Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Tài liệu đề thi học kì i môn sử 6, 7,gd 8,9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.77 KB, 17 trang )

TRƯỜNG THCS BÌNH THUẬN ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I ( NH : 2010-2011)
HỌ VÀ TÊN ………………… MÔN : GDCD9 – TG : 45’ (Không kể phát đề)
LỚP : 9A…..

ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
A- PHẦN TRẮC NGHIỆM(3đ)
Câu 1:(1đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau:
a- Kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc là:
A. Tôn trọng nền văn hoá của các dân tộc, quốc gia khác.
B. Sẽ tạo cơ hội cho mọi người cùng phát triển.
C.Tích cực tham gia các hoạt động đền ơn đáp nghĩa.
D. Luôn khắc phục khó khăn, vươn lên trong cuộc sống.
b- Hành vi nào sau đây là biểu hiện của người sống có lí tưởng cao đẹp ?
A. Luôn năng động, sáng tạo để có hiệu quả cao trong công việc.
B. Phấn đấu làm giàu chính đáng cho mình, gia đình và xã hội.
C. Đấu tranh chống các hiện tượng tiêu cực trong cuộc sống.
D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 2:(1đ) Hãy kết nối một ô ở cột bên trái sao cho phù hợp với một ô có liên quan ở cột bên phải
1- Dân chủ và kỉ luật a- Bạn T không nghe theo lời rủ rê của các bạn để trốn học.
2- Yêu hòa bình b- Là lớp trưởng nhưng H không bỏ qua khuyết điểm những bạn chơi
thân với mình.
3- Chí công vô tư c- Cả lớp cùng bàn kế hoạch hoạt động của lớp.
4- Tự chủ d- Luôn đối xử thân thiện với mọi người.
Trả lời: 1------- ; 2 -------- ; 3 ------- ; 4 ------- .
Câu 3:(1đ) Ghi chữ Đ (đúng) vào ô sau câu trả lời đúng, ghi chữ S (sai) vào ô sau câu trả lời sai trong bảng sau:
a- Năng động, sáng tạo là điều kiện đảm bảo cho dân chủ được thực hiện.
b- Dân chủ là điều kiện giúp cho con người làm nên những kì tích vẻ vang.
c- Hoà bình chỉ giúp cho các nước lớn, các nước giàu phát triển ổn định.
d- Bảo vệ hòa bình là điều kiện giúp cho toàn nhân loại được bình yên.
B- PHẦN TỰ LUẬN(7đ)
Câu 1:(2đ) Theo em, năng động sáng tạo có ý nghĩa như thế nào trong cuộc sống và đặc biệt


trong thời đại ngày nay ?
Câu 2: (2đ) Thế nào là làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả? Điều đó có ý nghĩa như thế
nào?
Câu 3: (2đ) Lí tưởng sống là gì ? Người có lí tưởng sống cao đẹp là người như thế nào ?
Câu 4 : (1đ) Em hiểu như thế nào về câu nói của Bác Hồ “ Thanh niên là rườn cột của nước nhà”. Để góp phần
thực hiện mục tiêu “ Xây dựng nước Việt Nam giàu mạnh, công bằng, dân chủ , văn minh” theo em mình cần phải
làm gì?
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn : 20 – 12-2010
Tuần : 18
Tiết : 18 KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: LỊCH SỬ 6.
Thời gian : 45 phút (Không kể giao đề).
I- MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Nhằm củng cố kiến thức đã học cho học sinh. Qua đó đánh giá năng lực học tập và trình độ tiếp thu của học sinh.
Tìm ra các đối tượng học sinh để giảng dạy cho phù hợp để đem lại kết quả cao hơn ở học kì II.
- Giáo dục tinh thần tự giác, ý thức học tập và lòng say mê yêu thích khoa học bộ môn. Nhìn nhận và đánh giá khách
quan về khoa học bộ môn.
- Rèn luyện kỹ năng làm bài tập, sáng tạo, tư duy độc lập. Biết vận dụng những kiến thức đã học để giải thích các vấn
đề, hiện tượng, sự kiện lịch sử .
II- NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA :
1- BẢNG MA TRẬN
Các mức cần
đánh giá

Nội dung
BIẾT HIỂU VẬN DỤNG Tổng
số
điểm
TN TL TN TL TN TL
Bài 10
Bài 15
Bài 12,13,14,15
Bài 9
Bài 12
Bài 13
1a (0,5đ)
C.2(1đ)
C.1(1đ)
C.3(1đ)
C.2a(2đ)
C.3(3đ)
1b(0,5đ
C.2bc(1
1,5đ
0,5đ
1,0đ
1,0đ
3,0đ
3,0đ
Tổng cộng 1,5đ 1đ 1đ 5đ 0,5đ 1đ 10,0đ
2- ĐỀ KIỂM TRA :
A- PHẦN TRẮC NGHIỆM(3đ)
Câu1:(1đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước các ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau:
a- Bằng chứng nào chứng tỏ người Phùng Nguyên và Hoa Lộc đã biết luyện kim ?

A. Công cụ sản xuất được cải tiến. B. Nghề làm đồ gốm phát triển.
C. Tìm thấy nhiều cục đồng, xỉ đồng, dây đồng, dùi đồng.
b- Thất bại của An Dương Vương đã để lại cho chúng ta hôm nay bài học gì?
A. Không nhẹ dạ với kẻ thù. B. Phải cảnh giác với kẻ thù xâm lược.
C. Không để cho kẻ thù chia rẽ nội bộ nước ta.
Câu 2: (1đ) Hãy điền các cụm từ cho sẵn sau đây vào chỗ (......) sao cho phù hợp.
Lưỡi cày đồng; lưỡi cuốc đồng; Trống đồng; HùngVương; mũi tên đồng; thành CổLoa;
Thục Phán.
a- Đứng đầu nhà nước Văn Lang là .................................
b- Hiện vật tiêu biểu cho nền văn minh người Việt là .................................
c- Chỉ huy đánh quân xâm lược Tần là ......................................
d- Thành tựu lớn nhất của nước Âu Lạc là ........................................
Câu 3:(1đ) Đến thời Hoà Bình – Bắc Sơn – Hạ Long tổ chức xã hội của người nguyên thuỷ có
nhiều nét mới. Hãy ghi chữ Đ(đúng) vào các trước các ý trả lời đúng.
a- Sống theo bầy khoảng vài chục người, lang thang, nay đây mai đó.
b- Bắt đầu sống định cư lâu dài ở một nơi và theo từng nhóm nhỏ.
c- Số người ngày càng tăng, quan hệ giữa người với người đặt ra yêu cầu phải có người chỉ
huy để giải quyết mọi việc.
d- Người mẹ lớn tuổi nhất được tôn làm chủ để chỉ huy.
e- Những người có cùng dòng máu (huyết thống) sống chung với nhau do người mẹ lớn
tuổi chỉ huy được gọi là chế độ thị tộc mẫu hệ.
B-PHẦN TỰ LUẬN(7đ)
Câu 1:(1đ) Nghề nông trồng lúa nước ra đời ở đâu?
Câu 2:(3đ) Nhà nước Văn Lang.
a- Trình bày tổ chức nhà nước.
b- Vẽ sơ đồ.
c- Nhận xét.
Câu 3:(3đ) Hãy cho biết đời sống vật chất của cư dân Văn Lang.
III- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A- PHẦN TRẮC NGHIỆM(3đ)

Câu 1: a- C (0,5đ), b- B (0,5đ).
Câu 2: a- Hùng Vương. (0,25đ); b- Trống đồng. (0,25đ);
c- Thục Phán.(0,25đ); d- Thành Cổ Loa.(0,25đ)
Câu 3: Đ(đúng): b,c,d,e.(đúng mỗi ý là 0,25 điểm).
B- PHẦN TỰ LUẬN(7đ)
Câu1: Nghề nông trồng lúa nước ra đời ở các vùng đồng bằng ven sông, ven biển và cây lúa nước
trở thành cây lương thực chính.(1đ)
Câu 2: a- Tổ chức Nhà nước: - Hùng Vương chia nước làm 15 bộ. đứng đầu là vua, nắm mọi
quyền hành. (0,5đ)
- Giúp việc cho vua có các chức quan: Lạc Hầu, Lạc Tướng.(0,5đ)
- Đứng đầu các bộ là các Lạc Tướng. (0,5đ)
- Đứng đầu chiềng, chạ là Bồ Chính. (0,5đ)
b- Vẽ sơ đồ:(0,5đ)
Hùng Vương
Lạc hầu – Lạc tướng
(trung ương)

Lạc tướng Lạc tướng
(Bộ) (Bộ)
Bồ chính Bồ chính Bồ chính
(Chiềng,chạ) ( Chiềng,chạ) (Chiềng,chạ)
c- Nhận xét: (0,5đ) Nhà nước Văn Lang còn sơ khai và đơn giản. Nhưng đã quản lí được
đất nước.
Câu 3:- Cái ở: + Ở nhà sàn, mái cong hình thuyền hoặc mái tròn hình mui thuyền, làm bằng tre,
gỗ, nứa, lá, cỏ, có cầu thang lên xuống.(0,75đ)
+ Họ ở thành làng, chạ.(0,25đ)
- Cái ăn: +Ăn cơm nếp, cơm tẻ, rau, cá, thịt. (0,25đ)
+ Biết dùng mâm, bát, đũa. (0,25đ)
+ Biết dùng muối, mắm,gia vị.(0,25đ)
- Cái mặc:+ Đàn ông: Đóng khố, mình trần, chân đi đất.(0,25đ)

+ Đàn bà: Mặc váy, áo xẻ giữa có yếm che ngực.(0,25đ)
+ Tóc cắt ngắn, búi tó, tết đuôi sam.(0,25đ)
+ Lễ hội có đeo đồ trang sức.(0,25đ)
- Đi lại: Chủ yếu đi bằng thuyền.(0,25đ)
IV- KẾT QUẢ
Lớp S.Số Giỏi
(8---- 10)
Khá
(6,5---- dưới 8)
Trung bình
(5---- dưới 6,5)
Yếu
(3,5---- dưới 5)
Kém
(0---- dưới 3,5)
6A1
6A2
6A3
TC
V- NHẬN XÉT, RÚT KINH NGHIỆM :
A- PHẦN TRẮC NGHIỆM(3đ)
Câu1:(1đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước các ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau:
a- Bằng chứng nào chứng tỏ người Phùng Nguyên và Hoa Lộc đã biết luyện kim ?
A. Công cụ sản xuất được cải tiến. B. Nghề làm đồ gốm phát triển.
C. Tìm thấy nhiều cục đồng, xỉ đồng, dây đồng, dùi đồng.
b- Thất bại của An Dương Vương đã để lại cho chúng ta hôm nay bài học gì?
A. Không nhẹ dạ với kẻ thù. B. Phải cảnh giác với kẻ thù xâm lược.
C. Không để cho kẻ thù chia rẽ nội bộ nước ta.
Câu 2: (1đ) Hãy điền các cụm từ cho sẵn sau đây vào chỗ (......) sao cho phù hợp.
Lưỡi cày đồng; lưỡi cuốc đồng; Trống đồng; HùngVương; mũi tên đồng; thành CổLoa;

Thục Phán.
e- Đứng đầu nhà nước Văn Lang là .................................
f- Hiện vật tiêu biểu cho nền văn minh người Việt là .................................
g- Chỉ huy đánh quân xâm lược Tần là ......................................
h- Thành tựu lớn nhất của nước Âu Lạc là ........................................
Câu 3:(1đ) Đến thời Hoà Bình – Bắc Sơn – Hạ Long tổ chức xã hội của người nguyên thuỷ có
nhiều nét mới. Hãy ghi chữ Đ(đúng) vào các trước các ý trả lời đúng.
a- Sống theo bầy khoảng vài chục người, lang thang, nay đây mai đó.
b- Bắt đầu sống định cư lâu dài ở một nơi và theo từng nhóm nhỏ.
c- Số người ngày càng tăng, quan hệ giữa người với người đặt ra yêu cầu phải có người chỉ
huy để giải quyết mọi việc.
d- Người mẹ lớn tuổi nhất được tôn làm chủ để chỉ huy.
e- Những người có cùng dòng máu (huyết thống) sống chung với nhau do người mẹ lớn
tuổi chỉ huy được gọi là chế độ thị tộc mẫu hệ.
B-PHẦN TỰ LUẬN(7đ)
Câu 1:(1đ) Nghề nông trồng lúa nước ra đời ở đâu?
Câu 2:(3đ) Nhà nước Văn Lang.
d- Trình bày tổ chức nhà nước.
e- Vẽ sơ đồ.
f- Nhận xét.
Câu 3:(3đ) Hãy cho biết đời sống vật chất của cư dân Văn Lang.
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS BÌNH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ( NH : 2010-2011)
HỌ VÀ TÊN : ……………… MÔN : GDCD8 – TG : 45’( Không kể phát đề)
LỚP : 8A…………..

×