Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Tài liệu ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012-2013 MÔN LÝ 1 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.54 KB, 7 trang )

Nguoithay.vn

Nguoithay.vn
Bài tp v con lác lò xo có ma sat
Câu 1. Con lc lò xo dao đng điu hoà theo phng ngang vi biên đ A. úng lúc lò xo giãn
nhiu nht thì ngi ta gi c đnh đim chính gia ca lò xo khi đó con lc dao đng vi biên đ
A’. T s A’/A bng:
( đs) A’ = A/2.
Gii.
Vt  M, cách VTCB mi O’
Gi l
0
là đ dài t nhiên ca lò xo.
V trí cân bng mi ca con lc
lò xo sau khi b gi cách đim gi
mt đon
2
0
l
. Do đó O’M = A’ =
2
0
Al 
-
2
0
l
=
2
A
> A’ =


2
A

Câu 2 Con lc lò xo dao đng điu hòa theo phng ngang vi biên đ A. úng lúc con lc qua v
trí có đng nng bng th nng và đang giãn thì ngi ta c đnh mt đim chính gia ca lò xo, kt
qu làm con lc dao đng điu hòa vi biên đ A’. Hãy lp t l gia biên đ A và biên đ A’.
( S: A’ =
4
6A
)
Gii
V trí W
đ
= W
t

2
2
kx
=
2
1
2
2
kA
> x =
2
2A

Khi đó đ dài ca lò xo ( vt  M)

l = l
0
+
2
2A
l
0
là đ dài t nhiên ca lò xo.
V trí cân bng mi O’ cách đim gi mt đon
2
0
l

Ta đ ca đim M (so vi VTCB mi O’) x
0
=
2
1
( l
0
+
2
2A
) -
2
0
l
=
4
2A


Ti M vt có đng nng W
đ
=
2
1
2
2
kA

Con lc lò xo mi có đ cng k’ = 2k.
Ta có
2
''
2
Ak
=
2
'
2
0
xk
+
2
1
2
2
kA
> A’
2

=
2
0
x
+
'2
2
k
kA
=
8
2
A
+
4
2
A
= 3
8
2
A

Vy A’ =
4
6A

Câu 3. Mt con lc lò xo nm ngang gm lò xo có đ cng k = 40N/m và qu cu nh A có khi
lng 100g đang đng yên, lò xo không bin dng. Dùng qu cu B ging ht qu cu A bn vào
qu cu A dc theo trc lò xo vi vn tc có đ ln 1m/s; va chm gia hai qu cu là đàn hi xuyên
tâm. H s ma sát gia A và mt phng đ là  = 0,1; ly g = 10m/s

2
. Sau va chm thì qu cu A có
biên đ ln nht là:
A. 5cm B. 4,756cm. C. 4,525 cm. D. 3,759 cm
Gii: Theo L bo toàn đng lng vn tc ca qu cu A sau va chm v = 1m/s.
Theo L bo toàn nng lng ta có:

2222
2222
mv
mgA
kAmv
A
kA
Fms




O
 
O’ M

O
 
O’ M
Nguoithay.vn

Nguoithay.vn
> 20A

2
+ 0,1A 0,05 = 0 > 200A
2
+ A 0,5 = 0
> A =
04756,0
400
1401


m = 4,756 cm. Chn ỏp ỏn B.
Cõu 4. :Một con lắc lò xo gồm vật m
1
(mỏng phẳng) có khối l- ợng 2kg và lò xo có độ cứng
k=100N/m đang dao động điều hoà trên mặt phẳng nằm ngang không ma sat với biên độ A=5cm.Khi
vật m
1
dến vị trí biên ng- ời ta đặt nhẹ lên nó một vật có khối l- ợng m
2
.Cho hệ số ma sát giữa m
2

m
1
la 0,2; lấyg=10m/s
2.
.Giá trị của m
2
để nó không bị tr- ợt trên m
1

là:
A.m2>=0,5kg B.m2<=0,5kg C.m2>=0,4kg D.m2<=0,4kg

Gii: Sau khi t m
2
lờn m
1
h dao ng vi tn s gúc =
21
mm
k

>
2
=
21
mm
k


m
2
khụng trt trờn m
1
thỡ gia tc chuyn ng ca m
2
cú ln ln hn hoc bng ln gia
tc ca h (m
1
+ m

2
): a = -
2
x. Lc ma sỏt gia m
2
v m
1
gõy ra gia tc ca m
2
cú ln a
2
= g =
2m/s
2

iu kin m
2
khụng b trt trong quỏ trỡnh dao ng l
a
max
=
2
A a
2
suy ra
g
mm
kA




21
> g(m
1
+ m
2
) k A
2(2 + m
2
) 5 > m
2

0,5 kg. Chn ỏp ỏn A
Cõu 5. Mt con lc lũ xo cú cng k = 10N/m, khi lng vt nng m = 100g, dao ng trờn mt
phng ngang, c th nh t v trớ lũ xo gión 6cm so vi v trớ cõn bng. H s ma sỏt trt gia
con lc v mt bn bng = 0,2. Thi gian chuyn ng thng ca vt m t lỳc ban u n v trớ lũ
xo khụng bin dng l:
A.
525

(s) B.
20

(s). C.
15

(s). D.
30

(s).

Gii: V trớ cõn bng ca con lc lũ xo cỏch v trớ lũ xo khụng bin dng x;
kx = mg > x = mg/k = 2 (cm). Chu kỡ dao ng T = 2
k
m
= 0,2 (s)
Thi gia chuyn ng thng ca vt m t lỳc ban u n v trớ lũ xo khụng bin dng l:
t = T/4 + T/12 =
15

(s) ( vt chuyn ng t biờn A ờn li x = - A/2). Chn ỏp ỏn C
Cõu 6 Cho c h gm 1 lũ xo nm ngang 1 u c nh gn vo tng, u cũn li gn vo 1 vt cú
khi lng M=1,8kg , lũ xo nh cú cng k=100N/m. Mt vt khi lng m=200g chuyn ng
vi vn tc v=5m/s n va vo M (ban u ng yờn) theo hng trc lũ xo. H s ma sat trt gióu
M v mt phng ngang l =0,2. Xỏc nh tc cc i ca M sau khi lũ xo b nộn cc i, coi va
chm l hon ton n hi xuyờn tõm.
Gii:
Gi v
0
v vl vn tc ca M v m sau va chm.; chiu dng l chiu chuyn ng ban u ca m
Mv
0
+ mv = mv (1)
2
2
0
Mv
+
2
''
2

vm
=
2
2
mv
(2)
T (1) v(2) ta cú v
0
= v/5 = 1m/s, v = - 4m/s. Sau va chm vt m chuyn ng ngc tr lai, Cũn
vt M dao ng iu hũa tt dn
nộn ln nht A
0
c xỏc nh theo cụng thc:
2
2
0
Mv
=
2
2
0
kA
+ MgA
0
>
A
0
= 0,1029m = 10,3 cm
Sau khi lũ xo b nộn cc i tc cc i vt t c khi F
hl

= 0 hay a = 0 lũ xo b nộn x;
Nguoithay.vn

Nguoithay.vn
kx = Mg

> x =
k
Mg

=
100
6,3
= 3,6 cm Khi đó:
2
2
0
kA
=
2
2
max
Mv
+
2
2
kx
+ Mg(A
0


– x)


>
2
2
max
Mv
=
2
)(
22
0
xAk

- Mg(A
0
-x)

Do đó

2
max
v
=
M
xAk )(
22
0


- 2g(A
0
-x)

= 0,2494

> v
max
= 0,4994 m/s = 0,5 m/s
Câu 7. Mt con lc lò xo đt nm ngang gm 1 vt có khi lng m=100(g) gn vào 1 lò xo có đ
cng k=10(N/m). H s ma sát gia vt và sàn là 0,1. a vt đn v trí lò xo b nén mt đon ri th
ra. Vt đt vn tc cc đi ln th nht ti O và v
max
=6 0(cm/s). Quãng đng vt đi đc đn lúc
dng li là:
A.24,5cm. B.24cm. C.21cm. D.25cm.
Gii:Gi s lò xo b nén vt  M
O’ là VTCB. A
0
=O’M
Sau khi th ra vt Vt đt vn tc cc đi ln th nht ti O khi đó
F
đh
= F
ms
OO’ = x > kx = mg > x = mg /k = 0,01m = 1 cm
Xác đnh A
0
= O’M:
2

2
0
kA
=
2
2
max
mv
+
2
2
kx
+ mg (A
0
– x). Thay s vào ta tính đc A
0
= 7 cm
Dao đng ca vt là dao đng tt dn.  gim biên đ sau mi ln qua VTCB:
2
)'(
22
0
AAk 
= A
Fms
= mg (A
0
+ A’). > A = A
0
– A’ = 2 mg /k = 2cm. Do đó vt s dng li

 đim N sau 3 ln qua VTCB vi ON = x = 1cm, ti N F
đh
= F
ms

Tng quãng đng vt đi đc đn lúc dng li; s = 7 + 5x2 + 3x2 + 1 = 24 cm .áp án B
Câu 8 . Mt con lc lò xo nm ngang gm lò xo có đ cng k = 100N/m và qu cu nh A có khi
lng 200g đang đng yên, lò xo không bin dng. Dùng qu cu B có khi lng 50g bn vào qu
cu A dc theo trc lò xo vi vn tc có đ ln 4m/s lúc t=0; va chm gia hai qu cu là va chm
mm. H s ma sát gia A và mt phng đ là  = 0,01; ly g = 10m/s
2
. Vn tc ca hai vt lúc gia
tc đi chiu ln 3 k t t=0 là:
A.75cm/s B. 80cm/s. C. 77 cm/s. D. 79 cm/s
Gii: Chn chiu dng nh hình v. Thi đim
gia tc gia tc đi chiu ln th 3 là lúc hai vt
qua gc ta đ O ln th 3.Do đó ta cn tìm vn
tc ca hai vt khi qua VTCB l th 3 Vn tc ban đu ca hai vt khi  VTCB
(m
1
+ m
2
) v
0
= m
2
v > v
0
=
21

2
mm
m

v = 0,8 m/s
Biên đ ban đu ca con lc lò xo
2
)(
2
021
vmm 
=
2
2
kA
+ (m
1
+m
2
)gA > A = 3,975 cm
 gm biên đ sau mi ln qua VTCB A =
k
gmm )(2
21


= 0,05 cm
Biên đ dao đng trc khi hai vt qua VTCB ln th 3; A’ = A - 2A = 3,875 cm
Vn tc ca hai vt lúc gia tc đi chiu ln 3 k t t=0 tính t công thc
:

2
)(
2
21
Vmm 
=
2
'
2
kA
- (m
1
+m
2
)gA’ >
2
25,0
2
V
= 50A’
2
– 0,025A’ = 750,684
> V = 77,4949 = 77,5 cm/s. Có l đáp án C
 
O’ N

O

M
  

M’ O M x
Nguoithay.vn

Nguoithay.vn
Câu 9: mt con lc lò xo có đ cng k=10N/m, khi lng vt nng m=200g, dao đng trên mt
phng ngang, đc th nh t v trí lò xo dãn 6cm. h s ma sát trt gia con lc và mt bàn là 0,1.
thi gian chuyn đng thng ca vt m t lúc th tay đn lúc m đi qua v trí lc đàn hi ca lò xo
nh nht ln th 1 là (đáp s: 0,296s)
Gii: Chu kì dao đng ca con lc:
T = 2
k
m
= 0,888 (s)
OM = 6cm, Lc đàn hi nh nht bng o khi vt  O
Sau lhi th vt ti A vt có vn tc ln nht ti O’ là v trí F
đh
= F
ms

kx = mg > x = mg /k = 0,02m = 2cm > O’M = 4 cm
Thi gian vt chuyn đng thng t M đn O t = T/4 + T/12 = T/3 = 0,296 (s)
Câu 10. : Mt con lc lò xo gm lò xo có đ cng k=2 N/m, vt nh khi lng m=80g, dao đng
trên mt phng nm ngang, h s ma sát trt gia vt và mt ngang là 0,1. Ban đu kéo vt ra khi
v trí cân bng mt đon 10cm ri th nh. Cho gia tc trng trng g = 10m/s
2
.Tc đ ln nht mà
vt đt đc bng
A.0,36m/s B.0,25m/s C.0,50m/s D.0,30 m/s





Gii: Vt có tc đ cc đi khi gia tc bng 0; tc là lúc F
hl
= F
đh
+ F
ms
= 0 ln đu tiên ti N
ON = x > kx = mg > x = mg /k = 0,04m = 4cm
Khi đó vt đã đi đc quãng đng S = MN = 10 – 4 = 6cm = 0,06m
Theo L bo toàn nng lng ta có:
mgS
kAkx
mv


222
22
2
max
(Công ca F
ms
= mgS)

mgS
kx
kA
mv



222
2
2
2
max

>
06,0.10.08,0.1,0
2
04,0.2
2
1,0.2
2
08,0
22
2
max

v
= 0,0036 >
09,0
2
max
v

> v
max
= 0,3(m/s) = 30cm/s. Chn đáp án D


Câu 11. Mt con lc lò xo dao đng theo phng ngang gm vt m=1kg và lò xo k=10N/m,h s ma
sát trt gia vt và mt sàn là =0,2.T v trí lò xo có đ dài t nhiên ngi ta dùng lc F có
phng dc trc lò xo ép t t vào vt ti khi vt dng li thì thy lò xo nén 10cm ri th nh,vt
dao đng tt dn.Cho g=10m/s2.Tìm giá tr F:
A.1N B.11N C.1,2N D.11,2N
Gii: Khi ép vt lc ép vt cân bng vi lc ma sát và lc đàn hi.Khi vt dng li
F = F
đh
==> F = k. l = 10. 0,1 = = 1N. Chn đáp án A
Câu 12: Mt CLLX gm lò xo có K=100N/m và vt nng m=160g đt trên mt phng nm ngang
.Kéo vt đn v trí lò xo dãn 24mm ri th nh .H s ma sát gia vt và mt phng ngang là
5/16.Ly g=10m/s
2
.T lúc th đn lúc dng li ,vt đi đc quãng đng bng:
A.43,6mm B.60mm C.57,6mm D.56mm
Gii: Gi đ gim biên đ sau mi l vt qua VTCB là A:
2
2
kA
-
2
'
2
kA
= F
ms
(A + A’)

M


O’

O

N

M

O
Nguoithay.vn

Nguoithay.vn
A = A A =
k
mg

2
= 0,01m = 10 mm. Nh vy sau hai ln vt qua VTCB v dng li v trớ
cỏch VTCB 4mm. Tng quóng ng m vt ó i l
S = 24 +14x2 + 4 = 56 mm . Chn ỏp ỏn D
Cõu 13 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối l- ợng 0,2kg và lò xo có độ cứng 20N/m.Vật nhỏ đ- ợc
đặt trên giá cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo.Hệ số ma sát tr- ợt giữa giá đỡ và vật nhỏ là
0,01.Từ vị trí lò xo không biến dạng truyền cho vật vận tốc ban đầu 1m/s thì thấy con lắc dao động
tắt dần trong giới hạn đàn hồi của lò xo.độ lớn của lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao
động là:
A. 19,8N B.1,5N C.2,2N D.1,98N

Gii: Gi A l biờn cc i ca dao ng. Khi ú lc n hi cc i ca lũ xo trong quỏ trỡnh
dao ụng: F
hmax

= kA
tỡm A t da vo L bo ton nng lng:
mgA
kA
AF
kAmv
ms


222
222

Thay s ; ly g = 10m/s
2
ta c phng trỡnh: 0,1 = 10A
2
+ 0,02A
hay 1000A
2
+2A + 10 = 0
A =
1000
100011
; loi nghim õm ta cú A = 0,099 m
Do ú F
hmax
= kA = 1,98N. Chn ỏp ỏn D

Cõu 14 Mt CLLX nm ngang gm lũ xo cú cng k=20N/m va vt nng m=100g .T VTCB
kộo vt ra 1 on 6cm ri truyn cho vt vn tc 20 cm/s hng v VTCB .Bit rng h s ma

sỏt gia vt v mt phng ngang l 0.4 ,ly g=10m/s
2
.Tc cc i ca vt sau khi truyn vn tc
bng :
A.20
cm/s B.80 cm/s C.20 cm/s D.40 cm/s


Gii: Vt cú tc cc i khi gia tc bng 0; tc l lỳc F
hl
= F
h
+ F
ms
= 0 ln u tiờn ti N
ON = x > kx = mg > x = mg /k = 0,02m = 2cm
Khi ú vt ó i c quóng ng S = MN = 6 2 = 4cm = 0,04m
Ti t = 0 x
0
= 6cm = 0,06m, v
0
= 20
cm/s = 0,2 m/s
Theo L bo ton nng lng ta cú:
mgS
kxmv
kx
mv



2222
2
0
2
0
2
2
max
(Cụng ca F
ms
= mgS)

mgS
kx
kxmvmv


2222
2
2
0
2
0
2
max
>
04,0.10.1,0.4,0
2
02,0.20
2

06,0.20
2
)142,0(1,0
2
1,0
222
2
max

v
= 0,044 >
88,0
2
max
v

> v
max
=
2204,088,0
= 0,2.
22
(m/s) = 20
22
cm/s. Chn ỏp ỏn A
Cõu 15: Mt con lc lũ xo gm mt vt nh khi lng 100g v lũ xo nh cú cng 0,01N/cm.
Ban u gi vt v trớ lũ xo dón 10cm ri buụng nh cho vt dao ng. Trong quỏ trỡnh dao ng
lc cn tỏc dng lờn vt cú ln khụng i 10
-3
N. Ly

2
= 10. Sau 21,4s dao ng, tc ln
nht ca vt ch cú th l
A. 58mm/s B. 57mm/s C. 56mm/s D. 54mm/s
Gii:

N

M

O
Nguoithay.vn

Nguoithay.vn
Chu kì dao đng: T = 2
k
m
= 2
1
1,0
= 2 (s). k = 0,01N/cm = 1N/m
 gim biên đ sau mi ln qua VTCB (sau mi na chu kì) A = A
0
– A’ đc tính theo công
thc

2
)'(
22
0

AAk 
= F
C
(A
0
+ A’) > A = 2F
C
/k 2.10
-3
m = 2mm.


Sau 21s = 10,5T biên đ ca vt còn
A = A
0
– 21.A = 5,8 cm.
 thi đim t = 21,4 s vt  M cha qua VTCB ( vì khong thi gian 0,4s = T/5 < T/4).
Do đó . Sau 21,4s dao đng, tc đ ln nht ca vt ch có th đc tính theo công thc:
v = v
max
khi kx = F
C
( vi x = OO’) > x = F
C
/k = 1 cm
2
2
mv
=
2

2
kA
-
2
2
kA
- F
C
(A – x) = > 0,05v
2
= 0,5,(0,058
2
– 0,01
2
) - 0,048.10
-3
= 15,84.10
-4

v = 0,17798876 m/s = 178mm/s = 56,68
mm/s  57 mm/s (Vi  =
10
)
Chn đáp án B
Câu 16 : Mt con lc lò xo nm ngang gm lò xo có đ cng k = 100N/m, vt có khi lng m =
400g, h s ma sát gia vt và giá đ là = 0,1. T v trí cân bng vt đang nm yên và lò xo không
bin dng ngi ta truyn cho vt vn tc v = 100cm/s theo chiu làm cho lò xo gim đ dài và dao
đng tt dn. Biên đ dao đng cc đi ca vt là bao nhiêu?
A. 5,94cm B. 6,32cm C. 4,83cm D.5,12cm
Gii:

Gi A là biên đ dao đng cc đi là A. ta có
2
2
mv
=
2
2
kA
+ mgA.

50A
2
+ 0,4A – 0,2 = 0 > A = 0,05937 m = 5,94 cm

Câu 17: Mt con lc lò xo đt trên mt phng nm ngang gm lò xo nh, đ cng k = 50N/m, mt
đu c đnh, đu kia gn vi vt nh khi lng m
1
=100g. Ban đu gi vt m
1
ti v trí lò xo b nén
10 cm, đt mt vt nh khác khi lng m
2
= 400g sát vt m
1
ri th nh cho hai vt bt đu chuyn
đng dc theo phng ca trc lò xo. H s ma sát trt gia các vt vi mt phng ngang  =0,05
Ly g = 10m/s
2
Thi gian t khi th đn khi vt m
2

dng li là:
A. 2,16 s. B. 0,31 s. C. 2,21 s. D. 2,06 s.

Gii: Sau khi th hai vt dao đng vi chu kì T = 2
k
mm
21

= 0,2 = 0,628 (s)
Hai vt đn v trí cân bng sau t
1
=
4
T
= 0,157 (s)
Khi đn v trí cân bng hai vt có vn tc cc đi v tính theo biu thc
2
)(
2
21
vmm 
+A
Fms
=
2
)(
2
lk 
; Công ca lc ma sát A
Fma

= mgl = 0,025 (J)
Thay s vào ta đck v
2
= 0,9 v = 0,95 m/s. Sau đó m
2
chuyn đng chm dn đu di tác
dng ca lc ma sát vi gia tc a
2
= - g = -0,5m/s
2
.


A
 
M O’

A
0

O
Nguoithay.vn

Nguoithay.vn
Vt m
2
dng li sau đó t
2
= -
a

v
= 1,9 (s)
Thi gia t khi th đn khi m
2
dng li là t = t
1
+ t
2
= 2,057 (s) 
2,06 (s) Chn đáp án D
Câu 18. Mt con lc lò xo nm ngang gm lò xo có đ cng k = 40N/m và qu cu nh A có khi
lng 100g đang đng yên, lò xo không bin dng. Dùng qu cu B ging ht qu cu A bn vào
qu cu A dc theo trc lò xo vi vn tc có đ ln 1m/s; va chm gia hai qu cu là đàn hi xuyên
tâm. H s ma sát gia A và mt phng đ là  = 0,1; ly g = 10m/s
2
. Sau va chm thì qu cu A có
biên đ ln nht là:
A. 5cm B. 4,756cm. C. 4,525 cm. D. 3,759 cm
Gii: Theo L bo toàn đng lng vn tc ca qu cu A sau va chm v = 1m/s.
Theo L bo toàn nng lng ta có:

2222
2222
mv
mgA
kAmv
A
kA
Fms




> 20A
2
+ 0,1A – 0,05 = 0 > 200A
2
+ A – 0,5 = 0
> A =
04756,0
400
1401


m = 4,756 cm. Chn đáp án B.
Câu 19 :mt con lc lò xo dao đng tt dn trên mt phng nm ngang vi các thông s nh sau:
m=0,1Kg, v
max
=1m/s,=0.05.tính đ ln vn tc ca vt khi vt đi đc 10cm.
A: 0,95cm/s B:0,3cm/s C:0.95m/s D:0.3m/s

Gii: Theo đnh lut bo toàn nng lng, ta có:
mgS
mv
A
mv
mv
Fms


222

22
2
max
>
v
2
=
2
max
v
- 2gS
> v =
9497,0902,01.0.8,9.05,0.212
2
max

gSv

m/s
v 
0,95m/s. Chn đáp án C





×