
D. 34,3g
Câu 10: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30ml dd HCl 1M vào 100ml dd chứa Na2CO3 và NaHCO3 0,2M, sau
phản ứng thu được số mol CO2 là?
A. 0,03
B. 0,01
C. 0,02
D. 0,015
Câu 11: Cho từ từ dd chứa a mol HCl vào dd chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít
khí(đktc) và dd X.Khi cho dư nước vơi trong vào dd X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với
a,b là:
A.V = 22,4(a – b)
B. V = 11,2(a – b)
C.V = 11,2(a + b)
D.V = 22,4(a + b)
Câu 12: Cho 300ml dung dịch (NH4)2SO4 1M tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M được dung dịch X.
Cô cạn X được số gam chất rắn khan là:
A. 13,2
B. 59,8
C. 73,8
D. 46,6
Câu 13: Sục 2,688 lít CO2 (đktc) vào 150 ml dung dịch Ca(OH)2 1M và KOH 0,5M. Khối lượng kết tủa thu
được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là:
A. 5 gam
B. 30 gam
C. 12 gam
D. 15 gam