Tải bản đầy đủ (.doc) (76 trang)

Dạy thêm môn toán khối THCS (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (792.63 KB, 76 trang )

Ngày soạn: 20/9/2013

Ngày dạy: 27/9/2013

BUỔI 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
1./ MỤC TIÊU
a) Về kiến thức:
+ Học sinh nắm được định nghĩa số hữu tỉ, mối quan hệ giữa N, Z, Q, biết cách so sánh
hai số hữu tỉ bất kỳ. Nắm vững quy tắc nhân, chia số hữu tỷ, khái niệm tỷ số của hai số
và ký hiệu tỷ số của hai số .
b) Về kỹ năng: Thuộc quy tắc và thực hiện được phép cộng, trừ số hữu tỷ, vận dụng
được quy tắc chuyển vế trong bài tập tìm x.
c) Về thái độ: Hs nghiêm túc trong học tập, u thích mơn học.
2./ CHUẨN BỊ
a). GV: Giáo án, SGK, SGV, SBT ,
b). HS: Vở ghi, SGK, Học bài cũ, đọc bài mới, máy tính bỏ túi.
3./ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
a) Kiểm tra bài cũ
(Kết hợp trong quá trình giảng bài mới)
*) ĐVĐ: Tiết trước t a, b ∈ Z ; b ≠ 0 a đã được biết công thức cộng, trừ hai số hữu tỉ. Tiết
học này ta đi ôn lại một số kiến thức cần nhớ.
b) Dạy nội dung bài mới.
Tiết 1: Số hữu tỉ - Các phép toán trong tập số hữu tỉ
Hoạt động của GV và HS
? Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ
- SHT là số viết được dưới dạng phân số

a
b

với a, b ∈ Z , b ≠ 0 . Tập hợp SHT ký hiệu là


Q
?Thế nào là số hữu tỉ dương? Số hữu tỉ âm
- SHT lớn hơn 0 được gọi là SHT dương
SHT nhỏ hơn 0 được gọi là SHT âm
SHT 0 không là SHT dương, cũng không
là SHT âm
? Quy tắc cộng trừ hai số hữu tỉ

Nội dung
I/ Lý thuyết
- Số hữu tỉ là gì?

- Cộng trừ số hữu tỉ
a
b
; y = (a; b; m ∈ Z ; m > 0)
m
m
a b a +b
x+ y = + =
m m
m
a b a −b
x− y = − =
m m
m
x=

Giáo án dạy thêm mơn Tốn 7


Trang 1


? Nêu quy tắc chuyển vế
- Khi chuyển vế một số hạng từ vế này
sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi
dấu số hạng đó.
? Nêu quy tắc nhân chia số hữu tỉ

Bài 1:

Bài 2:
−9 17
−20 −4
.
.
34 4
41 5
4  1   4   3
. −3
b)
 − ÷. −6 ÷
21  9 ÷
  17   8
−8 1
2 −3
.1
2 .
c)
15 4

5 4

a)

−6 21
.
7 2
10
( −3,25) .2
13
1  1
1 . −2 ÷
17  8

Bài 3:
1  4
−5 3
 3
4 :  −2 ÷
1,8:  − ÷
:
5  5
2 4
 4
6
2  3
 1 
2 :  −3 ÷
b)  −3 ÷:  −1 ÷
3  4

 7   49
a)

Giáo án dạy thêm mơn Tốn 7

- Nhân chia số hữu tỉ
a
c
;y =
b
d
a c a.c
x. y = . =
b d b.d
a c a d a.d
x: y = : = . =
b d b c b.c
x=

II/ Bài tập
Bài 1. Thực hiện phép tính
3 −5
Học sinh vận dụng quy tắc cộng, trừ số
+
8 6
hữu tỉ để thực hiện.
 4  VD:
0,4 +  −2 ÷
1 1 4 3 7
5


−2 7
+
5 21
1  5
−1 −  − ÷
9  12 


1
1
1
1
−1 − ( −2,25)
−3 − 2
c) 0,75− 2
3
4
2
4
−1  5 1 
−7 3 17
− 2 −
+ −
d)
12  8 3÷
2 4 12

5  3 1
− −− + ÷

6  8 10 
1 1
+
3 4
−16 5

b)
42 8
a)

- Quy tắc chuyển vế
Với mọi x; y; z ∈ Q : x + y = z ⇒ x = z − y

+ =
+ =
3 4 12 12 12

HS tự thực hiện bài toán. GV hướng dẫn
HS dưới lớp nhận xét kết quả. Bổ sung, sửa
chữa nếu có sai thiếu.
Bài 2: Thực hiện phép tính
Học sinh vận dụng quy tắc nhân hai số
hữu tỉ để thực hiện.
VD:
−9 17 −9.17 −9.1 −9
. =
=
=
34 4 34.4
2.4

8

HS làm tương tự theo hướng dẫn của giáo
viên. Bổ sung, sửa chữa sai lầm cho các
em.
Bài 3: Thực hiện phé p tính
HS vận dụng quy tắc chia hai số hữu tỉ để
thực hiện.
VD:
1  4  21  14  21  5 
4 :  −2 ÷=
: −
= . − ÷
5  5  5  5 ÷
 5  14 

Trang 2


( −3,5) :  −2


c)

3



2  4 5
 1   15 38

:  −5 ÷.2
 − 6 ÷. − 19 ÷. 45
15  5  12

 

 2 9 3  3
 215.17. 32 ÷:  − 17 ÷

 


Bài 4
a)

−1  1  1 7  
− − − 
24  4  2 8 ÷


 5 7  1  2 1 
− ÷−  −  − − ÷
 7 5   2  7 10  
1 2 
1 6 
7 3

c)  3− + ÷−  5− − ÷−  6− + ÷
4 3 
3 5 

4 2

3  −1 1  3  −1 1 
− + : −1 ÷
d) : 
5  15 6 ÷
15
 5  3
 3 5 2  1 8 2
e)  − + ÷: −  2 + ÷:
 4 13 7  4 13 7
3
3
 3
g)  13 + 4 ÷− 8
4
5
 5
1  5
1
h) 11 −  2 + 5 ÷
4  7
4
−1
9
2
.13 − 0,25.6
i)
4
11

11
b) 

Bài 5
2
 1 3
− 4. + ÷
3
 2 4
 1 5
b)  − + ÷.11− 7
 3 6
 5 3  13 3
c)  − ÷. +  − ÷.
 9  11  18 11
 −1  2  7  2 
d) 
÷. − ÷− . − ÷
 4   13 24  13
 1 3 2  4 4 2
e)  − + ÷: +  − + ÷:
 5 7  11  5 7  11
a)

Giáo án dạy thêm mơn Tốn 7

=

21.(−5) 3.(−1) −3
=

=
5.14
1.2
2

HS làm tương tự theo hướng dẫn của giáo
viên. Bổ sung, sửa chữa sai lầm cho các
em.
(Chú ý có thể tính rồi rút gọn)
Bài 4: Tính (Tính nhanh nếu có thể)
HS vận dụng kiến thức phá ngoặc, và các
tính chất giao hốn, kết hợp, phân phối để
thực hiện việct ính toán sao cho thuận lợi
nhất
HS làm bài – GV hướng dẫn và sửa những
sai lầm cho các em

Bài 5: Thực hiện phép tính
GV hướng dẫn HS như bài 4

Trang 3


Bài 5: Tìm x

2
−3
−x=
15
10

−3
5
−x=
8
12
5
3  1
− −x= − −− ÷
8
20  6 

a) −

1 1
=
15 10
3
−1 7
−x=
+
5
4 10
5 1
 −1
x −  ÷= − +
6 8
 4

x−


HS lên bảng thực hiện chuyển vế tìm x
Chú ý: Kết luận giá trị của x sau mỗi bài
tìm x

Bài 5: Tìm x
Học sinh vận dụng kiến thức về chuyển vế
để giải toán
VD
1 1
=
15 10
1 1
x= +
10 15
3 2
x=
+
30 30
5
x=
30
1
x=
6
x−

KL: Vậy x =

1
6


c) Tổng kết kiến thức
- Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung bài học.
- Về nhà nghiên cứu bài 4 đến bài 6 SGK phần GTTD, lũy thừa của một SHT
Bài tập về nhà:
TÌM x
8
20
:x = −
15
21

a.

1
 2
c. x :  −4 ÷ = −4
5
 7
1
 2x 
− 1 : ( − 5 ) =
4
 5


e. 

4
 4

b. x :  − ÷ = 2
5
 21
14
d. ( −5,75) : x =
23
g. 2

Giáo án dạy thêm mơn Tốn 7

1
1
x − 9 = 20
4
4

Trang 4


Ngày soạn: 25/9/2013

Ngày dạy:

/10/2013

BUỔI 2: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I/ Mục tiêu.
- Học sinh nắm vững các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ, biết quy tắc “chuyển vế” trong
Q, vận dụng làm bài tập tìm x.
- Có kĩ năng làm các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hai số hữu tỉ nhanh, đúng.

- Biết giải các bài tập trong dấu giá trị tuyệt đối.
- Tính toán được lũy thừa của một số hữu tỉ, áp dụng vào giải tốn.
Thái độ: u thích mơn học Tốn, nghiêm túc trong học tập.
II/ Tiến trình dạy.
Tiết 1: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ - các bài toán về GTTD
Giáo viên
Học sinh
Nội dung
? Giá trị tuyệt đối của một số HS trả lời (như phần nội I/ Lý thuyết
hữu tỉ là gì?
dung)
GTTD của số hữu tỉ x ký hiệu
là |x| là khoảng cách từ x tới
điểm 0 trên trục số
? GTTD của số hữu tỉ có tính |x|=|-x|; x ≥ 0;
chất gì?

x≥x

x nÕu x ≥ 0
x =
−x nÕu x<0

Ln có: |x|=|-x|; x ≥ 0;

x≥x

Bài 1. Tìm x
a. x = 5,6


b. x = 0

1
c. x = 3
5

d. x = −2,1

n. x − 3,5 = 5 e. x +
f. 4x − −13,5 = 2

II/ Bài tập

3 1
1/ Tìm x
− =0
4 2
HS quan sát đề toán, lắng

1
4

5
1
− 2− x =
6
3
2 1 3
h. x − + =
5 2 4

2 1
i. 5− 3x + =
3 6
k. − 2,5+ 3x + 5 = −1,5
g.

1 1
1
m. − − x =
5 5
5
Giáo án dạy thêm mơn Tốn 7

nghe gv hướng dẫn và thực a) |x| = 5,6
hành giải toán
x = 5,6 hoặc x = -5,6
b) |x|= 0 => x = 0

h)

x−

2 1 3
+ =
5 2 4

x−

2 3 2
= −

5 4 4

2 1
x− =
5 4

d) |x| = -2,1; khơng tồn tại giá
trị của x vì |x| luôn lớn hơn
hoặc bằng 0 ( |x| không nhận
giá trị âm)
Trang 5


TH1
GV hướng dẫn hs chia các
2 1
x− =
trường hợp.

5 4
1 2
HD học sinh chia các trường
x= +
hợp
4 5
|A(x)| = a (a là ẩn số)
13
x=
a < 0 thì kết luận vơ nghiệm
20

a = 0 xét giải A(x) = 0 để tìm
x.
a > 0 xét hai trường hợp.
TH1 A(x) = a;
TH2: A(x) = -a

TH2

2
1
=−
5
4
1 2
x= − +
4 5
3
x=
20
x−

KL: Vậy x = 13/20 hoặc x =
3/20
HS lên bảng chữa bài

GV gọi học sinh lên bảng.
Gv yêu cầu nhận xét.
- A lớn nhất khi nào?

A lớn nhất khi x − 3,5 bé


nhất

x − 3,5 bé nhất khi nào?

Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất

Khi nó bằng 0

a) A = 0,5 - x − 3,5

Lên bảng trình bày
HS lên bảng

Giải:

Ta có:
x − 3,5 ≥ 0 ⇒ − x − 3,5 ≤ 0

=> A = 0,5 - x − 3,5 ≤ 0,5
Vậy Amax = 0,5 <=> x - 3,5
= 0 <=> x = 3,5
b) B = - 1,4 − x - 2
ta có
1,4 − x ≥ 0 ⇒ − 1,4 − x ≤ 0

=> B = - 1,4 − x ≤ -2
Vậy Bmax = -2 <=> 1,4 – x =
0 <=> x = 1,4
Tiết 2: Lũy thừa của một số hữu tỉ (1)

Hoạt động của thầy và trị
I/ Lý thuyết
Giáo án dạy thêm mơn Tốn 7

Nội dung
I/ Lý thuyết
Trang 6


? Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là gì?

Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x , ký hiệu là
xn , là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên
lớn hơn 1)

xn = x.x.x....x
14 2 43 (x ∈ Q,n∈ N,n > 1)
n thua so
m+ n

? Cơng thức tích và thương của hai lũy thừa x .x = x
Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ
cùng cơ số
nguyên cơ số và cộng hai số mũ
m

n

xm :xn = xm−n


Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0, ta giữ
nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia
trừ đi số mũ của lũy thừa chia
(xm)n = xm.n
? Lũy thừa của lũy thừa
Khi tính lũy thừa của lũy thừa, ta giữ nguyên cơ
(x.y)n = xn.yn
số và nhân hai số mũ
? Lũy thừa của một tích
? Lũy thừa của một thương
(HS trả lời như trong sgk và biết viết công thức)
II/ Bài tập
Bài 1: Tính

- Áp dụng kiến thức gì để giải toán?
- Áp dụng kiến thức về lũy thừa
- HS lên bảng làm bài tập
c)
82.45 (23 ) 2 .(2 2 ) 5 26.210
=
= 20
220
220
2
16
2
1
1
= 20 = 4 =
2

2 16

d)
8111.317
(34 )11.317
344.317
=
=
2710.915 (33 )10 .(32 )15 330.330
=

361
=3
360

- Có nhiều cách khác nhau để giải tốn.
Giáo án dạy thêm mơn Tốn 7

n

 x  xn
 y ÷ = yn
 

a− b =

Nâng cao:

1
ab


II/ Bài tập
Bài 1. Tính
a) (0,25)3.32;
c)

82.45
;
220

d)

Giải
a)

b) (-0,125)3.804;

( 0,25)

3

(

)

8111.317
.
2710.915

3


.32 = 0,52 .25 = 0,56.25

= (0,5.2)5.0,5 = 0.5

b)

( −0,125)

3

.804 = ( −0,125) .803.80
3

= (−0,125.80)3.80 = (−10)3.80
= −1000.80 = −80000
Bµi 2: Cho x ∈ Q vµ x ≠ 0. H·y viÕt
Trang 7


Bài 2:
? Bài tốn u cầu gì?
- u cầu phân tích thành tích của hai lũy thừa.
a) x12 = x9.x3
b) x12 = x4.x8
c: x12 = x15 :x3
Bài 3: Thực hiện phép tính
GV đưa đề tốn, hs suy nghĩ và giải bài tập.
Cần áp dụng kiến thức gì để giải tốn?
- Kiến thức lũy thừa, tính trong ngoặc trước, ...

−2

1
1
d, ( 5 ) .  ÷ . 5
 2  10
1
1
1
55.
. 5
5 2
1 1
2
=
=  1  10 = 5 .2 .
5 =
( 5.2 ) 23 8
 ÷
2
6 5
4 .9 + 69.120 212.310 + 29.39.3.5
e,
= 12 12 11 11
84.312 − 611
2 .3 − 2 .3
12 10
2 .3 (1 + 5) 2.6 4
=
= 11 11

=
2 .3 (6 − 1) 3.5 5
−5 −1

x12 dới dạng:
a) Tích của hai luỹ thừa trong đó
có một l thõa lµ x9 ?
b) L thõa cđa x4 ?
c) Thơng của hai luỹ thừa trong
đó số bị chia là x15 ?
Bài 3: Thực hiện phép tính
2
 3  2  5  3   3  2
 1
4.
1
+
25
a,  ÷
 ÷ :  ÷  :  ÷
 4
 4   4    2 
25
9 64 8
.
= 4. + 25. .
16
16 125 27
25 48 503
+

=
=
4 15 60
0

2 1
1

b, 2 + 3.  ÷ − 1 + ( −2 ) :  .8
2
2

=8 + 3 – 1 + 64 = 74
3

6

2

 6 1
c, 3 −  − ÷ +  ÷ : 2
 7 2
1
1
= 3 −1 + = 2
8
8

Tiết 3: Lũy thừa của một số hữu tỉ (2)


Bài 4: So sánh
? Để so sánh hai lũy thừa ta thường làm như thế
nào?
- Đưa về cùng cơ số, lũy thừa nào có số mũ lớn
hơn thì lớn hơn
- Đưa về cùng số mũ, cơ số nào lớn hơn thì số đó
lớn hơn.
- So sánh thơng qua số trung gian.
c) 2300 và 3200

d) 51000 và 31500

c) Ta có 2300 = 23.100 = (23)100 = 8100

Bài 4: So sánh
a, 227 và 318
Ta có: 227 = (23)9 = 89
318 = (32)9 = 99
Vậy 89 < 99 ⇒ 227 < 318
b, (32)9 và (18)13
Ta có: 329 = (25)9 = 245
245< 252 < (24)13 = 1613 < 1813
Vậy (32)9 < (18)13

3200 = 32.100 = (32)100 = 9100
300
200
9100 > 8100 vậy 2 < 3
d) 1000
5 = 52.500 = (52)500 = 25500

31500 = 33.500 = (33)500 = 27500
Giáo án dạy thêm mơn Tốn 7

Trang 8


27500 > 25500 vậy 51000 <ø 31500

GV hướng dẫn HS các dạng tìm x với lũy thừa:

A(x)m = bm => A(x) = b
mA (x) = mb => A(x) = b
?Để tìm x ta phải làm như thế nào
Áp dụng vào các bài tìm x sau:

Bài 6: Tìm x biết
- HS lên bảng thực hiện
4

2
2
a, x:  ÷ = ⇒x =
3
3
2

5

2
 ÷

3

Bài 5 Tìm số tự nhiên n biết:

3

−5
 −5 
 −5 
b,  ÷ .x =  ÷ ⇒x =
3
 3 
 3 
2
c, x – 0,25 = 0 ⇒x = 0,5 hoặc x = -0.5
d, x3 + 27 = 0
⇒x = -3

a,

⇒ 25 = 2 n + 2 ⇒ 5 = n + 2 ⇒ n = 3
b,

x

1
1
e,  ÷ =
64
2


32
= 4 ⇒32 = 2n.4 ⇒25 = 2n.22
2n

⇒x = 6

625
= 5 ⇒5n = 625:5 = 125 = 53 ⇒n = 3
n
5

c, 27n:3n = 32 ⇒9n = 9 ⇒n = 1
Bài 7: Tìm x
x

28
3
a,  ÷ = 4
(⇒ x = - 4)
3
4
b, (x + 2)2 = 36
(x + 2) 2 = 6 2
x + 2 = 6
⇒

 x + 2 = −6
2
2


(x + 2) = (−6)
x = 4
⇒
 x = −8
c, 5(x – 2)(x + 3) = 1
⇒ 5(x – 2)(x + 3) = 50
⇒ (x – 2)(x + 3) = 0
x − 2 = 0 x = 2
⇒
⇒
 x + 3 = 0  x = −3

Bài tập về nhà:
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức
a)A=

12 22 32 42
.
.
.
1.2 2.3 3.4 4.5

Giáo án dạy thêm mơn Tốn 7

KQ 1/2

Trang 9



b) B =

22 32 42 52
.
.
.
1.3 2.4 3.5 4.6

KQ: 5/3

Bài 2: Chứng minh rằng
a) 76 + 75 – 74 chia hết cho 11

b) 109 + 108 + 107 chia hết cho 222.

HD hs áp dụng công thức ab + ac = a(b+c) và tính chất chia hết của 1 tổng
Ngày soạn: 4.10. 2013

- Ngày dạy: .10.2013

Buổi 3: Hai góc đối đỉnh – Hai đường thẳng song song
– Từ vng góc đến song song
- Ôn tập các kiến thức về hai góc đối đỉnh, hai đường thẳng vng góc, hai đường thẳng
song song, góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng.
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình và giải các bài tập về hai đường thẳng vng góc.
- Củng cố định nghĩa, tính chất dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song, hai đường
thẳng vng góc.
- Bước đầu học sinh biết cách lập luận để nhận biết hai đường thẳng song song, hai đường
thẳng vng góc.
II/ Tiến trình dạy học

Tiết 1: Hai góc đối đỉnh – Hai đường thẳng vng góc – góc tạo bởi một đường thẳng cắt
hai đường thẳng
GV

HS

Thế nào là hai góc đối đỉnh?

Nội dung

I. Kiến thức cơ bản:
- Hai góc đối đỉnh là hai góc 1. Hai góc đối đỉnh
mà mỗi cạnh của góc này là Đ.n
T/c:

tia đối của một cạnh của góc
kia
Tính chất của hai góc đối - Hai góc đối đỉnh thì bằng
đỉnh?
nhau

Thế nào là hai đường thẳng Hai đường thẳng xx’; yy’ cắt 2. Hai đường thẳng vng góc
y
vng góc?
nhau và trong các góc tạo
thành có một góc vng được
x'
x
gọi là hai đường thẳng vng
O

góc.
y'

Giáo án dạy a’
thêm mơn Tốn 7
O

a

Trang 10


Định nghĩa:
·
xx' ⊥yy' ⇔ xOy
= 900

Các tính chất:
Có một và chỉ một đường thẳng
á đi qua O và vng góc với
đường thẳng a cho trước

Tính chất của hai đường
thẳng vng góc
Thế nào là đường trung trực Đường thẳng vng góc với
của đoạn thẳng
một đoạn thẳng tại trung điểm
của nó được gọi là đường
trung trực của đoạn thẳng ấy
Tính chất của góc tạo bởi một

đường thẳng cắt hai đường - Nếu đường thẳng c cắt hai
thẳng?
đường thẳng a, b và trong các
góc tạo thành có một cặp góc
so le trong bằng nhau thì
Hai góc so le trong cịn lại
bằng nhau
Hai góc đồng vị bằng nhau
Bài tập 1:
y Vẽ hai đường thẳng cắt
nhau, trong các góc tạo thành x'có
một góc bằng 500. Tính số đo các
góc cịn xlại.
O
y'

? Bài tốn cho biết gì? Yêu
cầu gì?

3. Đường trung trực của đoạn
thẳng:
d là đường trung trực của AB
d ⊥ ABt¹i I
⇔
IA = IB
4. Góc tạo bởi một đường thẳng
cắt hai đường thẳng:

II/ Bài tập
Bài 1:

Giải
·
·
Ta có: xOy
= x'Oy'
(đối đỉnh)
0
·
- Cho hai đường thẳng xx’, yy’ Mà xOy
= 50
cắt nhau tạo thành 1 góc xOy
·
⇒ x'Oy'
= 500.
bằng 50 độ.
·
·
⇒ HS lên bảng vẽ hình.
Lại có: xOy
+ x'Oy
=

1800(Hai góc kề bù)
·
·
= 1800 - xOy
x'Oy
x’oy
0
0

0
·
- Dựa vào góc đối đỉnh, hai x'Oy = 180 - 50 = 130 .
Dựa vào kiến thức nào để làm
·
·
Lại có: x'Oy
= xOy'
= 1300
góc kề bù
tốn?
HS lên bảng làm bài tốn
(Đối đỉnh)
? Ta cần tính số đo những góc Tính các góc xoy’; x’oy’,

nào?

Bài tập 2
Bài tập 2: Trong các câu sau,
câu nào đúng, câu nào sai?
a) Hai góc đối đỉnh thì bằng
Giáo án dạy thêm mơn Tốn 7

a – đúng
b – sai
Trang 11


nhau.
b) Hai góc bằng nhau thì đối HS đọc đề bài – Dựa vào định

đỉnh.
nghĩa tìm câu trả lời đúng
c) Hai góc có chung đỉnh thì
đối đỉnh.
d) Hai góc đối đỉnh thì có
chung đỉnh.
e) Góc đối đỉnh của góc vng là góc
vng.
g) Góc đối đỉnh của góc bẹt là chính
góc bẹt.

c – sai
d – đúng
e – đúng
g – đúng

·
Bài tập 3: Vẽ BAC
= 1200; AB
= 2cm; AC = 3cm. Vẽ đường
trung trực d1 của đoạn thẳng
AB, đường trung trực d2 của
AC. Hai đường trung trực cắt
nhau tại O.

·
Vẽ BAC
= 1200; AB = 2cm; AC
= 3cm. Vẽ đường trung trực d1
của đoạn thẳng AB, đường trung

trực d2 của AC. Hai đường trung
trực cắt nhau tại O.

Ta cần vẽ gì trước? Vẽ gì sau
Vẽ đường trung trực của đoạn
thẳng ta làm như thế nào?

Bài 3:

(Gv yêu cầu HS vẽ hình – rèn
Vẽ góc BAC = 120 độ, sau đó khả năng vẽ hình học cho học
sinh)
đo độ dài và vẽ AB, AC

- Ta tìm trung điểm của đoạn
thẳng và vẽ đường thẳng
vng góc với đoạn thẳng tại
trung điểm đó

Tiết 2: Chứng minh hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vng góc.
GV
Thế nào là hai đường thẳng
song song?
Dấu hiệu nhận biết hai đường
thẳng song song?

Tiên đề Ơ-clit?

HS


Nội dung
I/ Lý thuyết
- Hai đường thẳng song song
là hai đường thẳng khơng có
điểm chung
Nếu một đường thẳng c cắt - Dấu hiệu nhận biết hai
hai đường thẳng a, b và trong đường thẳng song song
các góc tạo thành có một cặp
góc so le trong bằng nhau
( hoặc một cặp góc đồng vị
bằng nhau) thì a song song
với b
Qua một điểm ở ngoài một - Tiên đề Ơclit:
đường thẳng chỉ có một

Giáo án dạy thêm mơn Toán 7

Trang 12


đường thẳng song song với m∈ d
đường thẳng đó.
m∉ a => d là duy nhất
Tính chất của hai đường
thẳng song song?

? Nêu quan hệ giữa tính
vng góc với tính song song

Bài tập

GV vẽ hình đề tốn
a A

? Tại sao a//b
b

E

B
0

D
500
1 2

130 với a khơng
?c c có vng góc
C

G

d⊥ a
Nếu một đường thẳng cắt hai
- Tính chất của hai đường
đường thẳng song song thì
thẳng song song
- Hai góc so le trong bằng
nhau
- Hai góc đồng vị bằng nhau
Hai góc trong cùng phía bù

nhau
Hai đường thẳng phân biệt
cùng vng góc với một
- Từ vng góc đến song song
đường thẳng thứ ba thì chúng
song song với nhau
a⊥ b
- Một đường thẳng vng góc
=> a//c
c

b
với một trong hai đường
thẳng song song thì nó vng
goics với đường thẳng kia
a/ /b
=> c ⊥ a
c⊥ b
Do

AB ⊥ a
AB ⊥ b

II/ Bài tập
Bài 4. Cho hình vẽ

c có vng góc với a vì AC
vng góc với a và AC cũng
vng góc với c
Sử dụng góc so le trong và

góc đồng vị

Tính góc?

Giáo án dạy thêm mơn Tốn 7

a) Tại sao a//b?
b) c có song songvới a
khơng?
c) Tính các góc E1; E2
Giải:
AB ⊥ a
nên a//b
AB ⊥ b
(hai đường thằng phân biệt
cùng vng góc với đường
Trang 13


thẳng thứ 3)
AC ⊥ c
nên c // b
AC ⊥ b
µ = G=
à 1300 (đồng vị)
E
1
ả =D
à = 500 (so le trong)
E

2

Tiết 3: Bài tập đường thẳng vng góc, đường thẳng song song (tiếp)
GV

HS

Bài 5
? Hai đường thẳng a và c quan
hệ với nhau như thế nào.
d

- c vng góc với a

Nội dung
Bài 5. Cho hình vẽ hãy tính số
đo x.

0

115
? Hai đường thẳng
b và c
- c vng góc với b
quan hệ với nhau nhưx thế nào.
? Hai đường thẳng a và b có
- a và b vng góc với nhau
song song với nhau hay khơng
vì sao. c
a


b

Tính x dựa vào góc ở vị trí gì? - Hai góc so le trong (hoặc

trong cùng phía)

A 2
3
400 1 4

Bàia 6:

B2
1

3
4

Bài 6: Cho hình vẽ biết a//b
và góc A1 = 400.
a, Tính góc B1
b, so sánh góc A4 và góc B4

b

c,Tính góc B2

c


? Để tính góc B1 ta dựa vào
tính chất nào.
? góc B1 quan hệ như thế nào
với góc A1
? Hai góc A4 và B4 quan hệ

Giải:
Ta có a // b ( vì cùng vng
góc với đường thẳng c)
Nên 1150 + x = 1800 (Hai góc
trong cùng phía)
Vậy x = 1800 - 1150 = 650

- T/c góc đồng vị
Góc B1 đồng vị với góc A1
- 2 góc đồng vị

Giáo án dạy thêm mơn Tốn 7

Giải:

a,Do a // b nên ∠ A1 = ∠B1 (hai
góc đồng vị)
mà ∠A1 = 400 nên ∠B1 = 400
b, ∠A4 = ∠B4 (hai góc đơng
Trang 14


như thế nào với nhau.
- hai góc kề bù

? Để tính góc B2 ta tính như
thế nào.

vị )
mà góc A4 = 400 nên ∠B4 = 400
c) ∠A4 = ∠B2 = 400 (hai góc
đối đỉnh)

Bài tập về nhà: Ơn tập lý thuyết
A

- Làm các bài tập trong sách bài tập: 32; 34; 35 trang 110
Bài tập: Cho hình vẽ: a, Vì sao a//b

130

b, Tính số đo góc C

Ngày soạn: 4.10.2013

Ngày dạy:

D

a

0

b


B

.10.2013

C

Buổi 4: Tỉ lệ thức – Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
I/ Mục tiêu
- Nắm vững định nghĩa tỉ lệ thức, các hạng tử của tỉ lệ thức, hai tính chất của tỉ lệ thức.
- Nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. - Vận dụng vào giải toán.
Tiết 1: Tỉ lệ thức
GV
Thế nào là tỉ lệ thức?

HS

Nội dung

I/ Lý thuyết
1. Tỉ lệ thức
HS phát biểu như đã được 1. Định nghĩa: Tỉ lệ thức là một
a c
học
=
đẳng thức của hai tỉ số:
b

Số hạng trung tỉ? Số hạng
ngoại tỉ?


d

hoặc a : b = c : d.
Chú ý: a, b, c, d là các số hạng của
tỉ lệ thức; a và d là ngoại tỉ, b và c
là trung tỉ.

Nêu các tính chất của tỉ lệ
thức?

HS lên bảng viết 2 tính chất 2 Tính chất. Tính chất 1: (Tính
cơ bản của tỉ lệ thức
a b
=
chất cơ bản của TLT Nếu:
c

d

thì ad = bc.
Tính chất 2 : Nếu a.d = b.c thì:
a b
d c
= ;
= ;
c d
b d
d b
a c
= ;

= .
c d
b d
(a, b, c, d ≠ 0)

Bài 1:
Đề tốn u cầu gì?
u cầu hs lên bảng

II/ Bài tập
Thay tỉ số hữu tỉ bằng tỉ số Bài 1: Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng
tỉ số giữa các số nguyên
các số nguyên
3 học sinh lên bảng làm bài

Giáo án dạy thêm mơn Tốn 7

Trang 15


b)

11
:1,32 =
25

11 132 11 100
:
= .
25 100 25 32

11
= = 11:8
8
=

3 5 19 4
. = 19 :10
=
8 4 8 5

c) 2 :

Bài 2: Để lập được các tỉ
lệ thức ta làm như nào?

Ta có tích của các số nào
bằng nhau?
u cầu hs lên bảng lập
các tỉ lệ thức có thể lập
được

Nếu 4 số có thể lập thành tỉ
lệ thức thì tích của 2 số này
phải bằng tích của hai số kia,
vì vậy để kiểm tra xem 4 số
nào có thể lập thành tỉ lệ
thức ta so sánh tích của số
nhỏ nhất với số lớn nhất và
tích của hai số cịn lại. Nếu 2
tích đó bằng nhau thì ta lập

các tỉ lệ thức từ đẳng thức đó
dựa vào tính chất 2 của tỉ lệ
thức.
9,9 . 0,84 = 8,316;
4,4 . 1,89 = 8,316
- 2 hs lên bảng

Bài 3.

a. 1,4 : 1,89

b.

11
:1,32
25

3 5
8 4

c. 2 :

Giải: a) 1,4 : 1,89 =

14 189 14 100 20
:
= .
=
= 20 : 27
10 100 10 189 27


Bài 2 Lập tất cả các tỉ lệ thức có
thể được từ 4 số sau:
a. 4,4 ; 9,9; 0,84; 1,89
b. 0,03; 6,3; 0,27; 0,7
Giải:
a. Có 9,9 . 0,84 = 8,316;
4,4 . 1,89 = 8,316
=> 9,9 . 0,84 = 4,4 . 1,89 => ta có
các tỉ lệ thức sau:
9,9 1,89 9,9
4, 4
=
;
=
;
4, 4 0,84 1,89 0,84
0,84 1,89 0,84 4, 4
=
;
=
4, 4
9,9 1,89 9,9

b) tương tự 0,03.6,3=0,27.0,7
Bài 3:

GV hướng dẫn:
Tìm x trong các tỉ lệ thức sau
Tìm trung tỉ chưa biết, HS lên bảng làm theo

lấy tích ngoại tỉ chia hướng dẫn của GV
x
−2
a) 27 = 3,6
cho trung tỉ đã biết
Tìm ngoại tỉ chưa biết, a) x = -50,4
b) – 0,52 : x = -9,36 : 16,38
lấy tích trung tỉ chia cho b) x =0,91
−2 −x
x
− 60
=
c) x = -30 hoặc x = 30
ngoại tỉ đã biết
=
8
c)
d)
x
d) x = -4/5 hoặc x = 4/5
f) x = 80

− 15

x

25

1 2
:2

4 3
5
f) 0,25x : 3 = : 0,125
6

e) 3,8 : 2x =

Bài 4. Tìm x trong các tỉ lệ thức
Giáo án dạy thêm mơn Tốn 7

Trang 16


a)

1
4 .0,3 = 0,2.x
8

x = 6,1875
b)

2
3

4
8

5 2
 7

b.  85 − 83  : 2 = 0,01x : 4
18  3
 30

a. 152 − 148  : 0,2 = x : 0,3

c.

 3
3 
5
 6 5 − 3 14 .2,5 : ( 21 − 1,25) = x : 5 6
 


c)

Tiết 2: Dãy tỉ số bằng nhau (1)
GV

HS

Viết công thức của dãy tỉ
số bằng nhau
HS viết như phần nội dung

Nội dung
I/ Kiến thức cần ghi nhớ
1. TÝnh chÊt cña d·y tØ
sè b»ng nhau:

a c a+c a−c
= =
=
b d b+d b−d
(b + d ≠ 0; b − d ≠ 0)

Tõ d·y tØ sè b»ng nhau:
a c e
= =
ta suy ra:
b d
f
a c e
= =
=
b d
f
a+c+e
a−c−e
a−c+e
=
=
b+d + f b−d − f b−d + f

2. Chó ý: Khi cã d·y tØ sè:
a b c
= =
ta nãi c¸c sè a,
2 3 5


Ta có thể viết a:b:c:d =
2:3:4:5 theo cách nào?

a b c d
= = =
2 3 4 5

b, c tØ lƯ víi c¸c sè 2; 3;
5.
Ta còng viÕt: a : b : c = 2
: 3 : 5.
II/ Bài tập
Bài 1: Tìm a, b, c

Áp dụng kiến thức nào để
tính?
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số 1) a:b:c :d = 2: 3: 4: 5 và a +
b + c + d = -42
bằng nhau

a b c d a + b + c + d 2)
= = = =
a b c
2 3 4 5 2 + 3+ 4 + 5
= = , a + 2b− 3c = −20 ;
2
3 4
−42
a b b c
= −3

=
3) = ; = , a − b + c = −49
14
2 3 5 4

Giáo án dạy thêm mơn Tốn 7

Trang 17


HS lên bảng trình bày

a = -6; b = =-9;
c = - 12, d = -15

HD giải
3)

Ý 2) hướng dẫn HS

a b
a b
= ⇔ =
2 3 10 15

b 2b c 3c
= ; =
3 ? 4 ?

b 2b c 3c

= ; =
3 6 4 12

Ta đưa về dãy tỉ số nào?

a 2b 3c
=
=
rồi áp dụng t/c
2 6 12

dãy tỉ số để tính

b c
b c
= ⇔ =
5 4 15 12


Bài 2:

a b c
= =
10 15 12

GV hướng dẫn:
Bước 1: Gọi ẩn và đặt
điều kiện cho ẩn.
Bước 2: Thiết lập các
đẳng thức có được từ bài

tốn.
Bước 3: Áp dụng tính
chất của dãy tỉ số bằng
nhau, để tìm giá trị của
ẩn

- Gọi chiều rộng và chiều dài
hai cạnh là x và y, 0Theo bài ra ta có

x y
= và
2 3

2(x+y) = 90
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau ta có:

x y x + y 45
= =
=
=9
2 3 2+ 3 5

Bài 2

x = 9.2 = 18
y = 9.3 = 27
vậy chiều rộng là 18cm, chiều
dài là 27cm


+ Tính hai cạnh của hình chữ
nhật biết rằng tỉ số giữa 2 cạnh
là 2 : 3 và chu vi của nó là
90cm?
+ Tính 3 góc của một tam giác
biết rằng các góc đó tỉ lệ với
1:2:6 và tổng 3 góc đó bằng
1800 ?
Giải:

HS lên bảng trình bày 2 ý.

+ Gọi độ dài của 2 cạnh hình
chữ nhật đó lần lượt là a và b
( cm; a, b >0)
Theo bài ra ta có: a : b = 2 : 3
và 2(a+b) = 90

Bước 4: Kết luận

Từ a : b = 2 : 3 =>

a b
= ;a+
2 3

b = 45
Áp dụng tính chất dãy tỉ số
bằng nhau ta có:

a b a + b 45
= =
=
=9
2 3 2+3 5

=> a = 2 . 9 = 18; b = 3 . 9 =
27
Giáo án dạy thêm mơn Tốn 7

Trang 18


vậy độ dài hai cạnh của hcn
đó là 18cm và 27cm

b) Làm tương tự, kết
quả: số đo 3 góc lần lượt
là: 200; 400; 1200

++)

Giáo viên quan sát học sinh
làm bài.

Tiết 3: Dãy tỉ số bằng nhau (2)
GV
Áp dụng kiến thức:
a = b thì a2 = b2
Ta được tỉ lệ thức mới

nào?

HS

Nội dung

Bài 3:
HS lắng nghe, suy nghĩ cách Tìm a, b biết rằng
giải toán.
a 2 − b 2 = 81
a 2 b2
=
25 16

Hdẫn: Từ

a b
=
5 4



a b
a 2 b2
=
= . Áp
=>
5 4
25 16


dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau
Áp dụng tính chất gì để Áp dụng dãy tỉ số bằng nhau ta có:
giải tốn
a 2 b 2 a 2 − b 2 81
25

HS lên bảng chữa bài

=

16

=

25 − 16

=

9

=9

=> a2 = 9 . 25 = 225 => a = 15 hoặc
a = -15
b2 = 9 .16 = 144 => b = 12 hoặc b =
-12


a b
= nên a và b cùng dấu. Vậy

5 4

a = 15 và b = 12 hoặc a = -15 và b
= -12
Bài 4.
C1: Áp dụng như bài 3 :
a = b thì a2 = b2 = a.b
Vậy ta có gì?

Bài 4: Tìm a và b biết
a b
= =>
3 4
a 2 b 2 a.b 48
=
=
=
=4
9 16 12 12

Giáo án dạy thêm mơn Tốn 7

a b
= ; a.b
3 4

= 48?
Giải:
C1: Từ


a b
= =>
3 4

Trang 19


HS lên bảng giải tốn

a2
=4
9
b2
=4
16

a b
=
có nhận xét gì về
3 4
a, b cùng dấu

dấu của a, b

a a b a
a 2 ab
. = . ⇒
=
. Mà a.b = 48
3 3 4 3

9 12

=> a2 = 36 => a = 6 hoặc a = -6
Nếu a = 6 => b = 8
Nếu a =
-6 => b = -8
 Kết luận: ....
C2: Đặt tỉ số

GV giới thiệu cách 2

a b
=
= k => a =
3 4

HS quan sát, ghi nhớ cách 3.k ; b = 4.k
Mà ab = 48 => 12k2 = 48 => k2 = 4
làm dạng toán.
=> k = 2 hoặc k = -2
Với k = 2 => a = 6 => b = 8
Với k = 2 => a = -6 => b = -8
 Kết luận: ....
Như bài dạng tốn có lời.
Bài 5: Người ta trả thù lao cho cả
Ẩn ở đây là gì? Gọi ẩn
Gọi số tiền người thứ nhất, ba người thợ là 3.280.000 đồng.
thứ 2, thứ 3 được nhận lần Người thứ nhất làm được 96 nơng
Tổng tiền cho ta điều gì?
lượt là x, y, z

cụ, người thứ hai làm được 120
x+y+x = 3 280 000
nông cụ, người thứ ba làm được
Số tiền chia tỉ lệ với số
112 nông cụ. Hỏi mỗi người nhận
nông cụ cho ta tỉ lệ ntn?
được bao nhiêu tiền? Biết rằng số
x
y
x
=
=
tiền được chia tỉ lệ với số nông cụ
96 120 112
mà mỗi người làm được.
Giải: Gọi số tiền mà người thứ
nhất, thứ hai, thứ ba được nhận lần
GV yêu cầu học sinh lên
lượt là x, y, z (đồng). Vì số tiền mà
HS lên bảng làm bài
bảng làm bài
mỗi người được nhận tỉ lệ với số
nơng cụ của người đó làm được nên
ta có:

x
y
x
x+ y+ z
=

=
=
96 120 112 96 + 120 + 112
3280000
=
= 10000
328

Bài 6.
Làm giống bài 1 –
Giáo án dạy thêm mơn Tốn 7

Vậy: x = 960.000 (đồng)
y = 1.200.000 (đồng)
z = 1.120.000 (đồng)
Người thứ nhất, người thứ hai,
người thứ ba lần lượt nhận được là:
960.000 (đồng); 1.200.000 (đồng);
11.120.000 (đồng)
Bài 6: Tìm 3 số x, y, z biết rằng:
a) x : y : z = 3 : 5 : -2 và 5x – y +
3z = 124
Trang 20


HS suy nghĩ làm bài.
Bài tập về nhà: 81;82;83
SBT/

b) 2x = 3y ; 5y = 7z và 3x – 7y + 5z

= 30.
Hdẫn: a. Tự làm (tương tự như bài
1)
x y
x
y
= ⇒
=
3 2
21 14
y z
y
z
5y = 7z ⇒ = ⇒ =
7 5 14 15
x
y
z
=
= .
=>
21 14 15

b. Từ 2x = 3y ⇒

Từ đó áp dụng tính chất dãy tỉ số
bằng nhau và tìm x, y, z bình
thường.

Ngày soạn: 10.10.2013


Ngày dạy: .10.2013

Buổi 5: Số thập phân hữu hạn – Số thập phân vơ hạn tuần hồn – Làm trịn số.
I/ Mục tiêu :
Kiến thức: Củng cố cách xét xem phân số như thế nào thì viết được dưới dạng số thập phân
hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn .
Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng viết một phân số dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn
tuần hồn và ngược lại .
Hiểu được số hữu tỷ là số có biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn .
Biết nhận dạng và chuyển đổi một phân số sang số thập phân hữu hạn hay vơ hạn tuần hồn.
Thái độ: Nghiêm túc, giữ gìn bảo quản máy tính bỏ túi.
Tiết 1 Số thập phân vơ hạn tuần hồn – STP hữu hạn
Nội dung

GV

HS

Nêu điều kiện để một phân số
tối giản viết được dưới dạng
HS nêu như trong SGK/33
số thập phân vơ hạn tuần
hồn ?
Nếu một phân số tối giản mẫu
dương mà mẫu có ước nguyên
Xét xem các phân số sau có
tố khác 2 và 5 thì ps đó viết
viết được dưới dạng số thập
được dưới dạng SPT vô hạn

phân
hữu
hạn
:
tuần hoàn
16 12 4 9 11
; ; ; ; ?
27 25 15 20 8

Mỗi STH đều biểu diễn bởi
một STP hữu hạn hoặc vô hạn
Nêu kết luận về quan hệ giữa
tuần hoàn và ngược lại
số hưu õ tỷ và số thập phân ?
Giáo án dạy thêm mơn Tốn 7

Trang 21


Bài 1:
Bài 1: ( bài 68)

Gv nêu đề bài.

a/ Các phân số sau viết được Yêu cầu Hs xác định xem
dưới dạng số thập phân hữu những phân số nào viết được
dưới dạng số thập phân hữu
5 − 3 14 2
hạn: ; ; = ,vì mẫu
hạn? Giải thích?

8 20 35 5
chỉ chứa các thừa số nguyên
Những phân số nào viết được
tố 2;5.
dưới dạng số thập phận vô
Các phân số sau viết hạn tuần hồn ? giải thích ?
được dưới dạng số thập
phân vơ hạn tuần hồn :
4 15 − 7
; ;
, vì mẫu còn
11 22 12

a/ Các phân số sau viết được
dưới dạng số thập phân hữu
5 − 3 14 2
;
= ,vì mẫu chỉ
8 20 35 5

hạn: ;

chứa các thừa số nguyên tố
2;5.
Các phân số sau viết được
dưới dạng số thập phân vơ hạn
tuần hồn :

4 15 − 7
; ;

, vì mẫu
11 22 12

chứa các thừa số nguyên tố Viết thành số thập phân hữu
hạn, hoặc vơ hạn tuần hồn ? coøn chứa các thừa số nguyên
khác 2 và 5.
tố khác 2 và 5.
Gv
kiểm
tra
kết
quả

nhận
b/
b/
xét.
5
−3
2
= 0,625;
= −0,15; = 0,4
8
20
5
4
15
= 0, (36);
= 0,6(81)
11

22

Bài 2: ( bài 69)

Bài 2:
Gv nêu đề bài .

a/ 8,5 : 3 = 2,8(3)
b/ 18,7 : 6 = 3,11(6)
c/ 58 : 11 = 5,(27)

Bài 2: ( bài 69)

Trước tiên ta cần phải làm gì
Cần thực hiện phép chia
Dùng dấu ngoặc để chỉ ra chu
kỳ của số vừa tìm được ?
4 HS thực hiện
Gv kiểm tra kết quả .

d/ 14,2 : 3,33 = 4,(264)

Bài 3 : ( bài 70)

5
−3
2
= 0,625;
= −0,15; = 0,4
8

20
5
4
15
= 0, (36);
= 0,6(81)
11
22

a/ 8,5 : 3 = 2,8(3)
b/ 18,7 : 6 = 3,11(6)

Bài 3 :

c/ 58 : 11 = 5,(27)

Gv nêu đề bài.

d/ 14,2 : 3,33 = 4,(264)

Đề bài yêu cầu ntn?

Bài 3 : ( bài 70)
Viết các số thập phân hữu hạn

Giáo án dạy thêm môn Toán 7

Trang 22



32
8
=
100 25
− 124 − 31
b / − 0,124 =
=
1000 250
128 32
c / 1,28 =
=
100 25
− 312 − 78
d / − 3,12 =
=
100
25

sau dưới dạng phân số tối giản

a / 0,32 =

Thực hiện ntn?

Gv kiểm tra kết quả .

Bài 4 : ( bài 71)
1
= 0,010101... = 0, (01)
99

1
= 0,001001... = 0, (001)
999

Bài 4 :
Gv nêu đề bài .
Gọi hai Hs lên bảng giải .
Gv kiểm tra kết quả .

Đem chuyển về phân số rồi rút
gọn nếu có thể
32
8
=
100 25
− 124 − 31
b / − 0,124 =
=
1000 250
128 32
c / 1,28 =
=
100 25
− 312 − 78
d / − 3,12 =
=
100
25
a / 0,32 =


Bài 4 : ( bài 71)
Viết các phân số đã cho dưới
dạng số thập phân :

Bài 5 : (bài 72)

Bài 5 :

1
= 0,010101... = 0, (01)
99
1
= 0,001001... = 0, (001)
999

Ta có :

Gv nêu đề bài .

Bài 5 : (bài 72)

0,(31) = 0,313131 …

Yêu cầu Hs giải .

Ta có :

0,3(13) = 0,313131….

0,(31) = 0,313131 …


=> 0,(31) = 0,3(13)

0,3(13) = 0,313131….
=> 0,(31) = 0,3(13)

Tiết 2 Làm tròn số
Nội dung

GV

HS

Nêu các quy ước làm trịn HS nêu quy tắc làm tròn số
số?Làm trịn các số sau đến
2 HS lên bảng làm bài
hàng trăm : 342,45 ;
45678 ?
Làm tròn số sau đến chữ số
Giáo án dạy thêm mơn Tốn 7

Trang 23


thập phân thứ hai:12,345 ?
Bài 1:(bài 78)

Bài 1:

Ti vi 21 inch có chiều dài Gv nêu đề bài.

của đường chéo màn hình
Giới thiệu đơn vị đo thơng
là :
thường theo hệ thống của
21 . 2,54 = 53,34 (cm)
nước Anh: 1inch ≈ 2,54
cm. Tính đường chéo màn
≈ 53 cm.
hình của Tivi 21 inch ? sau
1đó làm tròn kết quả đến
cm?
Bài 2
Bài 2:
CD : 10,234 m ≈ 10 m
Gv nêu đề bài.
CR : 4,7 m ≈ 5m
Yêu cầu Hs làm troøn số đo
Chu vi của mảnh vườn hình chiều dài và chiều rộng của
chữ nhật : P ≈ (10 + 5) .2 mảnh vườn đến hàng đơn vị
?
≈ 30 (m)
Tính chu vi và diện tích
Diện tích mảnh vườn đó:
mảnh vườn đó ?
S ≈ 10 . 5 ≈ 50 (m2)

Bài 3: ( bài 80)
1 pao ≈ 0,45 kg.
Một kg gần bằng:
1 : 0,45 ≈ 2,22 (pao)


Bài 1:(bài 78)

HS lên bảng làm
Ti vi 21 inch có chiều dài của
đường chéo màn hình là :
21 . 2,54 = 53,34 (cm)
≈ 53 cm.
Bài 2: ( bài 79)

CD : 10,234 m ≈ 10 m
CR : 4,7 m ≈ 5m
Chu vi
30 (m)

P ≈ (10 + 5) .2 ≈

Gv kiểm tra kết quả và lưu
ý Hs kết quả là một số gần Diện tích mảnh vườn đó:
đúng.
S ≈ 10 . 5 ≈ 50 (m2)
Bài 3:
Bài 3: ( bài 80)
Gv nêu đề bài.
HS lên bảng tính
Gv giới thiệu đơn vị đo
trọng lượng thông thường ở 1 pao ≈ 0,45 kg.
nước Anh: 1 pao ≈ 0,45
Một kg gần bằng:
kg.

Tính xem 1 kg gần bằng ?
pao.

1 : 0,45 ≈ 2,22 (pao)

Bài 4:
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức
Bài 4: Tính giá trị của biểu Gv nêu đề bài.
sau bằng hai cách :
thức sau bằng hai cách :
Gv yêu cầu các nhóm trao
Giáo án dạy thêm mơn Tốn 7

Trang 24


a/ 14,61 – 7,15 + 3,2
b/ 7,56 . 5,173
c/ 73,95 : 14,2
d/ (21,73 . 0,815):7,3
Giải
(Như phần HS trình bày)

đổi bảng nhóm để kiểm tra a/ 14,61 – 7,15 + 3,2
kết quả theo từng bước:
Cách 1: làm tròn rồi tính
+Làm tròn có chính xác ?
14,61 – 7,15 + 3,2
+Thực hiện phép tính có
≈ 15 – 7 + 3

đúng khơng?
≈ 11
Gv nhận xét bài giải của
các nhóm.
Cách 2: Tính rồi làm tròn
Có nhận xét gì về kết quả
của mỗi bài sau khi giải
theo hai cách?
(Tính rồi làm tròn cho kết
quả chính xác hơn)

14,61 – 7,15 + 3,2
= 7, 46 + 3,2
= 10,66 ≈ 11
b/ 7,56 . 5,173

GV yêu cầu 4 hs lên bảng
Cách 1:
thực hiện
7,56 . 5,173 ≈ 8 . 5 ≈ 40.
Cách 2:
7.56 . 5,173 = 39,10788 ≈ 39.
c/ 73,95 : 14,2
Cách 1:
73,95 : 14,2 ≈ 74:14 ≈ 5
Cách 2:
73,95 : 14,2 ≈ 5,207… ≈
5.
d/ (21,73 . 0,815):7,3
Cách 1:

(21,73.0,815) : 7,3
≈ (22 . 1) :7 ≈ 3

Giáo án dạy thêm môn Toán 7

Trang 25


×