SỞ GD & ĐT NGHỆ AN
THPT KIM LIÊN
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 11 NĂM HỌC 2020-2021
Mơn: Tốn
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1 (4,0 điểm).
a. Tìm tất cả các nghiệm thuộc khoảng 0; của phương trình:
2 cos 3 x sin x cos x .
b. Từ một hộp chứa 12 quả cầu, trong đó có 8 quả màu đỏ, 3 quả màu xanh và 1 quả màu vàng, lấy
ngẫu nhiên 3 quả. Tính xác suất để lấy được 3 quả cầu có đúng hai màu.
Bài 2 (6,0 điểm).
uuu
r 2 uuu
r 2 uur 2 uuu
r2
a.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật . Chứng minh rằng SA SC SB SD .
b. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A1 B1C1 có cạnh đáy bằng 2 , độ dài đường chéo các mặt bên bằng
5 . Tính góc giữa hai mặt phẳng A1 BC và ABC
Bài 3 (2,0 điểm).
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a. Mặt bên SAD là tam giác đều và ở trong
mặt phẳng vng góc với đáy. Gọi M, P lần lượt là trung điểm của SB, CD. Chứng minh AM BP.
Bài 4 (4,0 điểm).
2
3n
1 2
10
a. Tìm hệ số chứa x trong khai triển x x 1 x 2 với n là số tự nhiên thỏa mãn hệ thức
4
3
n2
An Cn 14n .
( x 2 2021) 3 1 2 x 2021 4 x 1
x 0
x
b.. Tìm giới hạn: lim
Bài 5 (4,0 điểm).
u1 2021
a. Cho dãy số (un) được xác định bởi 2
.
2
3n 9n un 1 n 5n 4 un , n 1
3n
lim
Tính giới hạn
2 .un .
n
sin 4 x sin 4 y
b. Cho x, y 0; thỏa cos 2 x cos 2 y 2sin x y 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P
y
x
2
……………. Hết …………….
Họ và tên thí sinh…………………………………………… Số báo danh……………………
Đáp án:
Bài 1. a. Tìm tất cả các nghiệm thuộc khoảng 0; của phương trình:
2 cos 3 x sin x cos x .
Hướng dẫn giải
x k
8
2 cos 3x sin x cos x cos 3x cos x
4
x k
16
2
Ta có:
Vì x 0; nên nhận x
k ¢ .
7
9
, x , x
.
8
16
16
b.Từ một hộp chứa 12 quả cầu, trong đó có 8 quả màu đỏ, 3 quả màu xanh và 1 quả màu vàng, lấy
ngẫu nhiên 3 quả. Tính xác suất để lấy được 3 quả cầu có đúng hai màu.
Lời giải
3
Số phần tử của khơng gian mẫu là: n C12 220
Gọi A là biến cố: “Lấy được 3 quả cầu có đúng hai màu”.
2
- Trường hợp 1: Lấy 1 quả màu vàng và 2 quả màu đỏ có: C8 28 cách
2
- Trường hợp 2: Lấy 1 quả màu vàng và 2 quả màu xanh có: C3 3 cách
1
2
- Trường hợp 3: Lấy 1 quả màu đỏ và 2 quả màu xanh có: C8 .C3 24 cách
1
2
- Trường hợp 4: Lấy 1 quả màu xanh và 2 quả màu đỏ có: C3 .C8 84 cách
Số kết quả thuận lợi của biến cố A là: n A 28 3 24 84 139 cách
Xác suất cần tìm là: P A
n A 139
n 220
Bài 2. a.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật . Chứng minh rằng
uuu
r 2 uuu
r 2 uur 2 uuu
r2
SA SC SB SD .
Lời giải:
Gọi O là tâm của hình chữ nhật ABCD
uuur uuur uuur uuur
Ta có OA OB OC OD .
uuu
r 2 uuu
r uuur
SA SO OA
uuu
r 2 uuu
r uuur
SC SO OC
2
uuu
r 2 uuur 2 uuu
r uuur
SO OA 2SO.OA (1)
2
uuu
r 2 uuur 2 uuu
r uuur
SO OC 2SO.OC (2)
Từ 1 và 2 suy ra
uuu
r 2 uuu
r2
uuu
r 2 uuur 2 uuur 2 uuu
r uuur uuur
SA SC 2SO OA OC 2SO OA OC
uuur uuur r
uuu
r 2 uuur 2 uuur 2
(
vì
OA
OC 0).
2SO OA OC
uur 2 uuu
r2
uuu
r 2 uuur2 uuur 2
Tương tự SB SD 2SO OB OD .
uuu
r 2 uuu
r 2 uur 2 uuu
r2
Từ đó suy ra SA SC SB SD
b. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A1 B1C1 có cạnh đáy bằng 2 , độ dài đường chéo các mặt bên bằng
5 . Tính góc giữa hai mặt phẳng A1BC và ABC .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gọi H là trung điểm của BC , do tam giác ABC đều nên AH BC khi đó ta có
BC AHA ·A BC , ABC ·AH , A H ·AHA .
1
1
1
1
2
2
2
Xét tam giác vng A1 AB có AA1 A1B AB 5 4 1 .
Mặt khác AH là đường cao của tam giác đều ABC cạnh AB 2 nên AH 3 .
AA1
1
Xét tam giác vng AA1 H có tan ·AHA1
·AHA1 30
AH
3
.
Bài 3. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a. Mặt bên SAD là tam giác
đều và ở trong mặt phẳng vng góc với đáy. Gọi M, P lần lượt là trung điểm của SB, CD.
Chứng minh AM BP
LỜI GIẢI:
Gọi N là trung điểm của BC
a 3
Hạ SH AD tại H. Vì SAD là tam giác đều nên SH
. Vì mặt phẳng (SAD) vng góc mặt phẳng
(ABCD) có AD là giao tuyến . Suy ra SH mp ABCD .
Ta có
2
AN PHC, MN PSC
AM ,MN (AMN) (AMN) P(SHC)
HC,SC (SHC)
ả P
à 900 C
ả P
à 900 CH PB
à C
ả m B
Trong hình vng ABCD có BCP CDH c.g.c nên B
1
1
1
1
1
1
.
BP CH
Ta có
BP SH
BP SHC BP AMN BP AM .
2
ỉ1
ư
3n
n là số tự nhiên thỏa mãn
÷
Bài 4. a. Tìm hệ số chứa x10 trong khai trin f ( x) = ỗỗỗ x2 + x +1÷
÷( x + 2) với
è4
3
n
n- 2
n
hệ thức A +C
= 14n .
ø
® n = 5.
Lời giải. Từ phương trình An3 +Cnn- 2 = 14n ắắ
2
ổ1
ử
1
1
3n
4
15
19
ữ( x + 2) = ( x + 2) ( x + 2) = ( x + 2) .
Vi
ta cú f ( x) = ỗỗỗ x2 + x +1÷
÷
è4
ø
16
16
1
1 19 k k 19- k
19
Theo khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có f ( x) = ( x + 2) = å C19.2 .x .
16
16 k=0
Số hạng chứa x10 trong khai triển tương ứng với 19- k = 10 Û k = 9 .
1
Vậy hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển là C1910 29 = 25C1910.
16
n= 5,
b.Tìm giới hạn: lim
(x 2 2021)3 1 2x 2021 4x 1
x 0
x
3 1 2x 1
3
4x 1 1
2021
Ta có L Lim x 1 2x 2021
.
x0
x
x
Lim x 3 1 2x 0 .
x 0
3
Lim
x 0
Lim
x 0
1 2x 1
2x
2
2`
Lim
Lim
x 0
x
3
x( 3 (1 2x) 2 3 1 2x 1) x 0 ( 3 (1 2x) 2 3 1 2x 1)
4x 1 1
4x
4
Lim
Lim
2
x 0 x( 4x 1 1)
x 0
x
4x 1 1
16168
2
Vậy L 0 2021
2021.2
3
3
u1 2021
Bài 5 a. Cho dãy số (un) được xác định bởi 2
.
2
3n 9n un 1 n 5n 4 un , n 1
3n
lim
Tính giới hạn
2 .un .
n
un 1
1 ( n 1) 2 3(n 1)
1 un
un
Ta có un 1
2
2
3
n 3n
(n 1) 3( n 1) 3 n 2 3n
u
u 2021
1
1
Đặt vn 2 n vn 1 vn (vn) là cấp số nhân có cơng bội q và số hạng đầu v1 1
n 3n
3
3
4
4
n 1
n 1
2021 1
2021 1
vn
. un
. n 2 3n
4 3
4 3
n
1
2021 1
3n
3n
. n 2 3n . 2
Khi đó lim 2 .un lim
n
n
4 3
2
6063 n 3n 6063
3 6063
lim
.
lim 1
.
2
n
4
4
n
4
sin 4 x sin 4 y
b. Cho x, y 0; thỏa cos 2 x cos 2 y 2sin x y 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P
y
x
2
Lờigiải
cos
2
x
cos
2
y
2sin
x
y
2
sin 2 x sin 2 y sin x y
Tacó:
Suyra: x y
2
2
2
a b
Ápdụngbđt: a b
m n
mn
sin
Suyra: P
Dođó: min P
2
x sin 2 y
x y
2
.
2
2
2 .Đẳngthứcxảyra x y .
4