Tải bản đầy đủ (.pdf) (103 trang)

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM QUẢN LÝ, SỬ DỤNG HIỆU QUẢ TÀI NGUYÊN NƯỚC (MÙA KHÔ) THEO THỜI GIAN THỰC NHẰM ỨNG PHÓ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU,

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.15 MB, 103 trang )

BỘ TÀI NGUN VÀ MƠI TRƯỜNG
Chương trình KH&CN cấp quốc gia về
Tài ngun mơi trường và biến đổi khí hậu
---------------------

ĐỀ TÀI
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG CÁC CÔNG NGHỆ MỚI (VIỄN THÁM,
WEBGIS VÀ TỰ ĐỘNG HĨA) XÂY DỰNG HỆ THỐNG THƠNG TIN
QUẢN LÝ, SỬ DỤNG HIỆU QUẢ TÀI NGUYÊN NƯỚC (MÙA KHÔ)
THEO THỜI GIAN THỰC NHẰM ỨNG PHĨ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU,
ÁP DỤNG CHO TỈNH HÀ TĨNH
Mã số: BĐKH 17/16-20

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
PHẦN MỀM QUẢN LÝ, SỬ DỤNG HIỆU QUẢ TÀI NGUYÊN NƯỚC
(MÙA KHÔ) THEO THỜI GIAN THỰC NHẰM ỨNG PHĨ VỚI
BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, ÁP DỤNG CHO TỈNH HÀ TĨNH

HÀ NỘI, NĂM 2020


MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG BIỂU, KÝ HIỆU .............................................................. 10
CHƯƠNG 1. THÔNG TIN CHUNG................................................................... 1
1.1.

Giới thiệu ............................................................................................... 1

1.1.1. Khối thiết bị ngoài hiện trường ........................................................... 1
1.1.2. Khối trung tâm dữ liệu máy chủ ......................................................... 3
1.1.3. Khối người dùng ................................................................................. 6


1.2.

Yêu cầu chạy phần mềm ....................................................................... 6

CHƯƠNG 2. CÁC CHỨC NĂNG PHẦN MỀM ĐỐI VỚI NGÀNH SẢN
XUẤT NÔNG NGHIỆP........................................................................................ 7
2.1.

Các chức năng quản trị hệ thống ........................................................... 7

2.1.1. Sử dụng chức năng đăng nhập hệ thống ............................................. 7
2.1.2. Sử dụng chức năng đăng xuất hệ thống .............................................. 8
2.1.3. Sử dụng chức năng phân quyền cho người sử dụng ........................... 9
2.1.4. Sử dụng chức năng quản lý nhóm người dùng ................................... 9
2.2.

Các chức năng quản lý, giám sát cơ sở dữ liệu hệ thống tưới............. 11

2.2.1. Chức năng quản lý thông tin chung và thơng số kỹ thuật của cơng
trình Hồ chứa ............................................................................................... 11
2.2.2. Chức năng khai báo và chỉnh sửa cơng trình Hồ chứa trực quan trên
bản đồ WebGIS ........................................................................................... 14
2.2.3. Chức năng tìm kiếm cơng trình Hồ chứa theo nhiều tiêu chí khác
nhau ............................................................................................................. 15
2.2.4. Chức năng tạo báo cáo thơng tin cơng trình Hồ chứa theo biểu mẫu16
2.2.5. Chức năng quản lý thông tin chung và thông số kỹ thuật của cơng
trình Sơng Trục............................................................................................ 16
2.2.6. Chức năng khai báo và chỉnh sửa cơng trình Sơng Trục trực quan
trên bản đồ WebGIS .................................................................................... 17
2.2.7. Chức năng tìm kiếm cơng trình Sơng Trục theo nhiều tiêu chí khác

nhau ............................................................................................................. 17


2.2.8. Chức năng tạo báo cáo thơng tin cơng trình Sông Trục theo biểu mẫu
..................................................................................................................... 18
2.2.9. Chức năng quản lý thơng tin chung và thơng số kỹ thuật của cơng
trình Đê ........................................................................................................ 18
2.2.10. Chức năng khai báo và chỉnh sửa cơng trình Đê trực quan trên bản
đồ WebGIS .................................................................................................. 19
2.2.11. Chức năng tìm kiếm cơng trình Đê theo nhiều tiêu chí khác nhau . 19
2.2.12. Chức năng tạo báo cáo thơng tin cơng trình Đê theo biểu mẫu ...... 20
2.2.13. Chức năng quản lý thông tin chung và thông số kỹ thuật của cơng
trình Trạm bơm ........................................................................................... 20
2.2.14. Chức năng khai báo và chỉnh sửa cơng trình trạm bơm trực quan
trên bản đồ WebGIS .................................................................................... 21
2.2.15. Chức năng tìm kiếm cơng trình trạm bơm theo nhiều tiêu chí khác
nhau ............................................................................................................. 22
2.2.16. Chức năng tạo báo cáo thơng tin cơng trình Trạm bơm theo biểu
mẫu .............................................................................................................. 23
2.2.17. Chức năng quản lý thơng tin chung và thơng số kỹ thuật của cơng
trình Kênh .................................................................................................... 23
2.2.18. Chức năng khai báo và chỉnh sửa cơng trình Kênh trực quan trên
bản đồ WebGIS ........................................................................................... 24
2.2.19. Chức năng tìm kiếm cơng trình Kênh theo nhiều tiêu chí khác nhau
..................................................................................................................... 25
2.2.20. Chức năng tạo báo cáo thơng tin cơng trình Kênh theo biểu mẫu .. 25
2.2.21. Chức năng quản lý thông tin chung và thông số kỹ thuật của cơng
trình Cống .................................................................................................... 26
2.2.22. Chức năng khai báo và chỉnh sửa cơng trình Cống trực quan trên
bản đồ WebGIS ........................................................................................... 26

2.2.23. Chức năng tìm kiếm cơng trình Cống theo nhiều tiêu chí khác nhau
..................................................................................................................... 27
2.2.24. Chức năng tạo báo cáo thơng tin cơng trình Cống theo biểu mẫu .. 28


2.2.25. Chức năng quản lý thông tin chung và thông số kỹ thuật của cơng
trình Cầu ...................................................................................................... 28
2.2.26. Chức năng khai báo và chỉnh sửa cơng trình Cầu trực quan trên bản
đồ WebGIS .................................................................................................. 29
2.2.27. Chức năng tìm kiếm cơng trình Cầu theo nhiều tiêu chí khác nhau30
2.2.28. Chức năng tạo báo cáo thơng tin cơng trình Cầu theo biểu mẫu .... 31
2.2.29. Chức năng quản lý thông tin chung và thơng số kỹ thuật của cơng
trình Cầu máng ............................................................................................ 31
2.2.30. Chức năng khai báo và chỉnh sửa cơng trình Cầu máng máng trực
quan trên bản đồ WebGIS ........................................................................... 32
2.2.31. Chức năng tìm kiếm cơng trình Cầu máng máng theo nhiều tiêu chí
khác nhau..................................................................................................... 33
2.2.32. Chức năng tạo báo cáo thơng tin cơng trình Cầu máng máng máng
theo biểu mẫu .............................................................................................. 33
2.2.33. Chức năng quản lý thông tin chung và thơng số kỹ thuật của cơng
trình Xi phơng ............................................................................................. 34
2.2.34. Chức năng khai báo và chỉnh sửa cơng trình Xi phông trực quan
trên bản đồ WebGIS .................................................................................... 34
2.2.35. Chức năng tìm kiếm cơng trình Xi phơng theo nhiều tiêu chí khác
nhau ............................................................................................................. 35
2.2.36. Chức năng tạo báo cáo thông tin cơng trình Xi phơng theo biểu mẫu
..................................................................................................................... 36
2.2.37. Chức năng quản lý thông tin chung và thông số kỹ thuật của cơng
trình Đập dâng ............................................................................................. 36
2.2.38. Chức năng khai báo và chỉnh sửa cơng trình Đập dâng trực quan

trên bản đồ WebGIS .................................................................................... 37
2.2.39. Chức năng tìm kiếm cơng trình Đập dâng theo nhiều tiêu chí khác
nhau ............................................................................................................. 37
2.2.40. Chức năng tạo báo cáo thơng tin cơng trình Đập dâng theo biểu mẫu
..................................................................................................................... 38
2.2.41. Chức năng quản lý thông tin hiện trạng và nhật ký cơng trình ....... 38


2.2.42. Chức năng tổng hợp báo cáo hiện trạng công trình theo biểu mẫu
được lọc theo các tiêu chí ............................................................................ 41
2.2.43. Chức năng quản lý các bản hồ sơ cho từng cơng trình theo từng
hạng mục ..................................................................................................... 41
2.2.44. Chức năng quản lý diện tích phụ trách của các cấp kênh ............... 42
2.2.45. Chức năng quản lý cơ cấu cây trồng ............................................... 42
2.2.46. Chức năng quản lý thời gian sinh trưởng của cây trồng ................. 43
2.2.47. Chức năng quản lý hệ số sử dụng nước của cây trồng(ký hiệu là Kc)
..................................................................................................................... 43
2.2.48. Chức năng cho phép cập nhật tình hình diện tích đổ ải trên nền bản
đồ WebGIS .................................................................................................. 44
2.2.49. Chức năng tự động tổng hợp tình hình diện tích đổ ải từ các giải
thửa lên các cấp xi phông máng, hệ thống thủy nơng, cơng ty KTCTTL,
tồn tỉnh và các tỉnh trong phạm vi dự án ................................................... 44
2.2.50. Chức năng cho phép cập nhật tình hình diện tích cấy/gieo trồng trên
nền bản đồ WebGIS .................................................................................... 45
2.2.51. Chức năng tự động tổng hợp tình hình diện tích cấy/gieo trồng từ
các giải thửa lên các cấp xi phông máng, hệ thống thủy nơng, cơng ty
KTCTTL, tồn tỉnh và các tỉnh trong phạm vi dự án ................................. 45
2.2.52. Chức năng tổng hợp báo cáo tình hình sản xuất theo biểu mẫu được
lọc theo các tiêu chí ..................................................................................... 46
2.2.53. Chức năng cho phép cập nhật tình hình diện tích hạn trên nền bản

đồ WebGIS .................................................................................................. 46
2.2.54. Chức năng tự động tổng hợp tình hình diện tích hạn từ các giải thửa
lên các cấp xi phơng máng, hệ thống thủy nơng, cơng ty KTCTTL, tồn
tỉnh và các tỉnh trong phạm vi dự án ........................................................... 47
2.2.55. Chức năng tổng hợp báo cáo tình hình diện tích hạn theo biểu mẫu
được lọc theo các tiêu chí ............................................................................ 48
2.2.56. Chức năng quản lý số liệu tính chất cơ lý của đất cho diện tích phụ
trách của các xi phông máng lấy nước ........................................................ 48


2.2.57. Chức năng quản lý về lịch gieo trồng của các loại cây trồng trong hệ
thống tưới .................................................................................................... 49
2.2.58. Chức năng quản lý các số liệu quan trắc tự động ........................... 50
2.2.59. Chức năng quản lý các số liệu quan trắc thủ công .......................... 50
2.2.60. Chức năng xây dựng đường đặc tính lịng hồ (Z-F và Z-W) .......... 51
2.2.61. Chức năng kết nối với hệ thống SCADA để hiển thị số liệu giám sát
..................................................................................................................... 52
2.3.

Các chức năng hỗ trợ lập kế hoạch điều hành các hệ thống tưới: ....... 53

2.3.1. Chức năng tính tốn ET0 .................................................................. 53
2.3.2. Chức năng tính toán hệ số bốc thoát hơi nước của cây trồng (ETC) 54
2.3.3. Chức năng tính tốn dự báo nhu cầu tưới của cống mặt ruộng theo
thời gian thực............................................................................................... 54
2.3.4. Chức năng tính tốn dự báo nhu cầu dùng nước của các hệ thống tưới
theo thời gian thực ....................................................................................... 55
2.3.5. Chức năng tổng hợp dự báo nhu cầu dùng nước theo tỉnh theo thời
gian thực ...................................................................................................... 55
2.3.6. Chức năng tính ra dung tích ở thời điểm hiện tại từ các hồ chứa theo

thời gian thực............................................................................................... 56
2.3.7. Chức năng tính tốn dự báo nguồn nước bổ sung vào hồ chứa theo
thời gian thực............................................................................................... 56
2.3.8. Chức năng kiểm đếm nguồn nước trong hệ thống để dự báo lượng
nước thiếu hụt của các hệ thống tưới, của tỉnh theo thời gian thực ............ 57
2.3.9. Chức năng lập kế hoạch và khuyến cáo điều chỉnh cơ cấu cây trồng
và lịch gieo trồng ......................................................................................... 57
2.4. Các chức năng hỗ trợ người dùng giám sát và điều hành hệ thống tưới
theo thời gian thực ........................................................................................... 58
2.4.1. Chức năng tính tốn dự báo nhu xi phơng máng dùng nước của các
hệ thống tưới và tổng hợp theo tỉnh theo số liệu giám sát thực tế. ............. 58
2.4.2. Chức năng tính tốn, kiểm đếm nguồn nước từ các hồ chứa; tính tốn
dự báo nguồn nước bổ sung theo số liệu giám sát thực tế .......................... 58


2.4.3. Chức năng dự báo lượng nước thiếu hụt của các hệ thống tưới, của
tỉnh theo số liệu giám sát thực tế ................................................................. 59
2.4.4. Chức năng kết nối với các thiết bị giám sát điều khiển ngoài hiện
trường để giám sát nguồn nước và việc cấp nước của các hệ thống tưới ... 59
2.5.

Phân hệ bản đồ WEBGIS và các module tương tác ............................ 60

2.5.1. Chức năng hiển thị các cơng trình hồ chứa trên bản đồ WebGIS..... 60
2.5.2. Chức năng hiển thị các cơng trình sơng trục trên bản đồ WebGIS .. 60
2.5.3. Chức năng hiển thị các công trình kênh tưới bao gồm kênh chính,
kênh cấp 1, kênh cấp 2,... trên bản đồ WebGIS .......................................... 61
2.5.4. Chức năng hiển thị các cơng trình kênh tiêu trên bản đồ WebGIS .. 61
2.5.5. Chức năng hiển thị các cơng trình trạm bơm tưới trên bản đồ
WebGIS ....................................................................................................... 62

2.5.6. Chức năng hiển thị các cơng trình trạm bơm tiêu trên bản đồ
WebGIS ....................................................................................................... 62
2.5.7. Chức năng hiển thị các cơng trình trạm bơm tưới tiêu kết hợp trên
bản đồ WebGIS ........................................................................................... 63
2.5.8. Chức năng hiển thị các cơng trình cống tưới trên bản đồ WebGIS .. 63
2.5.9. Chức năng hiển thị các cơng trình cống tiêu trên bản đồ WebGIS .. 64
2.5.10. Chức năng hiển thị các cơng trình cống điều tiết trên bản đồ
WebGIS ....................................................................................................... 64
2.5.11. Chức năng hiển thị các cơng trình cầu trên bản đồ WebGIS .......... 65
2.5.12. Chức năng hiển thị các cơng trình cầu máng trên bản đồ WebGIS 65
2.5.13. Chức năng hiển thị các công trình xi phơng trên bản đồ WebGIS . 66
2.5.14. Chức năng hiển thị các cơng trình đập dâng trên bản đồ WebGIS. 66
2.5.15. Chức năng hiển thị ranh giới Huyện trên bản đồ WebGIS ............. 67
2.5.16. Chức năng hiển thị tên Huyện trên bản đồ WebGIS ...................... 67
2.5.17. Chức năng hiển thị ranh giới Xã bản đồ WebGIS .......................... 68
2.5.18. Chức năng hiển thị tên Xã trên bản đồ WebGIS ............................ 68
2.5.19. Chức năng hiển thị đường quốc lộ trên bản đồ WebGIS ................ 69
2.5.20. Tính năng xem bản đồ bằng công cụ kéo thả.................................. 69


2.5.21. Tính năng xem bản đồ bằng cơng cụ di chuyển.............................. 70
2.5.22. Tính năng hiển thị bản đồ theo cấp độ phóng to/thu nhỏ ............... 70
2.5.23. Tính năng xem tồn bộ bản đồ ........................................................ 70
2.5.24. Tính năng tích hợp bản đồ Google vào bản đồ WebGIS ................ 70
2.5.25. Tính năng hiển thị kinh độ, vĩ độ tại vị trí con trỏ chuột ................ 71
2.5.26. Tính năng hiển thị lưới kinh độ, vĩ độ trên bản đồ WebGIS .......... 71
2.5.27. Tính năng hiển thị tỉ lệ bản đồ hiện tại ........................................... 72
2.5.28. Tính năng đo diện tích trên bản đồ ................................................. 72
2.5.29. Tính năng đo khoảng cách trên bản đồ ........................................... 72
CHƯƠNG 3. CÁC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG VÀ

ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ NGUỒN NƯỚC ......................................................... 73
3.1. Chức năng quản lý thông tin chung và thông số kỹ thuật của cơng trình
Cung cấp nước sạch ........................................................................................ 73
3.2. Chức năng khai báo và chỉnh sửa cơng trình Cung cấp nước sạch trực
quan trên bản đồ WebGIS ............................................................................... 83
3.3. Chức năng tìm kiếm cơng trình Cung cấp nước sạch theo nhiều tiêu
chí khác nhau ................................................................................................... 83
3.4. Chức năng tạo báo cáo thơng tin cơng trình Cung cấp nước sạch theo
biểu mẫu .......................................................................................................... 84
3.5.

Chức năng quản lý số liệu các công trình Cung cấp nước sạch .......... 84

3.6. Chức năng quản lý thông tin chung và thông số kỹ thuật của cơng trình
Cấp nước ......................................................................................................... 84
3.7. Chức năng khai báo và chỉnh sửa cơng trình Cấp nước trực quan trên
bản đồ WebGIS ............................................................................................... 85
3.8. Chức năng tìm kiếm cơng trình Cấp nước theo nhiều tiêu chí khác
nhau 86
3.9.

Chức năng tạo báo cáo thơng tin cơng trình Cấp nước theo biểu mẫu 86

3.10. Chức năng quản lý số liệu các cơng trình Cấp nước ........................... 87
3.11. Chức năng quản lý thông tin chung và thơng số kỹ thuật của cơng trình
Tiêu nước 88


3.12. Chức năng khai báo và chỉnh sửa cơng trình Tiêu nước trực quan trên
bản đồ WebGIS ............................................................................................... 88

3.13. Chức năng tìm kiếm cơng trình Tiêu nước theo nhiều tiêu chí khác
nhau 88
3.14. Chức năng tạo báo cáo thơng tin cơng trình Tiêu nước theo biểu mẫu
89
3.15. Chức năng quản lý số liệu các cơng trình Tiêu nước .......................... 89
3.16. Chức năng quản lý thông tin chung và thông số kỹ thuật của cơng trình
Phịng chống lũ lụt, giảm nhẹ thiên tai............................................................ 90
3.17. Chức năng khai báo và chỉnh sửa cơng trình Phịng chống lũ lụt, giảm
nhẹ thiên tai trực quan trên bản đồ WebGIS ................................................... 90
3.18. Chức năng tìm kiếm cơng trình Phịng chống lũ lụt, giảm nhẹ thiên tai
theo nhiều tiêu chí khác nhau .......................................................................... 91
3.19. Chức năng tạo báo cáo thơng tin cơng trình Phịng chống lũ lụt, giảm
nhẹ thiên tai theo biểu mẫu ............................................................................. 91
3.20. Chức năng quản lý số liệu các cơng trình Phịng chống lũ lụt, giảm nhẹ
thiên tai
92
3.21. Chức năng tính tốn nhu cầu dùng nước của toàn bộ hệ thống (bao
gồm đối với ngành sản xuất nông nghiệp và đối với các ngành kinh tế khác)
và tổng hợp theo tỉnh ....................................................................................... 92
3.22. Chức năng tính tốn khả năng cấp nước của các trạm bơm phục vụ sản
xuất nông nghiệp, sinh hoạt, và các khu công nghiệp và nuôi trồng thủy sản 92
3.23. Chức năng quản lý tài liệu về các dự tính, đánh giá các tác động của
BĐKH đến TNN và hiệu quả nguồn nước ở tỉnh Hà Tĩnh ............................. 93


DANH MỤC BẢNG BIỂU, KÝ HIỆU
Công ty KTCTTL
WebGIS
(Web
information system)

CSDL

Công ty Khai thác Cơng trình Thủy lợi
geographic

Hệ thống thơng tin địa lý trên nền web
Cơ sở dữ liệu


CHƯƠNG 1. THÔNG TIN CHUNG
1.1.

Giới thiệu
Sơ đổ tổng thể hệ thống thông tin quản lý, sử dụng hiệu quả tài nguyên
nước (mùa khô) theo thời gian thực áp dụng cho tỉnh Hà Tĩnh như hình 1-1.

Hình 1-1. Sơ đổ tổng thể hệ thống thông tin quản lý, sử dụng hiệu quả tài
nguyên nước (mùa khô) theo thời gian thực áp dụng cho tỉnh Hà Tĩnh
Trong đó:
1.1.1. Khối thiết bị ngồi hiện trường
Cung cấp dữ liệu cho hệ thống hoạt động, dữ liệu bao gồm 2 loại là dữ liệu tĩnh
và dữ liệu động. Dữ liệu tĩnh thường ít hay đổi, dữ liệu động là dữ liệu được
thay đổi và cập nhật thường xuyên.
- Dữ liệu động:
+ Ảnh viễn thám: Là dữ liệu ảnh vệ tinh Sentinel bao gồm ảnh radar

Sentinel-1 và quang học Sentinel-2 dùng để theo dõi diễn biến cây trồng nông
nghiệp (cây lúa, cây màu). Kết quả xử lý là dữ liệu diện tích cây trồng lúa, cây
trồng màu và giai đoạn sinh trưởng phát triển của cây trồng được phân tách theo
giải thửa và theo phân vùng thủy lợi của tỉnh Hà Tĩnh. Đây là dữ liệu phục vụ

1


cho việc tính tốn nhu cầu tưới của ngành nơng nghiệp theo giai đoạn sinh
trưởng phát triển của cây trồng.
+ Số liệu mưa, khí tượng: Là dữ liệu quan trắc của lượng mưa và khí tượng

đo được theo thời gian dùng để phục vụ tính tốn nhu cầu tưới của ngành nông
nghiệp và nhu cầu cấp nước của các ngành kinh tế khác. Nguồn dữ liệu từ hệ
thống quan trắc, dữ liệu dự báo từ một hệ thống dự báo khí tượng hoặc dữ liệu
khí tượng từ kịch bản biến đổi khí hậu. Trong phạm vi đề tài sử dụng số liệu
quan trắc của ngành khí tượng thủy văn tỉnh Hà Tĩnh. Số liệu mưa được cung
cấp từ trạm đo mưa của hồ chứa nước Thượng Sơng Trí (được lắp đặt trong
phạm vi đề tài) và kết nối dữ liệu lượng mưa từ các trạm quan trắc của 02 hồ đã
được triển khai trong thời gian qua là hồ Kẻ Gỗ và hồ Sông Rác.
+ Hệ thống giám sát nguồn nước: Là các nguồn nước có thể cấp cho hệ

thống bao gồm nguồn nước từ hồ chứa, nguồn nước cung cấp bởi các trạm bơm.
Trong phạm vi đề tài số liệu giám sát nguồn nước được cung cấp từ trạm đo
mực nước hồ kết hợp đo mưa, đo độ mở cống lấy nước, đo mực nước sau cống
của hồ chứa nước Thượng Sơng Trí (được lắp đặt trong phạm vi đề tài) và kết
nối dữ liệu quan trắc mực nước hồ từ các trạm quan trắc của 02 hồ đã được triển
khai trong thời gian qua là hồ Kẻ Gỗ và hồ Sơng Rác.
Hình 1-2 là thiết bị trạm đo mực nước hồ kết hợp đo mưa tự động được lắp
đặt tại hồ chứa nước Thượng Sơng Trí – Tỉnh Hà Tĩnh phục vụ việc kiểm đếm
nguồn nước.

2



Hình 1-2. Trạm đo mực nước hồ kết hợp đo mưa được lắp đặt tại hồ chứa nước
Thượng Sơng Trí – Tỉnh Hà Tĩnh
- Dữ liệu tĩnh:
+ Các cơng trình: Bao gồm cơng trình thủy lợi như hồ chứa, trạm bơm,

kênh, các cơng trình trên kênh và các cơng trình cấp nước, tiêu nước đối với
ngành kinh tế khác bao gồm cơng trình cung cấp nước sạch, cơng trình cấp
nước, cơng trình tiêu nước, cơng trình phịng chống lụt bão, giảm nhẹ thiên tai.
+ Các đối tượng dùng nước phi nông nghiệp: Là các đối tượng sử dụng

nước cho việc cung cấp nước sạch, nước nuôi trồng thủy sản, nước cho sản xuất
cơng nghiệp.
+ Bản đồ diện tích tưới: Là bản đồ diện tích tưới do kênh tưới phụ trách,

trong đó gồm dữ liệu đất trồng và dữ liệu cây trồng. Toàn bộ dữ liệu đầu vào
được xử lý và cập nhật vào cơ sở dữ liệu lưu trữ.
1.1.2. Khối trung tâm dữ liệu máy chủ
Trên máy chủ cài đặt phần mềm quản lý, giám sát và hỗ trợ điều hành hệ
thống tưới theo thời gian thực dựa trên công nghệ WebGIS, phần mềm có các
chức năng sau:
(1).

Chức năng quản lý, giám sát và dự báo được nguồn nước: hồ chứa, đập
3


dâng, trạm bơm theo thời gian thực
Hệ thống được cấp nước bởi các hồ chứa, đập dâng và trạm bơm. Sử dụng
dữ liệu giám sát để tính tốn biết được trữ lượng nước hiện tại theo thời gian
thực. Dựa vào số liệu mưa nhiều năm hoặc dữ liệu dự báo khí tượng để tính tốn

dự báo được lượng nước bổ sung cho hồ chứa và đập dâng. Dựa và dữ liệu
thống kê nhiều năm để tính tốn dự báo khả năng cấp nước từ các trạm bơm.
Như vậy sẽ quản lý được thông tin trữ lượng nguồn nước hiện tại và lượng
lượng bổ sung cho hệ thống.
(2).

Chức năng quản lý, giám sát các ngành sử dụng nước: nông nghiệp, thuỷ
sản, cấp nước đô thị,... theo thời gian thực

- Đối với nơng nghiệp sẽ tính tốn nhu cầu tưới theo tiến độ gieo trồng, số
liệu cây trồng (cơ cấu cây trồng, thời gian sinh trưởng qua các giai đoạn), số liệu
đất trồng (tính chất cơ lý của đất), số liệu khí tượng và số liệu mưa.
+ Cho phép theo dõi diện tích và cơ cấu cây trồng: Sử dụng cơng nghệ ảnh

viễn thám (12 ngày có 1 ảnh) để tổng hợp báo cáo diện tích trồng lúa, diện tích
cây hoa mầu theo từng đơn vị sử dụng nước, theo chi nhánh KTCTL, theo cơng
ty KTCTL và theo tồn tỉnh. Diện tích các loại cây trồng được hiển thị trên nền
bản đồ bằng các mầu sắc khác nhau (hình 1-3).

Hình 1-3. Giải đốn diện tích và cơ cấu cây trồng từ ảnh viễn thám Sentinel - 1
4


- Đối với các ngành kinh tế khác gồm thủy sản, cấp nước sạch, công
nghiệp, thương mại và dịch vụ sẽ sử dụng dữ liệu thu thập để tính nhu cầu sử
dụng nước.
(3).

Chức năng hỗ trợ các cấp quản lý sử dụng hiệu quả nguồn nước theo thời
gian thực


- Chức năng giúp thích ứng với biến đổi khí hậu: Hệ thống xác định được
lượng nước hiện có trong hồ theo thời gian thực nhằm kiểm đếm nguồn nước,
kết hợp với việc tính tốn nhu cầu sử dụng nước của hệ thống tưới để giúp người
dùng sử dụng cơng cụ có thể cấp đúng, cấp đủ lượng nước theo nhu cầu của cây
trồng hợp với lượng nước hiện có và dự báo trong tương lai. Như vậy chức năng
này giúp quản lý, sử dụng hiệu quả nguồn nước theo thời gian thực để thích ứng
với biến đổi khí hậu.
- Chức năng giúp ứng phó với biến đổi khí hậu: Xây dựng công cụ phần
mềm cho phép người dùng lập kế hoạch tưới bằng việc sử dụng cơng thức tính
tốn theo các biện pháp tưới (khô, ướt xen kẽ, nông – lộ - phơi) giúp tiết kiệm
nước, tăng năng xuất cây trồng. Việc lập kế hoạch tưới này còn giúp giảm phát
thải nhà kính của lĩnh vực trồng trọt bằng việc giảm diện tích đất ngâm nước.
Đối với việc triển khai trên phạm vi cả tỉnh Hà Tĩnh rộng lớn là góp phần lớn
trong việc ứng phó với biến đổi khí hậu.
(4).

Chức năng quản lý cơng trình thủy lợi

Quản lý tồn bộ hệ thống kênh và cơng trình trên kênh, diện tích tưới phụ
trách của các cấp kênh của các hệ thống tưới trên nền bản đồ GIS nhằm tạo
thành cơ sở dữ liệu về các cơng trình thủy lợi phục vụ công tác quản lý tài sản,
sửa chữa nâng cấp hệ thống, nghiên cứu khoa học, quy hoạch,… Hình 1-4 là
giao diện phần mềm quản lý, sử dụng hiệu quả tài nguyên nước (mùa khô) theo
thời gian thực áp dụng cho tỉnh Hà Tĩnh.

5


Hình 1-4. Giao diện phần mềm quản lý, sử dụng hiệu quả tài nguyên nước (mùa

khô) theo thời gian thực áp dụng cho tỉnh Hà Tĩnh
1.1.3. Khối người dùng
Người dùng sử dụng các thiết bị có kết nối mạng Internet như máy tính,
máy tính bảng, điện thoại Smartphone để sử dụng phần mềm quản lý, giám sát
điều khiển và hỗ trợ điều hành hệ thống tưới theo thời gian thực dựa trên công
nghệ WebGIS. Địa chỉ sử dụng phần mềm />1.2.

Yêu cầu chạy phần mềm

- Trình duyệt: Microsoft Egde, Google Chrome, Safary, FireFox, Opera.
- Kết nối mạng Internet: 3G trở lên.
- Hệ điều hành: Mọi hệ điều hành chạy được những trình duyệt trên.
- Thiết bị: Máy tính, máy tính bảng, SmartPhone.

6


CHƯƠNG 2. CÁC CHỨC NĂNG PHẦN MỀM ĐỐI VỚI NGÀNH
SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP
2.1.

Các chức năng quản trị hệ thống

2.1.1. Sử dụng chức năng đăng nhập hệ thống
• B1: Tại màn hình trang chủ hệ thống, người dùng bấm chuột trái chọn
biểu tượng đăng nhập tài khoản
• B2: Người dùng tiếp tục bấm chuột trái chọn tài khoản, mật khẩu và
nhập vào thơng tin tài khoản được cung cấp.
• B3: Người dùng bấm chuột trái chọn đăng nhập để thực hiện đăng nhập
vào hệ thống. Chi tiết đăng nhập mô tả như hình bên dưới:


Hình 2-1 Giao diện hiển thị đăng nhập hệ thống
Sau khi đăng nhập thành cơng thì trang chủ của hệ thống được hiển thị.

7


Hình 2-2 Giao diện trang chủ hệ thống đã đăng nhập
Tùy vào phân quyền đối với tài khoản mà người dùng có thể khai thác và
quản lý thơng tin theo từng phân hệ.
2.1.2. Sử dụng chức năng đăng xuất hệ thống
Để kết thúc phiên làm việc và đăng xuất khỏi hệ thống thì tại biểu tượng đã
đăng nhập hệ thống, người dùng bấm chọn đăng xuất.

Hình 2-3 Giao diện thao tác đăng xuất hệ thống
8


2.1.3. Sử dụng chức năng phân quyền cho người sử dụng
Hệ thống hỗ trợ người dùng thao tác phân quyền cho tài khoản sử dụng hệ
thống. Để thao tác với chức năng này thì người dùng cần đăng nhập với quyền
quản trị viên. Người dùng bấm chọn Menu quản lý, chọn quản lý người dùng.
Giao diện hiển thị như sau:

Hình 2-4 Giao diện quản lý người dùng
Tại giao diện quản lý người dùng, quản trị viên thao tác bấm chọn tên tài
khoản cần thiết lập phân quyền, sau đó chọn quyền.

Hình 2-5 Giao diện thao tác quản lý người dùng
2.1.4. Sử dụng chức năng quản lý nhóm người dùng

9


Hệ thống hỗ trợ người dùng thao tác quản lý đơn vị sử dụng hệ thống. Để
thao tác với chức năng này thì người dùng cần đăng nhập với quyền quản trị
viên. Người dùng bấm chọn Menu quản lý, chọn quản lý đơn vị sử dụng. Giao
diện hiển thị như sau:

Hình 2-6 Giao diện quản lý đơn vị
Tại giao diện quản lý đơn vị, quản trị viên thao tác bấm chọn tên đơn vị cần
thiết lập phân quyền, sau đó thao tác với chức năng và chọn phân quyền.

Hình 2-7 Giao diện thao tác tìm kiếm đơn vị

10


Hình 2-8 Giao diện thao tác thêm mới đơn vị

Hình 2-9 Giao diện thao tác phân quyền cho đơn vị
2.2.

Các chức năng quản lý, giám sát cơ sở dữ liệu hệ thống tưới

2.2.1. Chức năng quản lý thông tin chung và thơng số kỹ thuật của cơng trình
Hồ chứa
Phân hệ danh sách hồ chứa cho phép người dùng thao tác quản lý thông tin
hồ chứa bao gồm các quyền: Xem, sửa, xóa, chi tiết. Để thao tác với phân hệ
danh sách hồ chứa thì tại giao diện Menu quản lý, người dùng bấm chọn danh
sách hồ chứa.


11


Hình 2-10 Giao diện quản lý phân hệ dữ liệu cơng trình
Giao diện danh sách hồ chứa được hiển thị như sau:

Hình 2-11 Giao diện quản lý danh sách hồ chứa
Để thao tác thêm mới hồ chứa thì người dùng bấm chọn nút thêm mới và
thao tác tuần tự như sau:

12


Hình 2-12 Thao tác thêm mới cơng trình hồ chứa
Để hiển thị giao diện xem chi tiết thông tin hồ thì người dùng bấm chọn biểu
tượng chi tiết

Hình 2-13 Giao diện hiển thị chi tiết cơng trình hồ chứa
Để hiển thị giao diện sửa thơng tin hồ thì người dùng bấm chọn biểu tượng
sửa thông tin. Sau khi hiển thị giao diện sửa người dùng thao tác chỉnh sửa
thông tin chung và bấm chuột phải chọn lưu thông tin hoặc bấm quay lại danh
sách để quay lại trang trước mà không lưu lại thông tin chỉnh sửa.

13


Hình 2-14 Giao diện thao tác sửa thơng tin hồ chứa
Hệ thống có chức năng hỗ trợ người dùng thêm mới nhiều hồ chứa từ tệp
Excel đã có. Thao tác tuần tự như sau: (B1) bấm chọn nhập bằng Excel, (B2)

chọn tệp Excel đã có dữ liệu hồ chứa, (B3) thao tác chọn cột cần cập nhật dữ
liệu tương ứng.

Hình 2-15 Giao diện thao tác với Excel
Chú ý: Tại danh sách hồ, những hồ có biểu tượng quả cầu xanh
là hồ đã
có thơng tin vị trí tại bản đồ, người dùng bấm chọn biểu tượng để hiển thị vị trí
hồ tại bản đồ, hoặc bấm chọn chi tiết hồ để xem thơng tin vị trí.
2.2.2. Chức năng khai báo và chỉnh sửa cơng trình Hồ chứa trực quan trên bản
đồ WebGIS
14


Sau khi thêm thơng tin chung xong, người dùng có thể lưu vị trí cơng trình
tại bản đồ bằng thao tác với chức năng vẽ. (B1) thu nhỏ lại giao diện thêm mới,
(B2) thao tác vẽ cơng trình tại bản đồ.

Hình 2-16 Giao diện thao tác vẽ thêm mới cơng trình
Để chỉnh sửa thơng tin thì người dùng bấm chọn sửa tại cơng trình muốn
thao tác, tại bản đồ bấm chọn biểu tượng sửa cơng trình. Thao tác vẽ tương tự vẽ
thêm mới cơng trình.

Hình 2-17 Giao diện thao tác vẽ sửa tại bản đồ
2.2.3. Chức năng tìm kiếm cơng trình Hồ chứa theo nhiều tiêu chí khác nhau

15


×