SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LONG AN
TRƯỜNG THPT LÊ QUY ĐÔN
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2012-2013
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 209
I. PHẦN CHUNG CHO CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Nhận xét nào không đúng về các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử?
A. Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch mới tổng hợp trên mạch khuôn ADN chiều 3’->5’ là liên tục còn
mạch mới tổng hợp trên mạch khuôn ADN chiều 5’->3’ là không liên tục( gián đoạn)
B. Trong quá trình phiên mã tổng hợp ARN, mạch ARN được kéo dài theo chiều 5’->3’
C. Trong quá trình phiên mã tổng hợp ARN, mạch khuôn ADN được phiên mã là mạch có chiều 3’-5’
D. Trong q trình dịch mã tổng hợp prôtêin, phân tử mARN được dịch mã theo chiều 3’->5’
Câu 2: Trong lai phân tích làm thế nào để biết cá thể mang tính trạng trội đem lai là đồng hợp hay dị hợp?
A. Nếu thế hệ lai đồng tính chứng tỏ cá thể mang kiểu hình trội có kiểu gen đồng hợp
B. Nếu thế hệ lai phân tính chứng tỏ cá thể mang kiểu hình trội có kiểu gen đồng hợp
C. Nếu thế hệ lai đồng tính chứng tỏ cá thể mang kiểu hình trội có kiểu gen dị hợp
D. Nếu thế hệ lai phân tính chứng tỏ cá thể mang kiểu hình trội có kiểu gen dị hợp
Câu 3: Khi nghiên cứu di truyền học người gặp phải khó khăn như
1- Con người chín sinh dục muộn.
2- Số lượng con ít.
3- Số lượng các tính trạng nhiều
4- Đời sống của một thế hệ kéo dài.
5- Khơng thể áp dụng phương pháp phân tích di truyền như ở các sinh vật khác vì lí do xã hội.
6- Không thể áp dụng phương pháp gây đột biến bằng các tác nhân lí, hóa…
7- Số lượng nhiễm sắc thể và gen nhiều
Tổ hợp câu trả lời đúng là
A. 1,2,3,4,5,7
B. 1,2,4,5,6
C. 1,2,3,5,6
D. 2,3,4,5,6
Câu 4: Các cơ thể tứ bội đều cho giao tử 2n có khả năng hữu thụ, tỉ lệ kiểu gen đời con từ phép lai AAAa x
Aaaa là
A. 1AAAa: 2AAaa: 1Aaaa
B. 1AAAa: 5AAaa: 5Aaaa: 1aaaa
C. 1AAAA: 8AAAa: 18AAaa: 8Aaaa: 1aaaa
D. 1AAAA: 5AAAa: 5AAaa: 1Aaaa
Câu 5: Quần thể 1 có tỉ lệ phân bố kiểu gen: 0,36AA:0,48Aa:0,16aa. Quần thể 2 có tỉ lệ phân bố kiểu gen:
0,04AA:0,72Aa:0,24aa. Khi 2 quần thể trên sáp nhập thành 1 thì tần số tương đối của các alen lặn là
A. 20%
B. 60%
C. 50%
D. 40%
Câu 6: Hiệu suất sinh thái là
A. tỷ lệ % chuyển hoá năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng đầu tiên và cuối cùng trong hệ sinh thái.
B. tổng tỷ lệ % chuyển hoá năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái.
C. tỷ lệ % chuyển hoá năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng của sinh vật sản xuất và sinh vật tiêu thụ bậc
một trong hệ sinh thái.
D. tỷ lệ % chuyển hoá năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái.
Câu 7: Đột biến gen là nguồn nguyên liệu chủ yếu của q trình tiến hố vì:
A. Số lượng đột biến gen nhiều, ít gây hậu quả nghiêm trọng .
B. Đa số đột biến gen đều có hại
C. Ít phổ biến hơn biến dị nhiễm sắc thể, không gây ảnh hưởng đến sức khỏe sinh sản của sinh vật.
D. Các đột biến gen thường ở trạng thái lặn.
Câu 8: Di nhập gen được xem là nhân tố tiến hóa vì nó
A. làm phong phú thêm vốn gen của quần thể.
B. làm nghèo vốn gen của quần thể.
C. làm thay đổi tần số các alen và thành phần kiểu gen của quần thể
D. được thực hiện thông qua trao đổi giao tử, cá thể giữa các quần thể.
Câu 9: Tập hợp sinh vật nào sau đây gọi là quần thể?
A. Tập hợp cá Cóc sống trong Vườn Quốc Gia Tam Đảo.
B. Tập hợp cỏ dại trên một cánh đồng.
Trang 1/7 - Mã đề thi 209
C. Tập hợp cá sống trong Hồ Tây.
D. Tập hợp cây thân leo trong rừng mưa nhiệt đới.
Câu 10: Ở một quần thể sau khi trải qua 3 thế hệ tự phối, tỉ lệ của thể dị hợp trong quần thể bằng 8%. Biết
rằng ở thế hệ xuất phát, quần thể có 20% số cá thể đồng hợp trội và cánh dài là tính trội hồn tồn so với cánh
ngắn. Hãy cho biết trước khi xảy ra quá trình tự phối, tỉ lệ kiểu hình nào sau đây là của quần thể trên?
A. 36% cánh dài : 64% cánh ngắn.
B. 84% cánh dài : 16% cánh ngắn.
C. 16% cánh dài : 84% cánh ngắn
D. 64% cánh dài : 36% cánh ngắn.
Câu 11: Tiến hóa hóa học là q trình tổng hợp
A. các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức sinh học.
B. các chất hữu cơ từ các chất vơ cơ theo phương thức hóa học.
C. các chất vô cơ từ các chất hữu cơ theo phương thức sinh học.
D. các chất vô cơ từ các chất hữu cơ theo phương thức hóa học.
Câu 12: Ở đậu Hà Lan, gen A: thân cao, alen a: thân thấp; gen B: hoa đỏ, alen b: hoa trắng nằm trên 2 cặp
nhiễm sắc thể tương đồng. Cho đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn được F 1. Chọn ngẫu
nhiên 1 cây thân cao, hoa trắng và 1 cây thân thấp, hoa đỏ ở F 1 cho giao phấn với nhau. Nếu khơng có đột biến
và chọn lọc, tính theo lí thuyết thì xác suất xuất hiện đậu thân cao, hoa trắng ở F2 là
A. 4/9.
B. 2/9.
C. 1/9.
D. 8/9.
Ab
Câu 13: Ở một loài thực vật, A: thân cao, a thân thấp; B: quả đỏ, b: quả vàng. Cho cá thể
(hoán vị gen
aB
Ab
với tần số f = 20% ở cả hai giới) tự thụ phấn. Xác định tỉ lệ loại kiểu gen
được hình thành ở F1
aB
A. 32%
B. 51%
C. 16%
D. 24%
Câu 14: Phong lan và những cây gỗ làm vật bám là mối quan hệ
A. Hợp tác đơn giản.
B. Hội sinh.
C. Cộng sinh.
D. Ức chế cảm nhiễm.
Câu 15: Trong hệ sinh thái nếu sinh khối của thực vật ở các chuỗi là bằng nhau, trong số các chuỗi thức ăn
sau chuỗi thức ăn cung cấp năng lượng cao nhất cho con người là
A. thực vật thỏ người.
B. thực vật động vật phù du cá người.
C. thực vật người.
D. thực vật cá vịt trứng vịt người.
Câu 16: Mật độ của quần thể là:
A. số lượng cá thể có trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể.
B. khối lượng sinh vật thấp nhất ở một thời điểm xác định trong một đơn vị thể tích của quần thể.
C. số lượng cá thể cao nhất ở một thời điểm xác định nào đó trong một đơn vị diện tích nào đó của quần tể.
D. số lượng cá thể trung bình của quần thể được xác định trong một khoảng thời gian xác định nào đó.
Câu 17: Q trình tự nhân đơi của ADN chỉ có một mạch được tổng hợp liên tục, mạch còn lại tổng hợp gián
đoạn vì
A. Enzim xúc tác quá trình tự nhân đơi của ADN chỉ gắn vào đầu 3’, của pơlinuclêơtít ADN mẹ và mạch
polinucleotitchứa ADN con kéo dài theo chiều 3’ – 5’
B. Enzim xúc tác quá trình tự nhân đơi của ADN chỉ gắn vào đầu 3’, của pơlinuclêơtít ADN mẹ và mạch
pơlinuclêơtít chứa ADN con kéo dài theo chiều 5’ – 3’
C. Enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 5’, của pơlinuclêơtít ADN mẹ và mạch
polinucleotit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5’ – 3’
D. Hai mạch của phân tử ADN ngược chiều nhau và có khả năng tự nhân đơi theo ngun tắc bổ xung.
Câu 18: Lồi lúa mì trồng hiện nay (Triticum aestivum) được hình thành trên cơ sở
A. là kết quả của q trình lai khác lồi.
B. sự cách li địa lí giữa dạng lúa mì châu Âu và lúa mì châu Mĩ.
C. là kết quả của q trình tự đa bội 2n thành 4n của lồi lúa mì.
D. là kết quả của quá trình lai xa và đa bội hoá.
Câu 19: Các bước trong phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của MenĐen gồm:
1. Đưa giả thuyết giải thích kết quả và chứng minh giả thuyết
2. Lai các dòng thuần khác nhau về 1 hoặc vài tính trạng rồi phân tích kết quả ở F1, F2, F3.
3. Tạo các dòng thuần chủng.
4. Sử dụng tốn xác suất để phân tích kết quả lai
Trang 2/7 - Mã đề thi 209
Trình tự các bước Menđen đã tiến hành nghiên cứu để rút ra được quy luật di truyền là:
A. 3, 2, 4, 1
B. 2, 3, 4, 1
C. 2, 1, 3, 4
D. 1, 2, 3, 4
A a
Câu 20: Một cơ thể có tế bào chứa cặp nhiễm sắc thể giới tính X X . Trong quá trình giảm phân phát sinh
giao tử, ở một số tế bào cặp nhiễm sắc thể này không phân li trong lần phân bào II, phân bào I diễn ra bình
thường. Các loại giao tử có thể được tạo ra từ cơ thể trên là:
B. XAXA , XAXa, XA, Xa, O
A. XAXA, XaXa , XA, Xa, O
A a
a a
A
a
C. X X , X X , X , X , O.
D. XAXa, O, XA, XAXA
Câu 21: Nhận định nào sau đây không đúng với điều kiện xảy ra hoán vị gen?
A. Hoán vị gen xảy ra khi có sự trao đổi đoạn giữa các crơmatit khác nguồn trong cặp nhiễm sắc thể kép
tương đồng ở kỳ đầu I giảm phân.
B. Hốn vị gen chỉ có ý nghĩa khi có sự tái tổ hợp các gen trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
C. Hoán vị gen chỉ xảy ra ở những cơ thể dị hợp tử về một cặp gen.
D. Hốn vị gen cịn tùy vào khoảng cách giữa các gen hoặc vị trí của gen gần hay xa tâm động.
Câu 22: Ở người, tính trạng nhóm máu A, B, AB, O do một gen có 3 alen I A, IB, I0 qui định. Trong một quần
thể cân bằng di truyền có 25% số người mang nhóm máu O; 39% số người mang nhóm máu B. Một cặp vợ
chồng đều có nhóm máu A sinh một người con, xác suất để người con này mang nhóm máu giống bố mẹ là
bao nhiêu?
A. 25/144
B. 119/144
C. 19/24.
D. 3/4
Câu 23: Với 3 cặp gen trội lặn hoàn toàn. Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd x aaBBDd sẽ cho ở thế
hệ sau
A. 8 kiểu hình: 12 kiểu gen
B. 4 kiểu hình: 8 kiểu gen
C. 4 kiểu hình: 12 kiểu gen
D. 8 kiểu hình: 8 kiểu gen
Câu 24: Để xác định mối quan hệ họ hàng giữa người và các loài thuộc bộ Linh trưởng (bộ Khỉ), người ta
nghiên cứu mức độ giống nhau về ADN của các loài này so với ADN của người. Kết quả thu được (tính
theo tỉ lệ % giống nhausovới ADN của người) như sau: khỉ Rhesut: 91,1%; tinh tinh: 97,6%; khỉ
Capuchin: 84,2%; vượn Gibbon: 94,7%; khỉ Vervet: 90,5%. Căn cứ vào kết quả này, có thể xác định mối
quan hệ họ hàng xa dần giữa người và các loài thuộc bộ Linh trưởng nói trên theo trật tự đúng là:
A. Người - tinh tinh - khỉ Vervet - vượn Gibbon- khỉ Capuchin - khỉ Rhesut.
B. Người - tinh tinh - khỉ Rhesut - vượn Gibbon - khỉ Capuchin - khỉ Vervet.
C. Người - tinh tinh - vượn Gibbon - khỉ Rhesut - khỉ Vervet - khỉ Capuchin.
D. Người - tinh tinh - vượn Gibbon - khỉ Vervet - khỉ Rhesut - khỉ Capuchin.
Câu 25: Điểm có ở đột biến nhiễm sắc thể và khơng có ở đột biến gen là
A. phát sinh mang tính chất riêng lẻ và khơng xác định
B. di truyền được qua con đường sinh sản hữu tính
C. biến đổi vật chất di truyền trong nhân tế bào
D. luôn biểu hiện kiểu hình ở cơ thể mang đột biến.
Câu 26: Cho các phương pháp sau:
(1) Tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ.
(2) Dung hợp tế bào trần khác lồi.
(3) Lai giữa các dịng thuần chủng có kiểu gen khác nhau để tạo ra F1.
(4) Nuôi cấy hạt phấn rồi tiến hành lưỡng bội hố các dịng đơn bội.
Các phương pháp có thể sử dụng để tạo ra dịng thuần chủng ở thực vật là
A. (1), (2).
B. (1), (4).
C. (2), (3).
D. (1), (3).
Câu 27: Lừa lai với ngựa sinh ra con la khơng có khả nãng sinh sản. Hiện tượng này biểu hiện cho
A. Cách li sau hợp tử.
B. Cách li tập tính.
C. Cách li trước hợp tử.
D. Cách li mùa vụ.
Câu 28: Tại sao các cá thể cùng lồi lại có thể khác nhau về tập tính giao phối để hình thành lồi bằng cách li
tập tính?
A. Đột biến làm biến đổi kiểu hình của cơ quan sinh sản nên giữa cá thể bình thường và cá thể đột biến
khơng cịn giao phối được với nhau.
B. Đột biến dẫn đến rối loạn giới tính, gây chết hoặc vơ sinh ở động vật.
C. Đột biến rút ngắn hoặc kéo dài thời gian sinh trưởng ở thực vật.
Trang 3/7 - Mã đề thi 209
D. Đột biến luôn phát sinh, tạo ra các biến dị tổ hợp và hình thành các kiểu gen mới, nếu kiểu gen này làm
thay đổi tập tính giao phối thì chỉ có các cá thể tương tự mới giao phối được với nhau.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về diễn thế sinh thái?
A. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có một quần xã sinh vật nào.
B. Trong diễn thế sinh thái, các quần xã sinh vật biến đổi tuần tự thay thế lẫn nhau.
C. Diễn thế nguyên sinh xảy ra ở mơi trường đã có một quần xã sinh vật nhất định.
D. Trong diễn thế sinh thái, sự biến đổi của quần xã diễn ra độc lập với sự biến đổi điều kiện ngoại cảnh.
Câu 30: Gen B có 390 guanin và có tổng số liên kết hiđrô là 1670, bị đột biến thay thế một cặp nuclêôtit
này bằng một cặp nuclêôtit khác thành gen b. Gen b nhiều hơn gen B một liên kết hiđrô. Số nuclêôtit mỗi
loại của gen b là:
A. A = T = 610; G = X = 390.
B. A = T = 250; G = X = 390.
C. A = T = 251; G = X = 389.
D. A = T = 249; G = X = 391.
Câu 31: Môi trường nước gồm
A. Các lớp đất có độ sâu khác nhau, trong đó có các sinh vật đất sinh sống
B. Những vùng nước ngọt, nước lợ và nước mặn có các sinh vật thủy sinh
C. Thực vật, động vật và con người, là nơi sống của các sinh vật khác như: vật kí sinh, cộng sinh
D. Mặt đất và lớp khí quyển gần mặt đất, là nơi sống của phần lớn sinh vật trên trái đất
Câu 32: Câu có nội dung sai là:
A. Đảo đoạn xảy ra khi một đoạn nhiễm sắc thể bị đứt, đoạn này quay ngược 1800 rồi được nối lại.
B. Đảo đoạn ít ảnh hưởng đến sức sống sinh vật do không làm mất vật chất di truyền.
C. Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, đảo đoạn là dạng được gặp phổ biến hơn cả.
D. Đoạn nhiễm sắc thể bị đảo phải nằm ở đầu hay giữa cánh của nhiễm sắc thể và không mang tâm động.
Câu 33: Cơ sở vật chất di truyền của cừu Đơly được hình thành ở giai đoạn nào trong quy trình nhân bản?
A. Ni cấy trên mơi trường nhân tạo cho trứng phát triển thành phôi.
B. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân.
C. Chuyển nhân của tế bào tuyến vú vào tế bào trứng đã bị bỏ nhân.
D. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai.
Câu 34: Chức năng của gen điều hồ là
A. kiểm sốt hoạt động của gen cấu trúc thơng qua các sản phẩm do chính gen điều hồ tạo ra
B. ln ln ức chế q trình điều khiển tổng hợp prơtêin của các gen cấu trúc
C. tạo tín hiệu để báo hiệu kết thúc quá trình điều khiển tổng hợp prơtêin của gen cấu trúc
D. kích thích hoạt động điều khiển tổng hợp prôtêin của gen cấu trúc
Câu 35: Một gen có 20% Ađênin và trên mạch gốc có 35% xitơzin. Gen tiến hành phiên mã 4 lần và đã sử
dụng môi trường tổng số 4800 ribônuclêôtit tự do. Mỗi phân tử mARN được tạo ra có chứa 320 uraxin. Số
lượng từng loại ribônuclêôtit môi trường cung cấp cho phiên mã là
A. rA = 480, rU = 960, rG = 1260, rX = 900
B. rA = 480, rU = 1260, rG = 960, rX = 900
C. rA = 640, rU = 1280, rG = 1680, rX = 1200
D. rA = 640, rU = 1680, rG = 1280, rX = 1200
Câu 36: Trong hệ sinh thái, thành phần hữu sinh bao gồm các yếu tố nào?
A. Sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải, các chất hữu cơ.
B. Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, các chất hữu cơ.
C. Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải.
D. Sinh vật sản xuất, sinh vật phân giải, các chất hữu cơ.
Câu 37: Cho hai nhiễm sắc thể có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH và MNOPQ*R(dấu* biểu hiện
cho tâm động), đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể tạo ra nhiễm sắc thể có cấu trúc MNOCDE*FGH và ABPQ*R
thuộc dạng đột biến
A. đảo đoạn có tâm động.
B. đảo đoạn ngoài tâm động.
C. chuyển đoạn tương hỗ.
D. chuyển đoạn khơng tương hỗ.
Câu 38: Ở lồi đậu thơm, sự có mặt của hai gen trội A và B trong cùng kiểu gen quy định màu hoa đỏ, các tổ
hợp gen khác chỉ có một trong hai loại gen trội trên, cũng như kiểu gen đồng hợp lặn sẽ cho kiểu hình hoa
màu trắng. Cho biết các gen phân ly độc lập trong quá trình di truyền. Cho F 1 giao phấn với cây hoa trắng
được thế hệ sau phân tính theo tỷ lệ 37,5% đỏ:62,5% trắng. Kiểu gen của cây hoa trắng đem lai với F1 là:
A. Aabb hoặc aaBb
B. aaBb hoặc AABb
C. Aabb hoặc AaBB
D. AaBB hoặc AABb
Câu 39: Đặc điểm nào dưới đây thuộc về đại nguyên sinh?
Trang 4/7 - Mã đề thi 209
(1)Cây có mạch và động vật lên cạn
(2)Động vật khơng xương sống thấp ở biển. Tảo.
(3)Hóa thạch động vật cổ nhất.
(4)Phát sinh các ngành động vật. Phân hóa tảo.
(5)Hóa thạch sinh vật nhân thực cổ nhất.
(6)Tích lũy ơxi trong khí quyển
(7)Hóa thạch sinh vật nhân sơ cổ nhất
Phương án đúng là
A. (1), (2), (4), (6)
B. (2), (3), (4), (5)
C. (2), (3), (5), (6)
D. (1), (2), (3), (4)
Câu 40: Phép lai thuận nghịch là
A. phép lai trở lại của con lai có kiểu hình lặn với cá thể có kiểu hình trội để xác định kiểu gen của cá thể
trội.
B. phép lai trở lại của con lai có kiểu hình trội với cá thể có kiểu hình lặn để xác định kiểu gen của cá thể
trội.
C. phép lai giữa các cá thể F1 với nhau để xác định sự phân li của các tính trạng.
D. phép lai theo hai hướng, hướng này lấy dạng thứ nhất làm bố, thì hướng kia lấy chính dạng đó làm mẹ.
II. PHẦN RIÊNG (10 câu). Thí sinh chọn 1 trong trong 2 phần A hoặc B
A.Theo chương trình Cơ bản (10 câu. Từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Phát biểu nào không đúng khi nói về bệnh di truyền phân tử?
A. Bệnh di truyền phân tử là bệnh di truyền được nghiên cứu cơ chế gây bệnh ở mức phân tử.
B. Thiếu máu hồng cầu hình liềm do đột biến gen, thuộc về bệnh di truyền phân tử.
C. Tất cả các bệnh lí do đột biến, đều được gọi là bệnh di truyền phân tử.
D. Phần lớn các bệnh di truyền phân tử đều do các đột biến gen gây nên.
Câu 42: Trong một hồ ở Châu Phi, có hai lồi cá giống nhau về một số đặc điểm hình thái và chỉ khác nhau về
màu sắc, một loài màu đỏ, 1 loài màu xám, chúng không giao phối với nhau. Khi nuôi chúng trong bể cá có
chiếu ánh sáng đơn sắc làm chúng cùng màu thì các cá thể của 2 lồi lại giao phối với nhau và sinh con. Ví dụ
trên thể hiện con đường hình thành lồi bằng
A. cách li sinh thái
B. cách li tập tính
C. cách li địa lí.
D. cách li sinh sản
Câu 43: Cơ quan thối hóa cũng là cơ quan tương đồng vì
A. chúng bắt nguồn từ một cơ quan ở một lồi tổ tiên nhưng nay khơng còn chức năng hoặc chức năng bị
tiêu giảm.
B. chúng đều có kích thước như nhau giữa các lồi
C. chúng bắt nguồn từ một cơ quan ở một loài tổ tiên và nay vẫn còn thức hiện chức năng .
D. chúng đều có hình dạng giống nhau giữa các lồi
Câu 44: Ý kiến không đúng khi cho rằng năng lượng chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao
liền kề của chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái bị mất đi trung bình tới 90% do
A. phần lớn năng lượng bức xạ khi vào hệ sinh thái bị phản xạ trở lại môi trường.
B. một phần không được sinh vật sử dụng.
C. một phần bị tiêu hao dưới dạng hô hấp của sinh vật.
D. một phần do sinh vật thải ra dưới dạng trao đổi chất, chất bài tiết.
Câu 45: Điều kiện cơ bản để có sự di truyền theo phân li độc lập là
A. Mỗi trên phân bố trên mỗi nhiễm sắc thể
B. Mỗi gen qui định 1 tính trạng.
C. Một gen qui định nhiều tính trạng.
D. Nhiều gen cùng phân bố trên 1 nhiễm sắc thể.
Câu 46: Ở sinh vật nhân thực, vùng đầu mút của nhiễm sắc thể
A. là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào.
B. là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đơi.
C. là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân.
D. có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau.
Câu 47: Ngun tắc của nhân bản vơ tính là
A. chuyển nhân của tế bào xơma (2n) vào một tế bào trứng, rồi kích thích tế bào trứng phát triển thành phơi
rồi tiếp tục hình thành cơ thể mới.
B. chuyển nhân của tế bào trứng vào tế bào xơma, kích thích tế bào trứng phát triển thành phơi rồi tiếp tục
hình thành cơ thể mới.
Trang 5/7 - Mã đề thi 209
C. chuyển nhân của tế bào xôma (n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào trứng phát
triển thành phơi rồi tiếp tục hình thành cơ thể mới.
D. chuyển nhân của tế bào xôma (2n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào trứng phát
triển thành phơi rồi tiếp tục hình thành cơ thể mới.
Câu 48: Yếu tố quan trọng nhất quyết định tính đặc thù của mỗi loại ADN là
A. hàm lượng ADN trong nhân tế bào.
B. tỉ lệ A+T/ G +X.
C. số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các nuclêơtít trên ADN.
D. thành phần các bộ ba nuclêôtit trên ADN.
AB
AB
Câu 49: Cá thể có kiểu gen
tự thụ phấn. Xác định tỉ lệ kiểu gen
thu được ở F1 nếu biết hoán vị gen
ab
Ab
đều xảy ra trong giảm phân hình thành hạt phấn và nỗn với tần số 20%
A. 4%
B. 8%
C. 9%
D. 16%
Câu 50: Xét các yếu tố sau đây:
I: Sức sinh sản và mức độ tử vong của quần thể.
II: Mức độ nhập cư và xuất cư của các cá thể và hoặc ra khỏi quần thể .
III: Tác động của các nhân tố sinh thái và lượng thức ăn trong môi trường.
IV: Sự tăng giảm lượng cá thể của kẻ thù, mức độ phát sinh bệnh tật trong quần thể.
Những yếu tố ảnh hưởng đến sự thay đổi kích thước của quần thể là:
A. I và II.
B. I, II và III.
C. I, II và IV.
D. I, II, III và IV.
B. Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Trong q trình nhân đơi ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau thành mạch liên tục nhờ
enzim nối, enzim nối đó là
A. ADN giraza
B. ADN ligaza
C. ADN pơlimeraza
D. Hêlicaza
Câu 52: Liên kết hồn tồn là
A. Hiện tượng các gen nằm trên hai nhiễm sắc thể, hình thành nhóm gen liên kết; phân li và cùng tổ hợp tự
do trong quá trình giảm phân và thụ tinh.
B. Hiện tượng các gen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể, hình thành nhóm gen liên kết; cùng phân li và
cùng tổ hợp trong quá trình giảm phân và thụ tinh.
C. Hiện tượng các gen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể, hình thành nhóm gen liên kết; phân li độc lập và
cùng tổ hợp tự do trong quá trình giảm phân và thụ tinh.
D. Hiện tượng các alen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể, hình thành nhóm gen liên kết; cùng phân li
và cùng tổ hợp trong quá trình giảm phân và thụ tinh.
Câu 53: Sự hợp lý tương đối của các đặc điểm thích nghi thể hiện
A. Khi hoàn cảnh sống thay đổi, một đặc điểm vốn có lợi có thể trở thành bất lợi và bị thay thế bởi đặc
điểm khác thích nghi hơn.
B. Khi hồn cảnh sống khơng thay đổi, một đặc điểm có lợi có thể được chọn lọc tự nhiên duy trì và giữ lại
C. Khi hoàn cảnh sống thay đổi, một đặc điểm vốn có lợi có thể trở thành bất lợi và bị loại bỏ hoàn toàn
D. Khi hoàn cảnh sống khơng thay đổi, một đặc điểm vốn có lợi có thể trở thành bất lợi và bị thay thế bởi
đặc điểm khác thích nghi hơn.
Câu 54: Chọn lọc vận động là
A. Kiểu chọn lọc bảo tồn những cá thể mang tính trạng trung bình, đào thải những cá thể mang tính trạng
lệch xa mức trung bình.
B. Sự phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể, làm cho tần số tương đối
của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xác định.
C. Khi điều kiện sống thay đổi và trở nên không đồng nhất, số đơng cá thể mang tính trạng trung bình rơi
vào điều kiện bất lợi bị đào thải.
D. Tần số kiểu gen biến đổi theo hướng thích nghi với tác động của nhân tố chọn lọc định hướng.
Câu 55: Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về mối quan hệ giữa các loài trong quần xã sinh vật?
A. Mối quan hệ vật chủ - vật kí sinh là sự biến tướng của quan hệ con mồi - vật ăn thịt.
B. Trong tiến hố, các lồi gần nhau về nguồn gốc thường hướng đến sự phân li về ổ sinh thái của mình.
C. Những lồi cùng sử dụng một nguồn thức ăn không thể chung sống trong cùng một sinh cảnh.
Trang 6/7 - Mã đề thi 209
D. Quan hệ cạnh tranh giữa các loài trong quần xã được xem là một trong những động lực của q trình tiến
hố.
Câu 56: Các phương pháp tạo dịng thuần chủng là
1- Cho tự thụ phấn liên tục qua nhiều thế hệ, sau dó tiến hành chọn lọc các cá thể thuần chủng rồi nhân
riêng ra để tạo dòng thuần .
2- Giao phối có chọn lọc qua nhiều thế hệ, chọn lọc những cá thể có kiều gen và kiểu hình mong muốn giữ
lại làm giống
3- Lưỡng bội hố các cá thể đơn bội bằng tác động của cônsixin với nồng độ và thời gian xử lí thích hợp sẽ
tạo được dòng thuần chủng về tất cả các gen .
4- Gây đột biến thuận nghịch từ các cá thể dị hợp. Nếu gây đột biến thuận thì sẽ tạo ra dạng đồng hợp lặn
Tổ hợp câu đúng là
A. 1,2,4
B. 1,2,3
C. 1,3,4
D. 2,3,4
Câu 57: Trong q trình điều hịa hoạt động gen ở sinh vật nhân thực,gen gây tăng cường có vai trị:
A. Làm ngưng q trình phiên mã.
B. Tác động lên vùng vận hành ức chế phiên mã.
C. Tác động lên vùng khởi động làm tăng phiên mã.
D. Tác động lên gen điều hòa làm tăng sự phiên mã.
Câu 58: Khi lai 2 thứ bí trịn khác nhau có tính di truyền ổn định người ta thu được F 1 đồng loạt bí dẹt, F2 thu
được 3 loại kiểu hình với tỉ lệ: 9 dẹt. 6 tròn. 1 dài. Kiểu gen của thế hệ P có thể là
A. AABB x aabb
B. AABB x aaBB
C. aaBB x AAbb
D. AaBb x AaBb
Câu 59: Cho các hoạt động của con người sau đây:
(1) Khai thác và sử dụng hợp lí các dạng tài nguyên có khả năng tái sinh.
(2) Bảo tồn đa dạng sinh học.
(3) Tăng cường sử dụng chất hóa học để diệt trừ sâu hại trong nông nghiệp.
(4) Khai thác và sử dụng triệt để nguồn tài nguyên khoáng sản.
Giải pháp của phát triển bền vững là các hoạt động
A. (1) và (2).
B. (2) và (3).
C. (3) và (4).
D. (1) và (3).
Câu 60: Trong phương pháp phả hệ, việc xây dựng phả hệ phải được thực hiện qua ít nhất là:
A. 2 thế hệ
B. 10 thế hệ
C. 5 thế hệ
D. 3 thế hệ
----------- HẾT ----------
Trang 7/7 - Mã đề thi 209