Tải bản đầy đủ (.pdf) (69 trang)

Tài liệu Siêu âm gan mật pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.97 MB, 69 trang )

1
Siêu âm gan, mật
BM Chẩn Đoán Hình Ảnh
ĐHYD Cần Thơ
Mục tiêu
1. Chuẩn bị bệnh nhân
2. Chỉ định
3. Vai trò của siêu âm
4. Mô tả được hình ảnh bình thường
5. Mô tả được hình ảnh bệnh lý
TEST
2
Chỉ định siêu âm bụng
• Đau bụng, đau hông, đau lưng.
• Các dấu hiệu, triệu chứng liên quan tới
các tạng ổ bụng như vàng da, tiểu máu.
• Bất thường có thể sờ thấy (khối ổ bụng
hoặc phì đại tạng).
• Các kết quả bất thường từ xét nghiệm cận
lâm sàng hoặc từ các khám nghiệm chẩn
đoán hình ảnh khác gợi ý bệnh lý ổ bụng
hoặc sau phúc mạc
• Theo dõi các bất thường ổ bụng đã được chẩn
đoán hoặc còn đang nghi ngờ.
• Tìm bệnh di căn hoặc khối u nguyên phát kín
đáo.
• Khảo sát các bất thường bẩm sinh nghi ngờ.
• Chấn thương bụng.
• Khảo sát trước và sau ghép tạng.
• Lập kế hoạch và hướng dẫn cho thủ thuật mang
tính xâm lấn.


• Tìm dịch tự do hoặc khu trú ổ phúc mạc hoặc
sau phúc mạc.
3
Chuẩn bị BN siêu âm
• Nhịn ăn 30p-60p
• Không nhai kẹo cao su, không uống sữa,
nước có ga…
GAN BÌNH THƯỜNG
4
Góc gan
nhọn
Tĩnh mạch gan
Tĩnh mạch cửa
5
Mô tả siêu âm
• Gan không to
– Chiều cao gan (P) <15cm
– Chiều cao gan (T) <10cm
• Bờ đều
• Góc nhọn
• Chủ mô đồng nhất
Các bệnh lý
• Gan nhiễm mỡ
• Nang gan
• Áp xe gan
• Xơ gan
• Bệnh lý chức năng
gan
• U gan
– Hemangioma

– HCC
– Di căn
• Chấn thương gan
6
Gan nhiễm mỡ
Gan nhiễm mỡ
• Chủ mô tăng hồi âm
• Giảm âm vùng thấp
• Các cấu trúc ống bị
xóa mờ
7
GAN NHIỄM MỠ
Mức độ từ nhẹ tới nặng
• Bệnh nhân tình cờ siêu âm có gan nhiễm
mỡ.
• Bạn cần làm gì tiếp theo?
• Tìm nguyên nhân
8
Các nguyên nhân
• Tiểu đường
• Rối loạn lipid máu
• Nghiện rượu
• Sau hóa trị
• Do thuốc
• Béo phì
• Có thai
• …
Xơ gan
9
Xơ gan

10
Góc gan

11
Mô tả siêu âm
To hoặc teo
Bờ không đều
Góc tù
Chủ mô thô
Các dấu hiệu khác: dãn tm cửa, tm lách,
dày thành túi mật, lách to, dịch ổ bụng.
12
Vai trò siêu âm
• Phối hợp chẩn đoán
• Tìm u gan
Áp xe gan
• Nhiễm trùng khu trú ở
gan do nhiều nguyên
nhân
• Có nhiều hình ảnh:
tùy nguyên nhân
13
Áp xe gan do amip
• Thường là cấu trúc
đơn độc
• Độ hồi âm tùy giai
đoạn
• Gđ viêm: hồi âm kém
• Gđ hoại tử (đang hóa mủ): hồi âm hỗn
hợp

• Gđ hóa mủ hoàn toàn: dịch kém thuần
trạng (có mức dịch-dịch) hoặc dịch đồng
nhất
• Gđ tái tạo: nang – sẹo – vôi hóa – biến
mất
14
Vai trò siêu âm
• Chẩn đoán
• Can thiệp: khi giai đoạn hóa mủ hoàn toàn
15
16
Nang gan
• Cấu trúc hồi âm
trống, bờ đều, vách
mỏng
• Dịch trong nang thuần
trạng.
17
18
Viêm gan cấp
• SA không có vai trò chẩn đoán
• Hình ảnh bầu trời sao
U gan
• Xác định các tính chất của khối u
– Số lượng
– Vị trí
– Độ hồi âm
– Bờ, giới hạn
– Kích thước
• Các tính chất khác: Halo, hạch…

19
U mạch máu gan
20
U gan thứ phát
21
U gan nguyên phát
22
23
Siêu âm
chỉ gợi ý
lành - ác
Chấn
thương
gan
24
Siêu âm đường mật
• Túi mật: không to, lòng không sỏi, thành
không dày (<3mm). Dịch mật thuần trạng.
• Đường mật: không dãn, không sỏi.
25
Bệnh lý
• Sỏi
• Tắc mật
• Viêm túi mật
• Polyp túi mật
• U túi mật
Sỏi đường mật
• Ba dạng hồi âm:
1. Dày
2. Dày có bóng lưng

3. Dày bóng lưng yếu
• Các biến chứng: tắc mật, viêm túi mật,
ap-xe đường mật

×