Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Tài liệu ĐỀ THI KẾT THÚC HOC PHẦN K36 MÔN ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Mã đề thi 485 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (323.18 KB, 3 trang )


Trang 1/3 - Mã đề thi 485
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TPHCM
KHOA TOÁN THỐNG KÊ
ĐỀ THI KẾT THÚC HOC PHẦN K36
MÔN ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH
Thời gian làm bài: 90 phút


Mã đề thi 485
Họ và tên :
Ngày sinh : MSSV :
Lớp : STT : ………

THÍ SINH CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG RỒI ĐÁNH DẤU CHÉO (X) VÀO BẢNG TRẢ LỜI :

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
ĐIỂM


A















B















C














D

















Câu 1: Cho
A
là ma trận vuông cấp
n
với
2n 

A.
AA

B. Nếu
0A 
thì có 1 vectơ dòng của
A
là tổ hợp tuyến tính của các vectơ dòng còn lại.
C.
22AA

D. Các câu kia đều sai
Câu 2: Cho
V
là không gian con của
n

. Phát biểu nào sau đây là sai :
A. Nếu
dimVn

thì mọi hệ vectơ phụ thuộc tuyến tính trong
V
có hạng nhỏ hơn n
B. Nếu
dimVn
thì mọi hệ vectơ độc lập tuyến tính trong
V
có ít hơn n vectơ
C. Nếu
dimVn
thì
n
V  

D. Nếu
dimVn
thì mọi hệ vectơ phụ thuộc tuyến tính trong
V
có ít hơn n vectơ
Câu 3: Cho
, AB
là các ma trận vuông cấp n. Phát biểu nào sau đây là sai
A. Nếu
t t t t
A B B A
thì
()A B A AB B   
2 2 2
2


B. Nếu
A 
3
0
thì
()
n
IA
là ma trận khả đảo
C. Nếu
BA  0
thì
AB  0

D. Nếu
BA  0
thì
()AB 
2
0

Câu 4: Cho hệ phương trình tuyến tính
mn
A X B


với
()R A m
. Khi đó:
A. Hệ có nghiệm B. Hệ có nghiệm duy nhất

C. Hệ vô nghiệm D. Hệ có vô số nghiệm
Câu 5: Hệ vectơ nào sau đây không phải là không gian con của
3

:
A.
 
 
, , / ,V x y y x y  0 

B.
 
 
, , / ,V x y xy x y  20 

C.
V
được sinh ra bởi hệ
       
 
, , , , , , , , , , ,  1 2 1 2 0 1 1 2 3 3 2 1

D.
 
 
, , / , ,V x y z z y x x y z    

Câu 6: Thăm dò 200 khách hàng tại 1 siêu thị, ta có kết quả sau: 80 khách mua nhãn hiệu A, 60
khách mua nhãn hiệu B, 50 khách mua nhãn hiệu C, 30 khách mua cả A và B, 24 khách mua cả A và
C, 20 khách mua cả B và C, 8 khách mua cả A, B, C

CHỮ KÝ GT1
CHỮ KÝ GT2

Trang 2/3 - Mã đề thi 485
A. 50 khách mua đúng 2 nhãn hiệu. B. 200 khách mua ít nhất 1 nhãn hiệu.
C. 190 khách mua đúng 1 nhãn hiệu. D. 3 câu kia đều sai
Câu 7: Cho hàm cung, hàm cầu 2 mặt hàng là:
D
Q P P  
1
12
145 2
,
S
QP  
1
1
45
,
D
Q P P  
2
12
30 2
,
S
QP  
2
2
40 5


A. Giá cân bằng là
, PP
12
20 70
B. Lượng cân bằng là
, QQ
12
60 25

C. Các mặt hàng này có thể phụ thuộc nhau. D. Các mặt hàng này có thể thay thế nhau.
Câu 8: Cho
11
11
11
m
Am
m






.
A
không khả đảo khi và chỉ khi
A.
12mm   
B.

2m 
C.
12mm   
D.
1m 

Câu 9: Giá bán (đơn vị 10000 đ/kg) của chuối, bưởi, xoài vào các ngày 1/1 và 1/7 lần lượt cho bởi 2
cột của
1 1,1
2 1,9
3 3,2
P






. Lượng hàng (đơn vị kg) tương ứng mua vào 2 ngày trên cho bởi 2 cột của
43
23
34
Q






. Ta có :

A. Chỉ số Paasche là
17,8
17
, chỉ số Laspeyres là
21,8
21

B. Chỉ số Laspeyres là
17
17,8
, chỉ số Paasche là
21
21,8

C. Chỉ số Laspeyres là
17,8
17
, chỉ số Paasche là
21,8
21

D. Chỉ số Paasche là
17
17,8
, chỉ số Laspeyres là
21
21,8

Câu 10: Cho
, , , A X B C

là các ma trận vuông cấp
 
2nn
, với
,,A B C
khả đảo. Khi đó
nghiệm của phương trình ma trận
 
1
tt
AXB C



A.
 
1
t
CB A



B.
 
1
tt
AC B

C.
 

1
t
A CB



D.
 
1
t
BC A




Câu 11: Hệ vectơ nào sau đây độc lập tuyến tính
A.
( ) ( ) ( )
{ }
1,2,1,0 , 2,1,3,1 , 0,5,5,1-

B.
( ) ( ) ( ) ( )
{ }
1,2,2,1 , 1,0, 0,1 , 2,1, 1,0 , 4, 3,1,2-

C.
( ) ( ) ( )
{ }
1, 2,1 , 2,1, 1 , 7, 9,4- - -


D.
( ) ( ) ( )
{ }
1,1, 1 , 4, 3, 1 , 2,1, 1- - - - -

Câu 12: Cho hệ phương trình tuyến tính
AX B
(1) với
mn
A


 
mn
,
 
A A B
. Ta có
A.
( ) ( )R A R A
B. Hệ vô nghiệm
C. Tập nghiệm của (1) là không gian con của
n

D. Các câu kia đều sai.
Câu 13: Tọa độ của
(0,1,0,1)v 
trong cơ sở
       

 
1,1,1,1 , 1,1,1,0 , 1,1,0,0 , 1,0,0,0


Trang 3/3 - Mã đề thi 485
A.
 
, , ,1 1 1 1
B.
 
, , ,1 0 1 0
C.
 
1, 1,1, 1
D.
 
0,1,0,1

Câu 14: Hệ nào sau đây lập thành cơ sở của
4
¡

A.
( ) ( ) ( )
{ }
1,2, 3,4 , 2,3,4,1 , 1, 1,0,1-

B.
( ) ( ) ( ) ( )
{ }

1,2, 3,4 , 2, 3,4,1 , 3,4,1,2 , 0,1,0,1

C.
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
2,3,1,0 , 0,1, 1,2 , 1, 1,0,1 , 2, 0,3,1 , 1, 1,0,0- - -

D. 3 câu kia đều sai

PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1. Cho hệ
x y z a
x y z b
x y z c
  


  


  

2 5 3
2
3 5 2

a. Cho
, a b c  14
. Tìm nghiệm của hệ

b. Tìm điều kiện của
, , a b c
để hệ có nghiệm.

Câu 2. Trong mô hình Input – Output mở, cho ma trận hệ số đầu vào là:
, , ,
, , ,
, , ,
A






0 4 0 2 0 1
0 1 0 3 0 4
0 2 0 2 0 3

Tìm sản lượng của 3 ngành biết yêu cầu của ngành kinh tế mở là
 
,,D  35 65 35
.



×