Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Đề cương ôn tập AVCN1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.67 KB, 9 trang )

Đề cương ôn tập AVCN1
I.Definition :

Unit 1 : Management
1 Consultant (n)

Cố vấn

A person who provides expert advice to a
company

Người cung cấp ý kiến chuyên môn
cho 1 công ty

2 Crisis (n)

Khủng hoảng

A situation of danger or difficulty

Tình huống nguy hiểm hoặc khó
khăn

Suy thối

A difficult period in the economy of a
country or group of countries,when there
is less trade and industrial activity than
usual and more people are unemployed.

Thời gian khó khăn trong nền kinh


tế của 1 quốc gia hoặc 1 nhóm các
quốc gia,khi mà có ít hoạt động
thương mại và cơng nghiệp hơn
bình thường và khi có nhiều người
thất nghiệp hơn .

3 Innovation (n)

Sự đổi mới,cách
tân

A new idea or method

Ý tưởng hoặc phương pháp mới

4 Objective (n)

Mục tiêu

Something you plan to do or achieve

Việc mà bạn lên kế hoạch để thực
hiện hoặc đạt được

5 Promotion(n)

Sự thăng chức

When someone is raised to a higher or
more important position


Khi một ai đó được đưa lên vị trí
cao hơn hoặc quan trọng hơn

6 Public sector (n)

Thành phần Kinh
tế nhà nước

The section of the economy under
government control

Thành phần kinh tế dưới sự kiểm
soát của nhà nước

7 Strategy (n)

Chiến lược

A plan for achieving success

Kế hoạch để đạt thành công

8 Subordinate (n) =
staff

Cấp dưới

A person with a less important position in
an organization


Người có vị trí ít quan trọng hơn
trong một tổ chức

Recession (n)

1


Unit 2 : Work and motivation
1 Labour relations
(n)

Quan hệ lao động
( giữa thợ và chủ )

Interactions between employers and
employees,or managers and workers.

Sự tương tác giữa người sử
dụng lao động và người lao
động,hoặc giữa người quản lí
và cơng nhân viên

2 Job security (n)

Cơng việc ổn
định,an tồn chức
nghiệp


Knowing that there is little risk of losing one’s
employment

Biết rằng có ít rủi ro trong việc
mất việc làm

3 Wages (n)

Tiền công

Money paid (per hour or day or week ) to
manual workers

Tiền được trả (theo giờ hoặc
ngày hoặc tuần) cho những
người lao động chân tay

4 Benefits (n)

Lợi ích,phúc
lợi,tiền trợ cấp

Advantages that come with a job,apart from
pay

Lợi thế ,ích lợi khi đến với cơng
việc ,ngoại trừ tiền lương

5 Incentives(n)


Sự khuyến
khích,khích
lệ,động viên ,tiền
thưởng,ưu đãi,đãi
ngộ

Things that encourage people to do
something

Những thứ để khuyến khích
người ta làm việc gì đó

6 Promotion(n)

Sự thăng tiến

To be raised to a higher rank or better job

Được lên chức cao hơn hoặc
công việc tốt hơn

7 Unskilled ( adj)

Không kĩ
năng,chuyên môn

Without any particular abilities acquired by
training

Không có bất kì kĩ năng nào

được rèn luyện

8 Job rotation (n)

Sự luân phiên
công việc

Regular switching between different tasks

Thường chuyển hướng ,xoay
chuyển giữa nhiều công việc
khác nhau

1


9 Corporate culture
(n)

Văn hóa cơng
ty,doanh nghiệp

A company ‘s shared attitudes ,
beliefs,practices and work relationships

thái độ,niềm tin,hành động
thực tiễn và mối quan hệ công
việc trong 1 công ty

Unit 3 : Company structure

1 Hierarchy /chain
of command (n)

Hệ thống cấp bậc

A system of authority with different levels,one
above the other ,e.g. a series of management
positions,whose holders can make decisions,or
give orders and instructions.

Hệ thống cầm quyền với những
cấp bậc khác nhau, ví dụ 1 dãy
các vị trí mà của những người
nắm quyền có thể đưa ra quyết
định, hoặc ra lệnh hoặc chỉ thị

2 Function (n)

Nhiệm vụ,chức
năng,trách
nhiệm(số nhiều)

A specific activity in a company
,e.g.production ,marketing,finance

hoạt động riêng biệt trong 1
cơng ty,ví dụ sản
xuất,marketing,hoạt động tài
chính


3 Autonomous (adj)

Tự trị,tự lập,độc
lập

Independent,able to take decisions without
consulting someone at the same level or higher
in the chain of command

Độc lập,có thể đưa ra quyết
định mà không cần hỏi ý người
cùng cấp hoặc cấp cao hơn
trong hệ thống cấp bậc

4 Line authority (n)

Quyền hạn trực
tiếp,chức quyền
các cấp

The power to give instructions to people at the
level below in the chain of command

Khả năng đưa ra chỉ thị đến
người cấp thấp ở trong hệ thống
cấp bậc

5 To report to (v)

Chịu trách

nhiệm ,báo cáo

To be responsible to someone and to take
instructions from them

Chịu trách nhiệm với một ai đó
và nhận chỉ thị từ họ

6 To Delegate (v)

Ủy quyền,ủy
thác,giao phó

To give someone else responsibility for doing
something instead of you .

Giao trách nhiệm cho một ai
khác

Unit 5 : Recruitment

2


Unit 9 : Logistics
1 Accurate (adj)
2 Agile(adj)

Chính xác
Nhanh nhẹn,lẹ

làng,lanh lợi
Đánh giá,ước
lượng
Dự báo,dự đoán
trước

Correct,exact and without any mistakes
Able to move quickly and easily

5 Lean(adj)

Tinh gọn

6 Logistics (n)

Hậu cần

(Of production) , using small quantities and
avoiding any waste
Designing and managing the flow of
goods,information and other resources

7 Manual (adj)

Làm bằng tay,thủ
công
Bổ sung

3 Estimate (n)
4 Forecast(n)


8 Replenish (v)

Done with the hands

Đúng,chính xác và ko có lỗi sai
Khả năng di chuyển nhanh và
dễ dàng
Sự phán đoán kích cỡ và trọng
lượng của thứ gì đó
Sự trình bày,phát biểu những gì
có thể xảy ra trong tương trong
tương lai
Dùng số lượng nhỏ và tránh
lãng phí
Hoạch định và quản lí luồng
hàng hóa,thơng tin và những
nguồn khác
Làm bằng tay

To fill something up again

Làm đầy thứ gì đó lại

A guess of what the size or amount of
something might be
A statement of what is expected to happen
in the future

3



Unit 13 : Advertising
1

Advertising
agencies (n)
Advertising
campaign (n)

Công ty,đại diện
quảng cáo
Chiến dịch quảng


Companies that design advertising for
clients
The advertising of a particular product or
service during a particular period of time

3

Brief (n)

Bản tóm tắt,trích
yếu

The statement of objectives that a client
works out with an advertising agency


4

Target customers
(n)

Khách hàng mục
tiêu

A defined set of customers whose needs a
company plans to satisfy

5

(Advertising )
Budget (n)

Quỹ đầu tư cho
việc quảng cáo

The amount of money a company plans to
spend in developing its advertising and
buying media time or space

6

Media plan (n)

7

Comparativeparity method (n)


The choice of where to advertise in order to
reach the right people
Choosing to spend the same amount on
advertising as one’s competitors

8

(Free) sample (n)

Kế hoạch truyền
thông
Phương pháp luận
lập kế hoạch so
sánh
Hàng mẫu,mẫu
thử

9

Word-of-mouth
advertising (n)

Truyền miệng

Free advertising,when satisfied customers
recommend products to their friends

2


A small amount of a product given to
customers to encourage them to try it

4

Những công ty mà thiết kế
quảng cáo cho khách hàng
Việc quảng cáo 1 sản phẩm
riêng biệt hoặc dịch vụ riêng
biệt trong suốt 1 khoảng thời
gian
tường trình,báo cáo những
mục tiêu,mục đích khi mà 1
khách hàng trình bày với cơng
ty quảng cáo
Một phân khúc khách hàng
chính mà những nhu cầu của
họ được công ty lên kế hoạch
để thỏa mãn
Lượng tiền mà một công ty lên
kế hoạch để chi tiêu trong việc
phát triển quảng cáo và truyền
thông
Sự chọn lựa nơi quảng cáo để
mà tìm kiếm đúng khách hàng
Việc chọn lựa sử dụng cùng
lượng quảng cáo với đối thủ
cạnh tranh
Một lượng hàng hóa được đưa
đến cho khách hàng để khuyến

khích họ thử dùng nó
Quảng cáo miễn phí khi khách
hàng vừa ý, giới thiệu sản
phẩm cho bạn bè họ


1
0

Viral marketing (n)

Marketing lan
truyền

Trying to get consumers to forward an
online marketing message to other people

Cố để người tiêu dùng lan
truyền một thông điệp quảng
cáo đến người khác

Umit 14 : Banking
1

Deposits (n)

2
3
4
5


Loan (n)
Capital (n)
Stock or share
(n)
Bonds (n)

6

Merger (n)

7

Takeover bid

8

stockbroking

9

Portfolio

1
0
11

Returns
bankrupt


1
2

Money placed in a bank

Tiền để ở ngân hàng

A sum of money borrowed from a bank
The money invested in a business
Certificates representing part-ownership of a
company
Certificates of debt issued by governments or
companies to raised money
When one company combines with another
one
When one company offers to buy or acquired
another one

Tổng tiền mượn từ ngân hàng
Tiền đầu tư vào kinh doanh
Chứng nhận tuyên bố quyền
sở hữu 1 phần của 1 cơng ty
Chứng nhận nợ cơng bởi chính
phủ hoặc công ty để quyên tiền
Khi 1 công ty liên hợp với 1
công ty khác
Khi 1 công ty đề nghị mua
hoặc giành 1 công ty khác

Buying and selling stocks or shares for clients


Mua hoặc bán cổ phàn cho
khách hàng

All the investments owned by an individual or
organization
The profits made on investments

Tổng vốn đầu tư được sử hữu
bởi 1 cá nhân hoặc 1 tổ chức
Lợi nhuận có từ đầu tư

Vỡ nợ,phá sản

Unable to pay debts or continue to do business

Deregulation (n)

Sự bãi bỏ quy
định

The ending of relaxing or legal restrictions

1
3

conglomerate

Tổ hợp kinh
doanh


A group of companies,operating in different
fields,which have joined together

1
4
1
5

Interest

Lãi suất

Credit rating

1
6
1

defaut

Định mức tín
dụng,hệ số tín
nhiệm
Thiếu nợ,ko trả
nợ đúng kì hạn
Đồ kí quỹ,vật thế

The price paid for borrowing money,paid to
the lenders

Estimates of people ‘s abilitiy to fulfil their
financial commitments
Failure to pay a loan

Không thể trả nợ hoặc ko thể
tiếp tục kinh doanh
Kết quả của việc nới lỏng sự
hạn chế hoặc những hạn chế
mang tính pháp luật
Nhóm các cơng ty,hoạt động ở
các lĩnh vực khác nhau, mà lại
kết hợp cùng nhau
Giá phải trả cho việc mượn
tiền ,trả cho người cho mượn
Đánh giá,ước lượng khả năng
của 1 người để thực hiện cam
kết tài chính
Khơng thể trả khoản vay

With property or another asset used as a

Tài sản,của cải hoặc những tài

collateralized

Tiền gửi ngân
hàng
Khoản vay
Vốn đầu tư
Cổ phiếu hoặc cổ

phần
Trái phiếu
Sự liên doanh
,liên kết
Mua bán sát
nhập,trả giá mua
lại cơng ty
Mơi giới chứng
khốn,mua bán
chứng khốn
Danh mục đầu tư

5


7
1
8

Cash flow

1
9

Write off

chấp,bảo lãnh

guarantee of payment


Vịng quay tiền
mặt,chu kì tiền
mặt
Hủy bỏ

The money generated by an investment
Cancel a bad debt or a worthless asset from an
account

sản thế chấp khác dùng để bảo
đảm thanh toán
Tiền sinh ra từ 1 khoản đầu tư
Hủy bỏ 1 khoản nợ xấu hoặc
tài sản thế chấp không có giá
trị từ 1 tài khoản

Unit 15 : Venture capital : vốn đầu tư liều lĩnh,mạo hiểm kinh doanh
1

Lợi thế cạnh
tranh
Duy trì

What an organization can do better than its
competitors
Able to continue over a period of time

3

Competitive

advantage
Sustainable (adj) =
mantain
Sale forecasts

Dự báo bán
hàng

The sale businesses expect to achieve in
particular period of time

4

Break -even point

Điểm hòa vốn

Where total costs equal total income from
sales and the company makes neither a profit
nor a loss

5

Revenue=turnover

The total income received by a business
before any expenses are paid

6


Income : lợi
nhuận=profit ( thu
nhập sau khi trừ
thuế phí)
Exit strategy

Doanh thu
( chưa trừ thuế
phí)

Chiến lược thối
vốn

7

founders

Người sáng lập

8

Personnel ( or
staff)=subordinate

Nhân viên

An investor ‘s plan for getting their
investment back and potentially realizing a
profit
The people who establish a company or other

organization
The people who are employed in an
organization

2

6

Những gì 1 tổ chức có thể làm
tốt hơn đối thủ của mình
Có thể tiếp tục đến 1 khoảng
thời gian
Công việc bán hàng mong đợi
đạt được trong 1 khoảng thời
gian
Nơi mà tổng chi phí = tổng thu
nhập từ việc bán hàng và công
ty không tạo ra lợi nhuận cũng
không gây tổn thất
Tổng thu nhập nhận được từ
công việc kinh doanh trước khi
bất kì phụ phí ,phí tổn nào được
trả
Kế hoạch của nhà đầu tư nhằm
lấy lại vốn đầu tư và nhận thấy
lợi nhuận tiềm năng
Người mà thiết lập nên 1 công
ty hoặc những tổ chức khác
Người mà được thuê để làm
trong 1 tổ chức



7


8



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×