ĐỀ NỘI Y6 Y2015
THẬN
1. Corticoid 500mg/ngày (liều cao) trong bệnh thận Lupus:
A. Liều cao quá không dùng
B. Bắt đầu từ 1 - 1.2mg/kg/ngày rồi tăng liều lên 500mg
C. Chỉ dùng trong 1 ngày đầu, sau đó 1 - 1.2g/kg/ngày
D. Dùng khi viêm cầu thận tiến triển nhanh hoặc đe dọa tính mạng
2. BN nữ 27 tuổi, tiền căn đau họng, nhập viện vì … XN có ASO (+). Chẩn đốn
A. VCT cấp hậu nhiễm
3. Điều trị câu trên
A. Kháng sinh
B. Kháng sinh + corticoid
C. Corticoid
D. Kháng sinh, điều trị hỗ trợ vì bệnh tự giới hạn
4. Chỉ định điều trị corticoid
A. Bệnh cầu thận nguyên phát
B. Bệnh cầu thận ĐTĐ
C.
D. ..
5. Chẩn đoán hội chứng thận hư gồm phù và
A. tiểu đạm >3,5g / 24h, albumin < 30 g/L, Protein < 60 g/L, tăng lipid máu
B. tiểu đạm >3,5g / 24h, albumin < 30 g/L, Protein < 60 g/L
6. Biến chứng của HCTH, câu sai
Suy gan do giảm albumin và miễn dịch
Tắc mạch: thuyên tắc TM thận, thuyên tắc phổi, NMCT, thuyên tắc huyết khối TM
sâu
Nhiễm trùng: viêm mô tế bào, VPM nguyên phát
Suy thận cấp vì tắc nghẽn ống thận do tiểu đạm nhiều
7. Chỉ định điều trị Albumin trong HCTH
A. Khi thất bại với lợi tiểu Furosemid
B. Phối hợp với lợi tiểu Furosemid
C. Thường quy cho mọi BN
D. BN suy dinh dưỡng
8. Cơ chế tiểu đạm do THA, chọn câu sai
A. Tăng áp lực lên cầu thận
B. Xơ hóa mạch máu, teo…
C. Rối loạn miễn dịch
D. Tổn thương màng lọc cầu thận
9. BN ĐTĐ 10 năm phát hiện tiểu albumin niệu
A. Sinh thiết thận để xác định bệnh cầu thận
B. Dùng corticoid sớm
C. Kiểm soát đường huyết là ưu tiên hàng đầu
D. Dùng ACEI hoặc ARB là cần thiết nhất
10. Bệnh cầu thận sang thương tối thiểu nguyên phát đáp ứng với
A. Corticoid
B. Ức chế miễn dịch
C. ACEI và ARB
11. HCTH đơn thuần kháng corticoid khi
A. Không giảm đạm niệu <3g/ ngày sau khi kết thúc liều tấn công
B. Không giảm đạm niệu <2g/ ngày sau khi kết thúc liều tấn công
C. Đạm niệu giảm nhưng tăng lại với liều duy trì
12. BN HCTH, phù nhiều, Na máu 125 mEq/l, hướng xử trí
A. Cung cấp natri bằng cách cho BN ăn mặn
B. Hạn chế natri (<2g/ngày)
C. Bù natri ưu trương bằng đường truyền
D. Bù natri đẳng trương bằng đường truyền
13. BN HCTH , phù trắng mềm ấn lõm , sau 2 ngày điều trị bắp chân và cẳng chân T tím đỏ,
sờ chi ấm mạch rõ, chẩn đốn
A. Viêm mơ tế bào chân T
B. Huyết khối ™ chân T
14. Điều trị câu trên
A. Warfarin
B. Kháng KTTC
C. Kháng vitamin K
D. Kháng sinh
15. HCTH TG 1000 mg/dL, xử trí
A. Ưu tiên statin
B. Có thể kết hợp Fenofibrate + statin
C. Kết hợp Statin + Ezetimibe
D. Kết hợp Fibrate + Omega - 3
16. HCTH với tăng cholesterol, điều trị nào KHÔNG đúng
A. Statin +/- fibrate
B. Điều trị cho tất cả BN
C. Chỉ điều trị khi có nguy cơ tim mạch
D. Dùng statin
17. Bệnh cầu thận sang thương tối thiểu được chẩn đốn
A. Thuộc HCTH ngun phát
B. Dựa vào mơ bệnh học và MD huỳnh quang
C. Tiểu đạm, không THA
D. Tiểu máu, tiểu đạm
18. HCTH phù nhiều, chọn câu sai
A. Cần ăn nhiều đạm vì BN mất nhiều đạm qua nước tiểu
19. Điều trị corticoid trên BN ĐTĐ
A. Để ức chế miễn dịch
B. giảm đạm niệu
C. giảm phù và giảm đạm niệu
D. không dùng
20. Điều trị lupus tổn thương thận tiểu đạm 2g (điều trị theo giai đoạn trên GPB)
A. Điều trị theo giải phẫu bệnh
B. liều corticoid 0,5mg/kg phối hợp UCMC/UCTT
C. UCMC hoặc UCTT
21. Bệnh thận do THA, chọn câu sai
A. RL lipid là yếu tố nguy cơ gây tiểu đạm
B. Tăng áp lực lên cầu thận
C. Thường gây xơ hóa các mạch máu mô kẽ, teo ống thận đưa đến suy chức năng thận
D. Xơ hóa động mạch thận
22. Tiểu đạm 1.2 hỏi điều chỉnh như nào (slide bài HCTH phần 3): nhập 0.8 gì đó
Tiết chế đạm : 0,8g/kg/ngày + đạm niệu/ngày
23. Điều trị HCTH THA: Không khuyến cáo dùng kết hợp loại UCMC và UCTT
24. Cho case lâm sàng, có Protein niệu là 1,2g/24h hỏi điều chỉnh ăn đạm
A. 0,6- 0,8 g/kg/ngày cộng với lượng đạm 1,2 mất qua nước tiểu 24 giờ
25. dầu cá dùng trong bệnh thận nào
A. bệnh cầu thận màng
B. bệnh thận IgA
26. bệnh thận IgA có những đặc điểm sau, chọn câu sai:
A. Tiểu máu dai dẳng
B. Tiểu máu vi thể, đại thể
C. Lắng đọng IgA, C3,... (lắng đọng IgA, IgG, IgM… khơng có C3)
26. điều trị corticoid trong bệnh thận IgA khi:
A. đạm niệu >1g
B. đạm niệu >0,5g
C. ở bất kì mức độ nào khi chẩn đoán ra bệnh
27. chỉ định sinh thiết thận trong bệnh nào(sgk/656)
A. bệnh thận mô kẽ
B. HCTH đơn thuần
28. chỉ định sinh thiết thận, ngoài trừ:
A. Viêm cầu thận cấp hậu nhiễm
29. Chẩn đoán bệnh thận mạn
A. Protein niệu <150mg trên 3 tháng
B. Albumin/ crea từ 3 đến 30 trên 3 tháng (>=30mg/g trong >3 tháng)
C. Protein niệu <50mg trên 3 tháng
VIÊM TỤY
1. Lipase trong VTC tăng bao nhiêu lần:
A. 3
2. Hình ảnh VTM:
A. Phù nề
B. Vơi hóa
3. Khuyến cáo tốc độ truyền dịch trong VTC
A. 250 - 500 ml/h (mức độ nhẹ)
4. Tốc độ truyền dịch trong VTC nặng (2 câu) (t nhớ là 500-1000mL/h trong vài giờ đầu ý)
A. 8 - 10 ml/kg/h
B. 15 - 20 ml/kg/h
5. Tiên lượng trong VTC:
A. Glasgow >= 4đ 3đ
B. BISAP >= 4đ 3đ
C. CRP > 100 150 sau 48h
D. APACHE >= 8đ
6. Dinh dưỡng trong VTC:
A. Miệng
B. Sonde mũi - dạ dày
C. Sonde mũi - hỗng tràng (nghe clip thầy nói chọn cái này do nghiên cứu tốt, cịn miệng
thì ăn được thì ăn)
7. Ca LS 65t, tỉnh, t = 37.5, M = 110l/p, WBC = 12K, Xquang bình thường, Bun = 20, tính
BISAP? 2đ (có SIRS + tuổi)
8. Ngun tắc điều trị VTC áp dụng cho mọi BN, trừ: Nhịn ăn trong 2-3 ngày đầu
9. Bù dịch trong VTC: LR
10. Nguyên tắc điều trị VTC: Bù dịch
11. Giảm đau dùng trong VTC:
A. Pethidine
B. Meloxicam
12. Nguyên tắc điều trị VTC áp dụng cho mọi BN, trừ (lúc sau thi nghe đồn anh Bảo nói có 1
câu sai đề, chắc là câu này)
A. Thuốc kháng tiết acid
B. Nhịn ăn 2-3 ngày đầu
C. bù dịch
13. BN VTC cho ăn uống lại sau
A. 3 ngày
B. 5 ngày
C. Càng sớm càng tốt
14. Loại dịch ưu tiên trong viêm tụy cấp
A. Lactate ringer
B. NaCl
C. Norman saline
D. Cao phân tử
15. Nguyên nhân hàng đầu gây viêm tụy mạn
A. Rượu
B. Sỏi
16. Cần nghĩ đến và loại trừ viêm tụy mạn khi
A. Suy dinh dưỡng, tiêu phân mỡ
B. Đau bụng mạn tính khơng rõ ngun nhân, nghiện rượu
C. Đau bụng cấp tính, nghiện rượu
Hỏi như câu 16 thì B, câu 7 thi B
17. Chẩn đốn VTC dựa vào 3 yếu tố nào
A. Đau bụng, men tụy, SA/CT/MRI
18. Triệu chứng phù hợp viêm tụy
A. Đau bụng thượng vị liên tục
B. Đau hạ vị
C. Tiêu chảy
D. XQuang có mức nước hơi
19. Triệu chứng phù hợp viêm tụy
A. Lipase tăng >=3 lần
B. Nôn xong giảm đau, vài tiếng sau đau lại
20. Triệu chứng phù hợp viêm tụy
A. Nằm co người bớt đau
B. XQuang có mức nước hơi
C. Đau lan lên cằm
D. Nơn ra đỡ đau hơn, sau đó đau lại
21. Nguyên tắc điều trị viêm tụy cấp
A. Luôn dùng kháng sinh
B. Truyền dịch bằng nước muối đẳng trương
C. Quan trọng nhất là bù đủ dịch
22. Bù dịch trong viêm tụy cấp
A. BN lớn tuổi nên bù càng nhanh càng tốt
B. Bù bằng Lactate ringer
C. ..
23. Viên men tụy
A. Viên men tụy khơng có vỏ bọc kèm ức chế tiết acid trong RL hấp thu
24. Đồng yếu tố quan trọng nhất của rượu gây viêm tụy mạn
A. Thuốc lá
B. Cà phê
C. Béo phì
25. Liều càn thiết men tụy cho mỗi bữa ăn là
A. 20.000UI
B. 30.000UI
C. 40.000UI
D. 50.000UI
26.
Biến chứng viêm tụy mạn , ngoại trừ :
A. Ung thư tuy
B. Suy dinh dưỡng
C. Đái tháo đường
D. Hoại tử tụy
27. Các tiêu chuẩn tiên lượng viêm tụy cấp:
A. BISAP trong vòng 48h, APACHE II
B. BISAP, SIRS sau 24h
C. CRP, SIRS sau 48h
D. Hct thấp lúc nhập viện SIRS sau 24h nhập viện
28. Triệu chứng thường gặp nhất trong VTC
A. Đau bụng
B. Sốt
C. Nơn ói
D. Xuất huyết quanh rốn
BỆNH CƠ TIM
1. Bệnh cơ tim phì đại, câu sai
A. Dày thất trái với bề dày VLT >= 1,3 thành sau thất trái
B. Theo ESC 2014 thì bề dày vùng phì đại phải >=15mm , ở trẻ em thì bề dày vùng phì
đại phải >2SD so với giá trị trung bình dự đốn
C. Ln có dấu SAM
D. Tắc nghẽn khi Gradient >= 30mmHg, tắc nghẽn có ý nghĩa khi >=50mmHg
2. Bệnh cơ tim phì đại, chọn câu sai
A. ln có hiện tượng Brockenbrough trên thơng tim
B. là nhát đến sớm …
C. Trắc nghiệm gắng sức bằng thuốc khơng có vai trị trong bệnh cơ tim phì đại
D. Gắng sức tim phổi giúp ước lượng giới hạn vận động của BN
3. Bệnh cơ tim phì đại, câu sai
A. Khó thở khi gắng sức, khó thở khi nằm đầu thấp
B. Đau ngực điển hình hay khơng điển hình
C. Ngất do loạn nhịp hay tắc nghẽn đường ra thất T
D. Hồi hộp do lo lắng( hồi hộp do loạn nhịp)
4. Định nghĩa của bệnh cơ tim phì đại
5. Các yếu tố tiên lượng xấu trên bệnh nhân cơ tim dãn nở, ngoại trừ
A. Phân suất tổng máu thấp
B. NYHA III hoặc IV
C. Block nhánh phải
D. Giảm Na máu
6.
A.
B.
C.
D.
Phát biểu nào đúng về bệnh cơ tim chu sinh
Vẫn tiếp tục có thai được
Khơng nên có thai nữa
Phần lớn là khơng hồi phục
Xảy ra trong 3 tháng đầu thai kỳ
7.
A.
B.
C.
D.
Phát biểu nào đúng về bệnh cơ tim dãn nở do rượu
Không cần loại trừ các nguyên nhân khác gây bệnh cơ tim dãn nở
Ngưng uống rượu
Điều trị khác bệnh cơ tim dãn nở vô căn
Xảy ra khi uống rượu bia < 10g/ngày
A.
B.
C.
D.
Điều trị nào không được chỉ định trên bệnh nhân cơ tim dãn nỡ do thiếu máu cục bộ
Lisinopril
Carvedilol
Nifedipine
Tái thơng mạch vành
8.
9. Bệnh cơ tim phì đại. chọn câu sai
A. là nguyên nhân hàng đầu gây đột tử ở người trẻ
B. là dị tật tim di truyền thường gặp nhất
C. câu sai nè mà không nhớ
10. bệnh cơ tim phì đại, chọn câu sai
A. khơng triệu chứng (k tắc nghẽn) k cần điều trị
11. bệnh cơ tim hạn chế
A. suy tim sung huyết
B. 2 thất bình thường, 2 nhĩ giãn
C. không rối loạn chức năng tâm thu
D. Tất cả đúng
12. Ra nhiều lại đề cũ ICD, CRT, phác đồ suy tim EF giảm (Ivabradine,...) ⇒ nhớ coi lại,
nhiều câu quá không ghi hết
(bổ sung trắc nghiệm cuối bài)
1. Thuốc nào dưới đây không kéo dài đời sống trên bệnh nhân bệnh cơ tim dãn nở:
A.
Captopril
B.
Digoxin
C.
Carvedilol
D.
Verospiron
→ Khơng có Digoxin
2. Thuốc không nên sử dụng trên bệnh nhân bị suy tim do bệnh cơ tim phì đại:
A.
Metoprolol
B.
C.
D.
Verapamil
Disopyramide
Celecoxib
3. Thuốc nào dưới đây nên dùng cho bệnh nhân bị bệnh cơ tim dãn nở:
A.
Atenolol
B.
Carvedilol
C.
Diltiazem
D.
Verapamil
4. Để phòng ngừa đột tử trên bệnh nhân bị bệnh cơ tim phì đại:
A.
Amiodarone
B.
Bisoprolol
C.
Máy phá rung
D.
Verapamil
5. Thuốc không sử dụng trên bệnh cơ tim hạn chế do amyloidosis:
A.
Verospiron
B.
Furosemide
C.
Lisinopril
D.
Digoxin
PHÙ PHỔI CẤP - CHOÁNG TIM
1. Thuốc nào tác dụng lên thụ thể beta 2 mạnh nhất
A. Dobutamin
B. Norepinephrine
C. Epinephrine
D. Dopamin
2. Dấu hiệu của giảm tưới máu mơ trong chống tim, chọn câu SAI nha
A. HA < 90 mmHg
B. Lactate > 2mmol/L
C. Vơ niệu, thiểu niệu
D. Da lạnh ẩm, tím tái
HATT < 90 mmHg kéo dài > 30ph mà ko đáp ứng với bù dịch hoặc phải dùng thuốc
vận mạch hay bóng nội mạch ĐMC để duy trì HA ≥ 90 mmHg
3. Nghiên cứu Comparison of dopamine and norepinephrine in the treatment of sock , câu sai
A. Là nghiên cứu ngẫu nhiên, đa trung tâm
B. Thời gian sống sau 6 tháng -> 28 ngày
C. So sánh giữa dopamin và norepinephrine (đúng)
D. Đối tượng là BN bị sốc (đúng)
4. Nguyên nhân nào thường gây choáng tim nhất
A. Hở van 2 lá cấp (sách nội PNT)
B. NMCT thất P
C. Vỡ thành tự do
D. Thủng vách liên thất
5. Thuốc nào giảm tiền tải, trừ
A. Furosemide
B. Nitroglycerin
C. Morphine
D. Captopril (giảm cả hậu + tiền tải, 3 cái trên chỉ giảm tiền tải)
6. Nam 45 tuổi, NV vì phù phổi cấp do bệnh cơ tim dãn nở. Sau 2h điều trị bằng oxy mũi 4
lít/phút, Nitroglycerin TM Furosemid TM, Morphine TM thì BN tỉnh, nhịp tim 105 lần/phút,
HA 105/70mmHg, SpO2 95%. Dùng thêm thuốc gì?
A. Bisoprolol uống
B. Captopril uống
C. Amlodipin uống
D. Nitroglycerin uống
7. Liều cao Dopamin tác động lên thụ thể nào ít nhất
A. alpha 1
B. beta 1
C. beta 2
D. dopamin
8. BN nữ nhập viện vì phù phổi cấp, được cho thở oxy 4 lít/phút, SpO2 vẫn <93%, HA 90/50
, chưa shock, xử trí chưa cần làm trên BN này chưa shock xài dobu (LÀ SAO ?) -> coi lưu
đồ câu 6
A. Nitroglycerin
B. Furosemide
C. Truyền dịch
D. Dopamin
9. BN NV vid phù phổi cấp, sau điều trị Furosemide, morphin, HA 95/50, k có triệu chứng
chống, khơng dùng thuốc nào sau đây
A. NTG
B. Norepinephrine
C. ..
10. Phù phổi do THA:
A. Tắc nghẽn đường ra thất T
A. Quá tải thể tích thất T
11. Suy tim cấp thể nào thường gặp
A. Ấm và khô
B. Ấm và ướt
C. Lạnh và khơ
D. Lạnh và ướt
12. Chống tim là suy tim cấp thể nào
A. Ấm và khô
B. Ấm và ướt
C. Lạnh và khô
D. Lạnh và ướt
TRẮC NGHIỆM BỆNH THẬN MẠN
ESC2021