FUNDAMENTALS OF DIGITAL IMAGE PROCESSING
CHƢƠNG 4
TRÍCH CHỌN ĐƢỜNG BIÊN
(Edge Detection/Feature Extraction)
Fundamentals of Digital Image Processing
Edge Detection
4.1. Các đặc trƣng quan trọng của ảnh mức xám
• Ảnh: ảnh mức xám, ảnh hồng ngoại, ảnh y tế (Xquang, siêu âm…), ảnh khoảng cách…
• Xét mơ hình tạo ảnh chiếu sáng-phản xạ với độ
phản xạ đồng đều
Vector pháp tuyến n(r) và vector quan sát v(r)
-2-
Fundamentals of Digital Image Processing
Edge Detection
- Công nhận: các đặc trưng (về mặt thị giác) xảy ra
tại điểm có vector vị trí r khi vecto n(r) gần trực
giao với v(r) hay 0< n(r).v(r)<δ với δ là nhỏ.
- Giả thiết camera và màn ở rất xa, vật thể phản xạ
đồng đều về mọi hướng
- Ảnh thu được: I(x,y)=k.E.n(r).v(r) với E là độ
chiếu sáng
điều kiện xảy ra đặc trưng: I(x,y)
Điểm có độ chiếu sáng cục bộ nhỏ nhất được gọi là
thung lũng hay khe (valley)
-3-
Fundamentals of Digital Image Processing
Edge Detection
Đặc trƣng trong
Đƣờng viền bít
Dạng vật thể
Độ phản xạ
1
Độ chiếu sáng
Hai loại đặc trƣng khe
-4-
Fundamentals of Digital Image Processing
Edge Detection
• Trường hợp độ phản xạ không đồng đều
Ảnh I(x,y)=k.E.γ(x,y).n(r).v(r)
đặc trưng xảy ra tại biên giới giữa các đối tượng
nơi độ phản xạ thay đổi đột ngột
được gọi là biên, đường viền (edge)
-5-
Fundamentals of Digital Image Processing
Edge Detection
Đặc trƣng trong
Đƣờng viền bít
Dạng vật thể
Độ phản xạ
Độ chiếu sáng
Hai loại đặc trƣng biên, đƣờng viền
-6-
Fundamentals of Digital Image Processing
Edge Detection
- Đường biên trong ảnh thường được định nghĩa một
cách cơ bản bởi sự thay đổi giá trị mức xám của các
pixel trong vùng lân cận.
- Thay đổi các giá trị mức xám của các pixel lân cận
có thể biểu diễn qua tốn tử vi phân (trong miền liên
tục) hoặc sai khác (trong miền rời rạc).
- Thường dùng toán tử vi phân bậc nhất (toán tử
gradient) và toán tử vi phân bậc hai (toán tử
Laplace).
-7-
Fundamentals of Digital Image Processing
Edge Detection
4.2. Toán tử gradien (Gradient operator)
- Tốn tử vi phân bậc nhất, tính gradien (trường có
hướng) theo một hướng nào đó.
- Thơng tin gradien thu được sau đó được sử dụng để
tăng cường hay trích đặc điểm (feature extraction)
phục vụ cho mục đích phân vùng ảnh (image
segmentation).
-8-
Fundamentals of Digital Image Processing
Edge Detection
Dạng phân bố (profile) độ sáng và vi phân bậc nhất (gradien)
của đƣờng viền 1 chiều thông thƣờng
-9-
Fundamentals of Digital Image Processing
Edge Detection
- Gradien của ảnh I(x,y) được tính bởi
Ix, y
Ix, y
Ix, y
ix
iy
x
y
với: ix và iy tương ứng là các vector đơn vị theo
phương x và phương y
• Gradien của ảnh rời rạc I(m,n)
Im, n mag Im, n
m, n m, n
2
x
2
y
12
hay x m, n y m, n
với: ▼x và ▼y tương ứng là gradien theo phương x
và phương y tương ứng.
-10-
Fundamentals of Digital Image Processing
Edge Detection
x m, n I m, n 1 I m, n
hay I m, n I m, n 1
hay I m, n 1 I m, n 1
y m, n I m 1, n I m, n
hay I m, n I m 1, n
hay I m 1, n I m 1, n
- Gradien nhạy với nhiễu hạt cục bộ
- Góc hướng của gradient
x m, n
m, n tan
y m, n
1
-11-
Fundamentals of Digital Image Processing
Edge Detection
• Tốn tử Sobel
x m, n I m 1, n 1 2 I m, n 1 I m 1, n 1
I m 1, n 1 2 I m, n 1 I m 1, n 1
y m, n I m 1, n 1 2 I m 1, n I m 1, n 1
n
m
I m 1, n 1 2 I m 1, n I m 1, n 1
-1
0
1
-1
-2
-1
-2
0
2
0
0
0
-1
0
1
1
2
1
Mặt nạ toán tử Sobel theo phƣơng x (trái) và y (phải)
-12-
Fundamentals of Digital Image Processing
Edge Detection
• Tốn tử Prewitt
x m, n I m 1, n 1 I m, n 1 I m 1, n 1
I m 1, n 1 I m, n 1 I m 1, n 1
y m, n I m 1, n 1 I m 1, n I m 1, n 1
I m 1, n 1 I m 1, n I m 1, n 1
n
m
-1
0
1
-1
-1
-1
-1
0
1
0
0
0
-1
0
1
1
1
1
Mặt nạ toán tử Prewitt theo phƣơng x (trái) và y (phải)
-13-
Fundamentals of Digital Image Processing
Edge Detection
• Các bước thực hiện phát hiện đường biên
I(m,n)
▼(.)
Ảnh
gradien
Lấy
ngƣỡng
Làm
mảnh
Ảnh gradien (trái) và ảnh đƣờng biên (phải)
-14-
Ảnh
đường biên
Fundamentals of Digital Image Processing
Edge Detection
• Tốn tử la bàn
- Tốn tử la bàn thường tính gradien theo một số
hướng thường là 8: k = /2 + k/4 (k=0,1...7)
- Gradien tại pixel (m,n) được xác định bởi
Im, n max k m, n
m, n *k
-15-
Fundamentals of Digital Image Processing
B
Edge Detection
TB
T
TN
1
1
1
1
1
0
1
0
-1
0
-1
-1
0
0
0
1
0
-1
1
0
-1
1
0
-1
-1
-1
-1
0
-1
-1
1
0
-1
1
1
0
-1
-1
-1
-1
-1
0
-1
0
1
0
1
1
0
0
0
-1
0
1
-1
0
1
-1
0
1
1
1
1
0
1
1
-1
0
1
-1
-1
0
N
ĐN
Đ
Các mặt nạ của toán tử la bàn
-16-
ĐB
Fundamentals of Digital Image Processing
Edge Detection
4.3. Toán tử Laplace (Laplacian operator)
Profile độ sáng, vi phân bậc nhất và bậc hai (Laplace) của
đƣờng viền 1 chiều thông thƣờng
-17-
Fundamentals of Digital Image Processing
Edge Detection
- Laplace của ảnh I(x,y)
2
2
I
x
,
y
I x , y
2
I x , y
2
x
y 2
I xx x, y I y yx, y
với Ixx và Iyy tương ứng là các vi phân bậc hai theo
phương x và phương y
• Dạng rời rạc
2 I m, n I xx m, n I yy m, n
I xx m, n I x m, n I x m, n 1
I yy m, n I y m, n I y m 1, n
-18-
Fundamentals of Digital Image Processing
Edge Detection
I y m, n I m 1, n I m, n
I x m, n I m, n 1 I m, n
I xx m, n I m, n 1 I m, n I m, n I m, n 1
I m, n 1 I m, n 1 2 I m, n
I yy m, n I m 1, n I m, n I m, n I m 1, n
I m 1, n I m 1, n 2 I m, n
2 I m, n I m 1, n I m 1, n I m, n 1 I m, n 1 4I m, n
0
1
0
1
1
1
-1
2
-1
1
-4
1
1
-8
1
2
-4
2
0
1
0
1
1
1
-1
2
-1
Một số mặt nạ Laplace
-19-
Fundamentals of Digital Image Processing
Edge Detection
• Tìm đường biên
- Là tìm các điểm vượt khơng của ▼2I(m,n)
- Tuy nhiên, tốn tử Laplace tạo ra nhiều đường biên
sai, thường là tại các vùng có phương sai cục bộ là
nhỏ
Ƣớc lƣợng
σ2(m,n)
I(m,n)
▼(.)
Vƣợt
khơng
σ2(m,n)
>ngƣỡng
Mơ hình phát hiện đƣờng biên dùng tốn tử Laplace
khơng tạo ra nhiều đƣờng biên sai
-20-
Ảnh
đường biên
Fundamentals of Digital Image Processing
Edge Detection
Ảnh Laplace (trái) và ảnh đƣờng biên (phải)
-21-
Fundamentals of Digital Image Processing
Edge Detection
4.4. Toán tử LoG (Laplace of Gaussian)
Mơ hình tốn tử LoG
- Đầu ra của hệ thống
h( x, y) 2 *(G * I )( x, y)
với G là toán tử làm trơn Gaussian
x2 y 2
G ( x, y )
exp
2
2
2
2
1
- ▼2 và G là tuyến tính nên
h( x, y) 2 *(G * I )( x, y) 2G * I ( x, y)
-22-
Fundamentals of Digital Image Processing
Edge Detection
2
2
2
2
x
y
x
y
2
G( x, y )
2
exp
4
2
2
2
2
1
Các tham số của mặt nạ LoG với w=23/2σ (trái) và
đáp ứng của mặt nạ LoG (phải)
-23-
Fundamentals of Digital Image Processing
Edge Detection
• Biểu diễn trong miền tần số
- Biến đổi Fourier của G(x,y)
x2 y2 2
F [G ( x, y )] exp
2
σ càng lớn thì tần số càng nhỏ.
- Biến đổi Fourier của ▼2G(x,y)
F [ 2G ( x, y )] F [ 2 * G ( x, y )]
2
2
x
y
2
2
2
( jx ) ( j y ) .exp
2
2
2
x
y
2
2
2
x y .exp
2
-24-
Fundamentals of Digital Image Processing
Edge Detection
Trên: biến đổi Fourier của LoG. Dƣới: ảnh ban đầu và các
ảnh đƣờng biên ứng với σ=sσ0 (s=1,2,3; σ0 =3)
-25-