Quy trình quản lý dự án trợ giúp cho giai đoạn nào của dự án?
Chọn một câu trả lời:
a. Giai đoạn xác định dự án và lập kế hoạch
b. Tất cả các giai đoạn từ đầu đến khi kết thúc dự án
c. Cho giai đoạn lập kế hoạch và thực hiện kế hoạch của dự án.
d. Chủ yếu cho giai đoạn quản lý chất lượng, kiểm soát- điều khiển dự án
Phản hồi
Đáp án đúng là: Tất cả các giai đoạn từ đầu đến khi kết thúc dự án
Tham khảo: Bài 1, mục 1.4.6, Bản Text.
Trong chín lĩnh vực tri thức, các lĩnh vực cơ bản là:
Chọn một câu trả lời:
a. Phạm vi, chi phí, thời gian và chất lượng
b. Tích hợp, phạm vi, chi phí và thời gian
c. Chi phí, thời gian, nhân lực và chất lượng
d. Chất lượng, chi phí, tích hợp và rủi ro
Phản hồi
Đáp án đúng là: Phạm vi, chi phí, thời gian và chất lượng
Phát biểu nào sau đây là đúng nhất:
Chọn một câu trả lời:
a. Khách hàng không nên là nhà tài trợ nếu không dự án có độ rủi ro cao
b. Tính duy nhất của kết quả là một đặc trưng quan trọng của dự án
c. Mục tiêu xác định của dự án làm dự án phải có nhà tài trợ
d. Tính duy nhất của kết quả dự án bị ảnh hưởng bởi dự án có mục tiêu xác định
Phản hồi
Đáp án đúng là: Tính duy nhất của kết quả là một đặc trưng quan trọng của dự án
Tham khảo: Bài 1, mục 1.2.2, Bản Text.
Các điểm mốc (milestone) trong dự án dùng để:
Chọn một câu trả lời:
a. Từ ngày 19/4: Xây dựng đặc tả thiết kế tổng thể
b. Từ ngày 19/4 đến ngày 18/6: Xây dựng đặc tả thiết kế tổng thể
c. Đến ngày 18/6: Hoàn thành Hồ sơ đặc tả thiết kế tổng thể
d. Từ ngày 19/4 đến ngày 18/6: Hoàn thành Hồ sơ đặc tả thiết kế tổng thể
Phản hồi
Đáp án đúng là: Đến ngày 18/6: Hoàn thành Hồ sơ đặc tả thiết kế tổng thể
Vì: Đây là một mốc sự kiện hồn thành một cơng việc nào đó,
Tham khảo: Bài 1, mục 1.5, Bản Text.
Một dự án thiết lập các điểm mốc chính (milestone). Cách viết nào sau đây là đúng?
Chọn một câu trả lời:
a. Ngày 31/3: Hồ sơ phân tích được hồn thành
Ngày 16/4: Đặc tả thiết kế tổng thể hoàn thành
b. Ngày 01/3: Thực hiện phân tích hệ thống
Ngày 02/4: thiết kế hệ thống
c. Ngày 16/4: Đặc tả thiết kế tổng thể hoàn thành
Ngày 27/5: Đặc tả thiết kế chi tiết được hoàn thành
d. Ngày 31/3: Hồ sơ phân tích được hồn thành
Ngày 18/6: Hồ sơ thiết kế được hoàn thành
Phản hồi
Đáp án đúng là: Ngày 31/3: Hồ sơ phân tích được hồn thành; Ngày 18/6: Hồ sơ thiết kế được hồn thành
Vì: Một điểm mốc là thời điểm cuối cùng (deadline) để xác định một cơng việc hay giai đoạn đã hồn thành.
Các điểm mốc chính thường là thời điểm kết thúc mỗi pha.
Tham khảo: Bài 1, mục 1.5.5, Bản Text.
Phòng Hệ thống của cơng ty SW trình dự án một phần mềm cho ngân hàng huyện Y. Dự án không được
SW chấp nhận do phòng đã triển khai cho ngân hàng huyện X cùng hệ thống ngân hàng của tỉnh do vi
phạm yếu tố:
Chọn một câu trả lời:
a. Chu kỳ sống của phần mềm đã hết
b. Cùng khách hàng và nhà tài trợ
c. Mục đích, mục tiêu (kết quả) trùng nhau.
d. Tính duy nhất của kết quả dự án.
Phản hồi
Đáp án đúng là: Tính duy nhất của kết quả dự án.
Vì: Đứng ở góc độ của SW, phần mềm cho cùng một hệ thống ngân hàng sẽ khơng có sự khác biệt nhiều
nên sẽ vi phạm tính duy nhất của kết quả.
Tham khảo: Bài 1, mục 1.2.2, mục 1.2.1 Bản Text.
Dự án là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Một chuỗi các hoạt động có mục tiêu, phạm vi phù hợp về ngân sách
b. Một chuỗi các hoạt động có mục đích, mục tiêu trong một phạm vi phù hợp về ngân sách
c. Một chuỗi các hoạt động nhắm đến một mục tiêu hình thành trong tương lai và có giới hạn về ngân sách
d. Một chuỗi các hoạt động nhắm đến một mục tiêu rõ ràng trong giới hạn về thời gian và ngân sách
Phản hồi
Đáp án đúng là: Một chuỗi các hoạt động nhắm đến một mục tiêu rõ ràng trong giới hạn về thời gian và
ngân sách
Tham khảo: Bài 1, mục 1.2.1, Bản Text.
Người quản lý điều hành công việc của dự án hướng tới…
Chọn một câu trả lời:
a. Kết quả bàn giao được xác lập trong mỗi giai đoạn
b. Trách nhiệm của mỗi thành viên trong dự án
c. Nhiệm vụ được giao cho các thành viên (hoặc nhóm)
d. Mục đích cần đạt được của dự án
Phản hồi
Đáp án đúng là: kết quả bàn giao được xác lập trong mỗi giai đoạn
Vì: Theo phương pháp luận quản lý dự án, người quản lý cần hướng kết quả (mục tiêu), không hướng
nhiệm vụ và cũng không điều hành theo mục đích.
Tham khảo: Bài 1, mục 1.5.5, Bản Text.
Tài liệu nào KHÔNG thuộc về giai đoạn thiết kế của một dự án CNTT?
Chọn một câu trả lời:
a. Đặc tả thiết kế chi tiết
b. Tài liệu yêu cầu
c. Đặc tả thiết kế tổng thể
d. Kế hoạch kiểm thử
Phản hồi
Đáp án đúng là: Tài liệu yêu cầu
Vì: Tài liệu yêu cầu thuộc về giai đoạn xác định dự án.
Tham khảo: Bài 1, mục 1.5, Bản Text.
Dự án có các đặc trưng nào sau đây:
Chọn một câu trả lời:
a. Có mục đích, mục tiêu xác định, có chu kỳ sống, kết quả có tính duy nhất
b. Có mục tiêu xác định, có độ rủi ro cao và có đội ngũ làm việc lâu dài, ổn định
c. Có tính khơng chắc chắn, có chu kỳ sống và có sản phẩm đã làm trước đó
d. Có mục đích, mục tiêu xác định, có ngân sách được cấp theo kế hoạch hàng năm
Phản hồi
Đáp án đúng là: Có mục đích, mục tiêu xác định, có chu kỳ sống, kết quả có tính duy nhất
Tham khảo: Bài 1, mục 1.2.2 , Bản Text.
Các dự án cơng nghệ thơng tin có quy mơ lớn thường:
Chọn một câu trả lời:
a. Bao gồm cả phần cứng và phần mềm
b. Đòi hỏi phải thiết lập cấu trúc tổ chức có quy mơ và có thể chia tách thành các dự án bộ phận
c. Phải chia tách thành các dự án nhỏ hơn để người quản lý dự án có thể nắm được các cơng việc chi tiết
d. Được kiểm sốt chặt chẽ do người quản lý dự án thường không đủ năng lực đối với các dự án loại này.
Phản hồi
Đáp án đúng là: Đòi hỏi phải thiết lập cấu trúc tổ chức có quy mơ và có thể chia tách thành các dự án bộ
phận
Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.2, Bản Text.
Chín lĩnh vực tri thức trong quản lý dự án bao gồm:
Chọn một câu trả lời:
a. 04 lĩnh vực cơ bản, 01 lĩnh vực tích hợp hoặc 04 lĩnh vực hỗ trợ
b. 04 lĩnh vực cơ bản, 01 lĩnh vực tích hợp và 04 lĩnh vực hỗ trợ
c. 04 lĩnh vực cơ bản, 01 lĩnh vực quản lý và 04 lĩnh vực hỗ trợ
d. 04 lĩnh vực cơ bản, 01 lĩnh vực hỗ trợ và 04 lĩnh vực tích hợp
Phản hồi
Đáp án đúng là: 04 lĩnh vực cơ bản, 01 lĩnh vực tích hợp và 04 lĩnh vực hỗ trợ
Tham khảo: Bài 1, mục 1.4.5, Bản Text.
Sự khác nhau giữa quy trình quản lý dự án CNTT và quy trình quản lý dự án khác là:
Chọn một câu trả lời:
a. Dự án CNTT có 6 nhóm quy trình, dự án thường có 9 nhóm quy trình
b. Dự án CNTT có 6 nhóm quy trình, dự án thường có 5 nhóm quy trình
c. Dự án CNTT có 6 nhóm quy trình sau quy trình khởi đầu, dự án thường có 5 nhóm quy trình
d. Khơng có sự khác biệt. Đây chỉ là cách tiếp cận khác của dự án CNTT. Dự án CNTT vẫn có đủ 5 nhóm
quy trình.
Phản hồi
Đáp án đúng là: Khơng có sự khác biệt. Đây chỉ là cách tiếp cận khác của dự án CNTT. Dự án CNTT vẫn có
đủ 5 nhóm quy trình.
Vì: cả 2 loại đều phải tuân thủ nguyên tắc chung của dự án CNTT
Tham khảo: Bài 1, mục 1.4.6, Bản Text.
Một trong những khác biệt lớn nhất của sản phẩm phần mềm với các sản phẩm loại khác là nó khơng hữu
hình. Vì vậy…
Chọn một câu trả lời:
a. phải xác định rõ thế nào là “xong”.
b. cần tạo ra các độ đo tốt, ví dụ như mật độ lỗi khi kiểm thử v.v.
c. cần làm cho các phần mềm hiện hữu hơn và mất đi đặc trưng là dễ bị thay đổi.
d. phải tạo ra những cách để thấy rằng nó hiện hữu.
Phản hồi
Đáp án đúng là: phải tạo ra những cách để thấy rằng nó hiện hữu.
Vì: Do đặc trưng khơng nhìn thấy được (invisibility) tức là tính khơng hữu hình của các sản phẩm phần
mềm, nên phải làm cho nó hiện hữu hơn;
Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.3, Bản Text.
Dự án phần mềm có đặc thù riêng là:
Chọn một câu trả lời:
a. Khơng nhìn thấy được; Không xác định rõ thế nào là “xong”
b. Độ phức tạp lớn; Khó thay đổi
c. Khơng nhìn thấy được; Khó thay đổi
d. Dễ (bị) thay đổi; Xác định rõ thế nào là “xong”
Phản hồi
Đáp án đúng là: Khơng nhìn thấy được; Khơng xác định rõ thế nào là “xong”
Vì: Hai trong số các đặc thù riêng của việc phần mềm.
Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.3 , Bản Text.
Quản lý dự án công nghệ thông tin là:
Chọn một câu trả lời:
a. Áp dụng các tri thức, kỹ năng, các thiết bị CNTT để đáp ứng các yêu cầu của quản lý dự án.
b. Để đáp ứng các yêu cầu của dự án bằng cách sử dụng các phần mềm, các thiết bị CNTT trong suốt thời
gian dự án
c. Áp dụng các tri thức, kỹ năng, công cụ và kỹ thuật trong các hoạt động của dự án để đáp ứng các yêu
cầu của dự án.
d. Áp dụng các tri thức, kỹ năng, công cụ và kỹ thuật về CNTT trong các hoạt động của dự án
Phản hồi
Đáp án đúng là: Áp dụng các tri thức, kỹ năng, công cụ và kỹ thuật trong các hoạt động của dự án để đáp
ứng các yêu cầu của dự án
Tham khảo: Bài 1, mục 1.4.1, Bản Text.
Kết hợp với định nghĩa tại mục này.
Ngồi chín lĩnh vực tri thức trong quản lý dự án đã được nêu, nếu cần bổ sung thêm lĩnh vực thứ 10 thì nó
sẽ là:
Chọn một câu trả lời:
a. Quản lý yêu cầu và mong đợi của nhà tài trợ.
b. Quản lý các bên liên quan.
c. Quản lý các chương trình đào tạo dự án.
d. Quản lý các cơng cụ, kỹ thuật thực hiện dự án.
Phản hồi
Đáp án đúng là: Quản lý các bên liên quan.
Vì: Các bên liên có cơng việc liên quan và có thể bị ảnh hưởng bởi hoạt động của dự án. Các tri thức về họ
ngày càng được quan tâm nhiều hơn trong các dự án ngày nay.
Tham khảo: Bài 1, mục 1.4.5, Bản Text.
Theo quy mô của dự án có thể phân loại dự án thành:
Chọn một câu trả lời:
a. Dự án trung bình và nhỏ cho các dự án nội bộ; Dự án lớn cho các dự án bên ngồi
b. Dự án lớn; dự án trung bình và nhỏ; dự án hạ tầng CNTT
c. Dự án lớn; dự án trung bình và nhỏ
d. Dự án lớn là dự án hạ tầng CNTT; dự án trung bình và nhỏ là các dự án còn lại
Phản hồi
Đáp án đúng là: Dự án lớn; dự án trung bình và nhỏ
Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.2, Bản Text.
Tam giác các mục tiêu cơ bản mô tả các mục tiêu nào của dự án?
Chọn một câu trả lời:
a. Thời gian, chi phí, nhân lực
b. Thời gian, chi phí, chất lượng, nhân lực
c. Phạm vi, chi phí, chất lượng
d. Phạm vi, thời gian, chi phí, chất lượng
Phản hồi
Đáp án đúng là: Phạm vi, thời gian, chi phí, chất lượng
Vì: Tam giác 4 mục tiêu: Phạm vi, thời gian, chi phí, chất lượng.
Tham khảo: Bài 1, mục 1.4.1, Bản Text.
Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của dự án:
Chọn một câu trả lời:
a. Có khách hàng và/hoặc nhà tài trợ
b. Kinh phí được cấp thường xuyên hàng năm
c. Tính duy nhất của kết quả dự án
d. Có mục đích, mục tiêu (kết quả) xác định
Phản hồi
Đáp án đúng là: Kinh phí được cấp thường xuyên hàng năm
Vì: Theo 5 đặc trưng cơ bản của dự án và hoạt động dự án giới hạn trong kinh phí được cấp.
Tham khảo: Bài 1, mục 1.2, Bản Text.
Các thành phần chính trong WBS là:
Chọn một câu trả lời:
a. Các công việc và mã các sản phẩm
b. Các sản phẩm và cấu trúc phân việc
c. Các sản phẩm và các công việc
d. Các sản phẩm và mã công việc
Phản hồi
Đáp án đúng là: Các sản phẩm và các công việc
Tham khảo: Bài 3, mục 3.2.1,1, Bản Text.
Mục đích của WBS là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Cung cấp cách tiếp cận có cấu trúc đối với các công việc của dự án; xác định phạm vi dự án
b. Xác định các sản phẩm trung gian cần thiết; đảm bảo chất lượng cho dự án
c. Cung cấp công cụ cần thiết để xây dựng các KH của dự án; đảm bảo dự án đi đúng tiến độ
d. Xác định phạm vi dự án; xác định được lịch trình của dự án
Phản hồi
Đáp án đúng là: Cung cấp cách tiếp cận có cấu trúc đối với các cơng việc của dự án; xác định phạm vi dự
án
Tham khảo: Bài 3, mục 3.2.1, Bản Text.
Cấu trúc của WBS là :
Chọn một câu trả lời:
a. Có chiều từ trên xuống, nửa trên là các sản phẩm hoặc nửa dưới là các cơng việc
b. Có chiều từ trái qua phải, từ trên xuống dưới; nửa trên là các sản phẩm, nửa dưới là các cơng việc
c. Có chiều từ trên xuống, nửa trên là các sản phẩm, nửa dưới là các cơng việc
d. Có chiều từ dưới lên, nửa trên là các sản phẩm, nửa dưới là các công việc
Phản hồi
Đáp án đúng là: Có chiều từ trên xuống, nửa trên là các sản phẩm, nửa dưới là các công việc
Tham khảo: Bài 3, mục 3.2.2.2, Bản Text.
Đầu vào cho lập kế hoạch dự án phần mềm bao gồm:
Chọn một câu trả lời:
a. Các mẫu kế hoạch, tài liệu quy trình; Điều lệ dự án
b. Tài liệu cơ chế quản lý nhân sự của đơn vị; Hướng dẫn lập trình
c. Điều lệ dự án; Tài liệu xử lý môi trường nước văn phòng dự án
d. Kết quả đầu ra từ các quy trình trước; Biên bản đánh giá chất lượng cơng trình văn phịng dự án
Phản hồi
Đáp án đúng là: Các mẫu kế hoạch, tài liệu quy trình; Điều lệ dự án
Tham khảo: Bài 3, mục 3.1, Bản Text.
Lý do nào chia thành hai nhóm kế hoạch dự án:
Chọn một câu trả lời:
a. Do kỹ thuật lập kế hoạch đòi hỏi phải chia tách cho phù hợp
b. Do việc lập lịch trình dự án cần thiết phải tạo nên hai nhóm quy trình quản lý dự án
c. Do sự hạn chế nhân lực của dự án nên cần chia tách cho phù hợp
d. Do cơ chế hoạt động đan xen của các nhóm quy trình quản lý dự án
Phản hồi
Đáp án đúng là: Do cơ chế hoạt động đan xen của các nhóm quy trình quản lý dự án
Vì: Kế hoạch #1 là các KH cốt lõi cần thiết cho quy trình thực hiện, phù hợp với cơ chế đan xen trong hoạt
động DA
Tham khảo: Bài 3, mục 3.1.2, Bản Text.
Vai trò chủ chốt trong việc xây dựng WBS là của ai?
Chọn một câu trả lời:
a. Tất cả những người trên
b. Người quản lý dự án (PM)
c. Nhà tài trợ dự án
d. Trưởng nhóm lập kế hoạch
Phản hồi
Đáp án đúng là: Người quản lý dự án (PM)
Tham khảo: Bài 3, mục 3.2.1, Bản Text.
Các kế hoạch nào cần được thực hiện trước khi các quy trình thực hiện dự án được bắt đầu
Chọn một câu trả lời:
a. Kế hoạch phạm vi, Kế hoạch chất lượng, Lập lịch,
b. Lập WBS, Kế hoạch mua sắm, Kế hoạch rủi ro
c. Xác lập trình tự các hoạt động, lập WBS, Xác định phạm vi
d. Xác định thời gian cho một hoạt động, Kế hoạch phạm vi, Kế hoạch chất lượng,
Phản hồi
Đáp án đúng là: Xác lập trình tự các hoạt động, lập WBS, Xác định phạm vi
Tham khảo: Bài 3, mục 3.1.2, Bản Text.
Lập kế hoạch dự án cách nào là tốt nhất:
Chọn một câu trả lời:
a. Lập kế hoạch QLDA theo giai đoạn, kế hoạch được cập nhật, được kiểm soát và phê duyệt;
b. Kiểm soát việc lập kế hoạch QLDA theo giai đoạn, cập nhật và phê duyệt dự án đã cập nhật
c. Lập kế hoạch QLDA xong, kiểm soát, phê duyệt kế hoạch rồi mới thực hiện
d. Lập kế hoạch kiểm soát dự án theo giai đoạn, cập nhật và phê duyệt dự án.
Phản hồi
Đáp án đúng là: Lập kế hoạch QLDA theo giai đoạn, kế hoạch được cập nhật, được kiểm soát và phê
duyệt;
Tham khảo: Bài 3, mục 3.1, Bản Text.
Sự thay đổi so với kế hoạch ban đầu vượt một ngưỡng đã xác định trong kế hoạch dự án cần phải được
xem xét bởi:
Chọn một câu trả lời:
a. Hoạt động lập kế hoạch thực hiện dự án
b. Hoạt động kiểm soát rủi ro
c. Hoạt động lập kế hoạch dự án
d. Hoạt động kiểm soát thay đổi
Phản hồi
Đáp án đúng là: Hoạt động kiểm soát thay đổi
Tham khảo: Bài 3, mục 3.1, Bản Text.
Công cụ ý kiến chuyên gia được dùng để phân tích các thơng tin cần thiết để phân rã kết quả chuyển giao
thành các phần nhỏ hơn để tạo ra một WBS hiệu quả.
Chọn một câu trả lời:
a. Phân rã kết quả chuyển giao, công việc thành các phần nhỏ hơn, tạo ra một WBS hiệu quả.
b. Phân rã kết quả chuyển giao, phân tích thành các phần nhỏ hơn, tạo ra một WBS hiệu quả.
c. Phân tích các thơng tin cần thiết để phân rã sản phẩm chuyển giao thành các phần nhỏ hơn, tạo ra một
WBS hiệu quả.
d. Phân tích các thơng tin cần thiết để phân rã công việc thành các phần nhỏ hơn, tạo ra một WBS hiệu
quả.
Phản hồi
Đáp án đúng là: Phân tích các thơng tin cần thiết để phân rã sản phẩm chuyển giao thành các phần nhỏ
hơn, tạo ra một WBS hiệu quả.
Tham khảo: Bài 3, mục 3.2.1, Bản Text.
Mục đích chia tách công việc đến mức thấp nhất là: Các công việc được chia tách ở mức thấp nhất sau đây
gọi chung là công việc. Các công việc …
Chọn một câu trả lời:
a. Tạo nhóm cơng việc có thể giám sát và kiểm sốt được cơng việc khi thực thi.
b. Tạo mối quan hệ logic giữa các công việc cùng tiến hành để tạo ra một sản phẩm
c. Có thể ước tính được thời gian, chi phí cho mỗi cơng việc, khi thực hiện có thể giám sát và kiểm sốt
được
d. Có thể giám sát và kiểm soát được thời gian, chi phí cho mỗi cơng việc hỗ trợ thực hiện dự án
Phản hồi
Đáp án đúng là: Có thể ước tính được thời gian, chi phí cho mỗi cơng việc, khi thực hiện có thể giám sát và
kiểm sốt được
Tham khảo: Bài 3, mục 3.2.1,1, Bản Text.
Từ điển WBS gồm:
Chọn một câu trả lời:
a. Mơ hình hóa sản phẩm, cơng việc
b. WBS + Định lượng sản phẩm
c. Định nghĩa sản phẩm + WBS dạng cấu trúc cây
d. WBS + Định nghĩa sản phẩm, công việc
Phản hồi
Đáp án đúng là: WBS + Định nghĩa sản phẩm, công việc
Tham khảo: Bài 3, mục 3.2.3.3, Bản Text.
Có thể chỉ làm từ điển WBS để thay thế cho WBS được không:
Chọn một câu trả lời:
a. Không, do từ điển WBS và WBS là hai tài liệu đều cần phải lập trong khi lập kế hoạch
b. Có, do thực chất từ điển WBS và WBS cũng gần như không khác nhau nhiều chỉ bỏ phần định nghĩa là
xong
c. Có, do từ điển WBS bao gồm WBS cộng thêm phần định nghĩa
d. Khơng, do từ điển WBS có phần định nghĩa nên không thuận tiện khi cần bổ sung một số yếu tố cho
WBS
Phản hồi
Đáp án đúng là: Không, do từ điển WBS có phần định nghĩa nên khơng thuận tiện khi cần bổ sung một số
yếu tố cho WBS
Vì: dù từ điển WBS có thể bao hàm WBS nhưng mục đích dùng để giải thích, định nghĩa các hoạt động, nên
cồng kềnh và đôi khi bỏ qua một số hoạt động không cần định nghĩa
Tham khảo: Bài 3, mục 3.2.3, Bản Text.
Các kết quả từ quy trình lập kế hoạch dự án trở thành đầu vào của:
Chọn một câu trả lời:
a. Một chuỗi các hoạt động có mục tiêu, phạm vi phù hợp về ngân sách
b. Một chuỗi các hoạt động có mục đích, mục tiêu trong một phạm vi phù hợp về ngân sách
c. Nhóm quy trình thực hiện dự án
d. Một chuỗi các hoạt động nhắm đến một mục tiêu hình thành trong tương lai và có giới hạn về ngân sách
Phản hồi
Đáp án đúng là: Nhóm quy trình thực hiện dự án
Tham khảo: Bài 3, mục 3.1, Bản Text.
Dạng mơ tả nào KHƠNG được sử dụng để mơ tả tổ chức, vai trò trách nhiệm trong dự án:
Chọn một câu trả lời:
a. Dạng văn bản mô tả
b. Dạng sơ đồ phân cấp
c. Dạng ma trận trách nhiệm
d. Dạng ma trận phân tích trách nhiệm
Phản hồi
Đáp án đúng là: Dạng ma trận phân tích trách nhiệm
Vì: 3 dạng được sử dụng: sơ đồ phân cấp; ma trận trách nhiệm; văn bản mô tả
Tham khảo: Bài 2, mục 2.4.1, Bản Text.
Quy trình quản lý phạm vi dùng để xác định và kiểm soát …
Chọn một câu trả lời:
a. Những gì nằm ngồi ranh giới của dự án
b. Những gì được đưa vào và khơng được thực hiện trong dự án
c. Những gì được đưa vào và không được đưa vào dự án
d. Những gì được thực hiện và khơng được thực hiện trong dự án
Phản hồi
Đáp án đúng là: Những gì được đưa vào và không được đưa vào dự án
Tham khảo: Bài 2, mục 2.2, Bản Text.
Để dự án đi đúng tiến độ, phù hợp với các mục đích ban đầu người quản lý dự án có thể:
Chọn một câu trả lời:
a. Điều khiển dự án thông qua việc thực hiện các mục đích
b. Điều khiển dự án thơng qua việc thực hiện các mục tiêu
c. Thực hiện kế hoạch dự án theo các mục đích đã đề ra
d. Giai đoạn khởi đầu cần thơng qua các mục đích, các giai đoạn sau sẽ sử dụng các mục tiêu
Phản hồi
Đáp án đúng là: Điều khiển dự án thông qua việc thực hiện các mục tiêu
Vì: Các mục tiêu dự án có thể đo lường được cịn mục đích thì khơng
Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.1, Bản Text.
Cấu trúc phân chia công việc WBS là đầu vào quan trọng để phát triển lịch biểu tiến độ và …
Chọn một câu trả lời:
a. thuộc lĩnh vực quản lý công việc
b. thuộc về lĩnh vực quản lý phạm vi
c. thuộc lĩnh vực quản lý thời gian
d. thuộc lĩnh vực quản lý nhân lực
Phản hồi
Đáp án đúng là: thuộc về lĩnh vực quản lý phạm vi
Tham khảo: Bài 2, mục 2.2, Bản Text.
Các mốc chính của giai đoạn xác định dự án là
Chọn một câu trả lời:
a. Làm xong toàn bộ Tài liệu yêu cầu và bản Điều lệ dự án có chất lượng tốt.
b. Hoàn thành bản Điều lệ dự án và Tài liệu yêu cầu được các bên hữu quan ký thơng qua.
c. Hồn thành và được các bên hữu quan ký nhất trí bản Điều lệ dự án hoặc Tài liệu yêu cầu dự án
d. Hoàn thành bản Điều lệ dự án, ký duyệt và chuyển sang giai đoạn lập kế hoạch
Phản hồi
Đáp án đúng là: Hoàn thành bản Điều lệ dự án và Tài liệu yêu cầu được các bên hữu quan ký thơng qua.
Vì: Tại các điểm mốc cơng việc phải được xác nhận là hồn thành bởi các bên
Tham khảo: Bài 2, mục Tóm tắt, Bản Text.
Nói về các sức ép đối với người quản lý dự án (PM), thứ tự nào sau đây là hợp lý?
Chọn một câu trả lời:
a. Từ thủ trưởng cấp trên; Uy tín, danh dự; Từ phía khách hàng; Nguồn nhân lực hạn chế
b. Uy tín, danh dự; Từ phía khách hàng; Nguồn nhân lực hạn chế; Từ thủ trưởng cấp trên
c. Từ phía khách hàng; Uy tín, danh dự; Nguồn nhân lực hạn chế; Từ thủ trưởng cấp trên
d. Sức ép nào là quan trọng hơn phụ thuộc cá nhân mỗi PM trong từng dự án cụ thể
Phản hồi
Đáp án đúng là: Sức ép nào là quan trọng hơn phụ thuộc cá nhân mỗi PM trong từng dự án cụ thể
Vì: Theo trách nhiệm của mình, mỗi PM có các quan niệm khác nhau về sức ép trong mỗi dự án cụ thể.
Tham khảo: Bài 2, mục 2.5.2, mục 2.5.1, Bản Text.
Việc xác định rõ năng lực của thành viên giúp người QLDA:
Chọn một câu trả lời:
a. Tăng cường giám sát, đơn đốc để thành viên hồn thành được cơng việc
b. Cho phép thành viên đi đào tạo nâng cao năng lực làm việc
c. Có biện pháp chủ động để đào tạo, tuyển dụng, hoặc thay đổi thời hạn công việc đã giao
d. Cho nghỉ việc ngay do đây không phải là môi trường cho những người năng lực hạn chế
Phản hồi
Đáp án đúng là: Có biện pháp chủ động để đào tạo, tuyển dụng, hoặc thay đổi thời hạn công việc đã giao
Tham khảo: Bài 2, mục 2.4.3, Bản Text.
Có thể dùng mơ hình RACI để xác định vai trò và trách nhiệm trong trường hợp nào sau đây là thích hợp
nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Mơ tả mối quan hệ và phân cơng trách nhiệm cho các nhóm tham gia dự án.
b. Mô tả tổ chức của dự án
c. Mô tả mối quan hệ công việc và trách nhiệm giữa các bên liên quan
d. Mô tả quan hệ giữa các công việc trong dự án
Phản hồi
Đáp án đúng là: Mô tả mối quan hệ và phân cơng trách nhiệm cho các nhóm tham gia dự án.
Vì: Với các dự án lớn có thể dùng mơ hình RACI với nhiều mức; mức cao dành cho các nhóm.
Tham khảo: Bài 2, mục 2.4.1, Bản Text.
Vấn đề nào sau đây KHÔNG thuộc về tài liệu đề xuất giải pháp cho người dùng?
Chọn một câu trả lời:
a. Hệ quản trị CSDL
b. Thiết kế chức năng tổng thể
c. Mô tả sử dụng CSDL tập trung hay phân tán
d. Môi trường phát triển phần mềm
Phản hồi
Đáp án đúng là: Thiết kế chức năng tổng thể
Tham khảo: Bài 2, mục 1.3.1, Bản Text.
Quan hệ giữa mục đích và mục tiêu của dự án là:
Chọn một câu trả lời:
a. Khi tất cả các mục tiêu đã đạt được, có nghĩa là mục đích đã đạt được
b. Mục đích nói chung khơng đo được cịn mục tiêu thì đo được
c. Mục tiêu mang tính tổng thể cịn mục đích mang tính cụ thể
d. Mục tiêu là những mô tả cụ thể cho những gì đạt được hơn là mục đích
Phản hồi
Đáp án đúng là: Khi tất cả các mục tiêu đã đạt được, có nghĩa là mục đích đã đạt được
Vì: Xem mối quan hệ giữa mục đích và mục tiêu.
Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.1, Bản Text.
Quy trình khời đầu được áp dụng:
Chọn một câu trả lời:
a. Khi bắt đầu dự án mới và sau khi lập xong kế hoạch bắt đầu chính thức thực hiện dự án
b. Chỉ dành cho hoạt động bắt đầu một dự án mới
c. Khi bắt đầu một dự án mới hoặc một giai đoạn mới của dự án hiện hành
d. Khi bắt đầu của pha lập kế hoạch dự án
Phản hồi
Đáp án đúng là: Khi bắt đầu một dự án mới hoặc một giai đoạn mới của dự án hiện hành
Tham khảo: Bài 2, mục 2.1, Bản Text.
Xác định mệnh đề đúng sau đây:
Chọn một câu trả lời:
a. Kiểm tra phạm vi phải được tiến hành trước kiểm soát chất lượng
b. Kiểm tra phạm vi liên quan đến sự chấp nhận cịn kiểm sốt chất lượng liên quan đến tính đúng đắn của
sản phẩm
c. Kiểm tra phạm vi là một phần của kiểm soát chất lượng
d. Kiểm tra phạm vi được thực hiện trong giai đoạn khởi đầu còn kiểm soát chất lượng là gần sát giai đoạn
kết thúc
Phản hồi
Đáp án đúng là: Kiểm tra phạm vi liên quan đến sự chấp nhận cịn kiểm sốt chất lượng liên quan đến tính
đúng đắn của sản phẩm
Tham khảo: Bài 2, mục 2.2.2, Bản Text.
Để xác định trách nhiệm của một thành viên trong dự án sử dụng bảng ma trận trách nhiệm là thích hợp
nhất vì:
Chọn một câu trả lời:
a. Ma trận trách nhiệm dùng dạng bảng dễ nhìn hơn các cách biểu diễn khác
b. Ma trận trách nhiệm dùng mô hình RACI tiên tiến hơn các cách biểu diễn khác
c. Các cách biểu diễn khác không thường dùng trong các dự án ngày nay
d. Ma trận trách nhiệm xác định rõ ràng vai trò và trách nhiệm của mỗi thành viên hơn các biểu diễn khác
Phản hồi
Đáp án đúng là: Ma trận trách nhiệm xác định rõ ràng vai trò và trách nhiệm của mỗi thành viên hơn các
biểu diễn khác
Tham khảo: Bài 2, mục 2.4.1, Bản Text.
Tài liệu Tuyên bố phạm vi KHÔNG bao gồm…
Chọn một câu trả lời:
a. Danh sách các yếu tố hạn chế ảnh hưởng đến việc thực hiện một giai đoạn hay cả dự án
b. Các yêu cầu thay đổi để sửa chữa các khiếm khuyết của sản phẩm trong phạm vi dự án
c. Kết quả chuyển giao theo từng giai đoạn hoặc cả dự án
d. Các điều kiện cần đáp ứng trước khi kết quả chuyển giao được chấp nhận
Phản hồi
Đáp án đúng là: Các yêu cầu thay đổi để sửa chữa các khiếm khuyết của sản phẩm trong phạm vi dự án
Vì: Các yêu cầu thay đổi này thuộc về Kiểm tra phạm vi
Tham khảo: Bài 2, mục 2.2, Bản Text.
Dựa vào yếu tố nào để xác định các mức độ ra quyết định của người quản lý?
Chọn một câu trả lời:
a. Mối quan hệ giữa mục đích và mục tiêu
b. Mức phân cấp: cấp cao, cấp trung gian, cấp thấp
c. Tầm ảnh hưởng của quyết định đến các mục tiêu quản lý
d. Mục tiêu là cụ thể hay mục tiêu chung
Phản hồi
Đáp án đúng là: Tầm ảnh hưởng của quyết định đến các mục tiêu quản lý
Vì: Xem xét việc ra quyết định của người quản lý.
Tham khảo: Bài 2, mục 2.5.4, Bản Text.
Kết quả chính của quy trình khởi đầu xác định dự án là:
Chọn một câu trả lời:
a. Bản kế hoạch phạm vi dự án và xác định phạm vi
b. Bản kế hoạch tích hợp dự án được các bên thông qua
c. Bản Điều lệ dự án (charter) được các bên thông qua
d. Lập bản Điều lệ dự án (charter) nêu rõ mục đích, mục tiêu
Phản hồi
Đáp án đúng là: Bản Điều lệ dự án (charter) được các bên thông qua
Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.2 , Bản Text.
Hoạt động nào KHÔNG thuộc về lĩnh vực quản lý phạm vi?
Chọn một câu trả lời:
a. Lập cấu trúc phân chia công việc (WBS)
b. Lập cấu trúc từ điển phạm vi
c. Kiểm tra, kiểm soát phạm vi
d. Lập kế hoạch quản lý phạm vi
Phản hồi
Đáp án đúng là: Lập cấu trúc từ điển phạm vi
Vì: Xem các cơng việc trong lĩnh vực quản lý phạm vi
Tham khảo: Bài 2, mục 2.2, Bản Text.
Kỹ thuật phỏng vấn được sử dụng khi:
Chọn một câu trả lời:
a. Khi xác nhận thay đổi yêu cầu phạm vi
b. Lập quy trình quản lý phạm vi
c. Lập tài liệu yêu cầu
d. Kiểm tra, giám sát thực hiện yêu cầu
Phản hồi
Đáp án đúng là: Lập tài liệu yêu cầu
Tham khảo: Bài 2, mục 2.2.1, Bản Text.
Khi thiết kế ma trận trách nhiệm cho một dự án người QLDA:
Chọn một câu trả lời:
a. Cần tuân thủ các trách nhiệm trong mơ hình RACI
b. Nên đổi vị trí hàng và cột nhưng vẫn theo mơ hình với 4 loại trách nhiệm.
c. Có thể áp dụng mơ hình RACI và tùy biến các loại trách nhiệm theo yêu cầu cụ thể của dự án
d. Chỉ nên Việt hóa các ký hiệu, nhưng vẫn dùng 4 loại trách nhiệm theo mơ hình này.
Phản hồi
Đáp án đúng là: Có thể áp dụng mơ hình RACI và tùy biến các loại trách nhiệm theo yêu cầu cụ thể của dự
án
Vì: Mơ hình RACI là một chỉ dẫn về công cụ trợ giúp, cần linh hoạt trong thực hiện
Tham khảo: Bài 2, mục 2.4.1, Bản Text.
Các lĩnh vực kiến thức chính nào được áp dụng cho quy trình khởi đầu một dự án mới:
Chọn một câu trả lời:
a. Quản lý phạm vi; Quản lý tích hợp; Quản lý các bên liên quan
b. Quản lý tích hợp; Quản lý thời gian; Quản lý nhân lực
c. Quản lý tích hợp; Quản lý chất lượng; Quản lý các bên liên quan
d. Quản lý phạm vi; Quản lý tích hợp trong đó có Quản lý các bên liên quan
Phản hồi
Đáp án đúng là: Quản lý phạm vi; Quản lý tích hợp; Quản lý các bên liên quan
Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.2, Bản Text.
Khẳng định nào sau đây là SAI?
Chọn một câu trả lời:
a. Vượt phạm vi xảy ra khi không điều chỉnh thời gian, chi phí và nguồn lực được nếu mở rộng phạm vi dự
án.
b. Kiểm sốt phạm vi có thể phải thơng qua thực hiện quy trình kiểm sốt thay đổi tích hợp.
c. Thay đổi là khơng thể tránh khỏi do vậy bắt buộc phải thực hiện một số quy trình kiểm sốt thay đổi đối
với mỗi dự án.
d. Phạm vi cơ sở (scope baseline) được duy trì trong suốt vịng đời dự án, khơng được thay đổi.
Phản hồi
Đáp án đúng là: Phạm vi cơ sở (scope baseline) được duy trì trong suốt vịng đời dự án, khơng được thay
đổi.
Vì: Phạm vi cơ sở được thiết lập, khi có sự thay đổi cần phải điều chỉnh và cập nhật lại sau khi được phê
duyệt.
Tham khảo: Bài 2, mục 2.2.2, Bản Text.
Trong kế hoạch cơng việc A có ngày bắt đầu ngày 01/3, D=6 ngày. Thực tế khi triển khai của A là: ngày bắt
đầu 04/3, D= 6 ngày. Sai biệt của lịch biểu là?
Chọn một câu trả lời:
a. 6-6 = 0 ngày
b. 6-3 = 3 ngày
c. 4-1 = 3 ngày
d. 4-3 = 1 ngày
Phản hồi
Đáp án đúng là: 4-1 = 3 ngày
Vì:
Tham khảo: Bài 5, mục III.2, Bản Text.
Yếu tố quan trọng nhất khi thực hiện đảm bảo chất lượng là?
Chọn một câu trả lời:
a. Đảm bảo các tiêu chuẩn chất lượng phù hợp với mục tiêu chất lượng đã đề ra
b. Sử dụng tốt được độ đo chất lượng để đảm bảo được mục tiêu chất lượng
c. Giảm thiểu các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng của sản phẩm
d. Đánh giá được hiệu quả của dự án
Phản hồi
Đáp án đúng là: Đảm bảo các tiêu chuẩn chất lượng phù hợp với mục tiêu chất lượng đã đề ra
Vì:
Tham khảo: Bài 5, mục II.2, Bản Text.
Hoạt động nào sau đây KHƠNG nằm trong kiểm sốt lịch biểu?
Chọn một câu trả lời:
a. Cập nhật lịch biểu cơ sở (baseline)
b. Cập nhật tiến độ ngân sách
c. Cập nhật tiến độ dự án
d. Cập nhật thay đổi lịch biểu tiến độ
Phản hồi
Đáp án đúng là: Cập nhật tiến độ ngân sách
Vì:
Tham khảo: Bài 5, mục III.1, Bản Text.
Quản lý chất lượng liên quan đến các hoạt động nào sau đây?
Chọn một câu trả lời:
a. Thực hiện kế hoạch dự án
b. Xác định yêu cầu
c. Lập kế hoạch dự án
d. Tất cả các hoạt động trong dự án
Phản hồi
Đáp án đúng là: Tất cả các hoạt động trong dự án
Vì:
Tham khảo: Bài 5, mục II , Bản Text.
Quan niệm nào dưới đây là hợp lý nhất khi đối phó với thay đổi trong dự án ?
Chọn một câu trả lời:
a. Tốt hơn hết là chuẩn bị các giải pháp để xử lý khi các yêu cầu thay đổi xảy ra
b. Giải pháp tốt hơn là sử dụng chuyên gia thiết kế thật giỏi để tránh các thay đổi trong thiết kế xảy ra
c. Nỗ lực nhiều cũng khơng giúp ích gì vì thay đổi vẫn xảy ra trong dự án này.
d. Nhóm chuyên gia của dự án cần nỗ lực xác định tốt các vấn đề để không xảy ra các thay đổi
Phản hồi
Đáp án đúng là: Tốt hơn hết là chuẩn bị các giải pháp để xử lý khi các yêu cầu thay đổi xảy ra
Tham khảo: Bài 6, mục 6.1, Bản Text.
Yếu tố nào sau đây khơng nằm trong quy trình quản lý chất lượng?
Chọn một câu trả lời:
a. Phân tích hệ thống
b. Kiểm tra chất lượng
c. Chạy thử hệ thống
d. Lập kế hoạch chất lượng
Phản hồi
Đáp án đúng là: Phân tích hệ thống
Vì:
Tham khảo: Bài 5, mục II.3, Bản Text.
Phác thảo ban đầu của QLDA về tỷ lệ lỗi ở các giai đoạn là: (1) Xem xét lại yêu cầu và thiết kế 24%; (2)
Xem xét lại mã và kiểm thử UT: 54%; (3) Các kiểm thử IT, ST, AT là 23%. Điều chỉnh nào sau đây là hợp lý
hơn?
Chọn một câu trả lời:
a. (1) = 18%
(2) = 57%
(3) = 25%
b. (1) = 28%
(2) = 47%
(3) = 25%
c. (1) = 17%
(2) = 48%
(3) = 35%
d. (1) = 22%
(2) = 52%
(3) = 26%
Phản hồi
Đáp án đúng là:
(1) = 18%
(2) = 57%
(3) = 25%
Vì: Tỷ lệ lỗi ở (1) thấp càng tốt, nhưng chọn A sai vì tỷ lệ của (3) quá lớn.
Tham khảo: Bài 5, mục II.1, Bản Text.
Kiểm soát lịch biểu cần?
Chọn một câu trả lời:
a. Cập nhật chi tiết các hoạt động hàng ngày của dự án làm cơ sở cho việc thực hiện kế hoạch
b. Cập nhật tiến độ dự án và lịch làm việc của dự án một cách kịp thời
c. Kiểm soát lịch làm việc của dự án ví dụ theo lịch chuẩn là 5 ngày/tuấn
d. Cập nhật tiến độ dự án và quản lý các thay đổi đối với lịch biểu cơ sở để đạt được kế hoạch
Phản hồi
Đáp án đúng là: Cập nhật tiến độ dự án và quản lý các thay đổi đối với lịch biểu cơ sở để đạt được kế
hoạch
Vì:
Tham khảo: Bài 5, mục III.1, Bản Text.
Kế hoạch DA: công việc A có ngày bắt đầu ngày 01/5, D=4 ngày. Khi triển khai của A là: ngày kết thúc 06/5,
D= 4 ngày. Sai biệt của lịch biểu là?
Chọn một câu trả lời:
a. 6-1 = 5 ngày
b. (6-4) = 2 ngày
c. 4- (6-4) = 2 ngày
d. (6-4+1) - 1 = 2 ngày
Phản hồi
Đáp án đúng là: (6-4+1) - 1 = 2 ngày
Vì: Tính ngày bắt đầu là 6-4+1=3, tức là muộn đi 2 ngày
Tham khảo: Bài 5, mục III.2, Bản Text.
Tài liệu nào KHÔNG phải là đầu ra của giai đoạn thực hiện dự án?
Chọn một câu trả lời:
a. Yêu cầu thay đổi được cập nhật
b. Kết quả chuyển giao
c. Yêu cầu thay đổi đã được phê duyệt
d. Các tài liệu dự án được cập nhật
Phản hồi
Đáp án đúng là: Yêu cầu thay đổi đã được phê duyệt
Vì: Kế hoạch-tài liệu sau khi phê duyệt trở thành đầu vào
Tham khảo: Bài 5, mục I, Bản Text.
Khi kiểm thử hệ thống (ST), phát hiện được lỗi khó xử lý, DA quyết định th khốn một lập trình viên (LTV)
giỏi để xử lý. Giải pháp này có hợp lý hay khơng?
Chọn một câu trả lời:
a. Có thể khơng hợp lý do LTV giỏi làm tăng chi phí lên nhiều
b. Khơng có ý kiến nào đúng
c. Hợp lý, LTV giỏi sẽ giải quyết được vấn đề vì đã sắp đến ngày bàn giao
d. Có thể khơng hợp lý do gần đến ngày bàn giao, phải mất thời gian trao đổi với LTV
Phản hồi
Đáp án đúng là: Có thể không hợp lý do gần đến ngày bàn giao, phải mất thời gian trao đổi với LTV
Vì: Sắp đến ngày bàn giao việc tuyển thêm/thuê người chỉ làm chậm tiến độ dự án
Tham khảo: Bài 5, mục IV.1, Bản Text.
Khi xác định số lỗi có thể phát hiện và loại bỏ, việc giảm số lượng lỗi khi xem xét lại yêu cầu và thiết kế có ý
nghĩa thế nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Rất quan trọng nhưng khơng vì thế mà tỷ lệ lỗi cả dự án giảm đi, vẫn phải tính đủ 100%.
b. Giảm được số lượng lỗi giai đoạn này khơng thực sự ảnh hưởng vì các giai đoạn độc lập nhau.
c. Có cơ hội giảm được số lượng lỗi của các giai đoạn sau và của cả dự án
d. Khơng nhiều ý nghĩa vì tổng số vẫn là 100%, giảm được cái này thì tăng cái kia.
Phản hồi
Đáp án đúng là: Có cơ hội giảm được số lượng lỗi của các giai đoạn sau và của cả dự án
Vì: Ở đây xét số lượng khơng xét tỷ lệ, nếu ngay từ đầu làm tốt, ít lỗi sẽ tạo điều kiện cho các giai đoạn sau.
Tham khảo: Bài 5, mục II.1, Bản Text.
Kế hoạch ứng phó với rủi ro sẽ đưa ra:
Chọn một câu trả lời:
a. Các kỹ thuật để ứng phó rủi ro, giảm thiểu khả năng xảy ra hoặc tác động của rủi ro
b. Kế hoạch ứng phó rủi ro, giảm thiểu khả năng xảy ra hoặc tác động của rủi ro
c. Các biện pháp để tránh rủi ro, giảm thiểu khả năng xảy ra hoặc tác động của rủi ro
d. Các biện pháp để tránh rủi ro, làm rủi ro khơng xảy ra hoặc ít tác động của rủi ro
Phản hồi
Đáp án đúng là: Các biện pháp để tránh rủi ro, giảm thiểu khả năng xảy ra hoặc tác động của rủi ro
Vì:
Tham khảo: Bài 4, mục VI.5, Bản Text.
Yếu tố nào là quan trọng nhất làm ước lượng thời gian khơng chính xác:
Chọn một câu trả lời:
a. Không nắm rõ các kỹ thuật ước lượng
b. Thiếu thông tin, thiếu tri thức
c. Thiếu công cụ ước lượng
d. Không nắm rõ tiến độ, điểm dừng của dự án
Phản hồi
Đáp án đúng là: Thiếu thơng tin, thiếu tri thức
Vì:
Tham khảo: Bài 4, mục I.3 , Bản Text.
Cơng việc nào KHƠNG phải là cơng việc chờ đợi:
Chọn một câu trả lời:
a. Cơng việc có thời gian là 5 ngày, không xác định nguồn lực thực hiện.
b. Công việc không cần nguồn lực chỉ cần thời gian.
c. Công việc cần thời gian và nguồn lực thực hiện
d. Công việc xác định nguồn lực thực hiện là 0 và chỉ xác định rõ thời gian thực hiện.
Phản hồi
Đáp án đúng là: Công việc cần thời gian và nguồn lực thực hiện
Vì:
Tham khảo: Bài 4, mục II.2, Bản Text.
Rủi ro (risk) là:
Chọn một câu trả lời:
a. Những sự kiện được xác định trước mà có thể xảy ra hoặc không xảy ra
b. những sự kiện được dự báo có thể ln xảy ra ảnh hưởng tới dự án
c. những sự kiện không thể xác định được mà có thể xảy ra hoặc khơng xảy ra
d. những sự kiện khơng xác định trước mà có thể xảy ra hoặc không xảy ra
Phản hồi
Đáp án đúng là: Những sự kiện được xác định trước mà có thể xảy ra hoặc khơng xảy ra
Vì:
Tham khảo: Bài 4, mục VI.1, Bản Text.
Cách tiếp cận khi làm ước lượng thời gian là:
Chọn một câu trả lời:
a. Cách tiếp cận đánh giá chuyên gia
b. Cách tiếp cận dưới lên (Bottom-up)
c. Cách tiếp cận theo kỹ thuật làm việc nhóm
d. Cách tiếp cận trên xuống (Top-down)
Phản hồi
Đáp án đúng là: Cách tiếp cận dưới lên (Bottom-up)
Vì:
Tham khảo: Bài 4, mục I, Bản Text.
Mục đích của thu thập hiện trạng thực hiện dự án là?
Chọn một câu trả lời:
a. Cung cấp thực trạng của dự án để báo cáo chủ đầu tư.
b. Xác định tỷ trọng công việc đã làm được giúp người QL biết rõ thực trạng
c. Xác định sự tiến triển của dự án;
Làm rõ sự khác biệt giữa dự kiến và thực tế.
d. Xác định những khó khăn vướng mắc để kịp thời khắc phục
Phản hồi
Đáp án đúng là: Xác định sự tiến triển của dự án;
Làm rõ sự khác biệt giữa dự kiến và thực tế.
Vì:
Tham khảo: Bài 5, mục III.2, Bản Text.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Chọn một câu trả lời:
a. Quy trình kiểm sốt sẽ giám sát, đánh giá tiến độ và tiến hành thực hiện các hoạt động đảm bảo mục tiêu
dự án;
b. Quy trình kiểm sốt sẽ giúp đưa ra các biện pháp khắc phục để giải quyết sự khác biệt và đảm bảo các
mục tiêu được đáp ứng
c. Quy trình kiểm sốt sẽ giúp đưa ra các biện pháp khắc phục để giải quyết sự khác biệt và tiến hành lập
lại kế hoạch
d. Quy trình kiểm soát sẽ giám sát, đánh giá tiến độ, xác định điểm dừng trong thực hiện dự án
Phản hồi
Đáp án đúng là: Quy trình kiểm sốt sẽ giúp đưa ra các biện pháp khắc phục để giải quyết sự khác biệt và
đảm bảo các mục tiêu được đáp ứng
Vì:
Tham khảo: Bài 5, mục III.1, Bản Text.
Kết hợp với định nghĩa tại mục này.
Khẳng định nào sau đây là KHÔNG đúng?
Chọn một câu trả lời:
a. Một sản phẩm có nhiều tính năng cao cấp sẽ có chất lượng tốt
b. Một sản phẩm muốn được chấp nhận phải đảm bảo được các yêu cầu của dự án và có chất lượng tốt
c. Một sản phẩm có tính năng hạn chế, chất lượng tốt có thể vẫn phù hợp với yêu cầu dự án
d. Một sản phẩm nhiều tính năng mạnh mẽ chưa chắc đã được chấp nhận do hoạt động không ổn định
Phản hồi
Đáp án đúng là: Một sản phẩm có nhiều tính năng cao cấp sẽ có chất lượng tốt
Vì:
Tham khảo: Bài 5, mục II, Bản Text.
Các hoạt động thực hiện dự án bao gồm?
Chọn một câu trả lời:
a. Lập kế hoạch thực hiện; thực hiện kế hoạch để tạo ra các sản phẩm bàn giao
b. Điều hành và quản lý các hoạt động; tạo ra các sản phẩm bàn giao
c. Tạo ra các sản phẩm bàn giao; Kiểm định chất lượng của sản phẩm
d. Điều hành và quản lý các hoạt động; tạo ra các kế hoạch bàn giao sản phẩm
Phản hồi
Đáp án đúng là: Điều hành và quản lý các hoạt động; tạo ra các sản phẩm bàn giao
Vì:
Tham khảo: Bài 5, mục I, Bản Text.
Dự án phần mềm cho một bệnh viện trung ương cần thuê một chuyên gia cao cấp về phân tích hệ thống vì?
Chọn một câu trả lời:
a. Tận dụng được tri thức của chuyên gia cao cấp này mà trong dự án còn thiếu
b. Tận dụng được tri thức của chuyên gia này vừa tạo được mối quan hệ tốt với anh ta.
c. Tận dụng tri thức của chuyên gia này và cho chuyên gia cùng mức của dự án thấy được không phải chỉ
anh ta làm được
d. Đây là một cách có thể giúp giải ngân được thuận lợi hơn
Phản hồi
Đáp án đúng là: Tận dụng được tri thức của chuyên gia cao cấp này mà trong dự án cịn thiếu
Vì:
Tham khảo: Bài 5, mục IV.1, Bản Text.
Khi kiểm thử ba sản phẩm A, B, C thấy rang: A có 3 lỗi, B có 3 lỗi, C có 5 lỗi và B có tính năng nhiều hơn A.
Kết luận nào là hợp lý?
Chọn một câu trả lời:
a. A tốt nhất
b. Không xác định được
c. B tốt nhất
d. C kém nhất
Phản hồi
Đáp án đúng là: Khơng xác định được
Vì: Chỉ số lượng lỗi chưa nói lên điều gì
Tham khảo: Bài 5, mục I, Bản Text.
Thực hiện kiểm sốt cấu hình là?
Chọn một câu trả lời:
a. Quản lý quá trình chuyển đổi trạng thái của các file, tài liệu
b. Áp dụng các tri thức, kỹ năng, công cụ để cấu hình cho sản phẩm bàn giao.
c. Dùng quy trình để phân tích chi tiết cấu hình sản phẩm dự án.
d. Quản lý các yêu cầu thay đổi phải được thực hiện hoặc tăng cường biện pháp kiểm soát các rủi ro
Phản hồi
Đáp án đúng là: Quản lý quá trình chuyển đổi trạng thái của các file, tài liệu
Tham khảo: Bài 6, mục 6.2.2, Bản Text.
Kết hợp với định nghĩa tại mục này.
Mức độ thay đổi lớn sẽ ảnh hưởng đến:
Chọn một câu trả lời:
a. Ngân sách của dự án nhưng không làm thay đổi đến kết quả của sản phẩm
b. Tổng nỗ lực xử lý thay đổi và vẫn nằm trong ngưỡng xác định
c. Đặc tính của sản phẩm có thể thay đổi cơ bản kết quả sản phẩm của dự án
d. Lịch biểu tiến độ nhưng không ảnh hưởng nhiều đến đặc tính của sản phẩm
Phản hồi
Đáp án đúng là: Đặc tính của sản phẩm có thể thay đổi cơ bản kết quả sản phẩm của dự án
Tham khảo: Bài 6, mục 6.1.1 , Bản Text.
Một yêu cầu thay đổi rất lớn, QLDA từ chối chưa phê duyệt do?
Chọn một câu trả lời:
a. Có thể ảnh hưởng đến chất lượng của sản phẩm
b. Không đủ thẩm quyền để giải quyết.
c. Ảnh hưởng nghiêm trọng tới ngân sách dự án
d. Kỹ thuật hiện thời của dự án không đáp ứng được yêu cầu này
Phản hồi
Đáp án đúng là: Khơng đủ thẩm quyền để giải quyết.
Vì: Thay đổi q lớn cần được xem xét bởi cấp QL cao hơn và nhà tài trợ.
Tham khảo: Bài 6, mục 6.1.2, Bản Text.
Dự án có tổng cộng 8 thành phần nhóm và các bên liên quan. Hỏi có tối đa bao nhiêu kênh liên lạc có thể
được xác lập?
Chọn một câu trả lời:
a. =8(8-1)/2 = 28 kênh
b. 8/2 = 4 kênh
c. 8 kênh
d. = 8(8-1) = 56 kênh
Phản hồi
Đáp án đúng là: =8(8-1)/2 = 28 kênh
Vì: Số kênh = n(n-1)/2
Tham khảo: Bài 6, mục 6.3, Bản Text.
Mục đích của lịch biểu là:
Chọn một câu trả lời:
a. Cho biết trình tự thực hiện; ngày bắt đầu và kết thúc của các công việc s
b. Chỉ ra công việc nào là chủ chốt/ không chủ chốt hoặc trình tự thực hiện cơng việc
c. Cho biết ngày bắt đầu hoặc kết thúc và trình tự thực hiện các công việc
d. Cho biết ngày bắt đầu hoặc kết thúc của các công việc; nhu cầu sử dụng tài nguyên trong lịch biểu
Phản hồi
Đáp án đúng là: Cho biết trình tự thực hiện; ngày bắt đầu và kết thúc của các cơng việc
Vì:
Tham khảo: Bài 4, mục IV.1, Bản Text.
Kế hoạch kết thúc dự án được xây dựng khi nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Trong giai đoạn xây dựng các kế hoạch khác
b. Tại thời điểm thích hợp khi thực hiện dự án
c. Trước khi kết thúc dự án
d. Phải xây dựng ngay từ đầu
Phản hồi
Đáp án đúng là: Trong giai đoạn xây dựng các kế hoạch khác
Tham khảo: Bài 6, mục 6.4.2, Bản Text.
Khi lập kế hoạch lại có thể cần?
Chọn một câu trả lời:
a. Cấu trúc lại một phần hay toàn bộ dự án
b. Ước lượng thời gian cho các công việc mới
c. Giảm bớt nỗ lực (chi phí) cho các cơng việc đã làm
d. Hủy bỏ kế hoạch cũ, bắt tay lại từ đầu
Phản hồi
Đáp án đúng là: Cấu trúc lại một phần hay toàn bộ dự án
Tham khảo: Bài 6, mục 6.1.4 Bản Text.
Phân tích tác động của yêu cẩu thay đổi lớn, ước lượng nào là quan trọng hơn?
Chọn một câu trả lời:
a. Tất cả các phương án
b. Ước lượng nỗ lực cần thiết để xử lý các yêu cầu thay đổi;
c. Ước lượng thời gian thực hiện yêu cầu thay đổi;