Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Toán 6 bài 2 tập hợp số tự nhiên ghi số tự nhiên chân trời sáng tạo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.03 KB, 4 trang )

Giải Toán 6 bài 2: Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên
Chân trời sáng tạo
Giải Toán 6 Chân trời sáng tạo phần Thực hành
Thực hành 1
a) Tập hợp N và N * có gì khác nhau?
b) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử C = {a ∈ N * | a < 6}
Gợi ý đáp án:
a) Tập hợp N và N * khác nhau là:
N là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 0.
N * là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 0.
b) C = {1, 2, 3, 4, 5}

Thực hành 2
Thay mỗi chữ cái dưới đây bằng một số tự nhiên phù hợp trong những trường hợp sau
a) 17, a, b là ba số lẻ liên tiếp tăng dần.
b) m, 101, n, p là bốn lẻ liên tiếp giảm dần.
Gợi ý đáp án:
a) 17, 19, 21 là ba số lẻ liên tiếp tăng dần.
b) 103, 101, 99, 97 là bốn lẻ liên tiếp giảm dần.

Thực hành 3

Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 và nhỏ hơn 36. Liệt
kê các phần tử của A theo thứ tự giảm dần
Gợi ý đáp án:
A = {35, 30, 25, 20, 15, 10, 5, 0}


Thực hành 4
Mỗi số sau có bao nhiêu chữ số? Chỉ ra chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm của
mỗi số đó: 2023; 5 427 198 65


Gợi ý đáp án:
Số 2023 có 4 chữ số: chữ số hàng đơn vị là 3, chữ số hàng chục là 2, chữ số hàng trăm
là 0, chữ số hàng nghìn là 2.
Số 5 427 198 653 có 10 chữ số: chữ số hàng đơn vị là 3, chữ số hàng chục là 5, chữ số
hàng trăm là 6, chữ số hàng nghìn là 8,…

Thực hành 5
a) Dựa theo cách biểu diễn trên, hãy biểu diễn các số 345; 2021
b) Đọc số 96 208 984. Số này có mấy chữ số? Số triệu, số trăm là bao nhiêu?
Gợi ý đáp án:
a) Biểu diễn số:
345 = 3 × 100+ 4 × 10 + 5 = 300 + 40 + 5
2 021 = 2000 × 1000 + 0 x 100 + 2 × 10 + 1 = 2 000 + 20 + 1
b) Đọc số 96 208 984: Chín mươi sáu triệu hai trăm lẻ tám nghìn chín trăm tám mươi
bốn.
Số này có 8 chữ số, số triệu là 6, số trăm là 9.

Thực hành 6
Hoàn thành bảng dưới đây vào vở
Số la mã
Giá trị tương ứng trong hệ thập phân

XII

XXII
20

XXIV
17


30

26

28

Gợi ý đáp án:
Số la mã

XII XX XXII XVII XXX XXVI XXVIII XXIV

Giá trị tương ứng trong hệ thập phân

12 20 22

17

30

26

28

24


Giải Toán 6 Chân trời sáng tạo trang 12 tập 1
Bài 1 (trang 12 SGK Tốn 6 Tập 1)
Chọn kí hiệu thuộc ( ∈ ) hoặc ( ∉ ) thay cho mỗi “?”.


a) 15 ? N;

b) 10,5 ? N*;
d) 100 ? N.

c)

 ? N;

Gợi ý đáp án:

a. 15 ∈

b. 10,5 ∉
d. 100 ∈

c.



Bài 2 (trang 12 SGK Toán 6 Tập 1)
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?

a) 1 999 > 2 003;

b) 100 000 là số tự nhiên lớn nhất;

c) 5 ≤ 5;

d) Số 1 là số tự nhiên nhỏ nhất.


Gợi ý đáp án:

a) 1 999 > 2 003;

 b) 100 000 là số tự nhiên lớn nhất

Vì 2 003 > 1 999 nên khẳng định sai.

Khẳng định sai

 c) 5 ≤ 5

d) Số 1 là số tự nhiên nhỏ nhất

Khẳng định đúng

Khẳng định sai


Bài 3 (trang 12 SGK Toán 6 Tập 1)
Biểu diễn các số 1 983; 2 759; 2 053 theo mẫu 1 983 = 1 x 1000 + 9 x 100 + 8 x 10 + 3
Gợi ý đáp án:
Theo hướng dẫn mẫu 1 983 = 1 x 1000 + 9 x 100 + 8 x 10 + 3
Ta có:
2 759 = 2 x 1000 + 7 x 100 + 5 x 10 + 9
2 053 = 2 x 1000 + 0 x 100 + 5 x 10 + 3

Bài 4 (trang 12 SGK Tốn 6 Tập 1)
Hồn thành bảng dưới đây vào vở:

Số tự nhiên

27




19




16

Số La Mã




XIV




XXIX




Số tự nhiên


27

14

19

29

16

Số la mã

XXVII

XIV

XIX

XXIX

XVI

Gợi ý đáp án:



×