Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

ĐH BỆNH HEN PHẾ QUẢN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.83 MB, 29 trang )

BỆNH HỌC
BÀI 2

BỆNH HEN PHẾ QUẢN
ASTHMA
DƯỢC SĨ ĐẠI HỌC

ThS.BS. Nguyễn Duy Tài
1


MỤC TIÊU HỌC TẬP
Sau khi học xong bài này,sinh viên có khả năng
11. Định nghĩa được bệnh HPQ.
21. Trình bày được nguyên nhân gây bệnh

HPQ.

31. Liệt kê được các yếu tố nguy cơ gây bệnh

HPQ.

41. Trình bày được triệu chứng LS và CLS

của bệnh HPQ.

51. Trình bày nguyên tắc điều trị bệnh HPQ.


Ngày Hen phế quản thế giới 2021
2 tháng 5




ĐỊNH NGHĨA


ĐỊNH NGHĨA
Mạn
tính

HPQ

Tắc nghẽn lan rộng
Đáp
ứng
quá
mức
Phù nề niêm mạc phế quản


PHÂN LOẠI (GINA, 2009)


NGUYÊN NHÂN


NGUYÊN NHÂN

Yếu tố
cá thể


GEN

Giới: trẻ < 14 tuổi ( Nam > nữ),
người trưởng thành ( Nữ > nam)

Gen quyết định cơ địa dị ứng.
Gen quyết định tính năng phản
ứng đường hô hấp.
Gen liên quan đến chất trung
gian gây viêm.
Gen liên quan đến đáp ứng
miễn dịch

Béo phì: tăng
nguy cơ bị hen


NGUN NHÂN
Yếu tố mơi
trường
Khói thuốc lá…
Thức ăn

Mơi trường làm việc

Nhiễm
khuẩn

Dị
ngun



CƠ CHẾ BỆNH SINH
Viêm mạn tính đường hơ hấp
 Dị nguyên hoạt hóa TB mast  giải phóng chất hóa học
trung gian  co thắt PQ
 Bạch cầu ái toan  phóng thích pr cơ bản làm tổn thương
TB niêm mạc PQ.
 Lympho T  giải phóng cytokin  tập trung bạch cầu ái
toan tại PQ và kích thích lympho B tiết Ig E.

 Đại thực bào khuếch đại phản ứng viêm.


CƠ CHẾ BỆNH SINH
 Đường dẫn khí bị hẹp: do
 Co thắt cơ trơn: đáp ứng với chất trung gian hóa học
Phù nề đường dẫn khí: tăng hiện tương thốt mạch
Dày thành đường dẫn khí: thay đổi cấu trúc đường dẫn
khí
Tăng tiết dịch nhầy: tuyến nhầy (tăng hoạt động + kích
thước)

Thay đổi cấu trúc đường dẫn khí:

 Niêm mạc dày
Tăng sinh và phì đại cơ trơn
Tăng sinh và giãn mạch máu
Phì đại và tăng tiết tuyết tiết nhày



CƠ CHẾ BỆNH SINH
 Tăng tính phản ứng của PQ:

 Co thắt quá mức của cơ trơn: TB sơi cơ phì đại + tăng tính co thắt
 Thành PQ bị dày: do phù nề + thay đổi cấu trúc
Tăng phản ứng co thắt PQ: TK nhạy cảm với viêm


TRIỆU CHỨNG

Ngứa & chảy
nước mắt
Nghẹt mũi
Ho & khò khè
Nổi mề đay


TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG
Tiền

triệu:
- Hắt hơi, xổ mũi, ho khan.
Cơn khó thở:
+ Tần số: chậm, tăng dần.
+ Thì:
Thở ra ( g.đ đầu)
+ Biểu hiện:
Ngồi dậy để thở
+ Thời gian: 10 phút, có thể hàng giờ hoặc cả ngày.

+ Kết thúc: ho + khạc đờm ( trắng, dính = như hạt ngọc trai)
+ Thời điểm: đêm.


TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ
+ Lồng ngực nở ra ít di động.
+ Gõ trong.
+Nghe :
Rì rào phế nang giảm

Ran rít, ran ngáy.


CLS: X quang: thấy 02 phế trường sáng hơn bình thường.

Hình ảnh 2 phổi rất sáng, do ứ khí trong cơn hen.


CLS: X quang: thấy 02 phế trường sáng hơn bình thường.

Hình ảnh 2 phổi ngồi cơn hen.


Cận lâm sàng
FEV1/FVC < 75%: tắc nghẽn đường dẫn khí.
FEV1 tăng ≥ 12% ( > 200 ml) : sau khi hít 01 liều
thuốc dãn PQ.

PEF tăng ≥ 60 lít/ phút ( > 20%) : so với trước
khi dùng thuốc.



Cận lâm sàng
 Test kích thích PQ:
 Bước 1: Hít Methacholin, histamine hoặc chạy.
 Bước 2: Đo FEV1
 Bước 3: Đọc kết quả: FEV1 giảm ≥ 20%
 Test da với dị nguyên: để xác định yếu tố nguy
cơ gây hen.


BIẾN CHỨNG
Nhiễm
Giãn
Suy

khuẩn.

phế nang.

thất ( P)


ĐIỀU TRỊ


MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ
1.

2.

3.
4.
5.

Điều trị kịp thời các cơn HPQ cấp và đợt cấp.
Dự phịng cơ hen.
Duy trì chức năng hơ hấp.
Dự phịng tắc nghẽn phổi khơng hồi phục.
Hạn chế tử vong.


NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ
1.

Dùng thuốc dạng hít và hướng dẫn
bệnh nhân hít cho đúng.

2.

Giáo dục bệnh nhân hiểu biết về HPQ.

3.

Kiểm sốt mơi trường.


ĐIỀU TRỊ CỤ THỂ
1. Trong cơn hen:
Cho người bệnh ra chỗ nơi thống khí, nơi khơng khí
trong lành.

Thuốc dãn PQ:
Terbutaline sulfate (Bricanyl) 5mg
01v x 2 lần/ ngày
Salbutamol 4mg
01v x 1 lần/ ngày
Ipratropium bromure ( Berodual solution)
02 liều xịt x 3lần/ngày


ĐIỀU TRỊ CỤ THỂ
Dự phòng cơn hen về đêm:
Theophylline (Theostast) 100mg
1/2v x 1 lần/ ngày
Thuốc chống dị ứng:
Nhóm chống dị ứng:
- Zaditen: 1 mg
02v / ngày.
- Sodium cromoglycat ( Intal ): dạng khí dung
xịt 4 lần / ngày.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×