Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

TRẮC NGHIỆM CÁC TỔN THƯƠNG LÀNH TÍNH CỔ TỬ CUNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.65 KB, 13 trang )

CÁC TỔN THƯƠNG LÀNH TÍNH CỔ TỬ CUNG (2 tiết)
Hãy chọn câu đúng nhất
1. Mạch máu ở cổ tử cung:
A. Là các nhánh của động mạch chậu trong
B. Là các nhánh của động mạch trực tràng trên
C. Các nhánh bên phải và trái nối thông với nhau
D. Các nhánh bên phải và trái không nối thông với nhau, tạo thành đường vô mạch ở
giữa
E. Tất cả đều sai
Đáp án: D.
2. Biểu mô mặt ngoài cổ tử cung:
A. Là loại biểu mô lát tầng
B. Thay đổi phụ thuộc nồng độ estrogen trong cơ thể người phụ nữ
C. Không sừng hoá
D. Ở người phụ nữ đang hoạt động sinh dục bình thường gồm 5 lớp
E. Tất cả đều đúng
Đáp án: E.
3. Đặc điểm của các tế bào dự trữ:
A. Chỉ có khả năng biệt hoá thành tế bào biểu mô tuyến
B. Chỉ có khả năng biệt hoá thành tế bào biểu mô lát
C. Có khả năng tăng sinh và biệt hoá thành biểu mô lát tầng, biểu mô trụ hoặc biệt hoá
thành cả hai loại.
D. Nhân nhỏ
E. Nguyên sinh chất ưa acid
Đáp án: C.
4. Vị trí thường gặp của ranh giới biểu mô trụ - lát qua các thời kỳ:
A. Sơ sinh: trong ống cổ tử cung
B. Thiếu niên: tại lỗ ngoài cổ tử cung
C. Dậy thì: phía ngoài lỗ ngoài cổ tử cung.
D. Hoạt động sinh dục: tại lỗ ngoài cổ tử cung
E. Mãn kinh: tại lỗ ngoài cổ tử cung


Đáp án: D.
5. Các yếu tố ảnh hưởng đến pH dịch âm đạo:
A. Số lượng trực khuẩn Doederlein trong âm đạo
B. Lượng glycerid tích luỹ trong tế bào biểu mô lát tầng
C. Sự chế tiết progesteron của buồng trứng.
D. Sự chế tiết chất nhầy cổ tử cung
E. Tất cả đều đúng
Đáp án: A.
6. Teo cổ tử cung thường gặp ở các đối tượng:
A. Cắt 2 buồng trứng
B. Suy buồng trứng sớm
C. Xạ trị vùng bụng do bệnh lý ung thư.
D. Sau mãn kinh tự nhiên
E. Tất cả đều đúng
Đáp án: E.
7. Các phương pháp điều trị u nhú (papilloma) cổ tử cung bao gồm:
A. Cắt bằng vòng điện
B. Đốt điện
1
C. Đốt bằng laser.
D. Aïp lạnh
E. Tất cả đều đúng
Đáp án: E.
8. Nguyên nhân chủ yếu của lộ tuyến cổ tử cung mắc phải:
A. Sau đốt điện
B. Sau mang thai
C. Đặt dụng cụ tử cung
D. Dùng thuốc tránh thai phối hợp dạng viên uống
E. Tất cả đều sai
Đáp án: B.

9. Hiện tượng tái tạo của lộ tuyến cũ:
A. Đốt điện sẽ làm chậm trễ quá trình tái tạo
B. Thường chỉ diễn ra trong vài tháng
C. Biểu mô lát tầng phát triển từ ngoài vào che phủ và thay thế biểu mô trụ
D. Để lại vết tích là polyp cổ tử cung
E. Tất cả đều sai
Đáp án: C.
10. Các phương pháp điều trị lộ tuyến cổ tử cung:
A. Đốt điện
B. Đốt nhiệt
C. Aïp lạnh
D. Laser
E. Tất cả đều đúng
Đáp án: E.
31. Sinh lý phụ khoa nghiên cứu những vấn đề có liên quan đến:
A. Những thay đổi về tính chất sinh dục và hoạt động sinh dục của người phụ
nữ, chủ yếu là những hoạt động của bộ phận sinh dục nữ.
B. Những thay đổi về bộ phận sinh dục chịu ảnh hưởng nội tiết của trục dưới
đồi - tuyến yến - buồng trứng
C. Những thay đổi về bộ phận sinh dục và bộ phận sinh dục phụ của người phụ
nữ
D. Những hoạt động sinh dục của người phụ nữ
E. Biểu hiện kinh nguyệt và cuộc đời hoạt động sinh dục của người phụ nữ
32. Các đặc điểm của buồng trứng bao gồm:
A. Buồng trứng là tuyến sinh dục nữ
B. Vừa có chức năng ngoại tiết và nội tiết
C. Có rất nhiều nang noãn, vào tuổi dậy thì số lượng nang noãn chỉ còn
20.000-30.000
D. Câu A và B đúng
E. A,B,C đúng

33. Tác dụng của Estrogen đối với cơ tử cung:
A. Làm phát triển cơ tử cung do làm tăng độ lớn, độ dài và số lượng các sợi cơ
B. Làm giảm nhạy cảm của cơ tử cung đối với oxytocin và các nhân tố gây co
tử cung
C. Làm tăng nhạy cảm của cơ tử cung đối với oxytocin và các nhân tố gây co
tử cung
D. Câu A và B đúng
E. Câu A và C đúng
34. Tác dụng của Estrogen đối với niêm mạc tử cung:
2
A. Kích thích phân bào, gây quá sản niêm mạc tử cung, ung thư niêm mạc tử
cung
B. Khi tụt đột ngột làm bong niêm mạc tử cung, gây chảy máu kinh nguyệt
C. Khi tăng đột ngột làm bong niêm mạc tử cung, gây chảy máu kinh nguyệt
D. Câu A và B đúng
E. Câu A và C đúng
35. Các tác dụng khác của estrogen:
A. Giữ nước, kali
B. Kích thích tình dục
C. Làm căng các dây thanh âm khiến tiếng nói có âm sắc cao
D. Giữ canxi ở xương
E. Tất cả các câu trên đều đúng
36. Một chu kỳ kinh nguyệt bình thường có các đặc điểm sau:
A. Kéo dài từ 21 đến 35 ngày
B. Thời gian hành kinh từ 2-6 ngày
C. Lượng máu mất trung bình 200ml
D. Câu A và B đúng
E. Câu A,B,C đều đúng
37. Tác dụng của Progesteron đối với cơ tử cung:
A. Làm mềm cơ tử cung, tăng nhạy với oxytocin và các nhân tố gây co

B. Làm mềm cơ tử cung, giảm nhạy với oxytocin và các nhân tố gây co
C. Hiệp đồng với estrogen làm tăng phát triển cơ tử cung
D. Câu A và C đúng
E. B và C đúng
38. Thời kỳ dậy thì có các đặc điểm sau ngoại trừ:
A. Tuổi dậy thì trung bình từ 11- 12 tuổi
B. Các dấu hiệu sinh dục phụ của người phụ nữ xuất hiện rõ nét
C. Tuổi dậy thì về sinh dục được đánh dấu bằng kỳ hành kinh đầu tiên
D. Tuổi dậy thì thường hành kinh đều đặn
E. Ở các nước phát triển tuổi dậy thì thường sớm hơn
39. Thời kỳ hoạt động sinh dục của phụ nữ có các đặc điểm sau ngoại trừ:
A. Tiếp theo tuổi dậy thì cho đến khi mãn kinh
B. Người phụ nữ có thể thụ thai được
C. Các tính chất sinh dục phụ ngừng phát triển
D. Người phụ nữ thường hành kinh đều đặn
E. Tỷ lệ vòng kinh có phóng noãm tăng lên
40. Thời kỳ mãn kinh có các đặc điểm sau:
A. Thời kỳ mãn kinh biểu hiện buồng trứng đã suy kiệt, giảm nhạy cảm trước
sự kích thích của các hormon hướng sinh dục.
B. Không còn khả năng có thai
C. Tuổi mãn kinh trung bình là 48- 50 tuổi
D. Chấm dứt hẳn cuộc đời hoạt động sinh sản
E. Tất cả các câu trên đều đúng
41. Dậy thì sớm là hiện tượng có kinh lần đầu khi:
A. 18 tuổi.
B. 16 tuổi.
C. 14 tuổi.
D. 12 tuổi.
3
E. ≤10 tuổi.

42. Dậy thì muộn là hiện tượng có kinh lần đầu khi:
A. 12 tuổi.
B. 14 tuổi.
C. 15 tuổi.
D. 16 tuổi.
E. ≥18 tuổi.
43. Kinh mau khi vòng kinh:
A. 30 ngày
B. 28 ngày.
C. 26 ngày.
D. 24 ngày.
E. ≤22 ngày.
44. Kinh thưa khi vòng kinh:
A. 28 ngày
B. 30 ngày.
C. 32 ngày.
D. ≥35 ngày.
E. 40 ngày.
45. Rong kinh là hiện tượng :
A. Vòng kinh không đều, có kinh trong 7 ngày.
B. Vòng kinh đều, có kinh trong 7 ngày.
C.Vòng kinh không đều, có kinh trong 5 ngày.
D. Vòng kinh không đều, có kinh ≥ 7 ngày.
E. Vòng kinh đều, có kinh ≥ 7 ngày.
46. Kinh nhiều là khi lượng máu kinh :
A. 100g.
B. 150g.
C. ≥200g.
D. ≥300g.
E. ≥400g.

47. Cường kinh là khi có hiện tượng :
A. Có kinh trong ≥ 7 ngày và lượng kinh ≥200g.
B. Có kinh trong 5 ngày và lượng kinh ≥200g.
C. Có kinh trong ≥ 7 ngày và lượng kinh ≤200g.
D. Có kinh ≤ 7 ngày và lượng kinh ≥ 200g.
E. Có kinh trong 5 ngày và lượng kinh ≥400g.
48. Hút thai chân không bằng tay là biện pháp đình chỉ thai nghén chỉ áp dụng cho
những tuổi thai nào, Chọn câu đúng nhất:
A. Thai < 6 tuần
B. Thai < 8 tuần
C. Thai < 10 tuần
D. Thai < 12 tuần
E. Thai < 13 tuần
49. Hút thai chân không bằng tay là phương pháp khá an toàn và thuận lợi vì lý do
sau, chọn câu sai :
A. Thời gian tiến hành thao tác nhanh chóng
B. Phương tiện, dụng cụ gọn nhẹ, ít tốn kém
4
C. Kỹ thuật nhẹ nhàng, đơn giản
D. Có thể tiến hành ở mọi tuyến y tế
E. Có thể tiến hành cho tất cả các thai phụ ở mọi tuyến y tế
50. Bơm hút Kartmann 1 van được nối với các ống hút có đường kính:
A. 4mm
B. 4-5mm
C. 4-6mm
D. 7mm
E. 12mm
51.Các loại ống hút cho bơm hút 2 van có cửa sổ ở đầu ống:
A. 1 cửa sổ đủ rộng
B. 2 cửa sổ cạnh nhau

C. 2 cửa sổ đối diện nhau
D. 2 cửa sổ kế tiếp nhau
E. 3 cửa sổ
52. Biến chứng nào sau đây không phải là một biến chứng lâu dài có thể gặp sau nạo
hút thai :
A. Viêm nhiễm gây ra chửa ngoài tử cung
B. Tắc vòi trứng, vô sinh
C.Vô kinh do dính tử cung
D. Rau tiền đạo, rau cài răng lược, vỡ tử cung những lần có thai sau
E. Bỏ sót thai ngoài tử cung
53. Để nâng cao tính an toàn trong nạo phá thai nhỏ, cần phải làm những gì? chọn
câu đúng nhất:
A. Thực hiện đúng chỉ định và chống chỉ định của hút ĐHKN và nạo thai
B. Chỉ thầy thuốc đã được đào tạo kỹ về công việc này mới được hút và nạo
thai
C. Tôn trọng các nguyên tắc vô khuẩn trong khi làm thủ thuật
D. Cần tư vấn cho bệnh nhân trước khi nạo
E. Tất cả các câu trên đều đúng
54. Một cặp vợ chồng được coi là vô sinh khi người vợ không thụ thai trong hoàn
cảnh chung sống và không áp dụng một phương pháp hạn chế sinh đẻ nào
A. Sau lập gia đình 6 tháng
B. Sau lập gia đình 12 tháng
C. Sau lập gia đình 18 tháng
D. Sau lập gia đình 2 năm
E. Sau lập gia đình 3 năm
55. Một số yếu tố ảnh hưởng đến khả năng sinh sản ở nữ:
A. Bất thường về cấu tạo cơ quan sinh dục nữ
B. Bất thường về nội tiết
C. Sử dụng thuốc, thụt rửa âm đạo sau giao hợp
D. Bất thường về phóng noãn

E. Tất cả các câu trên đều đúng
56. Một số yếu tố ảnh hưởng đến khả năng sinh sản ở nam:
A. Bất thường về sinh tinh
B. Bất thường về chức năng tình dục
C. Rối loạn nội tiết
D. Bất thường về cấu trúc đường sinh dục
5
E. Tất cả các câu trên đều đúng
57. Thăm khám người vợ của cặp vợ chồng vô sinh, trong phần hỏi bệnh cần bao gồm
các nội dung sau, ngoại trừ:
A. Hỏi về tình hình nội tiết: tuổi bắt đầu hành kinh, chu kỳ kinh, thời gian mỗi
kỳ kinh, lượng kinh
B. Hỏi về tiền sử bệnh lý quai bị
C. Hỏi về tiền sử sản khoa (PARA)
D. Hỏi về tiền sử bệnh lý phụ khoa
E. Hỏi về tình hình sinh hoạt vợ chồng
58. Để chẩn đoán vô sinh nữ, việc khám lâm sàng bao gồm:
A. Quan sát tầm vóc, sự phát triển những tính chất sinh dục phụ
B. Khám mỏ vịt kết hợp sờ nắn âm đạo phát hiện tình trạng viêm nhiễm, các
khối u ở cơ quan sinh dục
C. Khám phát hiện bệnh lý toàn thân
D. A và B đúng
E. A,B,C đúng
59. Thăm khám người chồng trong cặp vợ chồng vô sinh, phần hỏi bệnh cần bao gồm:
A. Cách thức giao hợp và khả năng giao hợp, lượng tinh dịch xuất tinh trong
mỗi lần giao hợp, tình trạng di tinh, mộng tinh, giao hợp không xuất tinh
B. Hỏi tiền sử, bệnh sử liên quan đến lao tinh hoàn, giang mai, lậu
C. Hỏi tiền sử liên quan đến quai bị, đặc biệt chú ý đến mắc bệnh sau tuổi dậy
thì
D. A và B đúng

E. A,B và C đúng
60. Để chẩn đoán vô sinh nam, trong việc thăm khám lâm sàng bao gồm những phần
nào sau đây:
A. Khám toàn thân, xem xét các tính chất sinh dục phụ
B. Khám bộ phận sinh dục gồm dương vật, tinh hoàn, mào tinh, các ống dẫn
tinh, tuyến tiền liệt và các túi tinh
C. Khám phát hiện các bệnh lý mãn tính
D. Câu A và B đúng
E. A,B và C đúng
61. Xét nghiệm cần phải thăm dò đầu tiên trong vô sinh nam:
A. Thăm dò tinh dịch đồ
B. Chụp ống dẫn tinh, sinh thiết mào tinh hoàn
C. Định lượng nội tiết
D. A và B đúng
E. A,B và C đúng
62. Chụp tử cung vòi trứng có thuốc cản quang:
A. Thường dùng thuốc cản quang tan trong dầu hoặc tan trong nước
B. Là phương pháp thăm dò khả năng thông của vòi trứng
C. Còn có thể phát hiện các dị dạng tử cung, khối u dưới niêm mạc
D. Câu A,B và C đúng
E. Không có câu nào đúng
63. Giai đoạn dậy thì của con trai được đánh dấu bằng:
A. Mọc lông ở cơ quan sinh dục
B. Phát triển tinh hoàn và bìu
C. Xuất tinh
6
D. Tầm vóc tăng đột ngột
E. Vỡ giọng, yết hầu lộ ra.
64. Giai đoạn dậy thì con gái được đánh dấu bằng:
A. Mọc lông cơ quan sinh dục

B. Hông nở ra
C. Tử cung và âm đạo phát triển đầy đủ
D. Vú nhô lên
E. Hành kinh lần đầu
65. Sự phân chia có tính chất tương đối của Tổ chức y tế, lứa tuổi vị thành niên xảy ra
từ lứa tuổi:
A. Từ 12 -19 tuổi
B. Từ 10 -19 tuổi
C. Từ 12 - 17 tuổi
D. Từ 10 - 17 tuổi
E. Từ 13 - 19 tuổi
66. Ở lứa tuổi vị thành niên sớm, sự thay đổi về tâm lý nào sau đây chưa có?
A. Các em ý thức được rằng mình không còn trẻ con nữa.
B. Tuy nhiên tuổi này vẫn còn mang nhiều đặc trưng của trẻ con và còn phụ
thuộc gia đình.
C. Các em quan tâm nhiều đến các phát triển của cơ thể.
D. Các em bắt đầu tìm đến bạn bè.
E. Các em phát triển mạnh tính độc lập.
67. Tất cả đều đúng về mong muốn của vị thành niên về sức khỏe sinh sản, ngoại trừ:
A. Họ có quyền tự quyết định về hành vi tình dục kể cả chấm dứt thai nghén
sớm.
B. Họ có quyền tự kiểm soát bản thân và bảo vệ thân thể mình.
C. Họ có quyền được thông tin đầy đủ về sức khỏe sinh sản và sức khỏe tình
dục để có quyết định đúng: hoạt động tình dục để có con hay không có con
D. Họ có quyền được tôn trọng và đối xử bình đẳng, không phân biệt nam hay
nữ, chủng tộc, tôn giáo không bị cưỡng bức bạo hành trong đời sống sinh sản và tình
dục.
E. Họ có quyền chọn người yêu, bạn đời, bạn tình hoặc sống độc thân nếu họ
muốn.
68. Nguyên nhân gây sa sinh dục có thể là:

A. Do bẩm sinh
B. Do lao động nặng thường xuyên
C. Do sang chấn sản khoa
D. Do thiếu estrogen
E. Tất cả các nguyên nhân trên đều đúng
69. Dạng rối loạn tiểu tiện thường gặp nhất trong sa sinh dục là:
A. Tiểu đau
B. Tiểu nhiều lần
C. Tiểu không tự chủ
D. Tiểu ít
E. Bí tiểu
70 .Chọn câu đúng trong các câu sau trong bệnh sa sinh dục:
A. Gọi là sa sinh dục độ I khi cổ tử cung thập thò âm hộ
B. Gọi là sa sinh dục độ II khi cổ tử cung sa hẳn ra ngoài
7
C. Gọi là sa sinh dục độ II khi cổ tử cung thập thò âm hộ
D. Gọi là sa sinh dục độ III khi tử cung sa hẳn ra ngoài
E. Cả hai câu C và D đều dúng
71. Chọn câu thích hợp trong các câu sau trong bệnh sa sinh dục :
A. Sa sinh dục có thể gặp ở người chưa đẻ.
B. Thường gặp ở người lớn tuổi, đẻ nhiều.
C. Hay gặp ở phụ nữ có tổ chức dây chằng lỏng lẽo
D. Những phụ nữ lao động nặng quá sớm trong thời kỳ hậu sản.
E. Tất cả các câu trên đều đúng
72. Để dự phòng sa sinh dục, điều cần làm là:
A. Khi chuyển dạ cần cho đẻ càng nhanh.càng tốt
B. Thời kỳ hậu sản không cần thiết phải nghỉ quá dài
C. Đẻ ít và bảo đảm kỷ thuật trong khi đở đẻ là biện pháp phòng sa sinh dục
tốt nhất
D. Khi đẻ con so không nhất thiết phải cắt tầng sinh môn

E. Câu A,B và C đều đúng .
73. Chẩn đoán độ I, Độ II, Độ III của sa sinh dục thường dựa vào tiêu chuẩn sau:
A. Vị trí của khối sa trong âm đạo.
B. Vị trí của thân tử cung trong âm đạo.
C. Vị trí của cổ tử cung so với âm môn.
D. Vị trí của bàng quang sa so với âm môn.
E. Vị trí của trực tràng so với tử cung.
74. Một dạng thuốc mỡ nội tiết được bôi vào âm đạo, khối sa sinh dục cho các phụ nữ
đã mãn kinh:
A. Oestrogen
B. Progesteron
C. Utrogesteron
D. Duphastor
E. Testoteron
75. Điều nào sau đây không đúng về những dị dạng sinh dục hay còn goi là dị dạng
bẩm sinh về cơ quan sinh dục?
A. Sự phát triển không hoàn toàn của các ống Muller
B. Sự phát triển không hoàn chỉnh của tuyến sinh dục
C. Là hậu quả của các dị dạng đường tiết niệu
D. Các bất thường của nhiễm sắc thể giới tính
E. Sự phát triển không hoàn chỉnh của vùng khoang nhớp
76. Dị dạng nào sau đây không thuộc về dị dạng của tử cung ?
A. Không có tử cung
B. Tử cung đôi
C. Tử cung thiểu sản
D. Hở eo tử cung
E. Tử cung một sừng
77. Điều nào sau đây đúng nhất về vách ngăn âm đạo?
A. Đó là màng trinh không thủng
B. Hai môi bé dính lại với nhau làm cho không thể thăm khám cổ tử cung và

các phần khác của cơ quan sinh dục cao.
C. Âm đạo bị teo (tắc đường sinh dục) hoặc không có âm đạo
D. Do hoàn toàn không có âm đạo hoặc do phần âm đạo của ống Muller không
8
phát triển đầy đủ, hoặc do có vách ngăn ngang âm đạo, hoặc vách ngăn dọc.
E. Cơ quan sinh cao bình thường, vách ngăn có thể là dọc hoặc là ngang
78. Khi màng trinh không thủng, điều nào sau đây không đúng?
A. Thăm khám cơ quan sinh dục ngoài có thể phát hiện được
B. Được phát hiện khi trẻ đẻ ra như phát hiện các dị dạng ở hậu môn.
C. Ở trẻ sơ sinh có thể gây đau ở vùng tiểu khung do ứ máu kinh, siêu âm cho
phép chẩn đoán chính xác và điều trị là rạch màng trinh.
D. Sau tuổi dậy thì, màng trinh không thủng biểu hiện bằng vô kinh, đau bụng
có chu kỳ, trong khi đó các đặc tính của sinh dục phụ bình thường.
E. Thường không có khả năng có thai, trở nên vô sinh.
79. Với dị dạng sinh dục có thể gợi ý cho chẩn đoán khi có các thai nghén bất thường,
ngoại trừ:
A. Sẩy thai liên tiếp
B. Thai dị dạng.
C. Tai biến khi sổ rau: chảy máu hay ra bị cầm tù, sót rau
D. Ngôi thai bất thường liên tiếp
E. Đẻ non liên tiếp
80. Dò bàng quang - âm đạo: Là loại dò thường xảy ra sau đẻ, nguyên nhân là do:
A. Chuyển dạ kéo dài
B. Bất tương xứng ngôi thai và khung chậu
C. Hoại tử thành âm đạo và bàng quang sau khi bị chèn ép sau một cuộc chuyển dạ
kéo dài và khó khăn
D. Đại kéo thai mạnh khi thai suy.
E. Chuyển dạ có can thiệp các thủ thuật như Forceps, giác hút
81. Điều nào không đúng với dò trực tràng - âm đạo:
A. Là loại biến chứng hay gặp khi phẩu thuật điều trị sa trực tràng

B. Là biến chứng hiếm gặp khi điều trị ung thư cổ tử cung bằng quang tuyến
C. Là loại biến chứng hay gặp khi đại kéo thai trong đở đẻ ngôi ngược
D. Là biến chứng ít gặp khi điều trị tái tạo phên trực tràng âm đạo.
E. Là biến chứng cần phải điều trị bằng phẩu thuật
82. Vị trí của dò sinh dục thường gặp, đó là:
A. Dò bàng quang - âm đạo
B. Dò âm đạo - trực tràng
C. Dò niệu đạo - âm đạo
D. Dò tử cung - bàng quang
E. Dò bàng quang - thành bụng
83. Dò tiết niệu có thể tự lành hãy chọn câu đúng nhất?
A. Do tổ chức hạt phát triển, do xơ hóa miệng vết thương.
B. Do xơ hóa miệng vết thương, do vết thương co rút lại.
C. Do vết thương co rút lại, xơ hóa miệng vết thương, tổ chức hạt phát triển.
D. Do nước tiểu không chảy ra nữa, do vết thương co rút lại, xơ hóa miệng vết
thương, tổ chức hạt phát triển.
E. Do điều trị nhiểm khuẩn, do vết thương co rút lại và xơ hóa miệng vết thương.
84. Yếu tố nào sau đây làm cản trở quá trình tự lành của dò bàng quang âm đạo?
A. Dòng nước tiểu thoát ra liên tục
B. Nhiễm khuẩn
C. Tồn tại yếu tố gây bệnh như ung thư hoặc đang điều trị tia xạ
D. A và B đúng
E. Cả A,B và C đều đúng
85. Sinh thiết nội mạc tử cung để đánh giá sự phóng noãn được thực hiện vào:
9
A. Đầu chu kỳ kinh
B. Giữa chu kỳ kinh
C. Đầu thời kỳ hoàng thể
D. Giữa thời kỳ hoàng thể
E. Cuối thời kỳ hoàng thể

86. Các phương pháp chẩn đoán sự phóng noãn bao gồm:
A. Đường biểu diễn thân nhiệt, chỉ số cổ tử cung, định lượng Progesterone
huyết tương, sinh thiết niêm mạc tử cung
B. Đường biểu diễn thân nhiệt, chỉ số cổ tử cung, test sau giao hợp, định lượng
Progesterone huyết tương, sinh thiết niêm mạc tử cung
C. Đường biểu diễn thân nhiệt, chỉ số cổ tử cung, chỉ số nhân đông và ái toan,
đánh giá sự tương hợp miễn dịch, sinh thiết niêm mạc tử cung
D. Đường biểu diễn thân nhiệt, chụp tử cung vòi trứng, chỉ số nhân đông và ái
toan, định lượng Progesterone huyết tương, sinh thiết niêm mạc tử cung
E. Đường biểu diễn thân nhiệt, chỉ số cổ tử cung, chỉ số nhân đông và ái toan,
test sau giao hợp, sinh thiết niêm mạc tử cung.
87. Trong teo âm hộ - âm đạo có viêm âm đạo nhiễm khuẩn kèm theo ở tuổi mãn
kinh, tác nhân gây viêm nhiễm chủ yếu là:
A. Trichomonas vaginalis, Candida albicans, vi khuẩn đường ruột thông
thường
B.Tụ cầu vàng, Candida albicans, vi khuẩn đường ruột thông thường.
C.Gardnerella vaginalis, Candida albicans, tụ cầu da
D. Chlamydia trachomatis, Candida albicans, Proteus mirabilis
E. Tất cả đều sai
88. Nếu không được điều trị nội tiết tố thay thế, các rối loạn thiểu dưỡng niệu dục sẽ
xuất hiện (chọn câu đúng nhất):
A. Trong thời kỳ quanh mãn kinh, chiếm khoảng 30% các phụ nữ.
B. Sau mãn kinh 4-5 năm, chiếm khoảng 30% các phụ nữ.
C. Trong thời kỳ tiền mãn kinh, chiếm khoảng 50% các phụ nữ.
D. Sau mãn kinh 5-10 năm, chiếm khoảng 30% các phụ nữ.
E. Không có câu nào đúng
89. Loãng xương sau mãn kinh được đặc trưng bởi tình trạng :
A. Mất tổ chức xương bè
B. Mất tổ chức xương đặc.
C. Giảm khối lượng xương

D. Dễ gãy xương dù va chạm nhỏ
E. Tất cả các câu trên đều đúng
90. Viêm âm đạo thiểu dưỡng ở tuổi mãn kinh thường biểu hiện:
A. Khô âm đạo
B. Đau âm đạo khi giao hợp
C. Viêm âm đạo tái diễn
D. Câu A,B,C đều đúng
E. Câu A,B,C đều sai
91.Mãn kinh tự nhiên xảy ra khi, chọn 1 câu sai:
A. Tuổi phụ nữ từ 48-50
B. Người phụ nữ không còn hành kinh nữa
C. Buồng trứng suy kiệt không còn nang noãn
D. Buồng trứng vẫn còn chịu sự tác động của hormon hướng sinh dục
10
E. Buồng trứng không còn chịu tác động của hormon hướng sinh dục
92. Mãn kinh nhân tạo là hiện tượng mãn kinh được mô tả:
A. Có thể mãn kinh tạm thời
B. Có thể mãn kinh vĩnh viễn
C. Do tác động bên ngoài như dùng thuốc, tia xạ…
D. Do phẩu thuật như cắt bỏ buồng trứng, cắt bỏ tử cung.
E. Tất cả các câu trên đều đúng
93. Các biểu hiện có thể gặp tại niêm mạc âm đạo ở phụ nữ mãn kinh ngoại trừ:
A. Niêm mạc âm đạo khô
B. Niêm mạc âm đạo mỏng
C. Niêm mạc âm đạo nhạt màu
D. Niêm mạc âm đạo dễ bị loét trợt
E. Có nhiều vi khuẩn Doderlin ở niêm mạc âm đạo
94. Các đặc điểm của cơn bốc hoả tuổi mãn kinh là:
A. Cơn phừng nóng thoáng qua và tái diễn
B. Thường kèm theo vả mồ hôi

C. Cảm giác nóng toàn thân
D. Cảm giác lo lắng
E. Tất cả các đặc điểm trên
95. Đặc điểm nội tiết tố estrogen trong thời kỳ mãn kinh (chọn câu đúng nhất)
A. Estradiol là loại estrogen chủ yếu
B. Estron là loại estrogen chủ yếu
C. Nồng độ estron giảm đáng kể trong thời kỳ hậu mãn kinh
D. Estron có tác dụng mạnh hơn estradiol
E. Không có câu nào đúng
96. Vấn đề phòng loãng xương cho phụ nữ mãn kinh nên chú ý , tìm câu sai:
A. Thực hiện chế độ ăn giàu canxi trong suốt cuộc đời người phụ nữ (từ tuổi
thiếu niên)
B. Thường xuyên tập thể dục
C. Uống sữa nhiều canxi
D. Có thể uống thêm viên canxi
E. Không cần dùng thêm canxi
97. Tác dụng của estrogen đối với cổ tử cung:
A. Làm tăng tiết, làm trong và loãng chất nhầy cổ tử cung, làm mở cổ tử cung
B. Làm tăng tiết, làm đặc chất nhầy cổ tử cung, làm mở cổ tử cung
C. Làm giảm tiết, làm đặc chất nhầy cổ tử cung, làm mở cổ tử cung
D. Làm giảm tiết, làm trong và loãng chất nhầy cổ tử cung, làm mở cổ tử cung
E. Làm tăng tiết, làm đặc chất nhầy cổ tử cung, làm mở cổ tử cung
98. Tác dụng của estrogen đối với âm hộ và âm đạo:
A. Làm phát triển và làm dày biểu mô âm đạo
B. Làm phát triển các môi của âm hộ
C. Làm phát triển và chế tiết các tuyến Skene và Bartholin của âm hộ
D. Câu A và B đúng
E. Tất cả các câu trên đều đúng
99. Tác dụng của Progesteron đối với niêm mạc tử cung
A. Làm teo niêm mạc tử cung

B. Hiệp đồng với estrogen làm niêm mạc tử cung chế tiết
C. Không hiệp đồng với estrogen làm niêm mạc tử cung chế tiết
11
D. Câu A và B đúng
E. Câu A và C đúng
100. Các tác dụng khác của Progesteron:
A. Ức chế chế tiết chất nhầy ở cổ tử cung
B. Làm phát triển biểu mô âm đạo
C. Làm phát triển ống dẫn sữa
D. Câu B và C đúng
E. Câu A,B,C đều đúng

12
13

×