Tải bản đầy đủ (.pdf) (131 trang)

Tuyển tập 50 bài dich song ngữ part 7 TOEIC format moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.95 MB, 131 trang )

50 BÀI DỊCH SONG NGỮ PART 7

0


50 BÀI DỊCH SONG NGỮ PART 7
Part 7 trong bài thi Toeic ngày càng đòi hỏi từ vựng và suy luận logic. Thí sinh
khơng những cần hiểu, mà cịn phải hiểu sâu sắc nội dung bài đọc mới có thể làm tốt
nhất phần này.
Để các em có thể tăng cường khả năng đọc hiểu, cô đã biên soạn cuốn sách
―TUYỂN TẬP 50 BÀI DỊCH SONG NGỮ PART 7 TOEIC FORMAT MỚI‖ để
cung cấp cho các em thêm vốn từ vựng đa dạng các chủ đề trong cuộc sống và thường
gặp phải trong bài thi TOEIC theo format mới. Cô hy vọng cuốn sách này sẽ giúp ích
cho các em có thể đạt được số điểm tốt nhất trong kỳ thi sắp tới.

1


50 BÀI DỊCH SONG NGỮ PART 7
Paragraph 1:

This Week‘s Weather Forecast
Dự báo thời tiết tuần này
The weather forecast for Asia and Australia predicts warm temperatures for the next
few days in Beijing; thundershowers on Wednesday could lead to cooler weather
Thursday.
Dự báo thời tiết cho châu Á và châu Úc dự đoán nhiệt độ ấm áp trong vài ngày tới ở
Bắc Kinh; mưa dơng vào thứ Tư có thể dẫn đến thời tiết lạnh hơn vào thứ Năm.
Episodes of rain in Shanghai this week, some possibly heavy.
Các đợt mưa ở Thượng Hải tuần này, một số đợt có thể rất lớn.
Typically warm and muggy this week in Hong Kong and Singapore.


Đặc biệt là tuần này ấm áp và oi bức ở Hồng Kông và Singapore.
Windy and cool with showers in Melbourne Wednesday and Thursday, while
Brisbane has sunshine everyday this week.
Ở Melbourne vào thứ Tư và thứ Năm có gió và mát mẻ đi cùng với mưa rào, trong khi
Brisbane tuần này thì có nắng cả tuần.
Vocabulary:
predict /prɪˈdɪkt/ : dự báo, dự đốn
episode /ˈepɪsəʊd/ : giai đoạn, sự kiện, tình huống
typically /ˈtɪpɪkli/ : điển hình, thơng thường
muggy /ˈmʌɡi/ : oi bức, ngột ngạt

2


50 BÀI DỊCH SONG NGỮ PART 7
Paragraph 2:
From: Carlota Fernandez < >
To: Staff Mailing List
Date: May 15th 2016 10:38:42 A.M
Subject: Visit by Proplan, Inc
Dear all,
Gửi tất cả,
This is to remind you that two representatives from Proplan, Inc. will be here on
Friday, May 20, from 9 a.m to 5 p.m in the employee lounge.
Điều này là để nhắc nhở mọi người rằng 2 đại diện từ tập đoàn Proplan sẽ đến đây
vào thứ 6 ngày 20/5 từ 9 giờ sáng đến 5 giờ chiều ở phòng chờ của nhân viên.
The Proplan representatives will be available to answer all questions regarding your
health insurance policy, and to discuss how changes may affect you and your families.
Các đại diện công ty Proplan sẽ sẵn sàng trả lời tất cả các câu hỏi liên quan đến
chính sách bảo hiểm sức khỏe của mọi người, và thảo luận xem những thay đổi này

có thể ảnh hưởng đến bạn và gia đình bạn như thế nào.
Please sign up for the 15-minute time slots.
Vui lòng đăng ký cho những vị trí 15 phút
The sign-up sheet is in the lounge.
Đơn đăng ký có ở phịng chờ.
I hope this is beneficial to you all.
Tôi hy vọng điều này sẽ giúp ích cho tất cả mọi người.
Regards,
Trân trọng,
Carlota
Vocabulary:
remind sb that /rɪˈmaɪnd/ : nhắc nhở ai về điều gì
3


50 BÀI DỊCH SONG NGỮ PART 7
representative /ˌreprɪˈzentətɪv/ : người đại diện
lounge /laʊndʒ/ : phòng chờ
be available to /əˈveɪləbl/ : có sẵn để
insurance /ɪnˈʃʊərəns/ : bảo hiểm
policy /ˈpɒləsi/ : chính sách
affect /əˈfekt/ : ảnh hưởng
sign-up sheet: đơn đăng ký

4


50 BÀI DỊCH SONG NGỮ PART 7
Paragraph 3:


Melissa Ketchem
1410 South Walnut Street
Bloomington, IN 47404
28 June 2016
Mr. Donald Baker
Personnel Director
The Asian Plaza Hotel
Tokyo, Japan
Dear Mr. Baker,
Thưa ông Baker,
I am responding to your recent advertisement for a manager of programs and
conventions on the hoteljobs.com website.
Tôi đang trả lời cho bài quảng cáo tìm kiếm một quản lý chương trình và hội nghị
gần đây của bạn trên trang web hoteljobs.com
Enclosed is my resume, which outlines the considerable experience I have in the hotel
management field.
Kèm theo là sơ yếu lý lịch của tôi, trong đó đã nêu ra những kinh nghiệm đáng kể mà
tơi có trong lĩnh vực quản lý khách sạn.
My current position as assistant manager at the International Castle Hotel deals
almost exclusively with booking and coordinating conventions.
5


50 BÀI DỊCH SONG NGỮ PART 7
Vị trí hiện tại của tôi là trợ lý giám đốc tại Khách sạn quốc tế Castle giải quyết hầu
hết độc quyền với việc đặt phòng và điều phối hội nghị.
This, combined with a certificate from the Hotel School in Lausanne, Switzerland,
makes me confident that I would be an asset to your staff.
Điều này, cùng với chứng chỉ từ trường Hotel ở Lausanne, Thụy Sĩ khiến tơi tự tin
rằng mình sẽ là một nhân viên quý giá của bạn.

I very much appreciate being considered for this position, and I would welcome the
opportunity to meet with you at your earliest convenience.
Tôi đánh giá rất cao việc được xem xét cho vị trí này, và tơi sẽ hoan nghênh cơ hội
gặp bạn sớm khi bạn thuận tiện nhất
Sincerely yours,
Trân trọng,
Melissa Ketchem
P.S. If you would like to speak with my current supervisor at the International Castle
Hotel, please feel free to contact her without hesitation.
PS. Nếu bạn muốn nói chuyện với người giám sát hiện tại của tơi tại khách sạn quốc
tế Castle, xin vui lòng liên hệ với cô ấy mà không cần do dự.
Vocabulary:
convention /kənˈvenʃn/ : hội nghị
enclose /ɪnˈkləʊz/ : gửi kèm
resume /rɪˈzjuːm/ : sơ yếu lý lịch
outline /ˈaʊtlaɪn/ : miêu tả, nêu ra
considerable /kənˈsɪdərəbl/ : đáng kể
exclusively /ɪkˈskluːsɪvli/ : duy nhất, độc quyền
coordinate /kəʊˈɔːdɪneɪt/ : điều phối
combine /kəmˈbaɪn/ : phối hợp, kết hợp, liên kết
certificate /səˈtɪfɪkət/ : chứng chỉ, bằng cấp
6


50 BÀI DỊCH SONG NGỮ PART 7
make sb confident /ˈkɒnfɪdənt/ : làm ai đó tự tin
asset /ˈỉset/ : tài sản
appreciate /əˈpriːʃieɪt/ : đánh giá
supervisor /ˈsuːpəvaɪzə(r)/ : người giám sát
hesitation /ˌhezɪˈteɪʃn/ : sự do dự


7


50 BÀI DỊCH SONG NGỮ PART 7
Paragraph 4:
Saysee Insurance Company
Công ty bảo hiểm Saysee
200 Wilshire Road
London, SW1
May 10, 2016
Mr. Franz Thurman
Polderstraat 175
Brussels 1050, Belgium
Dear, Mr. Thurman
Thưa ông Thurman
With this letter, we acknowledge receipt of your application materials for the position
of claims manager at Saysee Insurance Company.
Với bức thư này, chúng tôi xác nhận đã nhận được hồ sơ ứng tuyển cho vị trí quản lý
u cầu bồi thường trong cơng ty bảo hiểm Saysee.
Thank you for your interest.
Cảm ơn sự quan tâm của bạn
Due to the overwhelming response to our advertisement, we will conduct initial
interviews over the telephone.
Do sự phản hồi quá lớn với quảng cáo của chúng tôi, chúng tôi sẽ tiến hành phỏng
vấn ban đầu qua điện thoại.
Should a follow-up interview then be appropriate, we will ask that you come in to
meet with us in person.
Nếu cuộc phỏng vấn sắp tới phù hợp, chúng tôi sẽ yêu cầu bạn đến gặp trực tiếp
chúng tôi.

To better schedule the initial interview at a mutually convenient time, we are
enclosing an Interview Schedule Card.
Để lên lịch cuộc phỏng vấn ban đầu vào thời gian thuận tiện nhất, chúng tôi đã kèm
theo một tấm thẻ có lịch phỏng vấn.
8


50 BÀI DỊCH SONG NGỮ PART 7
Please complete this card and return it to us as soon as possible.
Vui lòng hồn tất tấm thẻ này và gửi nó lại cho chúng tơi sớm nhất có thể
Our schedule permits us to interview only those whole cards we receive prior to June 3rd.
Lịch trình của chúng tơi cho phép chúng tơi chỉ phỏng vấn những thẻ mà chúng tôi
nhận được trước 3/6
Thank you once again for your interest.
Xin cảm ơn một lần nữa vì bạn đã quan tâm.
You appear to be a strong candidate, and we look forward to hearing from you soon.
Bạn là một ứng viên sáng giá và chúng tôi mong được nghe phản hồi từ bạn sớm
Sincerely,
Trân trọng
Marie Reilly
Personnel Manager.
Quản lý nhân sự
Vocabulary:
insurance /ɪnˈʃʊərəns/ : bảo hiểm
acknowledge /əkˈnɒlɪdʒ/ : xác nhận, báo đã nhận được
application material /ˌæplɪˈkeɪʃn məˈtɪəriəl/ : hồ sơ xin việc
overwhelming /ˌəʊvəˈwelmɪŋ/ : quá nhiều, quá lớn
conduct /kənˈdʌkt/ : tiến hành
initial /ɪˈnɪʃl/ : ban đầu
appropriate /əˈprəʊpriət/ : thich hợp, phù hợp

meet in person: gặp trực tiếp
mutually /ˈmjuːtʃuəli/ : lẫn nhau
permit /pəˈmɪt/ : cho phép
prior to /ˈpraɪə(r)/ : trước

9


50 BÀI DỊCH SONG NGỮ PART 7
Paragraph 5:
HONG KONG – Four of the world‘s largest container shipping lines announced plans
yesterday to form an alliance on routes linking Asia with Europe and North America.
Hồng Kông – Bốn trong số các hãng tàu vận tải lớn nhất thế giới ngày hôm qua đã
công bố kế hoạch thành lập một liên minh kết nối các tuyến từ châu Á sang châu Âu
và Bắc Mĩ
Negotiations between the companies are set to begin next month and, if carefully, will
gradually create an alliance over the next two years.
Các cuộc đàm phán giữa các công ty sẽ bắt đầu vào tháng tới và nếu cẩn thận, sẽ dần
tạo ra một liên minh trong 2 năm tới.
The four shipping lines, all among the top ten in the world, would share space on each
other‘s vessels, so that maximum use can be made of new, faster ships now being
built.
Bốn hãng tàu, trong số tất cả mười hãng tàu hàng đầu thế giới, sẽ chia sẻ khơng gian
với nhau, để có thể sử dụng tối đa không gian để làm ra những con tàu mới nhanh
hơn hiện đang được chế tạo.
This involves customers of one line having their containers put on a ship operated by
another line in the alliance.
Điều này liên quan đến các khách hàng của một hãng tàu mà đặt xe tải của họ trên
một con tàu được vận hành bởi một hãng tàu khác trong liên minh.
The lines will not take equity stakes in each other.

Các hãng tàu sẽ khơng có cổ phần trong các hãng tàu của nhau.
A spokesperson for one of the companies said the four hoped to agree on the specifics
of the plan within the next six to eight months.
Người phát ngôn của một trong các công ty cho biết bốn hãng tàu hy vọng sẽ đồng ý
về các chi tiết cụ thể của kế hoạch trong vòng 6 đến 8 tháng tới.

10


50 BÀI DỊCH SONG NGỮ PART 7
Vocabulary:
container shipping line: hãng tàu vận tải
alliance /əˈlaɪəns/ : liên minh, đồng minh
negotiation /nɪˌɡəʊʃiˈeɪʃn/ : cuộc đàm phán
vessel /ˈvesl/ : tàu
maximum /ˈmæksɪməm/ : tối đa
involve /ɪnˈvɒlv/ : liên quan
equity /ˈekwəti / : cổ phần
spokesperson /ˈspəʊkspɜːsn/ : người phát ngôn
specifics /spəˈsɪfɪks/: chi tiết cụ thể

11


50 BÀI DỊCH SONG NGỮ PART 7
Paragraph 6:
The Chilean Commerce Service
Dịch vụ thương mại Chile
Established to help Chilean firms compete more effectively in the global marketplace,
the Chilean Commerce Service has a network of trade specialists located throughout

Chile and 67 Countries.
Được thành lập để giúp các công ty Chile cạnh tranh hiệu quả hơn trên thị trường
toàn cầu, Dịch vụ thương mại Chile có một mạng lưới các chuyên gia thương mại ở
khắp Chile và 67 quốc gia.
Commerce Service offices provide information on foreign markets, agent/ distributor
location services, trade leads, financing aid, and counseling on business opportunities,
barriers, and prospects abroad.
Văn phòng Dịch vụ thương mại cung cấp thông tin về thị trường nước ngoài, dịch vụ
định vị đại lý/ nhà phân phối, khách hàng tiềm năng, hỗ trợ tài chính và tư vấn về các
cơ hội kinh doanh, rào cản và triển vọng ở nước ngoài.
There are 15 offices throughout Chile, each headed by a director supported by trade
specialists and other staff.
Có 15 văn phịng ở khắp Chile, mỗi văn phịng được điều hành bởi một giám đốc
được hỗ trợ bởi các chuyên gia thương mại và nhân viên khác.
Most offices maintains business libraries containing the latest reports from
Department of Commerce.
Hầu hết các văn phịng đều duy trì các thư viện kinh doanh chứa các báo cáo mới
nhất từ Bộ Thương mại.
Trade specialists can provide the business community with local export counseling
and a variety of export programs and services, including one utilizing a computerized
program to help firms strengthen and enhance a company‘s exporting ability.

12


50 BÀI DỊCH SONG NGỮ PART 7
Các chuyên gia thương mại có thể cung cấp cho cộng đồng doanh nghiệp tư vấn xuất
khẩu tại địa phương và một loạt các chương trình và dịch vụ xuất khẩu, bao gồm một
chương trình sử dụng chương trình máy tính để giúp các công ty củng cố và tăng
cường khả năng xuất khẩu của mình.

Commercial Officers in the overseas posts gather information about trends and
barriers to trade in their areas and seek out trade and investment opportunities to
benefit Chile.
Các quan chức thương mại trong các bài viết ở nước ngồi thu thập thơng tin về các
xu hướng và rào cản thương mại trong khu vực của họ và tìm kiếm các cơ hội thương
mại và đầu tư để mang lại lợi ích cho Chile.
They also provide a range of services to potential exporters traveling abroad, such as
assisting with appointments with key buyers and government officials.
Họ cũng cung cấp một loạt các dịch vụ cho các nhà xuất khẩu tiềm năng đi ra nước
ngoài, chẳng hạn như hỗ trợ các cuộc hẹn với khách hàng và các quan chức chính
phủ quan trọng.
Vocabulary:
commerce /ˈkɒmɜːs/ : thương mại
establish /ɪˈstæblɪʃ/ : thành lập, sáng lập
agent/ distributor location service: dịch vụ định vị đại lý/ nhà phân phối
financing aid: hỗ trợ tài chính
counsel /ˈkaʊnsl/ : tư vấn
barrier /ˈbỉriə(r)/ : rào cản
prospect /ˈprɒspekt/ : triển vọng, tiềm năng
specialist /ˈspeʃəlɪst/ : chuyên gia
utilize /ˈjuːtəlaɪz/: sử dụng, tận dụng
strengthen /ˈstreŋθn/ : tăng cường, củng cố
enhance /ɪnˈhɑːns/ : nâng cao
13


50 BÀI DỊCH SONG NGỮ PART 7
investment /ɪnˈvestmənt/: sự đầu tư
potential /pəˈtenʃl/ : tiềm năng
assist /əˈsɪst/ : hỗ trợ, giúp đỡ

government official /ˈɡʌvənmənt əˈfɪʃl/ : quan chức chính phủ

14


50 BÀI DỊCH SONG NGỮ PART 7
Paragraph 7:
Sunshine Medical Services
Dịch vụ y tế Sunshine
INVOICE No. 322
Hóa đơn số 322
Date: August 5th, 2016
Ngày: 5/8/2016
Patient: Barbara Yamada
Bệnh nhân: Barbara Yamada
Address: 26 Whitworth Street, Manchester M24 OPJ
Địa chỉ: số 26 đường Whitworth, Manchester M24 OPJ
Details: X-Ray Services
Chi tiết: Dịch vụ X-Ray
Amount: $250
Số tiền: $250
Paid: $100
Đã trả: $100
Payment: Cash
Thanh toán: tiền mặt
Balance to pay: $150
Số dư phải trả: $150
To: Mark Allen
From: David Simpson
Date: September 30, 2016 – 09:25:18 A.M

Subject: Barbara Yamada‘s invoice
Chủ đề: Hóa đơn của Barbara Yamada
Attachments: invoice322.doc
15


50 BÀI DỊCH SONG NGỮ PART 7
Đính kèm: invoice322.doc
Mark,
Attached is a copy of Mrs. Yamada‘s invoice.
Đính kèm là bản sao hóa đơn của bà Yamada
This is still outstanding, so could you contact her please and ask her to settle the
account?
Hóa đơn này vẫn chưa được thanh tốn, vì vậy bạn có thể liên hệ với cơ ấy và u cầu
cơ ấy giải quyết tài khoản này được không?
There‘s no telephone number on the invoice, but her contact details at home and work
are on record.
Khơng có số điện thoại của cơ ấy trên hóa đơn, nhưng chi tiết liên lạc của cô ấy ở
nhà và nơi làm việc đã được ghi lại
It might be best to call her on her cell phone if we have it, because she is usually out
of her office most of the day.
Có lẽ tốt nhất là gọi cô ấy bằng điện thoại di động nếu chúng ta có nó, bởi vì cơ ấy
thường xun ở bên ngồi văn phịng hầu hết cả ngày.
If you could do this some time today, that would be great.
Nếu bạn có thể làm việc này vào lúc nào đó hơm nay, điều đó sẽ thật tuyệt.
Many thanks,
Cảm ơn nhiều
David.
Vocabulary:
attachment /əˈtỉtʃmənt/ : đính kèm

outstanding /aʊtˈstỉndɪŋ/ : chưa thanh tốn
settle /ˈsetl/: giải quyết

16


50 BÀI DỊCH SONG NGỮ PART 7
Paragraph 8:
Harriet
I came across this ad in an industry journal last week and immediately thought that
it‘s just what we need.
Tơi đã tình cờ thấy quảng cáo này trên một tạp chí cơng nghiệp tuần trước và ngay
lập tức nghĩ rằng nó là những gì chúng ta cần.
I‘ve been looking through brochures for something similar, but haven‘t found
anything that so closely matches what we need.
Tôi đã xem các tài liệu quảng cáo cho một cái gì đó tương tự, nhưng vẫn khơng tìm
thấy bất cứ thứ gì phù hợp với những gì chúng ta cần
All the others I‘ve found are good for protecting paper files, but they wouldn‘t
provide protection for our work.
Tất cả những thứ khác mà tơi đã tìm thấy thì tốt cho việc bảo đảm các tài liệu bằng
giấy, nhưng chúng sẽ cung cấp sự bảo vệ cho công việc của chúng ta
This one does, though.
Mặc dù cái này cũng như vậy.
The only downside is that it‘s a bit pricier than other ones I‘ve looked at.
Nhược điểm duy nhất là nó có giá đắt hơn một chút so với những cái khác mà tôi đã xem.
Still I think it‘s worth the extra few dollars.
Tuy nhiên tôi nghĩ thêm vài đô la là đáng giá.
Take a look and see what you think.
Hãy xem và cho biết bạn nghĩ gì.
Vocabulary:

come across : tình cờ thấy
look through: nhìn qua, xem qua
protection /prəˈtekʃn/ : sự bảo vệ
downside /ˈdaʊnsaɪd/ : nhược điểm
to be worth : đáng giá
17


50 BÀI DỊCH SONG NGỮ PART 7
Paragraph 9:

SURESAFE Media Protector
Do not let a fire destroy business.
Đừng để một ngọn lửa phá hủy doanh nghiệp.
Protect your priceless media and paper records in one compact unit with SURESAFE.
Bảo vệ hồ sơ giấy và phương tiện truyền thông vô giá của bạn trong một thiết bị nhỏ
gọn với SURESAFE.
Only 65 centimeters high, this safe fits conveniently under a desk or table.
Chỉ cao 65cm, chiếc két sắt này vừa vặn thuận tiện đặt dưới bàn.
It features a three-number, changeable combination lock with a concealed dial for
security.
Nó có khóa kết hợp 3 số có thể thay đổi với việc quay số được giữ kín để bảo mật.
SURESAFE provides complete fire protection for electronic media.
SURESAFE cung cấp bảo vệ chống cháy hoàn toàn cho thiết bị điện tử
It also offers the extra heat/humidity protection that film records require.
Nó cũng cung cấp bảo vệ khỏi nhiệt độ/độ ẩm mà hồ sơ phim ảnh yêu cầu.
Paper records can withstand temperatures up to 175° C and high humidity, but a
temperature of 55° C or a combination of 50° C and humidity greater than 85 percent
will likely destroy film media.


18


50 BÀI DỊCH SONG NGỮ PART 7
Hồ sơ giấy có thể chịu được nhiệt độ lên tới 175° C và độ ẩm cao, nhưng nhiệt độ 55°
C hoặc kết hợp giữa nhiệt độ 50° C và độ ẩm lớn hơn 85% sẽ gần như phá hủy các
thiết bị phim ảnh
The heat/humidity protection of SURESAFE exceeds industry specifications.
Khả năng bảo vệ nhiệt/ độ ẩm của SURESAFE vượt qua các thông số kỹ thuật công nghiệp
Vocabulary:
destroy /dɪˈstrɔɪ/ : phá hủy
priceless /ˈpraɪsləs/ : vơ giá
compact /kəmˈpỉkt/ : gọn nhẹ, nhỏ gọn
unit /ˈjuːnɪt/ : đơn vị, thiết bị
conceal /kənˈsiːl/ : che giấu, giữ bí mật
humidity /hjuːˈmɪdəti/ : độ ẩm
film record /fɪlm ˈrekɔːd/ : hồ sơ phim ảnh
withstand /wɪðˈstænd/ : chịu được
exceed /ɪkˈsiːd/ : vượt qua

19


50 BÀI DỊCH SONG NGỮ PART 7
Paragraph 10:

Laser Printers
Laser printers use xerographic technology similar to that used in photocopiers.
Máy in laser sử dụng công nghệ xerographic tương tự như được sử dụng trong máy
photocopy.

They can reproduce an almost limitless variety of type forms and sizes, as well as
complex graphics.
Chúng có thể sao chép một loạt các hình dạng và kích cỡ gần như vô hạn, cũng như
các đồ họa phức tạp
Images are electronically created on a light-sensitive drum, usually with scanning laser.
Hình ảnh được tạo ra bằng điện tử trên một chiếc trống nhạy cảm với ánh sáng,
thường là quét với laser
Powered toner adheres to areas where light touches the drum and then transfers to a
sheet of paper, which is briefly heated to fuse the toner to the paper permanently.
Mực được cung cấp tuân thủ tới các khu vực nơi ánh sáng chạm vào trống và sau đó
chuyển sang một tờ giấy được làm nóng nhanh chóng để kết hợp mực với giấy vĩnh viễn.
They operate very quickly.
Chúng vận hành rất nhanh
A typical laser printer can print 20 color pages a minute, compared to 12 for an ink-jet
printer; older dot-matrix printers can take 45 seconds to print a single page.
20


50 BÀI DỊCH SONG NGỮ PART 7
Một máy in laser thơng thường có thể in 20 trang màu trong 1 phút, so với 12 trang
cho máy in phun mực; máy in ma trận cũ hơn có thể mất 45 giây để in 1 trang.
When they were first introduced, laser printers typically cost over a thousand dollars.
Khi lần đầu tiên được giới thiệu, máy in laser thơng thường có giá hơn 1 ngàn đô la
Now prices have dropped to only a few hundred, at most.
Bây giờ hầu hết giá đã giảm xuống chỉ cịn vài trăm đơ la.
Vocabulary:
xerographic technology (n): cơng nghệ xerographic
limitless /ˈlɪmɪtləs/ : không giới hạn
complex /ˈkɒmpleks/ : phức tạp
graphic /ˈɡræfɪk/ : đồ họa

light-sensitive : nhạy cảm với ánh sáng
drum /drʌm/ : cái trống
scan /skæn/ : quét
toner /ˈtəʊnə(r)/ : mực
adhere /ədˈhɪə(r)/ : tuân thủ
fuse /fjuːz/ : hợp nhất, kết hợp
permanently /ˈpɜːmənəntli/ : vĩnh viễn
compare to /kəmˈpeə(r)/ : so sánh với
ink-jet printer: máy in phun mực
dot-matrix printer: máy in ma trận

21


50 BÀI DỊCH SONG NGỮ PART 7
Paragraph 11:
The Growing Economy Fund
May 12, 2016
Dear Investor:
Gửi nhà đầu tư:
Last week, the Board of Trustees of The Growing Economy Fund declared a 100%
share dividend.
Tuần trước, Hội đồng quản trị của Quỹ kinh tế đang phát triển đã tuyên bố chia cổ
tức 100% bằng cổ tức.
This has the same effect as a 2-for-1 share split.
Điều này có tác dụng tương tự như chia cổ phiếu 2 trên 1.
This transaction will occur Thursday, May 24, to shareholders of record at the close
of business on Wednesday, May 23.
Giao dịch này sẽ diễn ra vào thứ 5 ngày 24 tháng 5, cho các cổ đông trong hồ sơ vào
ngày kết thúc kinh doanh vào thứ Tư, ngày 23 tháng 5

As a result of this transaction, the number of shares you owned before the transaction
will be doubled, while the net asset value will be reduced by half.
Như là một kết quả của giao dịch này, số lượng cổ phiếu bạn đang sở hữu trước khi
giao dịch sẽ được nhân đơi, trong khi giá trị tài sản rịng sẽ giảm một nửa.
The reduced net asset value makes it easier financially for people who prefer to
purchase shares of the fund in 100-share increments.
Giá trị tài sản ròng giảm khiến cho nó dễ dàng hơn với những người làm tài chính mà
thích mua cổ phiếu quỹ với mức lợi tức 100 cổ phiếu.
This does not alter the total value of your Growing Economy Fund investment.
Điều này không làm thay đổi tổng giá trị khoản đầu tư vào Quỹ Kinh tế đang phát
triển của bạn.
It simply means that you will own twice the number of shares at half the price per share.
22


50 BÀI DỊCH SONG NGỮ PART 7
Điều đó đơn giản có nghĩa là bạn sẽ sở hữu gấp đơi số lượng cổ phiếu với một nửa
giá trên mỗi cổ phiếu.
If you have any questions, please avail yourself our toll-free information number.
Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, xin vui lịng sử dụng số điện thoại thơng tin miễn phí
của chúng tôi.
Registered brokers are available 24 hours a day.
Các nhà mơi giới đã đăng kí có sẵn 24 giờ một ngày
Yours truly
Trân trọng
Alexandra Gadbois
Secretary for the Board of Trustees
Thư ký Hội đồng quản trị
The Growing Economy Fund.
Vocabulary:

declare /dɪˈkleə(r)/ : tuyên bố
dividend /ˈdɪvɪdend/ : cổ tức
effect /ɪˈfekt/ : hiệu lực, hiệu quả
transaction /trỉnˈzỉkʃn/ : giao dịch
shareholder /ˈʃeəhəʊldə(r)/ : cổ đơng
net asset value: giá trị tài sản ròng
increment /ˈɪŋkrəmənt/ : lợi tức
alter /ˈɔːltə(r)/ : thay thế, thay đổi
avail /əˈveɪl/ : tận dụng
toll-free: miễn phí
broker /ˈbrəʊkə(r)/ : nhà mơi giới

23


50 BÀI DỊCH SONG NGỮ PART 7
Paragraph 12:

SALES FORECASTS
Sales forecasts should be based on prices that adequately consider the market for the
product, and its value to the customer versus competitive products in the marketplace.
Dự báo bán hàng nên dựa trên giá mà đã xem xét đầy đủ thị trường của sản phẩm, và
giá trị của nó đối với khách hàng so với các sản phẩm cạnh tranh trên thị trường.
Investors sense a serious danger signal when an entrepreneur suggests there is no
competition for his or her product or service.
Các nhà đầu tư cảm nhận được một tín hiệu nguy hiểm nghiêm trọng khi một doanh
nhân cho thấy khơng có sự cạnh tranh cho sản phẩm hoặc dịch vụ của họ
The product may be unique but there are probably other products that function
similarly.
Sản phẩm có thể là duy nhất nhưng có lẽ có những sản phẩm khác có chức năng

tương tự.
If so, the pricing has to be evaluated in light of those products.
Nếu vậy, giá cả phải được đánh giá trong ánh sáng của những sản phẩm đó.
Pricing should also reflect cost considerations.
Giá cả cũng nên phản ánh việc xem xét chi phí.
The price should produce a return sufficient to cover the level of expenses typical for
a company in that industry.
Giá cả sẽ tạo ra lợi nhuận đủ để chi trả cho mức chi phí điển hình cho một cơng ty
trong ngành đó.
24


×