Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

600 từ Toiec phần 2 (2022)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.49 KB, 26 trang )

Unit 30 Renting

2. circumstance = situation : trường hợp
Under any circumstance : dưới bất kì hồn cảnh nào
4. due to = because of = owing + N/ Ving:bởi vì
5. Fluctuate = change : lên xuống, thay đổi
fluctuate in demand : thay đổi nhu cầu
6. get out of: ra khỏi / exit


Unit 30 Renting
7. indicator: dấu hiệu
8. lease: cho thuê
9. lock into = commit : cam kết
10. occupy:chiếm giữ
11. option = choice = alternative: sự lựa chọn
12. subject to (adj): chấp nhận
• be subject to change: chấp nhận thay đổi


Unit 31 Selecting

2. arrive in/from: đến
3. compromise : giải quyết khác /sự thỏa hiệp
5.familiar with: quen với
6. guide: sách hướng dẫn, người hướng dẫn
•guided tour : HDV
•latest guide: sách HD mới nhất


Unit 31 Selecting


7. majority of: phần lớn
9. rely on : dựa vào
11. subjective (adj): chủ quan
objective (adj): khách quan
12. suggestion = proposal : đề xuất


Unit 32 Eating Out
1.Basic : cơ bản/ simple : đơn giản
2. Complete (v):hoàn tất; (adj) hoàn toàn
Complete with: bao gồm
9. Patron = customer = client: khách hàng
10. predict: dự đoan
12. Remind : nhắc nhở


Unit 33 Ordering Lunch
3. Make delivery = deliver: giao hàng
6. Impress: gây ấn tượng
7. Individual (n) cá nhân; (adj) riêng biệt
8. Multiple : nhiều
10. Narrow / limit/ restrict : giới hạn
b. narrow down: thu hẹp xuống
11. Pick up: đón, lấy
12. Settle : giải quyết


Unit 34
nghiệp


Cooking as a Career sự

• Be/ become accustom to = Be/ become familiar with
= Be/ become used to = get used to : quen với
• Career : sự nghiệp
• Method = procedure : thủ tục, phương thức
• Profession = occupation : nghề nghiệp


Unit 35 Events
1. Assist / help/ support : hỗ trợ
2.Coordinate: kết hợp
6. Ideally :1 cách lý tưởng= perfectly
ideally suit = perfect suit: phù hợp 1 cách lý tưởng
11. site: vị trí, địa điểm


Unit 36

1. agent = representative: người đại diện
2. announcement (change): sự công bố
3. beverage : thức uống
5. board: lên
7. delay = postpone: trì hỗn
8. depart: khởi hành
10. itinerary = schedule = agenda: lịch trình
11. prohibit from: cấm làm gì
12. valid (adj): giá trị
validate (v) làm cho có giá trị
invalidate (v): làm mất giá trị



Unit 37 Airlines
1.
2.
3.
4.

deal with: giải quyết
destination : điểm đến
distinguish : phân biệt
living expense: chi phí sinh sống
expense account: cơng tác phí
9. potential =prospective (client): khách hàng tiềm năng
11. substantially = significantly = greatly = considerably
1 cách đáng kể


Unit 38

Trains

1. comprehensive (adj) = extensive : bao quát toàn diện
comprehensive knowledge: kiến thức bao quát toàn diện
comprehensive directory: danh bạ bao quát toàn diện
3. Directory : danh bạ
4. Duration : thời kì /
• throughout duration : xun suốt thời kì
5. be entitled to V1: được quyền làm gì



Unit 38

Trains

6. Fare : tiền xe, tiền tàu xe
7. offset: bù đắp
8. operate = run = perform: hoạt động
9. punctually = promptly : đúng giờ
10. relatively = somewhat: tương đối
a. Relatively empty for this time
b. Relatively busy : hơi bận


Unit 39 Hotels
1. Advanced: nâng cao, cấp cao
3. Check in / register : đăng kí
4. confirm: xác nhận
5. expect: mong đợi
6. Housekeeper : quản gia/ quản lí buồng phịng
7. notify of= inform of= announce: báo cáo
10. rate: giá khách sạn
11. make a reservation = reserve for: đặt chổ trước
12. service: dịch vụ
outstanding service = exceptional service:dịch vụ nổi bật


Unit 40 Car
rents
3. confusion : Sự nhầm lẫn

4. Contact : liên hệ/ get in touch with : giữ liên lạc với
5. disapoint : thất vọng
6. intend to: dự định
intend for: dành cho
7. license : ( v ) cấp phép/ ( n ) giấy phép
driver license : giấy phép lái xe


Unit
2.
combine: kết hợp
41

3. Continue : tiếp tục
4. description: sự mô tả
6. Entertainment : giải trí
7. Influence: = affect : (V) ảnh hưởng
8. Range : phạm vi
9. Release: phát hành, phóng thích
Latest release : sp mới phát hành ra thị trường
10. Representation : người đại diện
11. Separately = apart : một cách tách biệt
List separately: liệt kê riêng biệt


Unit
42
1.Take action : hành động
2. approach: (n) hướng tiếp cận , ( V ) : đến gần
3. audience: khán giả

4. Creative : sáng tạo
6. element: nhân tố
7. Experience: (v)=enjoy: trải nghiệm; (n) kinh nghiệm
8. Occur = take place : xảy ra
9. perform: hoạt động
10. rehearse: diễn tập
11. Review : xem xét
•Review proposal : xem xét đề xuất
•Outstanding review : bài phê bình bổi bật
•Review raise / money : đợt tăng lương/
•Review promotion : đợt thăng chức


Unit 43
1. Available for sth = available to sb = available in swhere =
available in color : có sẵn
adv available adv
• Unavailable : khơng có sẵn
2. Broaden : mở rộng
5. divide: phân chia
6. Favor: (v) ưu ái, thiên vị
Favorable market: thị trường thuận lợi
unfavorable market: thị trường ko thuận lợi
12. urge: (v,n) thúc giục
Urgent(adj)need: nhu cầu khẩn cấp


Unit 44

3. collection: bộ sưu tập, hàng hóa

Order collection department: bộ phận đặt hàng
4. Criticism = evaluation : sự phê bình/ bài phê bình
5. express: = address : (v) bày tỏ; (adj) tốc hành
7. Leisure = free time : thời gian rãnh
8. Respond to = reply to : phản hồi đến
Promptly respond: phản hồi 1 cách nhanh chóng
10. Significantly : 1 cách đáng kể
11. Specialize in : chuyên về


Unit 45
1. assignment: nhiệm vụ được giao
assign + O + to V1 = Appoint + O + to V1: chỉ định ai làm gì
3. constantly =continually: liên tục
5. Decision : quyết định
7. impact: (n) tác động
9. investigate: (v) điều tra
11. subscribe: (v) đặt mua
12. Thorough : (adj) qua/ kĩ lưỡng


Unit
46
1.annually: hằng năm
2. make an appointment: sx cuộc hẹn
appoint:(v) bổ nhiệm
3. Assess : định giá, xác định= determine
4. diagnose: chẩn đoán/ disease : căn bệnh
Symptoms: triệu chứng
8. prevent … from Ving: ngăn chặn khỏi cái gì

•Keep from happening : ngăn chặn khỏi việc gì
9. Recommendation : sự giới thiệu
10. record: (n) hồ sơ



Unit 46
11. Refer : / mention : đề cập đến
12. serious: nghiêm trọng, nghiêm túc
I’m serious
serious problem : vấn đề nghiêm trọng


Unit
47
1. Aware : nhận thức
3.distraction: (n) sự xao lãng
5. evident = obvious = clear : rõ rang
7.illuminate: chiếu sáng
10. position : vị trí
11. Regulary : thường xun
12. restore : khơi phục, sửa lại


Unit
48
1. allow/ permit : cho phép
2. alternative: sự lựa chọn thay thế = option
3.aspect: khía cạnh
4.Concern : (n,v) lo lắng, quan tâm/ worry

7.Personnel = staff : (n) nhân sự /
Personal items/ matter
8.policy: chính sách
10. regardless (of)/ in spite of/ despite : mặc dù
Regardless of the fact that= despite the fact that
12. suit:(v)/ appropriate : phù hợp
suit needs: phù hợp nhu cầu


Unit
1. Admit : thừa nhận
49

2.authorize: có thẩm quyền, ủy quyền
3.designate: chỉ định, bố trí
4. Escort ( v ) : hỗ tống,đi theo, hỗ trợ/ ( n ) : người hộ tống
6. Mission : nhiệm vụ
8.pertinent=relevance to: thích hợp, liên quan
pertinent information
9.procedure=method: thủ tục
10. Result = outcome : kết quả
11.statement : bảng sao kê


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×