1
KHOA H
KHOA H
Ọ
Ọ
C CÔNG NGH
C CÔNG NGH
Ệ
Ệ
PH
PH
Ụ
Ụ
C V
C V
Ụ
Ụ
NÔNG NGHI
NÔNG NGHI
Ệ
Ệ
P V
P V
À
À
PH
PH
Á
Á
T TRI
T TRI
Ể
Ể
N NÔNG
N NÔNG
THÔN C
THÔN C
Á
Á
C T
C T
Ỉ
Ỉ
NH
NH
Đ
Đ
Ồ
Ồ
NG B
NG B
Ằ
Ằ
NG SÔNG
NG SÔNG
C
C
Ử
Ử
U LONG V
U LONG V
À
À
ĐÔ
ĐÔ
NG NAM B
NG NAM B
Ộ
Ộ
GIAI
GIAI
Đ
Đ
O
O
Ạ
Ạ
N 2006
N 2006
-
-
2007
2007
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
H
H
ộ
ộ
i
i
ngh
ngh
ị
ị
KHCN
KHCN
n
n
ô
ô
ng
ng
nghi
nghi
ệ
ệ
p
p
c
c
á
á
c
c
t
t
ỉ
ỉ
nh
nh
Đ
Đ
B
B
S
S
ô
ô
ng
ng
C
C
ử
ử
u
u
Long
Long
v
v
à
à
Đô
Đô
ng
ng
nam
nam
b
b
ộ
ộ
2006
2006
-
-
2007
2007
2
M
M
ỘT
ỘT
S
S
Ố
Ố
N
N
É
É
T
T
CH
CH
Í
Í
NH
NH
V
V
Ề
Ề
Đ
Đ
B S
B S
Ô
Ô
NG C
NG C
Ử
Ử
U
U
LONG V
LONG V
À
À
ĐÔ
ĐÔ
NG NAM B
NG NAM B
Ộ
Ộ
GI
GI
Ớ
Ớ
I
I
THI
THI
Ệ
Ệ
U CHUNG
U CHUNG
a/
Đ
Đ
ồng
ồng
b
b
ằng
ằng
S
S
ô
ô
ng
ng
C
C
ửu
ửu
long
long
( 13
( 13
t
t
ỉnh
ỉnh
)
)
• Diệntíchtự nhiên (không tính biển): 40.604,7 km2 (12,26% cả nước)
• Dân số: 17, 41 triệu người (20,69% cả nước
)
)
• Tốc độ tăng trưởng kinh tế trung bình trên 10%/năm (2001-2005)
• Giá trị xuất khẩu 2005 đạt 3.02 tỷ USD (chủ yếu là gạo và thủy sản)
b/
Đô
Đô
ng
ng
Nam
Nam
b
b
ộ
ộ
( 8
( 8
t
t
ỉnh
ỉnh
)
)
• Diệntíchtự nhiên (không tính biển): 34.800 km2 (10,5% cả nước)
• Dân số: 13, 8 triệu người(16.4% cả nước
)
)
• Tốc độ tăng trưởng kinh tế trung bình trên 10%/năm (2000-2005)
• Giá trị xuất khẩu 2005 đạt 1.5 tỷ USD
• Tổng GDP năm 2005: 91.000 tỷđồng (10% cả nước)
• Tổng GDP năm 2005: 311.000 tỷđồng ( 34% cả nước)
H
H
ộ
ộ
i
i
ngh
ngh
ị
ị
KHCN
KHCN
n
n
ô
ô
ng
ng
nghi
nghi
ệ
ệ
p
p
c
c
á
á
c
c
t
t
ỉ
ỉ
nh
nh
Đ
Đ
B
B
S
S
ô
ô
ng
ng
C
C
ử
ử
u
u
Long
Long
v
v
à
à
Đô
Đô
ng
ng
nam
nam
b
b
ộ
ộ
2006
2006
-
-
2007
2007
3
PH
PH
ẦN
ẦN
M
M
Ộ
Ộ
T
T
M
M
ỘT
ỘT
S
S
Ố
Ố
K
K
ẾT
ẾT
QU
QU
Ả
Ả
NGHI
NGHI
Ê
Ê
N C
N C
ỨU
ỨU
KHOA H
KHOA H
ỌC
ỌC
V
V
À
À
CHUY
CHUY
Ể
Ể
N GIAO C
N GIAO C
Ô
Ô
NG NGH
NG NGH
Ệ
Ệ
Đ
Đ
I
I
ỂN
ỂN
H
H
ÌNH
ÌNH
GIAI
GIAI
Đ
Đ
O
O
ẠN
ẠN
2006
2006
-
-
2007
2007
H
H
ộ
ộ
i
i
ngh
ngh
ị
ị
KHCN
KHCN
n
n
ô
ô
ng
ng
nghi
nghi
ệ
ệ
p
p
c
c
á
á
c
c
t
t
ỉ
ỉ
nh
nh
Đ
Đ
B
B
S
S
ô
ô
ng
ng
C
C
ử
ử
u
u
Long
Long
v
v
à
à
Đô
Đô
ng
ng
nam
nam
b
b
ộ
ộ
2006
2006
-
-
2007
2007
C
C
á
á
c
c
k
k
ết
ết
qu
qu
ả
ả
nghi
nghi
ê
ê
n
n
c
c
ứ
ứ
u
u
đ
đ
i
i
ển
ển
h
h
ình
ình
4
I.
I.
TR
TR
Ồ
Ồ
NG
NG
TR
TR
Ọ
Ọ
T
T
& B
& B
Ả
Ả
O
O
V
V
Ệ
Ệ
TH
TH
Ự
Ự
C
C
V
V
Ậ
Ậ
T
T
a/
Gi
Gi
ố
ố
ng
ng
c
c
ây
ây
tr
tr
ồ
ồ
ng
ng
• Giống lúa: Công nhận7 giống mới(OM 4495, OM 5930, OM 5239, OM
4668, VNĐ 99-3, LC 22-7, LC 22-14), tiếptụckhảo nghiệm 12 giống mới
• Sảnxuất và cung ứng 6 giống ngô lai đơn(VN 98-2, VN 118, VN 112,
PCA759, SSC5057, 5286
)
), Công nhận2 giống mía (VN84-422, VN85-1427
)
)
và tuyểnchọn2 giống xoài (Yellow Gold và R
2
E
2
)
) năng suất cao
H
H
ộ
ộ
i
i
ngh
ngh
ị
ị
KHCN
KHCN
n
n
ô
ô
ng
ng
nghi
nghi
ệ
ệ
p
p
c
c
á
á
c
c
t
t
ỉ
ỉ
nh
nh
Đ
Đ
B
B
S
S
ô
ô
ng
ng
C
C
ử
ử
u
u
Long
Long
v
v
à
à
Đô
Đô
ng
ng
nam
nam
b
b
ộ
ộ
2006
2006
-
-
2007
2007
• Nghiên cứulaitạo đựoc các giống dưaleo, dưahấu trái tròn, đậubắp,
đậucôve, ớt chấtlượng cao, ổn định
• Mộtsố nghiên cứucơ bản: Gen điềukhiểnmùithơm, Bản đồ di truyền
giống, mộtsố nghiên cứu cho biến đổigen, táisinhcâyđachồitừ mẫu
cấy đỉnh chồiápdụng cho 3 giống bông vải (SSR 60F, VN36P, Coker 312)
• ChọnlọcvàSX thử 3 giống điều (TL2/11, TL6/3 và TL11/2) cho NS cao
•Tuyểnchọn được8 cáthể bưởi da xanh và 7 cá thể bưởi5 roi
• Biện pháp KT: Nổibậtlàứng dụng giống mới, chú trọng kỹ thuậtgieo
cấy, phòng trừ sâu bệnh cho lúa ĐBSCL. Xây dựngquytrìnhvàmôhình
sảnxuấtthanhlong, dứatheotiêuchuẩn Euro-GAP, quy trình lựachọn
gốc ghép chịumặnvàchịungập cho cây có múi tạiTiền giang, Bếntre
5
I. TR
I. TR
Ồ
Ồ
NG
NG
TR
TR
Ọ
Ọ
T
T
& B
& B
Ả
Ả
O
O
V
V
Ệ
Ệ
TH
TH
Ự
Ự
C
C
V
V
Ậ
Ậ
T
T
b/
B
B
ả
ả
o
o
v
v
ệ
ệ
th
th
ự
ự
c
c
v
v
ậ
ậ
t
t
• Đề xuất quy trình, biệnphápphòng trừ sâu bệnh cho mộtsố loạirau
quả: chế phẩm sinh học SOFRI D-H-A-T diệt kiến cho thanh long; nghiên
cứuhiện tượng “chổi rồng” trên nhãn, nhện lông nhung; N/C vi sinh vật
có hại trên nhãn tiêu da bò,N/C rệp sáp trong sản xuất dứa, N/c phòng trừ
rầy phấn trắng và sâu đục quả sầu riêng. Xử lý ruồi đục quả thanh long
bằng không khí nóng
• Chế tạochế phẩm M.a TG và M.a CT chống rầymềm và rầychổng cánh
cho cam, quýt
• Nghiên cứusử dụng nấm trichoderma trị bệnh cho cây cao su
• Chuyểngiaovàsảnxuất:
- Ứng dụng chất kích thích mủ để tăng năng suất cao su 15-20%
- Mộtsố giống cao su mới: LH 88/732, LH 88/236, LH 83/85, LH 82/8
-Kỹ thuậtchămsóccà phê cưa ghép (các dòng TR4, TR5, TR6, TR7, TR8
)
)
- Công nghệ sảnxuất cây có múi trong nhà kính.
H
H
ộ
ộ
i
i
ngh
ngh
ị
ị
KHCN
KHCN
n
n
ô
ô
ng
ng
nghi
nghi
ệ
ệ
p
p
c
c
á
á
c
c
t
t
ỉ
ỉ
nh
nh
Đ
Đ
B
B
S
S
ô
ô
ng
ng
C
C
ử
ử
u
u
Long
Long
v
v
à
à
Đô
Đô
ng
ng
nam
nam
b
b
ộ
ộ
2006
2006
-
-
2007
2007
6
II. CH
II. CH
Ă
Ă
N NU
N NU
Ô
Ô
I, TH
I, TH
Ú
Ú
Y
Y
a/
Gi
Gi
ố
ố
ng
ng
gia
gia
s
s
ú
ú
c
c
gia
gia
c
c
ầ
ầ
m
m
• Chọnlọc 4 nhóm giống Đà điểu (Zim, Blue, Black, Aust
)
)
• Nhân thuần, chọnlọc hai nhóm giống Cừulôngphơ, lông xoăn
• Nhân thuần, lai tạogiống bò hướng thịt (Brahman, Drought Master)
• Chọntạomộtsố dòng vịtsiêu thịt(T5&T6, vịt cỏ Đại Xuyên và V2 & V7)
b) Chuyểngiaovàosảnxuất
• Đào tạo, hướng dẫnvề kỹ thuậtchăn nuôi dê, cừu, thỏ
• Chuyểngiaomộtsố giống cho sảnxuất: Gà giống, Trứng giống các loại,
vịt, ngan, thỏ, dê…
• Xây dựng mô hình nuôi gà thịt, vịtchạy đồng, vịt nuôi nhốt đảmbảo
VSATTP, an toàn dịch bệnh, chấtlượng cao
• Đãkhảo nghiệm 14 giống cỏ làm thức ăngiasúcở cả 3 vùng sinh thái
b)
Th
Th
ú
ú
y
y:
- Thu thậpmẫu, nghiên cứuthămdòkhả năng và số lượng virus
cúm lưuhànhtrênđộng vật
-Thử nghiệm vacxin tam liên nhược độc đông khô phòng bệnh tụ huyết
trùng, phó thương hàn và dịch tả trên lợn. Sảnxuất 1,6 triệuliều vacxin.
H
H
ộ
ộ
i
i
ngh
ngh
ị
ị
KHCN
KHCN
n
n
ô
ô
ng
ng
nghi
nghi
ệ
ệ
p
p
c
c
á
á
c
c
t
t
ỉ
ỉ
nh
nh
Đ
Đ
B
B
S
S
ô
ô
ng
ng
C
C
ử
ử
u
u
Long
Long
v
v
à
à
Đô
Đô
ng
ng
nam
nam
b
b
ộ
ộ
2006
2006
-
-
2007
2007
7
• Xác định nguyên nhân gây bệnh suyễnlợn nhờ phân lậpvi khuẩn
Mycoplasma
c)
Viurs
Viurs
, vi
, vi
tr
tr
ù
ù
ng
ng:
- Hoàn thiệnkỹ thuậtchuẩn đoán bệnh dịch tả lợn, phát
triển thành công CNSX vacxin dịch tả lợn, đang thử nghiệmtại phòng TN
- Phân lậpvàđịnh type 337 chủng virut cúm gia cầm ở ViệtNam
- Khẳng định nguồngốc H5N1, chế tạo thành công kháng nguyên H5N1,
thử nghiệm vacxin cho gà, vịt, chim bồ câu, đà điểu. Công nhậnKQ thử
nghiệm vaxcin HVRI-H5N2, NOBILIS-H5N2, HVRI-H5N1 và áp dụng rộng rãi
- Tinh chế kháng nguyên Fasciola gigantica chuẩn đoán bệnh sán lá gan
lớn ở gia súc
d)
Chuy
Chuy
ể
ể
n
n
giao
giao
công
công
ngh
ngh
ệ
ệ
th
th
ú
ú
y
y
- Chuyểngiaochế phẩm đoán nhanh bệnh cúm gia cầm cho các Trung
tâm Thú y vùng.
- Chuyểngiaovacxinphòngbệnh phù đầulợnsớm
- Hướng dẫn xây dựng mô hình an toàn dịch bệnh quy mô xã
H
H
ộ
ộ
i
i
ngh
ngh
ị
ị
KHCN
KHCN
n
n
ô
ô
ng
ng
nghi
nghi
ệ
ệ
p
p
c
c
á
á
c
c
t
t
ỉ
ỉ
nh
nh
Đ
Đ
B
B
S
S
ô
ô
ng
ng
C
C
ử
ử
u
u
Long
Long
v
v
à
à
Đô
Đô
ng
ng
nam
nam
b
b
ộ
ộ
2006
2006
-
-
2007
2007
II. CH
II. CH
Ă
Ă
N NU
N NU
Ô
Ô
I, TH
I, TH
Ú
Ú
Y
Y
8
III.
III.
C
C
Ơ Đ
Ơ Đ
I
I
Ệ
Ệ
N NÔNG NGHI
N NÔNG NGHI
Ệ
Ệ
P V
P V
À
À
CÔNG NGH
CÔNG NGH
Ệ
Ệ
SAU THU HO
SAU THU HO
Ạ
Ạ
CH
CH
- Hoàn thành qui trình công nghệ và hệ thống thiếtbị sảnxuất mạ khay
kiểu công nghiệp
- Máy cấymạ thảmMC-6-25: đãchuyểngiaochoAn Giang, SócTrăng,
Long An, Cty Giống cây trồng miềnNam, Tiền Giang
- Mộtsố mẫumáyvàthiếtbị mớiphụcvụ khâu sảnxuất cây giống trong
nông nghiệp và lâm nghiệp
- Máy thu hoạch mía nhiềugiaiđoạn
- Dây chuyềnthiếtbị xử lý trái thanh long xuấtkhẩu qui mô 1,5-2,0 tấn/h
- Mô hình sơ chế, bảoquản rau, hoa, quả tươi (packing house) qui mô
tậptrung
- Công nghệ và thiếtbị sảnxuấtthịtquả cà phê lên men làm thức ăngia
súc ở quy mô công nghiệp5 tấn/ngày
H
H
ộ
ộ
i
i
ngh
ngh
ị
ị
KHCN
KHCN
n
n
ô
ô
ng
ng
nghi
nghi
ệ
ệ
p
p
c
c
á
á
c
c
t
t
ỉ
ỉ
nh
nh
Đ
Đ
B
B
S
S
ô
ô
ng
ng
C
C
ử
ử
u
u
Long
Long
v
v
à
à
Đô
Đô
ng
ng
nam
nam
b
b
ộ
ộ
2006
2006
-
-
2007
2007
9
IV.
IV.
L
L
Â
Â
M NGHI
M NGHI
Ệ
Ệ
P
P
H
H
ộ
ộ
i
i
ngh
ngh
ị
ị
KHCN
KHCN
n
n
ô
ô
ng
ng
nghi
nghi
ệ
ệ
p
p
c
c
á
á
c
c
t
t
ỉ
ỉ
nh
nh
Đ
Đ
B
B
S
S
ô
ô
ng
ng
C
C
ử
ử
u
u
Long
Long
v
v
à
à
Đô
Đô
ng
ng
nam
nam
b
b
ộ
ộ
2006
2006
-
-
2007
2007
- Tuyển chọn giống Keo và Bạch đàn nhân giống bằng hom, chống chịu
bệnh, có năng suất cao (28.5m3/ha/năm
)
) . Công nhận2 giống bạch đàn
lai (UE24, UC80
)
)
- Tuyển chọn được loài tre trúc lấy măng, tre trúc làm nguyên liệu cho
năng suất tăng 20-25 %
- Thử nghiệm thành công chế phẩm Mycrorhyza phục vụ công tác gieo -
ươm và trồng rừng Sao Đen
- Xác định 3 loại nguyên liệu Xoan ta, neem và Thàn mát dùng làm thuốc
bảo quản lâm sản phòng chống côn trùng và nấm
- Đã nhân giống vô tính loài Ươi, loại cây bản địa có giá trị kinh tế cao
- Đề xuất một số biện pháp kỹ thuật chăm sóc và nuôi dưỡng rừng đước
trồng phục vụ nông-lâm-ngư kết hợp tại Minh Hải
- Đã đánh giá được thực trạng phát triển rừng tràm ở ĐBSCL
- Đã có kết quả bước đầu trong nghiên cứu các giải pháp kỹ thuật phục
hồi rừng U minh hạ sau cháy rừng
10
V.
V.
THU
THU
Ỷ
Ỷ
L
L
Ợ
Ợ
I
I
H
H
ộ
ộ
i
i
ngh
ngh
ị
ị
KHCN
KHCN
n
n
ô
ô
ng
ng
nghi
nghi
ệ
ệ
p
p
c
c
á
á
c
c
t
t
ỉ
ỉ
nh
nh
Đ
Đ
B
B
S
S
ô
ô
ng
ng
C
C
ử
ử
u
u
Long
Long
v
v
à
à
Đô
Đô
ng
ng
nam
nam
b
b
ộ
ộ
2006
2006
-
-
2007
2007
- Giải pháp KHCN chống sa bồi ổn định lòng dẫn cửa Định An (Cần
Thơ) đảm bảo cho tàu 1 vạn tấn có thể qua lại
- Công nghệ đập Xà lan di động và Đập trụ đỡ (đãcấp bằng độc quyền
sáng chế 9/2007) đang triển khai trên nhiều HTTL ĐBSCL
-
- Tính toán biên vùng mặn để đánh giá dòng chảy kiệt ĐBSCL
- Dự báo xâm nhập mặn, lan truyền chất sau khi xây dựng công trình
lớn như Hàm Luông và Cái Lớn
- Giải pháp công nghệ chống xói lở khu vực đầu các Cù lao sông Hậu,
tỉnh Sóc Trăng.
- Ứng dụng mô hình VRSAP– SAL trong tính toán thiết lập quy trình
vận hành HTTL Quản Lộ-Phụng Hiệp thuộc bán đảo Cà Mau bảo đảm
hiệu quả trong khai thác CTTL
- Áp dụng mô hình MIKE 11 cho các bài toán mạng phức tạp hơn ở lưu
vực sông Đồng Nai và ĐBSCL làm cơ sở vững chắc cho quy hoạch
thuỷ lợi các vùng trên
11
VI.
VI.
THU
THU
Ỷ
Ỷ
S
S
Ả
Ả
N
N
H
H
ộ
ộ
i
i
ngh
ngh
ị
ị
KHCN
KHCN
n
n
ô
ô
ng
ng
nghi
nghi
ệ
ệ
p
p
c
c
á
á
c
c
t
t
ỉ
ỉ
nh
nh
Đ
Đ
B
B
S
S
ô
ô
ng
ng
C
C
ử
ử
u
u
Long
Long
v
v
à
à
Đô
Đô
ng
ng
nam
nam
b
b
ộ
ộ
2006
2006
-
-
2007
2007
a) Về nguồn lợi và khai thác thủy sản
-Cơ sở khoa học, dữ liệu để xây dựng quy hoạch, kế hoạch phát triển
kinh tế xã hội, hỗ trợ công tác chỉ đạo sản xuất thuỷ sản của các tỉnh
ven biển Đông – Tây nam bộ
-
- Công nghệ khai thác cá ngừ đại dương, khai thác cá nổi kết hợp ánh
sáng, khai thác mực bằng lưới chụp 4 tăng gông, sử dụng thiết bị phao
vô tuyến cho nghề câu vàng, lưới vây khai thác cá ngừ kết hợp sử
dụng máy dò cá ngang
b) Về nuôi trồng thủy sản:
tập trung vào qui hoạch, SX giống, lựa chọn MH
nuôi bền vững, kiểm soát môi trường và phòng bệnh thủy sản nuôi.
- Hoàn thiện công nghệ sản xuất giống tôm Sú, cá Tra,cá Song, cá Giò, cá
Chẽm, Cua biển, Nghêu, Hầu, cá Rô phi, tôm Càng xanh và một số loài
cá bản địa nước ngọt.
- Các mô hình nuôi thủy sản nổi bật ở ĐBSCL như: nuôi tôm Sú thâm
canh, bán thâm canh, quảng canh cải tiến, nuôi tôm trong ruộng lúa,
trong rừng ngập mặn
12
H
H
ộ
ộ
i
i
ngh
ngh
ị
ị
KHCN
KHCN
n
n
ô
ô
ng
ng
nghi
nghi
ệ
ệ
p
p
c
c
á
á
c
c
t
t
ỉ
ỉ
nh
nh
Đ
Đ
B
B
S
S
ô
ô
ng
ng
C
C
ử
ử
u
u
Long
Long
v
v
à
à
Đô
Đô
ng
ng
nam
nam
b
b
ộ
ộ
2006
2006
-
-
2007
2007
c) Về chế biến, bảo quản sau thu hoạch và chất lượng sản phẩm
- Công nghệ sản xuất thức ăn công nghiệp phục vụ nuôi tôm Sú, cá Tra,
cá Ba sa, cá Song, cá Giò, Rô phi tận dụng nguồn nguyên liệu địa
phương đạt tiêu chuẩn ngành về ATVS thực phẩm
d) Về cơ khí, dịch vụ hậu cần thủy sản
- Một số sản phẩm được áp dụng vào sản xuất như: tời, cẩu, máy thu
lưới vây ở Tiền Giang, Cà Mau phục vụ khai thác hải sản
- Xây dựng được mô hình cảng cá phù hợp với điều kiện địa phương
đem lại hiệu quả kinh tế cho ngư dân, nâng cao khả năng đảm bảo vệ
sinh môi trườngvà an toàn sản phẩm thuỷ sản.
VI.
VI.
THU
THU
Ỷ
Ỷ
S
S
Ả
Ả
N
N
13
VII.
VII.
KINH T
KINH T
Ế
Ế
CH
CH
Í
Í
NH S
NH S
Á
Á
CH NÔNG NGHI
CH NÔNG NGHI
Ệ
Ệ
P V
P V
À
À
PTNT
PTNT
Một số khuyến nghị về chính sách đối với Chính phủ khi thực
hiện mô hình cộng đồng tham gia quản lý đầu tư phát triển nông
thôn của cả chính phủ, NGO và của các nhà tài trợ:
- Tăng cường xã hội hoá công tác quản lý đầu tư;
- Hỗ trợ phát triển các tổ chức dân sự và các tổ chức địa phương
để thực hiện cung cấp dịch vụ
- Tăng cường năng lực cho cộng đồng và thực hiện phân cấp.
H
H
ộ
ộ
i
i
ngh
ngh
ị
ị
KHCN
KHCN
n
n
ô
ô
ng
ng
nghi
nghi
ệ
ệ
p
p
c
c
á
á
c
c
t
t
ỉ
ỉ
nh
nh
Đ
Đ
B
B
S
S
ô
ô
ng
ng
C
C
ử
ử
u
u
Long
Long
v
v
à
à
Đô
Đô
ng
ng
nam
nam
b
b
ộ
ộ
2006
2006
-
-
2007
2007
14
PH
PH
ẦN
ẦN
HAI
HAI
Đ
Đ
ỊNH
ỊNH
H
H
Ư
Ư
ỚNG
ỚNG
NGHI
NGHI
Ê
Ê
N C
N C
ỨU
ỨU
KHOA H
KHOA H
ỌC
ỌC
C
C
Ô
Ô
NG NGH
NG NGH
Ệ
Ệ
GIAI
GIAI
Đ
Đ
O
O
ẠN
ẠN
2008
2008
-
-
1010
1010
H
H
ộ
ộ
i
i
ngh
ngh
ị
ị
KHCN
KHCN
n
n
ô
ô
ng
ng
nghi
nghi
ệ
ệ
p
p
c
c
á
á
c
c
t
t
ỉ
ỉ
nh
nh
Đ
Đ
B
B
S
S
ô
ô
ng
ng
C
C
ử
ử
u
u
Long
Long
v
v
à
à
Đô
Đô
ng
ng
nam
nam
b
b
ộ
ộ
2006
2006
-
-
2007
2007
Đ
Đ
ịnh
ịnh
h
h
ư
ư
ớng
ớng
nghi
nghi
ê
ê
n
n
c
c
ứu
ứu
2008
2008
-
-
2010
2010
15
H
H
ộ
ộ
i
i
ngh
ngh
ị
ị
KHCN
KHCN
n
n
ô
ô
ng
ng
nghi
nghi
ệ
ệ
p
p
c
c
á
á
c
c
t
t
ỉ
ỉ
nh
nh
Đ
Đ
B
B
S
S
ô
ô
ng
ng
C
C
ử
ử
u
u
Long
Long
v
v
à
à
Đô
Đô
ng
ng
nam
nam
b
b
ộ
ộ
2006
2006
-
-
2007
2007
1/ Trồng trọt, Bảo vệ thực vật
- Ưu tiên nghiên cứu chọn tạo giống cây trồng theo định hướng: năng suất,
chất lượng, chống chịu sâu bệnh, thích nghi vùng sinh thái
-Tiếp tục nghiên cứu tiết kiệm chi phí đầu vào, tăng hiệu quả sản xuất, bảo
đảm vệ sinh an toàn thực phẩm và tránh gây ô nhiễm môi trường
- Công nghệ thâm canh tăng năng suất, chất lượng các loại cây trồng trên
cơ sở ứng dụ
ng hiệu quả các biện pháp canh tác (IPM, INM, ICM và
GAP) bảo đảm VSATTP phục vụ tiêu dùng trong nước và xuất khẩu.
- Nghiên cứu phát triển và ứng dụng các chế phẩm sinh học thâm canh cây
trồng và phòng trừ dịch hại
- Nghiên cứu kinh tế thị trường, tiêu thụ và các giải pháp KTKT chuyển đổi
cơ cấu cây trồng theo hướng bền vững, nâng cao hiệu quả kinh tế, nâng
cao và đa dạng hóa nguồn thu nhập của nông dân
- Công ngh
ệ sinh học kết hợp giữa “kế thừa” và “sáng tạo” để cải tiến
giống cây, bảo quản nguồn tài nguyên bền vững và đa dạng sinh học.
- Nghiên cứu các giải pháp cơ giới hóa sản xuất nông nghiệp.
Đ
Đ
ịnh
ịnh
h
h
ư
ư
ớng
ớng
nghi
nghi
ê
ê
n
n
c
c
ứu
ứu
2008
2008
-
-
2010
2010
16
H
H
ộ
ộ
i
i
ngh
ngh
ị
ị
KHCN
KHCN
n
n
ô
ô
ng
ng
nghi
nghi
ệ
ệ
p
p
c
c
á
á
c
c
t
t
ỉ
ỉ
nh
nh
Đ
Đ
B
B
S
S
ô
ô
ng
ng
C
C
ử
ử
u
u
Long
Long
v
v
à
à
Đô
Đô
ng
ng
nam
nam
b
b
ộ
ộ
2006
2006
-
-
2007
2007
2/ Chăn nuôi, Thú y
a. Chăn nuôi
-Giải pháp đồng bộ về giống (lợn, gà, trâu ), dinh dưỡng thức ăn, thú y,
chế biến sản phẩm, thị trường tiêu thụ… để giảm giá thành sản phẩm,
tăng hiệu quả chăn nuôi, nâng cao CL & VSATTP
- Mô hình khu chăn nuôi tập trung thâm canh, có quy mô trung bình và lớn
đảm sạch bệnh, an toàn, đạt hiệu quả kinh tế cao và giảm thiểu ô nhiễm
môi trường.
- Nghiên cứu phát triển nguồ
n thức ăn chăn nuôi có năng suất chất lượng
cao và nguồn thức ăn cho thuỷ cầm đảm bảo an toàn sinh học.
b. Thú y
- Dịch tễ cúm gia cầm, các biến đổi các tuýp và subtuyp và vắc xin phòng
chống cúm gia cầm; Nghiên cứu dịch tễ bệnh lở mồm long móng, phòng
bệnh dịch tả lợn, tụ huyết trùng và phó thương hàn
- Ônhiễmvi sinhvật, kháng sinh trong chăn nuôi, giếtmổ, sơ chế chế biế
n
các sảnphẩmchăn nuôi bảo đảmvệ sinh an toàn thựcphẩm.
Đ
Đ
ịnh
ịnh
h
h
ư
ư
ớng
ớng
nghi
nghi
ê
ê
n
n
c
c
ứu
ứu
2008
2008
-
-
2010
2010
17
H
H
ộ
ộ
i
i
ngh
ngh
ị
ị
KHCN
KHCN
n
n
ô
ô
ng
ng
nghi
nghi
ệ
ệ
p
p
c
c
á
á
c
c
t
t
ỉ
ỉ
nh
nh
Đ
Đ
B
B
S
S
ô
ô
ng
ng
C
C
ử
ử
u
u
Long
Long
v
v
à
à
Đô
Đô
ng
ng
nam
nam
b
b
ộ
ộ
2006
2006
-
-
2007
2007
3/ Lâm nghiệp
- Nghiên cứu kỹ thuật lâm sinh nhằm nâng cao năng suất trồng rừng,
cải thiện chất lượng rừng tự nhiên và bảo vệ đa dạng sinh học cho
vùng Đông Nam bộ.
- Nghiên cứu quản lý bền vững rừng ngập mặn ven biển và rừng tràm
trên đất phèn ở vùng ĐBSCL.
- Nghiên cứu công nghệ bảo quản, chế biến gỗ nhằm nâng cao giá trị
sử dụ
ng.
- Nghiên cứu cơ sở khoa học để xây dựng chính sách phát triển trồng
rừng, bảo vệ, khai thác rừng hợp lý, xã hội hóa lâm nghiệp.
- Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật bảo vệ và nâng cao độ phì nhiêu
đất nhằm tăng năng suất rừng trồng bạch đàn, keo cho các luân kỳ
sau tại vùng Đông Nam bộ.
Đ
Đ
ịnh
ịnh
h
h
ư
ư
ớng
ớng
nghi
nghi
ê
ê
n
n
c
c
ứu
ứu
2008
2008
-
-
2010
2010
18
H
H
ộ
ộ
i
i
ngh
ngh
ị
ị
KHCN
KHCN
n
n
ô
ô
ng
ng
nghi
nghi
ệ
ệ
p
p
c
c
á
á
c
c
t
t
ỉ
ỉ
nh
nh
Đ
Đ
B
B
S
S
ô
ô
ng
ng
C
C
ử
ử
u
u
Long
Long
v
v
à
à
Đô
Đô
ng
ng
nam
nam
b
b
ộ
ộ
2006
2006
-
-
2007
2007
4/ Cơ điện Nông nghiệp và Bảo quản chế biến
- Về bảo quản: Nghiên cứu các giải pháp khoa học và công nghệ để bảo
quản rau, quả tươi nhằm giảm tỷ lệ hao hụt, kéo dài thời gian sử
dụng; công nghệ và thiết bị vận chuyển rau quả
- Về chế biến
: Nghiên cứu công nghệ và thiết bị chế biến rau quả, các
giải pháp KHCN và các biện pháp ngăn ngừa ô nhiễm trong bảo
quản chế biến rau quả, các công nghệ và thiết bị xử lý nước quả
trong chế biến rau quả công nghiệp; nghiên cứu sơ chế, bảo quản
rau, quả tươi phục vụ tiêu dùng tươi sống; nghiên cứu tận dụng phế
phụ phẩm nông nghiệp.
- Về
cơ giới hóa: Nghiên cứu thiết kế máy thu hái hoa quả, chế tạo liên
hợp gom và đập lúa tự hành, các máy canh tác và thu hoạch hoa
quả, hoàn thiện và chuyển giao vào sản xuất các máy canh tác, thu
hoạch lúa gạo; Nghiên cứu cơ giới hoá chuồng trại và giết mổ; hiện
đại hoá một số nghề chế biến thực phẩm truyền thống.
Đ
Đ
ịnh
ịnh
h
h
ư
ư
ớng
ớng
nghi
nghi
ê
ê
n
n
c
c
ứu
ứu
2008
2008
-
-
2010
2010
19
H
H
ộ
ộ
i
i
ngh
ngh
ị
ị
KHCN
KHCN
n
n
ô
ô
ng
ng
nghi
nghi
ệ
ệ
p
p
c
c
á
á
c
c
t
t
ỉ
ỉ
nh
nh
Đ
Đ
B
B
S
S
ô
ô
ng
ng
C
C
ử
ử
u
u
Long
Long
v
v
à
à
Đô
Đô
ng
ng
nam
nam
b
b
ộ
ộ
2006
2006
-
-
2007
2007
5/ Thuỷ lợi
- Đổi mới các cơ chế quản lý HTTL phù hợp theo cơ chế thị trường, theo
các vùng đặc trưng, theo loại hình công trình, tăng tự chủ của doanh
nghiệp và người dân cùng tham gia quản lý hệ thống công trình.
-Cácgiải pháp KHCN xây dựng đê biển có thể chống được bão cấp 11-12
và triều cường
- Nghiên cứu công nghệ ngăn sông với chiều rộng lớn hơn 200m và độ sâu
>10m để có thể áp d
ụng vào mộtsố cửa sông lớn ở ĐBSCL.
- Nghiên cứu lắp đặt từng bước hợp lý hệ thống đong đo nước, hệ thống
điều hành tự động vận hành các hệ thống CTTL từ xa.
-Triển khai nghiên cứu các mô hình thuỷ lợi phục vụ phát triển bền vững
cho nuôi trồng thuỷ sản cho các vùng nước ngọt, nước lợ, nước m
ặn ở
ĐNB và ĐBSCL.
-Tiếp tục nghiên cứu, triển khai và chuyển giao các mô hình tưới tiết kiệm
nước cho các vùng khô hạn Đông Nam bộ.
Đ
Đ
ịnh
ịnh
h
h
ư
ư
ớng
ớng
nghi
nghi
ê
ê
n
n
c
c
ứu
ứu
2008
2008
-
-
2010
2010
20
H
H
ộ
ộ
i
i
ngh
ngh
ị
ị
KHCN
KHCN
n
n
ô
ô
ng
ng
nghi
nghi
ệ
ệ
p
p
c
c
á
á
c
c
t
t
ỉ
ỉ
nh
nh
Đ
Đ
B
B
S
S
ô
ô
ng
ng
C
C
ử
ử
u
u
Long
Long
v
v
à
à
Đô
Đô
ng
ng
nam
nam
b
b
ộ
ộ
2006
2006
-
-
2007
2007
6/ Thuỷ sản
- Nghiên cứu nguồn lợi, xác định ngư trường trọng điểm, công nghệ khai
thác và cơ cấu tàu thuyền hợp lý cho từng vùng biển.
- Nghiên cứu các giải pháp đồng bộ về giống, thức ăn, kiểm soát môi
trường, phòng trị bệnh, mô hình nuôi bền vững, công nghệ chế biến
bảo quản sản phẩm, ATVS thực phẩm và thị trường tiêu thụ một số
đố
i tượng thủy sản có giá trị cao (tôm Sú, cá Tra, cá Ba sa, cá Giò, cá
Song, cá Rô phi, Nghêu, Hàu, tôm Càng xanh )
- Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sinh học để sản xuất Vacxin trị bệnh
cho cá tra và cá ba sa nuôi.
- Nghiên cứu chế biến các sản phẩm thủy sản có giá trị gia tăng.
- Nghiên cứu mở rộng áp dụng HACCP, GMP trong các doanh nghiệp chế
biến thủy sản, qui phạm thực hành nuôi thủy sản tốt (GAqP, CoC)
trong các vùng nuôi thủy sản.
- Nghiên cứu đánh giá sức sả
n xuất sinh học của sông Cửu Long phục
vụ phát triển nuôi trồng thuỷ sản bền vững.
Đ
Đ
ịnh
ịnh
h
h
ư
ư
ớng
ớng
nghi
nghi
ê
ê
n
n
c
c
ứu
ứu
2008
2008
-
-
2010
2010
21
H
H
ộ
ộ
i
i
ngh
ngh
ị
ị
KHCN
KHCN
n
n
ô
ô
ng
ng
nghi
nghi
ệ
ệ
p
p
c
c
á
á
c
c
t
t
ỉ
ỉ
nh
nh
Đ
Đ
B
B
S
S
ô
ô
ng
ng
C
C
ử
ử
u
u
Long
Long
v
v
à
à
Đô
Đô
ng
ng
nam
nam
b
b
ộ
ộ
2006
2006
-
-
2007
2007
7/ Kinh tế chính sách, thị trường
-Tác động của các chính sách đã ban hành đến hiệu quả sản xuất
nông, lâm nghiệp và PTNT, đề xuất chính sách mới; chiến lược phát
triển ngành hàng; vấn đề lao động và việc làm trong nông thôn; giải
pháp cải thiện môi trường đầu tư trong nông nghiệp; CSKH để xây
dựng chính sách phát triển các vùng nguyên liệu, chính sách đối với
sản xuất, bảo quản, chế biến và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp, đặc
biệt là lĩnh vực rau an toàn.
-Tiếp tục nghiên cứu chuyển đổi cơ cấu sản xuất nông nghiệp và kinh
tế nông thôn trong bối cảnh gia nhập WTO
- Nghiên cứu xây dựng hoàn thiện cơ chế chính sách phát triển các mô
hình HTX chuyên ngành nông nghiệp và phi nông nghiệp nhằm hỗ
trợ nông dân trong sản xuất theo ngành hàng và nâng cao hiệu quả
đầu tư
- Nghiên cứu cơ chế, chính sách và tổ chức sản xuất, tiêu thụ nông sản
thực phẩm an toàn ph
ục vụ tiêu dùng.
Đ
Đ
ịnh
ịnh
h
h
ư
ư
ớng
ớng
nghi
nghi
ê
ê
n
n
c
c
ứu
ứu
2008
2008
-
-
2010
2010
22
Ph
Ph
át
át
tri
tri
ển
ển
n
n
ô
ô
ng
ng
nghi
nghi
ệp
ệp
b
b
ền
ền
v
v
ững
ững
H
H
ộ
ộ
i
i
ngh
ngh
ị
ị
KHCN
KHCN
n
n
ô
ô
ng
ng
nghi
nghi
ệ
ệ
p
p
c
c
á
á
c
c
t
t
ỉ
ỉ
nh
nh
Đ
Đ
B
B
S
S
ô
ô
ng
ng
C
C
ử
ử
u
u
Long
Long
v
v
à
à
Đô
Đô
ng
ng
nam
nam
b
b
ộ
ộ
2006
2006
-
-
2007
2007
M
M
ục
ục
ti
ti
ê
ê
u
u
chung
chung
L
L
ợ
ợ
i
i
í
í
ch
ch
R
R
ủ
ủ
i
i
ro
ro