Tải bản đầy đủ (.pptx) (50 trang)

Nhóm 5 thu tuc giai quyet viec DS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.93 MB, 50 trang )

MƠN HỌC PHẦN

TRÌNH TỰ, THỦ TỤC GIẢI QUYẾT VỤ VIỆC DÂN SỰ

Giảng Viên Hướng Dẫn:
ThS. Nguyễn Văn Kh

Nhóm thuyết trình 05 thực hiện




Buổi chuyên đề

THỦ TỤC GIẢI QUYẾT VIỆC DÂN SỰ

Nhóm thuyết trình 05 thực hiện




NỘI DUNG CHUYÊN ĐỀ

1

Khái quát chung

2

Thủ tục giải quyết việc dân sự


Thủ tục giải quyết một số
3

yêu cầu dân sự cụ thể

3



1

Khái quát chung

1.1 Khái niệm

Việc dân sự

4



1.1 Khái niệm việc dân sự
(Điều
(Điều 361
361 BLTTDS
BLTTDS 2015)
2015)

Sự kiện pháp lý làm


Khơng có tranh chấp
Cơng nhận

phát sinh quyền và
nghĩa vụ

Yêu cầu T.A
Không công nhận

5



1.2 Đặc điểm của việc dân sự

Khơng có tranh chấp

1

4

Chỉ có người yêu cầu và người có quyền và nghĩa vụ liên

Đặc điểm của việc

quan

dân sự

3


2

Khơng có Hội thẩm nhân dân tham gia, chỉ do một hoặc
ba Thẩm phán giải quyết

Tòa án chỉ mở phiên họp giải quyết việc dân sự

6



1.3 Những yêu cầu dân sự thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án

1. Các yêu cầu về dân sự (Điều 27
BLTTDS 2015)

YÊU CẦU VỀ DÂN
SỰ
2. Các yêu cầu về hơn nhân
và gia đình (Điều 29 BLTTDS
2015)

4. Các u cầu về lao
động
(Điều 33 BLTTDS 2015)

3. Các yêu cầu về kinh doanh,
thương mại (Điều 31 BLTTDS
2015)

7



1.4 Quy định chung
1.4.1 Người yêu cầu
Cá nhân
Tự mình hoặc thơng qua

Cơ quan

Có quyền

người đại diện hợp pháp

Tổ chức
Người u cầu

Giải quyết việc dân sự

Yêu cầu

8



Thành phần giải quyết (Điều 67 BLTTDS 2015)

3 Thẩm phán


1 Thẩm phán

Khoản 1 Điều 67 BLTTDS 2015

Khoản 2 Điều 67 BLTTDS 2015

Thực hiện theo
quy định của

Yêu cầu về kinh doanh, thương mại quy định tại
Khoản 2 Điều 31 BLTTDS 2015.

9



1.4.2
1.4.2 Thời
Thời hiệu
hiệu yêu
yêu cầu
cầu giải
giải quyết
quyết việc
việc dân
dân sự
sự
(Điều
(Điều 184
184 BLTTDS

BLTTDS 2015)
2015)

Tòa án áp dụng thời hiệu theo yêu cầu

Yêu cầu đưa ra trước khi Tòa án ra QĐ giải quyết
việc dân sự

10



1.4.3
1.4.3 Quyết
Quyết định
định thay
thay đổi
đổi người
người tiến
tiến hành
hành tố
tố tụng
tụng
(Điều
(Điều 368
368 BLTTDS
BLTTDS 2015)
2015)

Trước phiên họp


Tại phiên họp

11



1.4.4 Lệ phí giải quyết việc dân sự

Là số tiền đương sự phải nộp vào ngân sách Nhà nước khi yêu cầu của các
đương sự được Tòa án giải quyết và quyết định đã
hiệu
lực pháp luật.
Lệcó
phí
là gì?
Lệ phí gồm:

Mức lệ phí Tịa án được quy định tại

+ Sơ thẩm

Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14

+ Phúc thẩm

cấp ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định
về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý

+ Các lệ phí Tịa án khác (Điều 151 – 169 BLTTDS 2015).

và sử dụng án phí và lệ phí Tịa án.

12



Điều 146, 149 BLTTDS 2015
Điều 36, 37 Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14
cấp ngày 30 tháng 12 năm 2016.

Nghĩa
Nghĩa vụ
vụ nộp
nộp lệ
lệ phí
phí sơ
sơ thẩm
thẩm

Nghĩa vụ nộp lệ phí phúc thẩm

Người nộp đơn yêu cầu

Người kháng cáo

Được TA chấp nhận yêu cầu thì khơng chịu
lệ phí

13




2

Thủ tục giải quyết việc dân sự
A. THỦ TỤC SƠ THẨM GIẢI QUYẾT VIỆC DÂN SỰ

14



Đơn yêu cầu giải quyết việc dân sự
(Điều 362 BLTTDS 2015)
Tên, địa chỉ của người u cầu

Tên Tịa án có thẩm quyền giải
quyết đơn

Nội dung yêu cầu giải quyết

Nội
dung
Ngày, tháng, năm làm

Tên, địa chỉ của người có liên quan (nếu có)

đơn

đơn
Các thơng tin khác


Cá nhân phải ký tên hoặc điểm chỉ. Cơ quan, tổ chức thì đại diện hợp pháp
phải ký tên và đóng dấu vào phần cuối đơn

15



B1: Thủ tục nhận và xử lý đơn yêu cầu
(Điều 363 – Điều 365 BLTTDS 2015)
Đơn yêu cầu
+
Tài liệu, chứng cứ

Nộp

Tịa án

3 ngày

Phân cơng TP

Tịa án thụ lý

làm việc

1
7 ngày

Sửa đổi, bổ sung đơn yêu


Đủ yêu cầu

cầu

Không sửa đổi,

Trả lại đơn yêu cầu

bổ sung

và tài liệu

16



Nộp tiền lệ phí
(Khoản 4 Điều 363 BLTTDS 2015)
Đơn y/c đúng và đầy đủ

Thẩm phán

điều kiện

Xác định lệ phí

Điều 365 BLTTDS 2015

Thơng báo cho người có

Thơng báo thụ lý

u cầu

đơn
5 ngày
3 ngày

làm việc

làm việc

Trình biên lai nộp lệ
Thụ lý

Nộp lệ phí

phí

17



Các trường hợp trả lại đơn
(Điều 364 BLTTDS 2015)

1

Đã được Tịa án CQTQ giải quyết


2

3

Khơng thuộc thẩm quyền giải quyết của Tịa án

Khơng sửa đổi, bổ sung đơn kiện trong thời hạn

4

5

6

Khơng có quyền u cầu hoặc khơng đủ NLHVTTDS

Khơng nộp lệ phí

Rút đơn yêu cầu
18



B2: Chuẩn bị xét đơn yêu cầu
(Điều 366 BLTTDS 2015)
Tài liệu, chứng cứ chưa đủ căn cứ
Kéo dài không quá

1 tháng


1 tháng

Đương sự y/c hoặc xét thấy cần thiết

Đình chỉ & trả lại

Người y/c rút đơn

đơn
VKS nghiên cứu và trả lại

Ra quyết định mở phiên họp
7 ngày

T.A

hồ sơ

15 ngày

Mở phiên họp
19



B3: Phiên họp sơ thẩm giải quyết việc dân sự
(Điều 369 BLTTDS 2015)

20




Những người phải tham gia phiên họp (Điều 367 BLTTDS 2015)

Tham gia phiên họp

KSV - VKS cùng cấp

Vắng lần 1: hoãn phiên họp; hoặc đề nghị

Người yêu cầu;
Người đại diện hợp pháp;

giải quyết vắng mặt
giấy triệu tập

Người bv quyền và lợi ích hợp

Vắng lần 2: Từ bỏ y/c và QĐ đình chỉ giải

pháp.

quyết

Người có liên quan hoặc người đại

Tịa án triệu tập

Nếu có người vắng mặt thì Tồ án


diện

quyết định hoãn hoặc vẫn tiến

Người làm chứng, người giám
định, người phiên dịch.

Tòa án triệu tập

hành

TH cần thiết
21



Phiên họp sơ thẩm giải quyết việc dân sự
(Điều 369 BLTTDS 2015)
1

2

3

Khai mạc phiên họp & kiểm tra, giải thích quyền
Thư
kýnộp
báo
cáo
về trình

sự
cóýbày
mặt,
mặt
Người
liên
quan
vềvắng
ýdung
kiến
KSV
phát
biểu
kiến
của
VKS
Người
đơn
trình
bày
về
nội
u
Trình
ý kiến,
kết
luận
giám
định,
giải

thích
Thẩmbày
phán,
Hội đồng
xem
xét
tài
liệu,
chứng
và nghĩa vụ
Thẩm phán, Hội đồng
cầuxem xét và ra quyết
(nếu
cứcó)
định

4

5

6

7

8

22




Quyết định giải quyết việc dân sự
(Điều 370 BLTTDS 2015)
Quyết định giải quyết

Tịa án xác định

Cơng nhận

Sự kiện pháp lý làm phát

việc dân sự

sinh quyền và nghĩa vụ
Không công nhận

- Viện kiểm sát cùng cấp

Gửi QĐ

- Người yêu cầu

5 ngày

- Người có quyền, nghĩa vụ liên quan

làm việc

- CQ thi hành án DS
- UBND nơi đ.ký hộ tịch (nếu liên quan đến hộ tịch)
23




B. THỦ TỤC PHÚC THẨM GIẢI QUYẾT VIỆC DÂN SỰ

Kháng cáo, kháng
nghị

Chuẩn bị xét kháng cáo,
kháng nghị
Người tham gia phiên
họp

Ra quyết định

Tiến hành phiên họp

24



B1: Xác định người có quyền kháng cáo, kháng nghị quyết định giải quyết việc
dân sự.
(Điều 371 BLTTDS 2015)

Người yêu cầu và người có
quyền lợi, nghĩa vụ liên
quan.

Kháng cáo


Các quyết định sau đây:
Toà án trên một cấp trực
Yêu cầu

(K7 Điều 27; K2, 3 Điều 29)
Viện kiểm sát cùng cấp, VKS

tiếp giải quyết lại theo
thủ tục phúc thẩm

Kháng nghị

cấp trên trực tiếp.

25



×