BÀI 2: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
1.
Tập hợp N và Tập hợp
2.
Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
3.
Luyện tập
4.
Củng cố
Kiểm tra bài cũ:
tập: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn 12 bằng hai cách rồi điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông:
Bài
+ Liệt kê các phần tử:
10
A;
Bài làm
12
A.
A = { 8; 9; 10; 11}
+ Chỉ ra tính chất đặc trưng:
A = { xN | 7 < x < 12}
Vậy
10
A;
12
A.
BÀI 2:TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
1. Tập hợp N và Tập hợp
b.
a. Tập hợp N
Tập hợp
Các số 0,1,2,3….. là các số tự nhiên
Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là N
Tập hợp các số tự nhiên khác 0 kí hiệu là
N* = {1;2;3; …}
N* = { x N | x ≠ 0 }
Bài tập: Hãy điền kí hiệu hoặc vào các chỗ trống sau:
N = { 0;1;2;3;….}
Các số 0,1,2,3 …là các phần tử của tập hợp N
Các số tự nhiên được biểu diễn trên tia số sau
Viết tập hợp bằng hai
0
1
2
3
4
5
10
N
10
cách? N*
0
N
0
6
Điểm biểu diễn số tự nhiên a gọi là điểm a
VD: điểm biểu diễn số 3 gọi là điểm 3
điểm biểu diễn số 6 gọi là điểm 6,…
N*
BÀI 2:TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
Khi số a nhỏ hơn số b ta kí hiệu
Bài tập: Hãy điền kí hiệu thích hợp vào các chỗ trống sau:
a < b hoặc b >a
Người ta còn kí hiệu:
Lưu ý:
a ≤ b : a < b hoặc a = b
3
b ≥ a: b > a hoặc b = a
Bài tập: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
6
9
5
A={ xN |x ≤4 }
x<4: 0;1;2;3
x≤4: 0;1;2;3;4
Bài làm
A={
Trên tia số điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn
VD: Điểm 2 ở bên trái điểm 3
0
1
3
Điểm 52ở bên phải
điểm 34
5
;
;
;
;
}
6
Điểm 2 ở bên trái
hayxbên
điểm 3?là
≤ 4phải
có nghĩa
0
1
2
3
4
gì?
Điểm 5 ở bên phải
Hãy
hay
bênnêu
tráicác
điểmsố3?tự
nhiên ≤ 4?
BÀI 2:TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
Nếu a < b và b < c thì a < c
Vd:
a < 5 và 5 < 7 suy ra
a<7
Hãy tìm số tự
nhiên nhỏ nhất?
Số tự nhiên lớn
nhất?
Mỗi số tự nhiên có 1 số liền sau và 1 số liền trước duy nhất
VD: số liền sau của 3 là 4
BT: Hãy tìm số liền trước và số liền sau của 10? Tìm hai số tự nhiên liên tiếp
trong đó có 1 số là 8?
Bài làm
số liền trước của 3 là 2
Số liền trước của 10 là 9
2 và 3 là 2 số tự nhiên liên tiếp
Số liền sau của 10 là 11
Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị
Hai số tự nhiên liên tiếp trong đó có số 8 là: 7 và 8 hoặc 8 và 9
Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất
Không có số tự nhiên lớn nhất
Tập hợp số tự nhiên có vô số phần tử
BÀI 2:TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
3. Luyện tập
?. Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần:
28, …, …
…, 100, …
Bài làm
1.
Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị?
2.
Số điền vào dấu chấm thứ 2 là số liền sau hay liền trước của số 28?
3.
Điền số còn lại?
4.
Tương tự với câu thứ 2
1.
28, ….. ,29……
2.
99
…….,
100, ……..
30
101
BÀI 2:TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
3. Luyện tập
Bài tập 6(SGK):
a. Hãy điền số liền sau của mỗi số sau: 17;
19;
b. Hãy điền số liền trước của mỗi số sau: 35;
1000;
1.
Hãy tìm số liền sau của 17 và 19?
2.
Các em đã làm như thế nào?
3.
Vậy muốn tìm số liền sau của a ta làm như thế nào?
4.
Vậy số liền sau của a là?
5.
Hãy tìm số liền trước của 35 và 1000?
6.
Các em đã làm như thế nào?
7.
Vậy số liền trước của b là?
a (a N)
b(bN*)
Bài làm
a. Số liền sau của: 17 là 18
19 là 20
a là a + 1
b. Số liền trước của: 35 là 34
1000 là 999
b là b - 1
BÀI 2:TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
3. Luyện tập
Bài tập 7(SGK): Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a. A = { xN | 12 < x < 16}
a.
b. B = { x N* | x< 5}
c. C= { x N | 13 ≤ x ≤ 15}
Hãy tìm các số tự nhiên lớn hơn 12 và nhỏ hơn 16?
Vậy tập hợp A được viết như thế nào?
b.
Bài làm
a. A = {
13;
; 14
15}
Tập hợp N* gồm các phần tử như thế nào?
Hãy kể các số thuộc tập hơp N* và nhỏ hơn 5?
b. B = {
}
Viết tập hợp B?
c.
Hãy nêu các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 13 và nhỏ hơn hoặc bằng 15?
Viết tập hợp C?
c. C = {
}
BÀI 1:TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
4.Củng Cố
Qua bài này các em cần nắm được những kiến thức sau
1. Biết được tập hợp số tự nhiên N = { 0; 1; 2; 3; …}:
số tự nhiên nhỏ nhất là 0, không có số tự nhiên lớn nhất
2. Biết phân biệt tập hợp N và N*: N* = { 1; 2; 3; …}
3. Biết biểu diễn số tự nhiên trên tia số
4. Biết sử dụng dấu ≤ và ≥
5. Biết viết số liền trước và liền sau của một số:
0
99;100;101
1
2
3
4
5
6
a – 1; a; a + 1
Cảm ơn các các em đã theo dõi video.
Bên dưới có phần link hướng dẫn giải bài tập trong sách giáo khoa và SBT .
HÃY LIKE VÀ ĐĂNG KÍ ĐỂ THEO DÕI NHỮNG VIDEO MỚI NHẤT NHÉ