Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Tài liệu ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012-2013 MÔN LÝ docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (799.52 KB, 17 trang )

Nguoithay.vn


Nguoithay.vn
1
CHNG 1: C HC VT RN

Câu 1: (Ninh Bình 2010-2011)): Cho c h nh hình v.
Vt M có khi lng m = 200g, đc treo bng si dây buc vào trc
ròng rc R
2
. Lò xo nh có đ cng k = 45N/m, mt đu gn vào trc
ròng rc R
2
, còn đu kia gn vào đu si dây vt qua R
1
, R
2
đu còn
li ca dây buc vào đim B. B qua ma sát  các ròng rc, coi dây
không dãn. Kéo vt M xung di v trí cân bng mt đon 5cm ri
th nh. Chng minh vt M dao đng điu hoà và vit phng trình
dao đng nó. Chn trc Ox thng đng hng xung, gc to đ O 
VTCB ca M. Xét hai trng hp:
1. B qua khi lng các ròng rc.
2. B qua khi lng ròng rc R
1
; ròng rc R
2
có dng hình tr
đc khi lng m = 200g, bán kính R. Dây không trt trên các ròng rc.


A
1. B qua khi lng ca ròng rc và dây ni: T = F
+ Ti VTCB ca vt M ta có:
03
0
 FP

(1) - T
(1) suy ra: mg = 3k∆l
0
(2)
- Ti v trí vt M có to đ x bt kì ta có:
amFP


 3
(3) Chiu
(3) lên trc to đ Ox ta có :
mg - 3k(∆l
0
+ 3x) = ma = mx’’ (4)
- T (2) và (4) ta có :
0
9
''  x
m
k
x



0''
2
 xx

(5) (
m
k9
2


)
- Phng trình (5) có nghim : x = Acos(
)

t
trong đó A ,

,

nhng hng s. Vy vt M dao đng điu hoà.
+ Chn gc thi gian là lúc th vt.

m
k9

45(rad/s)
Ti thi đim t =0 :
Acos =5(cm)
- Asin =0






 A = 5cm và

= 0

Vy phng trình dao đng là x = 5cos45t (cm).
2. Ti v trí cân bng:
2mg = 3k∆ (1)
Ti li đ x ca M:
mg – T
3
= ma (2)
T
3
+ mg – 2T
1
– T
2
= ma (3)
T
1
= k(∆ + 3x) (4)
(T
2
– T
1
)R = I.; I = 0,5mR

2
;  = a/R (5)
Thay (2), (4), (5) vào (3):
2mg - 2k(∆ + 3x) - k(∆ + 3x) - ma/2 = 2ma
kt hp vi (1)  - 9kx = 2,5mx”

B
A
R
1
R
2
M
B
A
R
1
R
2
M
P
T
T
F
B
A
R
1
R
2

M
P
T
2
T
1
F
Nguoithay.vn


Nguoithay.vn
2
 x” + 
2
x = 0 vi  =
18k
9m
rad/s
phng trình dao đng: x = 5cos28,5t (cm)

Câu 2 (5 đim). (Anh Sn 3-Ngh An-2010-2011)
Mt ròng rc O có khi lng m và bán kính R. Mt si dây không giãn, khi
lng không đáng k vt lên ròng rc y và không trt. Hai đu dây qun nhiu
vòng lên hai ròng rc đng có khi lng m
1
= 2m (Ròng rc 1) và m
2
= m (Ròng
rc 2) có bán kính ln lt r
1

, r
2
. Các phn dây qun đ dài đ có th coi gn đúng
là thng đng. Gia tc trng trng là g. Th h t trng thái ngh, hai ròng rc
đng quay và đi xung trong mt phng ca ròng rc c đnh, làm ròng rc này
cng quay.
1. Tính gia tc góc

ca ròng rc O và các gia tc dài
a
1
và a
2

ca hai ròng rc đng.
2. Tính các lc cng dây T
1
và T
2
. So sánh phn lc
ca trc O khi h cha và đang chuyn đng. Coi các
ròng rc là các đa đng cht khi tính mô men quán tính
(I = mr
2
/2).

Câu 3 (1,5 đim).(Vnh Phúc 2011-2012-Chuyên)
Mt tm ván có khi lng
10M kg
nm trên

mt phng ngang nhn và đc gi bng mt si dây
không dãn. Vt nh có khi lng
1m kg
trt đu
vi vn tc
2/v m s
t mép tm ván di tác dng
ca mt lc không đi
10FN
(Hình 1). Khi vt đi
đc đon đng dài
1lm
trên tm ván thì dây b đt.
a) Tính gia tc ca vt và ván ngay sau khi dây đt.
b) Mô t chuyn đng ca vt và ván sau khi dây đt trong mt thi gian đ dài.
Tính vn tc, gia tc ca vt và ván trong tng giai đon. Coi ván đ dài.
c) Hãy xác đnh chiu dài ti thiu ca tm ván đ m không trt khi ván.
A
a
* Xét chuyn đng ca m:
Trc khi dây b đt:
ss
0
mm
F F F F   

Ngay sau khi dây đt: vt m vn trt đu vi vn tc v
0
m
a


* Xét chuyn đng ca M:
Ngay sau khi dây đt M chuyn đng nhanh dn đu vi:
2
1/
ms
M
F
F
a m s
MM
  

b
* Giai đon 1:
0
o
tt

+ m chuyn đng đu vi vn tc v, gia tc a
m
=0

1
m

2
m




O

Hình 1
F
m
M
Nguoithay.vn


Nguoithay.vn
3
+ M chuyn đng nhanh dn đu, vn tc ban đu =0, gia tc
2
1/
M
F
a m s
M


+ Tm ván đt vn tc v ti thi đim
2s
o
M
v Mv
t
aF
  


* Giai đon 2:
o
tt


Vt m và M chuyn đng nhanh dn đu vi vn tc ban đu
2/
o
v m s
và gia
tc:
2
10
0,9 /
10 1
F
a m s
Mm
  


c
Quãng đng m đi đc trên M k t khi dây đt đn thi đim t=t
o
là:

2
2
1


22
M
Mv
l vt a t
F
  

22
min
10.2
 1 3
2 2.10
Mv
l l l l m
F
      


Câu 4 (2,5 đim). (Vnh Phúc 2011-2012-Chuyên)
Mt thanh mnh, đng cht có khi lng
360Mg
chiu dài
30L cm
có th quay không ma sát
quanh trc O c đnh nm ngang đi qua đu thanh. T
v trí thng đng, đu còn li ca thanh đc th ra và
thanh đ xung (Hình 2). Khi ti v trí thp nht thì
thanh va chm hoàn toàn đàn hi vi mt vt nh (coi
nh cht đim) có khi lng
1

m 120g
nm trên mt
bàn. Cho gia tc trng trng
2
10 /g m s

. Mômen quán
tính ca thanh đi vi trc quay qua O là
2
I ML /3
.
a) Xác đnh tc đ góc và gia tc góc ca thanh khi
thanh có v trí nm ngang.
b) Xác đnh các thành phn lc theo phng ngang và theo phng thng đng
mà trc quay tác dng lên thanh khi thanh có v trí nm ngang.
c) Xác đnh vn tc ca vt m
1
ngay sau va chm.
d) Vt m
1
đc gn vi
2
m =120g
qua mt lò xo nh có đ cng
100 /k N m

(Hình 2). Xác đnh biên đ dao đng ca m
1
và m
2

sau va chm. B qua mi ma
sát.
a
Áp dng đnh lut bo toàn c nng cho v trí thng đng và nm ngang:
2
1
22
L
Mg I


. Thay
2
1
3
I ML
ta đc:
3 3.10
10
0,3
g rad
Ls


  


.
Phng trình đng lc hc cho chuyn đng quay quanh O:
()P

MI


.
Thay
2
1
3
I ML

()
2
P
L
M Mg
ta đc:
2
3 3.10
50
2 2.0,3
g rad
Ls


  


.
M
O

m
2

m
1

k

Hình 2
Nguoithay.vn


Nguoithay.vn
4
b
nh lut II Niutn cho chuyn đng tnh tin
ca thanh:
P N Ma
(*)
Chiu (*) lên phng ngang:
2
2
x x n
L
N Ma Ma M

  

Thay   phn a) vào ta đc:
3 / 2 5,4

x
N Mg N
.
Chiu (*) lên phng thng đng:
2
y y t
L
P N Ma Ma M

   

Thay   phn a) vào ta đc :
/ 4 0,9
y
N Mg N
.
c
Bo toàn c nng cho chuyn đng ca M t đu đn ngay trc va chm
vi m
1
:
2
1 2 6
2
MgL g
I MgL
IL

   


Bo toàn đng nng trong va chm:
2 2 2
1
1 1 1
' (1)
2 2 2
mv I I



Bo toàn mômen đng lng:
1
' (2)mvL I I



T (1) và (2) ta đc:
6 3 2 4,2
m
v gL
s

  



d
Sau va chm, khi tâm G ca h (m
1
+m

2)
chuyn đng vi vn tc V
G
mà:
1
2 1,5 2 2,1
2
GG
m
mV mv V v
s

    


.
Trong HQC gn vi khi tâm G, vì hai vt có khi lng bng nhau nên ta
có th xem nh dao đng ca m
1
, m
2
là dao đng ca mi vt gn vi mt
lò xo có đu G c đnh và có đ cng là k’=2k.
Gi A là biên đ dao đng ca mi vt, theo đnh lut bo toàn c nng ta
có:
2 2 2
1 1 1
2 2. ' 5,2
2 2 2
G

mv mV k A A cm   


Câu 5: (Hà Tnh 08-09)Mt thanh AB đng cht, tit din đu, khi lng m, chiu
dài , có trc quay O nm ngang c đnh, vi OA
= /4, nh hình 2. Ban đu ngi ta gi thanh nm
ngang, sau đó th nh cho thanh chuyn đng. B qua
ma sát  trc quay và lc cn không khí.
a. Tính gia tc góc ca thanh khi thanh bt đu
chuyn đng.
A O B


Hình 2

P
N
N
x

N
y

O
G
Nguoithay.vn


Nguoithay.vn
5

b. Khi đu B  v trí thp nht thì tc đ góc ca thanh là bao nhiêu ? Tính tc đ
dài ca đu A khi đó.
c. Cho thanh dao đng nh xung quanh trc O, xác đnh chu kì dao đng ca
thanh.
A


Câu 6: (Ba ình-Nga Sn -2010-2011): Trên mt phng nghiêng góc

có mt vt
nh và mt hình tr rng khi lng m, bán kính r và mômen quán tính I=m.r
2
.
Hai vt cùng bt đu chuyn đng xung di vt trt vi h s ma sát trt
5,0

, tr ln không trt. Tính

đ hai vt khi chuyn đng luôn cách nhau mt
khong không đi.
a

- Khi thanh bt đu chuyn đng thì phng trình đng lc hc: mg
4
l
= I
(1)

- Trong đó: I =
22

4
3
4
3
.
3
1
4
.
4
.
3
1













lmlm
=
2
48

7
ml

Suy ra:  =
l
g
7
12

b

- Áp dng đnh lut bo toàn c nng khi thanh nm ngang và khi thanh
thng đng (B  v trí thp nht).
42
1
2
l
mgI 


- Suy ra vn tc góc ca thanh khi B  VT thp nht:
l
g
7
24



- Vn tc dài ca A khi đó: v
A

=
l
g
ll
7
24
44



c
- Thanh dao đng nh xung quanh trc quay O, là mt con lc vt lí có chu
kì là:
T = 2
mgd
I
= 2
g12
7



A
B
O
G
Nguoithay.vn


Nguoithay.vn

6
+ Gia tc ca vt
)cossin(

 ga
(1)
+ Phng trình chuyn đng tnh tin ca hình tr: ma’=mgsin

-F
ms
(2)
a’ là gia tc trng tâm, F
ms
lc ma sát gi cho hình tr không trt đng thi gây
ra s quay quanh O ca trng tâm
F
ms
.r=I

(3) vi a’=

.r (4) nên F
ms
=Ia’/r
2
.
a vào (2) ta đc a’= (gsin

)/(1+I/mr
2

)=gsin

/2 (5)
Cho (1)=(5) ta đc a=a’
0
4512tan 



Câu 7 (Thái Nguyên 09-2010-V1)
Hai vt A và B có khi lng m
1
= 250g và m
2
= 500g đc ni vi nhau bng
mt si dây mnh vt qua mt ròng rc có khi lng
không đáng k nh hình bên. Vt B đt trên mt xe
ln C có khi lng m
3
= 500g trên mt bàn nm
ngang. H s ma sát gia B và C là 
1
= 0,2; gia xe
và mt bàn là 
2
= 0,02. B qua ma sát  ròng rc.
Ban đu vt A đc gi đng yên, sau đó buông tay cho h ba vt chuyn đng.
Ly g = 10m/s
2
.

a/ Tìm gia tc ca các vt và lc cng ca si dây.
b/ Tìm vn tc ca vt B so vi xe C  thi đim 0,1s sau khi buông tay và đ
di ca vt B trên xe C trong thi gian đó.
A
a/ Lc ma sát gia B và C: F
BC
= 
1
.m
2
g = 1 N => là lc phát đng làm C chuyn
đng trên bàn.
Gi a
3
là gia tc ca xe C đi vi mt bàn,
Áp dng đnh lut II Niuton cho xe C, ta có: F
BC
- 
2
.N
3
= m
3
.a
3

Vi N
3
= P
2

+ P
3
= (m
2
+ m
3
).g => Thay s ta đc a
3
= 1,6 m/s
2

3
a
cùng hng
BC
F
tc cùng hng vi vn tc
2
v
ca B
Gi a
2
là gia tc ca B đi vi bàn.
Áp dng đnh lut II Niuton cho vt B ta có: T - 
1.
N
2
= m
2
.a

2
Vi N
2
= P
2
= m
2
g => Thay s ta đc: T – 1 = 0,5a
2
(1)
Áp dng đnh lut II Niuton cho vt A:
m
1
.g – T = m
1
a
1
=> 2,5 – T = 0,25 a
1
(2) Vi a
1
= a
2

T (1) và (2) suy ra: a
1
= a
2
= 2 m/s
2

; T = 2 N
b/ Gia tc ca B đi vi xe C là:
BC
a
=
23
aa
=> a
BC
= a
2
– a
3
= 0,4 m/s
2

Sau khi buông tay 0,1s => vn tc ca B đi vi xe C là: v = a
BC
.t = 0,04 m/s
 di ca B trên xe C là: S = a
BC
.
2
t
2
= 2 mm.
Câu 8: (-09)
Mt hình tr đc bán kính R, khi lng m
1
= 20 kg có th

quay không ma sát quanh mt trc c đnh nm ngang trùng vi
trc ca hình tr. Trên hình tr có qun mt si dây không giãn,
khi lng không đáng k. u t do ca dây có buc mt vt
B
C
A
O
1
2
m
m

Nguoithay.vn


Nguoithay.vn
7
nng m
2
= 4 kg, nh hình v. Tìm gia tc ca vt nng và lc cng ca dây. Bit
moment quán tính ca hình tr đi vi trc quay là
2
1
mR
I =
2
; ly g = 10 m/s
2
.
A

- Do tác dng ca trng lc P
2
= m
2
g, h chuyn đng :
hình tr quay và vt nng tnh tin đi xung.
- Gi a là gia tc dài ca vt nng,

là gia tc góc ca hình tr.
Ta có:
a = R
.
- Áp dng đnh lut II Newton cho vt nng: m
2
g – T = m
2
a (1)
(vi T là lc cng dây tác dng lên vt nng)
- Phng trình chuyn đng quay ca hình tr : M = I

, vi M = T’R = TR
(vi T’ là lc cng ca dây tác dng lên hình tr, T’ = T)

2
1
mR
I =
2
,
a

 =
R
(2)
- T (1) và (2) ta có : a =
2
21
2m g
2m + m
2,86 (m/s
2
)
và T = m
2
(g – a)
286 (N)

Câu 9 : 0-2011-V2)
Trên mt mt bàn nhn nm ngang có mt thanh mnh AB đng cht có khi
lng m, chiu dài là 2
l
đang nm yên. Mt viên
đn nh , có khi lng 2m/3 bay ngang vi tc
đ V
0
ti cm vào đu B theo phng vuông góc
ca thanh và ghim cht vào đó
a) Xác đnh chuyn đng ca h sau va chm
b) Tìm đ gim đng nng ca h do va chm.
A


Câu a
Ni dung
a.) Gi O là trung đim ca thanh ; G ; V
G
ln lt là v trí và vn tc
ca khi tâm ca h sau va chm.
V trí ca G đc xác đnh bi :
 
.2 / 3 2
2 / 3 5
lm
OG l
mm




Theo đnh lut bo toàn đng lng ta có :
0
22
33
G
mV m m V





0
2

5
G
VV
(1)

Momen quán tính đi vi khi tâm ca h
A
B
O
G
0
V

A
B
O
G
Nguoithay.vn


Nguoithay.vn
8
 
22
2
2
1 2 2 3 11
2
12 5 3 5 15
lm

I m l m l ml
   
   
   
   


Theo đnh lut bo toàn momen đng lng ta có :
2
2
0
2 3 11
3 5 3 / 5 15
mV
l ml
l






0
6
.
11
V
l



(2)
Vy sau va chm khi tâm ca h chuyn đng tnh tin vi vn
tc
G
V
đc xác đnh bi (1) và toàn b h quay trong mt phng ngang
quanh G vi tc đ góc đc xác đnh bi (2)

Câu b
Ni dung
ng nng ca h trc va chm :
22
1 0 0
12
2 3 3
mm
E V V





ng nng ca h sau va chm :
22
2
1 2 1
2 3 2
G
m
E m V I



  



Hay :
2
20
8
33
E mV

 gim ca đng nng ca h trong quá trình va chm :
2
1 2 0
1
11
E E E mV   


Câu 10 : -2010)
Trên mt mt bàn nhn nm ngang có mt thanh mnh AB đng cht có khi
lng m, chiu dài là 2
l
đang nm yên. Mt viên đn có khi lng m/2 bay
ngang vi vn tc v
0
ti cm vuông góc vào đu A ca thanh. (va chm là hoàn
toàn không đàn hi)

a) Tìm v trí và vn tc ca khi tâm G ca h thanh và đn ngay sau va
chm
b) Tìm vn tc góc quay quanh G ca thanh sau va chm
c) Tìm đ gim đng nng ca h do va chm.
A
Câu a
Ni dung
Khi đn cm vào thanh thì v trí ca
khi tâm G đc xác đnh:
12
/2
/ 2 3
mx mx
l
OG
mm



; (vi
lxx 
21
;0
)
V trí trng tâm G cách trung đim O ca thanh mt đon
3
l

Áp dng đnh lut bo toàn đng lng ta có :
0

3
22
m
v mv

G
B
0
A
Nguoithay.vn


Nguoithay.vn
9


0
3
v
v


Câu b
Ni dung
Mômen đng lng ca h đi vi G ngay trc va chm
0
1 1 1
.
3
mlv

LI




Momen quán tính ca h thanh và đn đi vi trc quay qua G:
22
22
2 15
12 3 2 3 36
Gd
ml l m l ml
I I m
   
    
   
   

(- Steinner)

Mômen đng lng ca h đi vi G ngay sau va chm :
 
2
2
15
36
Gd
L I I ml

  



Theo đnh lut bo toàn mômen đng lng ta có:
12
LL


0
4
5
v
l





Câu
c
Ni dung
ng nng ca h trc va chm là:
2
0
1
4
mv
K 

ng nng ca h sau va chm là :
 

2
2
0
2
3
2 3 2
Gd
v
K m I I


  



2
0
2
39
180
mv
K


 gim đng nng ca h do va chm :
2
0
12
30
mv

KK



Câu 11 i Nguyên 2010-2011-
Mt thanh mnh đng cht, có khi lng m chiu dài L, có trc
quay O c đnh nm ngang vuông góc vi thanh và đi qua đu trên
ca thanh (Hình bên). B qua mi ma sát và lc cn không khí, gia
tc ri t do là g.
O
m
1

0
v


Nguoithay.vn


Nguoithay.vn
10
1. Thanh đang đng yên thì mt cht đim có khi lng m
1
=
3
m
bay ngang vi
vn tc
0

v

theo phng vuông góc vi trc quay đn cm vào trung đim ca
thanh. Tính tc đ góc ca thanh ngay sau va chm và c nng mt mát lúc va
chm.
2. Cho
gL10v
0

. Tính góc lch cc đi ca thanh
A
+ Tính mô men đng lng ca h " cht đim+ thanh" ngay trc và ngay sau va
chm:

10
2
1
0 thanh 0
L
m .v .
2
m .L
I. (I ).
4
   









+ Áp dng đnh lut bo toàn mô men đng lng ca h " thanh + cht đim" đi
vi trc quay:
0
22
0
1 0 1 0 0
22
mv L
L mL L 1 2v
m .v . m . .
2 3 4 6 5L
mL mL
3 12
      







(3)
+ C nng mt mát khi va chm bin thành nhit lng to ra lúc va chm:

15
mv2
2

.
4
L
.
3
m
3
mL
6
mv
2
.I
2
v.m
Q
2
0
2
0
22
2
0
2
0
2
01
















+ V trí khi tâm ca h cách trc quay mt đon:
1
1
LL
m . m.
L
22
OG
m m 2




+ Áp dng đnh lut bo toàn c nng sau va chm ta đc:

2
22
0
2

22
00
00
2
0
0
0 0 0
4v
mL m L
3. .
3 3 4 25L
I. 3I.
4m L
.g. (1 cos ) cos 1 1
2 3 2 4mgL 4mgL
v
cos 1 cos 0,5 60
20gL





        
        

Câu 12 (Thái Nguyên 2010-2011-V1)
Mt vt nh khi lng M =100g treo vào đu si dây lí
tng, chiu dài l = 20cm nh Hình 1. Dùng vt nh m = 50g có
tc đ v

0
bn vào M. B qua sc cn ca không khí. Ly g =
10m/s
2
. Coi va chm là tuyt đi đàn hi.
a/ Xác đnh v
0
đ M lên đn v trí dây nm ngang.
b/ Xác đnh v
0
ti thiu đ M chuyn đng tròn xung quanh O.
c/ Cho v
0
=
2
73
m/s, xác đnh chuyn đng ca M.






Hình 1

A
v
0
O
M

m
l
Nguoithay.vn


Nguoithay.vn
11
a/ Va chm n hi:
2
Mv
2
mv
2
mv
Mvmvmv
2
2
2
1
2
0
210


=>
02
v
Mm
m2
v




Khi dõy nm ngang:
2
gl
m
Mm
vMgl
2
Mv
0
2
2



Thay s: v
0
= 3m/s.
b/ M chuyn ng ht vũng trũn, ti im cao nht E:
glv
E


=>
gl5
m2
Mm
v

2
Mv
l2Mg
2
Mv
0
E
2
2


.
Thay s: v
0
=
2
103
m/s.
c/ Khi
2
73
v
0

m/s <
2
103
=> M khụng lờn ti im cao nht ca qu o trũn.
Lc cng ca dõy:
l

mv
cosmgT
2

. Khi T = 0 => M bt u ri qu o trũn ti D
vi vn tc v
D
, cú hng hp vi phng ngang gúc 60
0
.
T D vt M chuyn ng nh vt nộm xiờn. D dng tớnh c gúc COD = 30
0
.
* Nu HS tớnh k hn ý c/ cú th thng im.

Cõu 13:
(Dành cho học sinh thí điểm phân ban) (H

T
nh 06-07)
Một thanh nhẵn đồng tính AB có khối l- ợng M và độ dài AB = d, quay tự do
với tốc độ góc

0
trong một mặt phẳng nằm ngang xung quanh một trục thẳng đứng
cố định đi qua đầu A của thanh.
1. Xác định động năng của thanh AB
2. Từ đầu A có một vòng nhỏ khối l- ợng m bắt đầu tr- ợt dọc theo thanh. Tìm
tốc độ dài điểm B của thanh tại thời điểm khi vòng nhỏ tr- ợt tới B
3. Biết t là thời gian vòng nhỏ khối l- ợng m tr- ợt từ A đến B và trong thời

gian đó thanh AB quay biến đổi đều. Xác định góc quay của thanh AB trong thời
gian t đó.

A
động năng của hệ :
Mô men quán tính đối với trục quay qua khối tâm I
1
=
12
2
d
M


Mô men quán tính đối với trục quay qua A: I = M
4
2
d
+ I
1
= M
3
2
d


Động năng: W
đ
=
2

2
0

I
=
6
22
0
d
M

J

Tốc độ dài của đầu B khi m tr- ợt tới B.
Nguoithay.vn


Nguoithay.vn
12
- Gọi lần l- ợt
I
0
0
;

là tốc độ góc, mô men quán tính đối với trục quay của hệ
thanh AB và vòng nhỏ m khi vòng ở tại A
-

;I là tốc độ góc, mô men quán tính của hệ thanh AB và vòng nhỏ m khi vòng ở

tại B
Ta có: I
0
= M
3
2
d
;

I = M
3
2
d
+ m d
2
= (M + 3m)
3
2
d


Ngoại l- c tác dụng vào hệ bằng không

Theo định luật bảo toàn mô men động l- ợng ta có:
I
0

0
=


I



=
I
I

0
0
=
mM
M
3
0




Tốc độ góc điểm B khi m tới B là: v
B
=

d =
mM
M
3
0



d

Góc quay của thanh trong thời gian m tr- ợt từ A đến B.

- Vì trong quá trình m tr- ợt thanh AB quay biến đổi đều ta có gia tốc góc

=
t


0




= (
mM
M
3
0


-

0
) : t


= -
mM

m
3
3
0


: t

- Góc quay:

=

0
t +

2
2
t



=

0
t -
mM
m
3
3
0



x
2
t
=
)3(2
)32(
mM
mM


x

0
t



Cõu 14 (2): Mt rũng rc hỡnh tr khi lng M=3kg, bỏn
kớnh R=0,4m c dựng kộo nc trong mt cỏi ging (hỡnh
v). Mt chic xụ khi lng m=2kg, c buc vo mt si
dõy qun quanh rũng rc. Nu xụ c th t ming ging thỡ
sau 3s nú chm vo nc. B qua ma sỏt trc quay v momen
quỏn tớnh ca tay quay. Ly g = 9,8 m/s
2
. Tớnh:
Hỡnh cõu 14
Nguoithay.vn



Nguoithay.vn
13
a. Lc cng T và gia tc ca xô, bit dây không trt trên ròng rc
b.  sâu tính t ming ging đn mt nc.


A
a. i vi xô:
mg – T = ma (1)
i vi ròng rc:

t
t
aMT
R
a
RMIRT .
2
1

2
1
.
2


(2)
Dây không trt nên ròng rc có:


aa
t

(3)
T (1), (2) và (3) ta tính đc: a = 0,56 m/s
2
, T = 8,4 N




b.
math 2,25)3).(6,5(
2
1
2
1
22



Câu 15. -2010)
Cho hai vt nh có khi lng ln lt là m
1

và m
2
đc ni vi nhau bng mt si dây nh,
không dãn vt qua mt ròng rc c đnh dng đa có
khi lng M. H s ma sát trt gia vt m

1
và mt
bàn nm ngang là , gia tc ri t do là g. Lúc đu
gi m
1
đ h đng yên sau đó th nh cho chuyn
đng. Bit rng bàn luôn luôn đng yên và dây không trt trên ròng rc. Tìm gia
tc chuyn đng ca hai vt và lc cng ca dây.
A
V hình, biu din các lc tác dng lên mi vt.
Do dây không dãn, không khi lng nên phng trình chuyn đng ca:
+ vt m
1
: m
1
a = T
1
- m
1
g (1)
+ vt m
2
: m
2
a = m
2
g – T
2
(2)
+ ròng rc: R(T

2
– T
1
) = I =
2
1
MR
2

<=> T
2
– T
1
=
2
1
MR
Dây không trt trên ròng rc nên a = R
=> T
2
– T
1
=
2
1
Ma (3)
Gii h 3 phng trình (1), (2) và (3) ta tìm đc :
a =
g
2/Mmm

mm
21
12



m
1
m
2
Q


gM


'T


T


gm


Nguoithay.vn


Nguoithay.vn
14

T
1
= m
1
g
2/Mmm
2/Mmm
21
22



và T
2
= m
2
g
2/Mmm
2/Mmm
21
11




Câu 16 (4,0 đ): (Thiu Hóa-TH) Mt hình tr đc đng cht có khi lng M,
nm trên mt mt phng nghiêng góc  = 30
0
so vi mt đt, trc hình tr có
phng nm ngang. Tr ln không trt t trng thái ngh.

a. Tìm vn tc ca khi tâm G khi khi nó đã đi đc đon đng S.
b. So sánh kt qu câu a vi trng hp th cho tr trt không ma sát.

Cơu 4 (4,0 đ): a)
+ ng nng W
đ
=
22
I Mv
22


(0,5 đ)

2 2 2 2
2
MR v Mv 3Mv
2 2R 2 4
   
(0,5 đ)
+ Khi đi đc đon đng S, đ cao gim
S
2
(0,5 đ)
+  bin thiên đng nng bng công trng lc: E = A
P
= Mg.
S
2
(0,5 đ)

+ Mt khác E =
2
3Mv 2gS
v
43

(0,5 đ)
b)
+ Khi trt không ln: W’
đ
=
2
Mv' S
Mg
22

(0,5 đ)
Suy ra
v' gS
(0,5 đ)
+ Nhn xét rng kt qu v < v’ vì có mt phn công ca trng lc chuyn thành
đng nng quay. (0,5 đ)

Câu 17 (1 đim)(Thanh Hóa 08-09) Mt cái ct dài L = 2,5m đng cân bng trên
mt phng nm ngang. Do b đng nh ct đ xung đt trong mt phng thng
đng. Trong khi đ, đu di ca ct không b trt. Tính tc đ ca đu trên ca
ct ngay trc khi chm đt. Ly g = 10 m/s
2
; momen quán tính ca ct có giá tr I
=

1
3
mL
2
.
A
Áp dng đnh lut bo toàn c nng:
+  trng thái ban đu W
1
= W
t
= mgh Vi h = L/2 (0,25 đ)
+ Khi ct tip mt đt W
2
= W
d
= I.
2
/2 =
2
2
1
23
mL

(0,25 đ)
Nguoithay.vn


Nguoithay.vn

15
r
R
hình 1


+ C nng bo toàn nên mg
2
L
=
2
2
1
23
mL

=>  =
3g
L
(0,25 đ)
+ Mt khác v = L. =
3gL
Thay s ta có v = 5
3
m/s = 8,66m/s (0,25 đ)


Câu 18 (3 đim) (Thanh Hóa 09-2010)
Mt bánh xe không bin dng khi lng m, bán kính R, có trc hình tr bán kính
r ta lên hai đng ray song song nghiêng góc


so vi mt
phng nm ngang nh hình v 1. Cho bit h s ma sát ca
đng ray vi trc bánh xe là

, momen quán tính ca bánh
xe (k c trc) đi vi trc quay qua tâm là I = mR
2
.
a. Gi s trc bánh xe ln không trt trên đng ray. Tìm
lc ma sát gia trc bánh xe và đng ray.
b. Khi góc nghiêng

đt ti giá tr ti hn
0

thì trc bánh
xe trt trên đng ray. Tìm
0

.
a. Khi bánh xe ln không trt, ta có các phng trình chuyn đng
- tnh tin:
maFmgsin 
ms


- quay:
I..rF
ms


vi
r
a
 

2
m.RI 

T các phng trình này rút ra
2
r
R
1
gsin
a









suy ra
mgsin 
rR
R
F

22
2
ms



b.  bánh xe ch trt trên đng ray, lc ma sát đt giá tr cc đi

0msmaxms
.mgcos.NFF 

Theo kt qu câu a/ thì
0
22
2
ms
mgsin 
rR
R
F


(do
0
 
)


R
rR

tan
2
22
0




Câu 19. -2011)
Mt ròng rc kép gm hai hình tr đc đng cht đt đng tâm.
Hình tr ln có khi lng M = 200g, bán kính R = 10cm, hình
tr nh có khi lng
m = 100g, bán kính r = 5cm. Trên rãnh ca tng hình tr có qun
mt si dây nh không dãn, đu t do mi dây mang vt khi
lng ln lt là m
1
= 250g và m
2
= 200g  Ban đu h
đng yên, th cho h chuyn đng. Tính gia tc ca tng vt và
lc cng ca mi dây treo.






m
1
m

2
R
r
Nguoithay.vn


Nguoithay.vn
16

A
Biu din cỏc lc tỏc dng lờn h
Vỡ R.P
2
> r.P
1
nờn m
2
i xung, m
1
i lờn
p dng nh lut II Newton cho m
1
, m
2
:
Vt m
1
: - m
1
g + T

1
= m
1
a
1
(1)

Vt m
2
: m
2
g

T
2
= m
2
a
2
(2)
p dng phng trỡnh LHVR cho rũng rc:
T
2
R T
1
r = I (3)
Mt khỏc: a
1
= r (4)
a

2
= R (5)
T (1), (2), (3), (4), (5):

IrmRm
grmRm



2
1
2
2
12
)(

vi
22
2
1
2
1
mrMRI


Thay s: = 20 rad/s
2
; a
1
= 1m/s

2
; a
2
= 2m/s
2
;
T
1
= m
1
(g + a
1
); T
2
= m
2
(g - a
2
) , thay s T
1
= 2,75N; T
2
= 1,6N.

Câu 20:( 4 điểm) Một vành tròn mảnh khối l- ợng m bán kính R quay quanh trục đi
qua tâm và vuông góc với mặt phẳng của vành với vận tốc góc
0

.
Ng- ời ta đặt nhẹ nhàng vành xuống chân

của một
mặt phẳng nghiêng góc

so với ph- ơng
ngang.
Hệ số ma sát giữa vành và mặt phẳng
nghiêng là

.
Bỏ qua ma sát lăn, gia tốc rơi tự do g.
a. Tìm điều kiện của

để vành đi lên trên mặt phẳng nghiêng.
b. Tìm thời gian và quãng đ- ờng vành đi đ- ợc trong giai đoạn vừa quay vừa tr- ợt
trên mặt phẳng nghiêng.

A
a. Chọn trục toạ độ song song với mặt phẳng nghiêng, chiều d- ơng h- ớng lên trên.
Do vận tốc ban đầu của khối tâm bằng không nên khi đặt xuống ,vành vừa quay vừa
tr- ợt trên mặt phẳng nghiêng.
Ta có ph- ơng trình của khối tâm: F
ms
mg sin

= ma




mgcos


- mgsin

= ma

a = g (

cos

- sin

)
Để vành đi lên trên mặt phẳng nghiêng thì a > 0



> tan


b. Vận tốc khối tâm tăng dần trong khi vận tốc góc giảm dần, đến thời điểm
v =

R thì vành sẽ lăn không tr- ợt nữa.Xét giai đoạn vừa quay vừa tr- ợt.
Ph- ơng trình chuyển động quay: -F
ms
.R = mR
2






= -

g cos

/R.
1
P


m
1
m
2
R

r


2
P


2
T


1
T



+







R

Nguoithay.vn


Nguoithay.vn
17
Đến thời điểm t vành kết thúc tr- ợt thì vận tốc khối tâm và vận tốc góc bằng nhau: v
= at = g (

cos

- sin

)t mà

=
0

+


t =
0

-

g cos

/R
Do v =

R nên thời gian vành vừa lăn vừa tr- ợt trên mặt phẳng nghiêng là:
t =
)sincos2(
0


g
R

v = at = (

cos

- sin

)
)sincos2(
0




R





= (

cos

- sin

)
)sincos2(
0




Quãng đ- ờng vành đi lên đ- ợc trong giai đoạn này là:
S =
a
v
2
2
=
)sincos2(2
)sincos(

2
0
2




g
R

×