Tải bản đầy đủ (.doc) (86 trang)

thực trạng đầu tư phát triển bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh hải dương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (491.61 KB, 86 trang )

Chuyên đề thực tập tốt nghiệp GVHD: Nguyễn Thị ái Liên
LI M U
Trong tin trỡnh i mi thc hin cụng nghip hoỏ hin i hoỏ ỏt nc hng nm
Nh nc dựng hng ngn t ng t ngun vn ngõn sỏch Nh nc u t vo
cỏc ngnh cỏc lnh vc xõy dng phỏt trin kinh t xó hi t nc. Vic qun lý s
dng ngun vn ny cú hiu qu chng lóng phớ tht thoỏt, tiờu cc tham nhng
ang l vn c ng v Nh nc cng nh mi cụng dõn rt quan tõm.
Qun lý u t t ngun vn ngõn sỏch nh nc l mt vn ln, phc tp v
nhy cm, c bit trong iu kin mụi trng phỏp lý cỏc c ch chớnh sỏch qun
lý kinh t cũn cha hon chnh, thiu ng b v luụn thay i nh nc ta.
Hi Dng l mt tnh cũn nhiu khú khn v kinh t, c s vt cht k thut h
tng cũn nhiu thiu thn, thu nhp bỡnh quõn u ngi cũn thp, thu khụng
chi. Trong khi ú cũn phi u t xõy dng kt cu h tng v u t phỏt trin
hng nm quỏ ln. Do ú nhim v trc mt cn gii quyt ú l nõng cao hiu
qu u t v s dng hp lý ngun vn ngõn sỏch nh nc nhm thỳc y tng
trng phỏt trin kinh t xó hi ca ton tnh.
Xut phỏt t thc t u t phỏt trin bng ngun vn ngõn sỏch nh nc ca tnh
Hi Dng em ó quyt nh chn ti: Thc trng u t phỏt trin bng
ngun vn ngõn sỏch nh nc tnh Hi Dng ti gm 2 chng:
Chng I - Thc trng u t phỏt trin bng ngun vn ngõn sỏch nh nc tnh
Hi Dng
Chng II - Mt s gii phỏp nõng cao hiu qu s dng vn ngõn sỏch nh nc
ca tnh Hi Dng
Do cũn thiu kinh nghim thc t v kin thc v lnh vc u t cũn hn ch
nờn ti ny khụng trỏnh khi nhng thiu sút, em mong nhn c s gúp ý ca
thy cụ giỏo v cỏc cỏn b S K hoch v u t tnh Hi Dng.
Em xin chõn thnh cm n Th.S Nguyn Th i Liờn ó tn tỡnh hng dn v
giỳp em thc hin ti ny.
SV: Nguyễn Thị Ngọc Lớp: Kinh tế Đầu t 47B
1
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp GVHD: Nguyễn Thị ái Liên


CHNG I: THC TRNG U T BNG NGUN VN NGN SCH
NH NC TNH HI DNG
1.1 Khỏi quỏt v iu kin t nhiờn v c im kinh t -xó hi ca tnh Hi
Dng nh hng n vic thu hỳt vn u t trc tip nc ngoi
1.1. 1 iu kin t nhiờn xó hi ca tnh Hi Dng
iu kin t nhiờn
Hi Dng nm trung tõm vựng kinh t trng im phớa Bc, cú din tớch t
nhiờn l 1662 km2. V trớ a lớ thun li, cú mng li giao thụng ng b, ng
st, ng song thun li cho vic giao lu kinh t, v t ai thỡ phi k n din
tớch t nụng nghip chim 63,1% din tớch t t nhiờn. t canh tỏc phn ln l
t phự sa sụng Thỏi Bỡnh, thun li cho thõm canh tng v, ngoi sn xut lỳa cũn
trng rau mu, cõy cụng nghip ngn ngy. Mt s din tớch t canh tỏc phớa bc
tnh tng t mng, chua, nghốo dinh dng, ti tiờu t chy bng h p, thớch
hp vi cõy lc, u tng,
V ti nguyờn thiờn nhiờn : cú khi lng ti nguyờn tng i ln thun li
cho vic phỏt trin cụng nghip c bit cụng nghip xõy dng cú th k n : ỏ
vụi xi mng huyn Kinh Mụn, tr lng 200 triu tn, cht lng tt, CaCO
3
t
90 - 97%. sn xut 5 n 6 triu tn xi mng/ nm.
- Cao lanh huyn Kinh Mụn, Chớ Linh tr lng 40 vn tn, t l Fe
2
O
3
:
0,8 - 1,7%; Al
2
O
3
: 17 - 19% cung cp nguyờn liu cho sn xut snh s.

- Sột chu la huyn Chớ Linh, tr lng 8 triu tn, cht lng tt; t l
Al
2
O
3
t 23,5 - 28%, Fe
2
O
3
t 1,2 - 1,9% cung cp nguyờn liu sn xut gch chu
la.
- Bụ xớt huyn Kinh Mụn, tr lng 200.000 tn; hm lng Al
2
O
3
t 46,9
- 52,4%, Fe
2
O
3
t 21 - 26,6%; SiO
2
t 6,4 - 8,9%.
iu kin xó hi
C s h tng k thut
SV: Nguyễn Thị Ngọc Lớp: Kinh tế Đầu t 47B
2
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp GVHD: Nguyễn Thị ái Liên
+H thng giao thụng
H thng giao thụng thun li v a dng k c ng b, ng sụng, ng

st. c bit cú tuyn quc l 5A t H Ni i thnh ph cng Hi Phũng, chy
ngang qua tnh 44 km, õy l ng giao thụng chin lc; vn chuyn ton b
hng hoỏ xut nhp khu qua cng Hi Phũng v ni a. Quc l 18 t Ni Bi qua
Bc Ninh n tnh Qung Ninh. on chy qua huyn Chớ Linh tnh Hi Dng di
20 km. Quc l 183, ni quc l 5 vi quc l 18, qui mụ cp I ng bng Quc l
37 di 12,4 km, õy l ng vnh ai chin lc quc gia, phc v trc tip cho
khu du lch Cụn Sn- Kip Bc. Quc l 38 di 14 km l ng cp III ng bng.
ng tnh: cú 13 tuyn di 258 l ng nha tiờu chun cp III ng bng.
ng huyn cú 352,4 km v 1448 km ng xó m bo cho xe ụ tụ n tt c cỏc
vựng trong mi mựa.cú th núi rng cht lng giao thụng ca tnh ngy mt c
nõng cao rừ rt ỏp ng c nhu cu cp thit ca vic phỏt trin kinh t. Mt s
tin b khoa hc k thut c ph bin v ỏp dng trong lnh vc qun lý v xõy
dng giao thụng. V tnh Hi Dng vn ó v ang tip tc huy ng cỏc ngun
lc tp trung u t cho vic phỏt trin giao thụng tht s to ra mụi trng hp
dn cỏc nh u t.
+H thng in
Hin nay mng li in ó n 100% s xó v tt c cỏc thụn xúm cỏc vng
sõu vựng xa 99% s h cú in sinh hot. in thng phm cung cp cho cỏc nhu
cu phỏt trin kinh t xó hi v khụng ngng tng lờn. Ph ti cụng nghip chim t
l cao trong c cu tiờu th in, ng thi tnh s kộo in n tn chõn hng ro
cho tt c cỏc khu cụng nghip, cm cụng nghip khi i vo hot ng. H thng
in chiu sỏng th trn th t, thnh ph ang c ci thin, nhm lm p cnh
quan ụ th v cng sn sng cung cp cỏc dch v cho khỏch du lch v cỏc nh u
t.
+ H thng cp thoỏt nc
SV: Nguyễn Thị Ngọc Lớp: Kinh tế Đầu t 47B
3
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp GVHD: Nguyễn Thị ái Liên
Cỏc khu ụ th, khu cụng nghip ó cú nc sch phc v cho sn xut
cng nh sinh hot. H thng thúat nc thng xuyờn c quan tõm u t nõng

cp m bo cho phỏt trin bn vng ng thi m bo i sng cho nhõn dõn
v m bo v sinh mụi trng.
C s h tng xó hi
+Y t
C s vt cht k thut ngnh y t t tnh xung c s ó v ang ngy cng
c cng c, ỏp ng nhu cu ngy cng tt hn nhu cu phũng bnh cha bnh
cho nhõn dõn. ng thi sn sng cung cp tt cỏc dch v v y t cho lc lng lao
ng ang ngy cng tng trong lnh vc sn xut cụng nghip.
+ Giỏo dc
Hon thnh ph cp giỏo dc giỏo dc tiu hc ,ph cp giỏo dc trung hc
c s trong ú phng th trn t 100% xó t 90 %. H thng giỏo dc gm : 282
trng mm non, 278 trng tiu hc, 270 trng THCS, 42 trng THPT, 12
Trung tõm GDTX huyn v 1 TTGDTX tnh, 5 trng chuyờn nghip, 1 trng
nghip v thuc tnh v 1 Cụng ty Sỏch-Thit b trng hc trc thuc S Giỏo dc
v o to. Tnh Hi Dng ó v ang trin khai cỏc ỏn nhm nõng cao cht
lng ngun nhõn lc ỏp ng nhu cu phỏt trin kinh t ca tnh trong thi
gian ti.
+Vn hoỏ thụng tin th dc th thao
L mt a phng cú nhiu di tớch lch s vn hoỏ c xp hng cp quc
gia nh : n Kip Bc gn vi tờn tui Hng o Vng Trn Quc Tun, Chựa
Cụn Sn vi anh hựng dõn tc Nguyn Trói, n th nh giỏo Chu Vn An v
nhiu di tớch lch s quan trng khỏc v hng nm cú hng ngn khỏch trong v
ngoi nc n nghiờn cu tham quan. Gn lin vi ú l mt sõn gofl 36 l mang
tm c khu vc to thnh khu du lch ni ting hp dn.
+V bu chớnh vin thụng : ó c u t xõy dng v mua sm trang thit
b cho cỏc trung tõm thit b cho cỏc trung tõm bu in ca tnh, huờn tng i
hin i nõng cao cht lng phc v ca ngnh bu in m bo h thng thụng
SV: Nguyễn Thị Ngọc Lớp: Kinh tế Đầu t 47B
4
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp GVHD: Nguyễn Thị ái Liên

tin liờn lc thụng sut, u t cho ngnh phỏt thanh truyn hỡnh ,phc v cho cụng
tỏc thụng tin tuyờn truyn qung cỏo ca cỏc doanh nghip. Theo tớnh toỏn ca niờn
giỏm thng kờ thỡ trong nm 2006. Trong ú cú 38 nghỡn thuờ bao in thoi c
nh cú dõy, 15 nghỡn thuờ bao in thoi c nh khụng dõy, 13 nghỡn thuờ bao di
ng tr sau v hn 88 nghỡn thuờ bao di ng tr trc. õy l nm cú mc phỏt
trin thuờ bao mi cao nht, tng gn gp ri so vi nm 2005. Nh vy, ton tnh
ó t bỡnh quõn 23,5 mỏy in thoi/100 dõn, tng gn 5 mỏy/100 dõn so vi nm
2005.
Trong lnh vc th dc th thao, Hi Dng l mt tnh t thnh tớch cao
trong cỏc mụn bi li, búng chuyn búng bn.
+ H thng qun lớ nh nc
Tnh Hi Dng cú ch thu hỳt v s dng nhõn ti tng cng cỏn b
gii cho mi lnh vc phỏt trin kinh t ca tnh.
+ Khoa hc cụng ngh v bo v mụi trng
Thng xuyờn chỳ trng cỏc ti khoa hc k thut vo sn xut v i
sng, ng thi tp trung gii quyt cỏc vn v mụi trng khi phỏt trin cụng
nghip
+ C s h tng cho cỏc ngnh dch v
C s vt cht cho ngnh thng mi dch v luụn c cng c tng cng
v phỏt trin, hỡnh thnh cỏc khu trung tõm thng mi dch v, ch u mi, khu
sinh thỏi ngh dng thu hỳt khỏch du lch cng nh cỏc nh u t n lm n
+ H thng ngõn hng ti chớnh kho bc
Thng xuyờn tng cng xõy dng c s vt cht, trang thit b cho h
thng ngõn hng ca tnh thnh ph, huyn xó sn sng ỏp ng nhu cu v dch v
ti chớnh trong nn kinh t th trng.
+Tim nng v dõn s, lao ng
Hi Dng l mt trong nhng tnh cú dõn s ụng 1.723.452 mt dõn s
cao 1320 ngi /km2. Ngun lao ng di do.
SV: Nguyễn Thị Ngọc Lớp: Kinh tế Đầu t 47B
5

Chuyên đề thực tập tốt nghiệp GVHD: Nguyễn Thị ái Liên
Trong ú tui lao ng khong gn 1 triu lao ng õy chớnh l li th ca
tnh trong vic thu hỳt vn u t.
1.1.2 Nhng thun li v khú khn tn ti trong phỏt trin kinh xó hi
ca tnh Hi Dng
1.1.2.1 Nhng thun li ca tnh Hi Dng trong quỏ trỡnh phỏt trin
kinh t xó hi
Hi Dng nm trong trung tõm cụng nghip v du lch ln ca min Bc,
nm trong vựng ng lc phỏt trin kinh t vựng Bc B, cú h thng ng b,
ng st, ng sụng ni lin vi h thng giao thụng quc gia, cú u th hi
nhp vo nn kinh t quc gia, khu vc v quc t.
Hi Dng cng nm trong tam giỏc tng trng kinh t Bc B (H Ni-Hi
Phũng-Qung Ninh), cỏc tnh ny u cú nhng im du lch hp dn, hng nm thu
hỳt lng khỏch du lch trong nc v nc ngoi ln, s giao lu gia 3 a danh
ny to nờn hot ng du lch sụi ng v u cú s lu thụng qua Hi Dng.
Din tớch t nụng nghip chim 63,1% din tớch t t nhiờn. t canh tỏc phn
ln l t phự sa sụng Thỏi Bỡnh, tng canh tỏc dy, thnh phn c gii tht nh n
tht trung bỡnh, pH t 5 - 6,5; ti tiờu ch ng, thun li cho thõm canh tng
v, ngoi sn xut lỳa cũn trng rau mu, cõy cụng nghip ngn ngy.
Hin nay, tnh Hi Dng ang tớch cc phỏt trin cỏc nghnh cụng nghip, to
ra mt mụi trng u t tt, thu hỳt cỏc doanh nghip nc ngoi u t trc tip.
Hin nay, tnh ny ó cú 8 khu cụng nghip bao gm : KCN i An, Tõn Trng,
Vit Hũa, Lai V, Phỳ Thỏi v KCN Cng Hũa vi tng din tớch quy hoch l
1621 ha, mc tiờu n nm 2015 s t ti con s 11 KCN. Tớnh n cui thỏng 8
nm 2007, cỏc KCN ca tnh Hi Dng ó thu hỳt c 65 hng mc u t ca
nc ngoi vi s tin tha thun u t t 955 triu USD
Ngun ti nguyờn du lch sinh thỏi ca vựng ng bng, cỏi nụi ca nn vn
minh lỳa nc vi cnh quan, h sinh thỏi c ỏo c bit l vựng sinh thỏi phớa
Bc (Chớ Linh, vựng nỳi An Ph Kinh Mụn), ni ting l khu Cụn Sn, nỳi An Ph,
SV: Nguyễn Thị Ngọc Lớp: Kinh tế Đầu t 47B

6
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp GVHD: Nguyễn Thị ái Liên
dóy nỳi ỏ vụi Dng Nham v ng Kớnh Ch cựng qun th cỏc hang ng khu
sinh hc thuc cỏc xó Duy Tõn, Minh Tõn, Tõn Dõn ó to nờn sc mnh tng hp
cho khai thỏc, phỏt trin du lch. Nhng li th v ti nguyờn du lch nhõn vn ca
tnh rt phong phỳ: l ni a linh nhõn kit cú nn vn húa lõu i, cú truyn thng
hiu hc v cũn lu gi nhiu di tớch, lch s cú giỏ tr, nhiu lng ngh truyn
thng ó tn ti hng trm nm. Cỏc di tớch lch s vn húa cú kin trỳc c ỏo, cú
s giao thoa gia kin trỳc phng ụng v phng Tõy, mi di tớch li gp vi l
hi truyn thng, lm phong phỳ thờm bn sc dõn tc v l c s phỏt trin cỏc
loi hỡnh du lch c sc, phự hp vi li th ca tnh.
Ngun lao ng ca tnh di do, lc lng trong tui lao ng nm 2002 cú
gn 92 vn ngi, chim 54,6% dõn s trong tnh; lao ng lm nụng nghip chim
83%; lao ng trong tui t 18 - 30 chim 40% tng s lao ng. T l lao ng
qua o to chim 19 - 20%, lao ng ph thụng cú trỡnh vn hoỏ cp 3 chim 60
- 65%; ngi lao ng cn cự, nng ng, tip thu nm bt k thut nhanh.
Nh vy, vi nhng iu kin thun li m tnh Hi Dng ang cú tnh s tớch cc
thỏo g mi ro cn v th tc hnh chớnh, thc hin nht quỏn chớnh sỏch v u
t, khuyn khớch mi thnh phn kinh t phỏt trin sn xut kinh doanh, xõy dng
c s h tng, tp trung u t ci to, nõng cp mt bc c s h tng kinh t- xó
hi, trc ht l h thng giao thụng (ng b, ng thu, ng st). Phi hp
vi cỏc B, ngnh Trung ng xõy dng ng cao tc H Ni - Hi Phũng qua a
phn Hi Dng. Quy hoch phỏt trin h thng ụ th trờn a bn tnh gn lin vi
vic phỏt trin cỏc khu cm cụng nghip, cỏc im du lch.
1.1.2.2 Nhng khú khn tn ti trong phỏt trin kinh xó hi ca tnh Hi
Dng
Hi Dng l mt tnh mi c tỏi lp v i vo hot ng t nm 1997. Vi
xut phỏt im cũn thp hn na, thi gian phỏt trin cũn ngn do ú bc u tnh
ó gp nhiu khú khn th thỏch. Tuy nn kinh t cú tc tng trng khỏ, giai
on 1996-2000 t tc tng GDP bỡnh quõn 9,2%/nm nhng c cu kinh t

SV: Nguyễn Thị Ngọc Lớp: Kinh tế Đầu t 47B
7
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp GVHD: Nguyễn Thị ái Liên
cũn lc hu: giỏ tr nụng lõm- thy sn chim 34,8%, cụng nghip-xõy dng-dch
v 28%.
Trong nụng nghip vic chuyn i c cu kinh t cũn chm, cha rừ nột Nụng
dõn cha quen vi sn xut hng húa, thiu kin thc khoa hc k thut, thiu vn,
cha u t mnh dn cho sn xut.
Cụng nghip a phng chim t trng nh, xut phỏt im thp, hiu qu
kinh t cha cao. Vic u t cho phỏt trin cụng nghip núi chung ỳng hng tuy
nhiờn mt s d ỏn cha c tớnh toỏn k, cha chun xỏc v la chn cụng ngh,
thit b k thut, th trng, Trang thit b k thut, cụng ngh sn xut ca nhiu
doanh nghip ó c k lc hu. Thi gian qua tuy cú a mt s cụng ngh mi tiờn
tin vo nhng do thiu vn v iu kin c s h tng nờn cng ch mc trung
bỡnh. Cụng nghip ch tp trung vo 1 s sn phm ch bin quen thuc: thc phm,
ung, ch bin g, da giy, may mc
Ngnh dch v thng mi Hi Dng giai on ny cũn hn ch: tng mc
lu chuyn hng húa va dch v xó hi ch t 10.076 t, tng kim ngch xut khu
giai on ny ch l 162 triu USD. Cỏc mt hng xut khu ch yu l cỏc nụng
sn qua ch bin s ch, mt hng cú hm lng k thut cao hu nh khụng cú.
Hot ng du lch n iu, h thng cỏc doanh nghip kinh doanh dch v cũn nh
bộ, tn mn t phỏt, du lch ch yu l trong nc, nc ngoi cũn ớt.
Nh vy cú th thy c rng Hi Dng l 1 tnh nhiu li th v tim nng
phỏt trin mt nn kinh t a dng nhiu ngn bao gm c cụng nghip-nụng
nghip-dch v. Tuy nhiờn trc nhng nm 2001 kinh t xó h tnh cũn hn ch v
nhiu mt. GDP cú tng trng cao nhng tng GDP vn mc thp. Cụng nghip
ch yu l cụng nghip ch bin, sn xut húa cht, phn ln da vo cụng
nghip ca trung ng trong khi ú thnh phn kinh t cú vn u t nc ngoi
khụng nhiu. Cỏc nh mỏy hu ht l k thut cụng ngh lc hu, sn xut th cụng
cũn ln, khụng cnh tranh. C s h tng kinh t xó hi cỏc mt cũn nghốo nn,

SV: Nguyễn Thị Ngọc Lớp: Kinh tế Đầu t 47B
8
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp GVHD: Nguyễn Thị ái Liên
lc hu t h thng giao thụng, in, nc n cỏc dch v thụng tin liờn lc,
ngõn hng tớn dng u cha ỏp ng yờu cu ca ngi dõn.
Tt c nhng hn ch trờn cú th do nhiu nguyờn nhõn, nhng nguyờn nhõn
chớnh l do thiu vn u t. Thiu vn u t ó hn ch rt nhiu kh nng nõng
cao nng lc ca cỏc ngnh, lnh vc, thờm vo ú l hn ch v iu kin c s vt
cht. nh vy tr thnh ro cn ln ca tnh trong vic thu hỳt cỏc nh u t ti a
bn.
Trc nhng khú khn v hn ch ca tnh, trc nhng nhim v CNH-HH
t nc ũi hi giai on ti tnh cn cú gii phỏp v chớnh sỏch u t hp lý c
bit l u t XDCB nõng cao c s h tng k thut to iu kin thun li m
ng thỳc y kinh t- xó hi phỏt trin v nõng cao.
1.2Thc trng u t bng ngun vn Ngõn sỏch Nh nc tnh Hi Dng
giai on 2002- 2008
1.2.1 Tỡnh hỡnh u t phỏt trin ca tnh Hi Dng
1.2.1.1 Quy mụ vn u t ca tnh Hi Dng
Vn u t cú vai trũ quan trng gúp phn vo vic hon thnh nhng mc
tiờu kinh t xó hi, xoỏ úi gim nghốo, nõng cao cht lng ngun nhõn lc, phỏt
trin khoa hc cụng ngh, xõy dng kt cu h tng kinh t xó hi. Hi Dng huy
ng ti a mi ngun lc cho u t khi lng vn u t tng nhanh qua cỏc
nm.Vi cỏc chớnh sỏch linh hot nhy bộn m tỡnh hỡnh u t ca tnh Hi Dng
trong thi gian qua ó t c nhng thnh tu to ln c bit l trong thu hỳt vn
u t nc ngũai. Kt qu c th nh sau:
SV: Nguyễn Thị Ngọc Lớp: Kinh tế Đầu t 47B
9
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp GVHD: Nguyễn Thị ái Liên
Bng 1.1 Tng vn u t trờn a bn tnh Hi Dng
Ch tiờu n v 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008

Tng vn u t ton xó
hi
T
ng 3211 3546 4082 5525 6251 8397 10146 14675
Tc tng liờn hon % - 10,43 15,11 35,35 13,14 34,33 20,83 44,63
Tc tng nh gục % - 10,43 27,12 72,06 94,67 161,5 215,97 357,02
Tng vn u t c nc
T
ng 101973 114738 126558 139831 161635 185102 208100 580000
%Vn u t Hi Dng/
c nc % 3,15 3,09 3,22 3,95 3,87 4,54 4,87 2,53

Ngun: S K hoch v u t tnh Hi Dng
Biu 1: Bng so sỏnh tng vn u t ton xó hi tnh Hi Dng vi c nc
Tng vn u t t nm 2001-2008 t 58.833 t ng tng gp 8,6 ln so vi thi
k 1991-1995 v gp 3 ln s vi giai on 1996-2000, bỡnh quõn t 6697,13 t
ng/ nm. Cú th núi õy l mt bc phỏt trin ỏng ghi nhn m ton tnh bc
vo thc hin thi k k hoch ca tnh 2005- 2010. Quy mụ vn u t ton tnh
cú xu hng gia tng theo thi gian nm sau cao hn nm trc, giai on sau
caohn giai on trc. Cú th thy vn u t ton xó hi ca tnh Hi Dng tng
cựng vi tc tng ca c nc, t trng vn u t Hi Dng / c nc tng
dn qua cỏc nm tng nhanh nhng n nm 2008 gim 2,34% so vi nm 2007.
Nhỡn chung, tng vn u t ton xó hi tnh Hi Dng chim mt t trng tng
SV: Nguyễn Thị Ngọc Lớp: Kinh tế Đầu t 47B
10
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp GVHD: Nguyễn Thị ái Liên
i ln trong tng vn u t ca c nc. Thc tin phỏt trin kinh t xó hi ca
tnh Hi Dng trong thi gian qua cho thy vn u t ton xó hi tng nhanh qua
cỏc nm cú th thy nh nm 2008 tng 4529 t ng so vi nm 2007 tc l tng
44,63 %. t nhng thnh tớch trờn l do thi gian qua tnh Hi Dng ó tp

trung s dng nhiu bin phỏp cú hiu qu nhm thu hỳt ti a cỏc ngun vn u
t trong ton xó hi. Vi c ch u t thụng thoỏng v u ói u t y hp dn
ó v ang lm tin cho cỏc doanh nghip trong v ngoi nc mnh dn b vn
u t tin hnh sn xut kinh doanh nh ú m ngun vn u t phỏt trin ca
tnh khụng ngng tng lờn qua cỏc nm v luụn vt k hoch ra.
1.2.1.2 C cu ngun vn u t ca tnh Hi Dng
Vn u t vo Hi Dng bao gm ngun vn u t trong nc v ngun
vn u t nc ngoi. Vn u t nc ngũai bao gm u t trc tip v mt s
ngun vn ti tr khỏc nh ODA, JIBIC, NGO c thc hin thụng qua hỡnh thc
h tr tớn dng u t phỏt trin nh ncNgun vn u t ton xó hi bao gm:
-Vn ngõn sỏch nh nc
-Vn tớn dng u t phỏt trin nh nc
-Vn u t ca cỏc doanh nghip nh nc
-Vn dõn doanh
-Vn u t trc tip nc ngoi
SV: Nguyễn Thị Ngọc Lớp: Kinh tế Đầu t 47B
11
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp GVHD: Nguyễn Thị ái Liên
Bng 1.2 C cu ngun vn u t ton xó hi tnh Hi Dng
n v: t ng
Ngun: S K hoch v u t tnh Hi Dng
Cú th thy trong qua bng s liu trờn ngun vn tớn dng u t phỏt trin nh nc chim t trng ln trong tng vn u t ton xó hi nm
2001 chim 67,79% nhng ó gim dn qua cỏc nm n 2008 t trng gim xung cũn 19,73%. Trong khi ú cú th thy ngun vn dõn doanh
v ngun vn u t nc ngoi tng nhanh qua cỏc nm, nh l ngun vn u t trc tip nc ngoi nm 2001 ch l 3,68 % nhng n nm
2008 l 30,68 % tng 8,3 ln trong 8 nm, bờn cnh ú ngun vn dõn doanh tng 10,12 nm 2001 n 38,23 nm 2008 tng 3,8 ln. Nguyờn
nhõn dn n hai ngun vn ny chim t trng ln trong tng vn u t ton xó hi trong nhng nm qua l do c ch chớnh sỏch m ca cng
nh mụi trng u t hp dn ó to iu kin cho cỏc doanh nghip trong nc cng nh nc ngoi mnh dn u t b vn.
SV: Nguyễn Thị Ngọc Lớp: Kinh tế Đầu t 47B
Nm
2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008

Qui
mụ
T
trng
(%)
Qui
mụ
T
trng
(%)
Qui
mụ
T
trng
(%)
Qui
mụ
T
trng
(%)
Qui
mụ
T
trng
(%)
Qui
mụ
T
trng
(%)

Qui
mụ
T
trng
(%)
Qui
mụ
T
trng
(%)
Tng vn u
t ton xó hi
3211 100
354
6
100 4082 100 5525 100 6251 100 8397 100 10146 100 14675 100
1.VTNSNN 499 15,54 585 16,5 912 22,34 1052 19,04 777 12,43 1054 12,55 1000 9,86 1169 7,96
2. Vn tớn dng
T PTNN
2177 67,79
205
9
58,06 1310 32,09 1433 25,93 912 14,59 1068 12,72 1466 14,45 2896 19,73
3. VTDNNN 92 2,87 130 3,67 190 4,65 205 3,71 435 6,96 418 4,98 300 2,76 500 3,4
4.Dõn doanh 325 10,12 400 11,28 800 19,59 1485 26,88 2855 45,67 4117 49,03 4350 42,87 5610 38,23
5.u t trc
nc ngũai
118 3,68 372 10,49 870 21,33 1350 24,44 1272 20,35 1686 2072 3050 30,06 4500 30,68
12
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp GVHD: Nguyễn Thị ái Liên

Bng 1.3 Bng so sỏnh vn u t ngõn sỏch nh nc so vi tng vn u t
ton xó hi
Nm
n
v
2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008
Tng vn u t ton xó
hi
T
ng
3211 3546 4082 5525 6251 8397
1014
6
14675
Vn u t t ngõn sỏch
nh nc
T
ng 499 585 912 1052 777 1054 1000 1169
Tc tng liờn hon
ngun vn NSNN
% - 17,23 55,89 15,35 -26,14
35,6
4
-5,4 16,9
Vn u t NSNN/ ton
hi xó hi
%
15,54 16,49 22,34 19,04 12,43 12,55 9,85 7,96
Ngun: S K hoch v u t tnh Hi Dng
Biu 2 : Bng so sỏnh vn u t t Ngõn sỏch nh nc so vi tng vn u

t ton xó hi
Cựng vi thu ngõn sỏch nh nc tng lờn qua cỏc nm kộo theo ú l chi ngõn
sỏch nh nc núi chung v hot ng u t phỏt trin núi chung ca tnh Hi
Dng trong nhng nm qua cng khụng ngng tng lờn qua cỏc nm, nu chi u
t phỏt trin t ngõn sỏch nh nc (khụng k tớn dng u t phỏt trin nh nc
SV: Nguyễn Thị Ngọc Lớp: Kinh tế Đầu t 47B
13
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp GVHD: Nguyễn Thị ái Liên
v vn u t ca doanh nghip nh nc) nm 2001 l 499 t ng thỡ n nm
2008 con s ny lờn gp ụi v t 1169 t ng, bỡnh quõn t 881 t ng.
Tuy nhiờn, nu xột v t trng thỡ c cu vn u t phỏt trin t ngun vn ngõn
sỏch nh nc bao gm c ngun ngõn sỏch a phng v h tr t ngõn sỏch
trung ung so vi tng vn u t ton xó hi tng i n nh v ớt bin ng,
bỡnh quõn chim khong 14,53 % so vi tng vn u t ton xó hi. Mc dự vy,
thc tin cho thy phỏt trin kinh t xó hi ca tnh Hi Dng trong thi gian qua
ngun vn ngõn sỏch nh nc ngy cng quan trng, nú quyt nh i vi tng
trng, phỏt trin kinh t xó hi ca ton tnh. Bi trong quỏ trỡnh thc hin s
nghip cụng nghip hoỏ hin i hoỏ chung ca c nc thỡ u t bng ngun vn
ngõn sỏch nh nc tp trung vo u t xõy dng c bn to lp c s h tng k
thut, giao thụng, xõy dng cỏc cm khu cụng nghip, xõy dng cu ngl vic
lm cn thit hn bao gi ht.
Vi vai trũ nh hng u t phỏt trin cho cỏc ngun vn khỏc nờn hng
nm vn ngõn sỏch tp trung c huy ng khỏ ln. Nm 2001 s vn ny l 499
t ng, tng mnh vo nm 2008 l 1169 t ng. Nhiu cụng trỡnh s nghip, xó
hi ó v ang c xõy dng t ngun vn ny: nõng cp sõn th thao cỏc huyn,
cỏc khu di tớch Cụn Sn- Kip Bc, n th Nguyn Trói, c nõng cp, tu b;
xõy dng nhiu trng hc, trm xỏ phng, xó Vn trung ng h tr theo mc
tiờu c phõn b theo cỏc chng trỡnh mc tiờu di hn nh chng trỡnh xúa úi
gim nghốo, chng trỡnh giỏo dc o to, chng trỡnh nc sch nụng thụn do
ú s vn ny c cp phỏt tng i n nh hng nm, vỡ th khi tng s vn

u t XDCB tng lờn thỡ t trng ca ngun vn ny cng tng mc khụng ỏng
k, thm chớ gim sỳt.
Cú th gii thớch cho vic u t phỏt trin bng ngun vn ngõn sỏch nh nc
tng nhanh qua cỏc nm l do hot ng thu ngõn sỏch ca tnh tng mnh. Nhỡn
vo bng thu ngõn sỏch sau ta cú th thy :
SV: Nguyễn Thị Ngọc Lớp: Kinh tế Đầu t 47B
14
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp GVHD: Nguyễn Thị ái Liên
Bng 1.4 Hot ng thu ngõn sỏch nh nc tnh Hi Dng
n v: t ng
Nm 2003 2004 2005 2006 2007 2008
Tng thu 1277 1310 1709 1831 2510 2925
Thu ni a (khụng k
thu du thụ) 913
956 1337 1452 2000 2347
Thu t du thụ - - - - - -
Thu t xut nhp khu 214 236 311 367 510 578
Thu t vin tr 150 118 61 12 - -
Ngun : S k hoch v u t Hi Dng
Qua bng trờn tng thu ngõn sỏch nh nc tng dn qua cỏc nm nm 2008
tng 2,57 ln so vi nm 2003 t 913 t ng lờn 2925 t ng, trong ú thu ni
a chim t trng ln nht trong tng thu ngõn sỏch nh nc trung bỡnh khong
80%. Thu t xut khu chim t trng c khong 19% v thu t vin tr cú xu
hng gim dn qua cỏc nm n nm 2007 v 2008 thỡ bng khụng. Qua ú thy
c s n lc ca tnh trong tng thu ngõn sỏch bng chớnh ni lc khụng li
trụng vo vin tr nc ngoi. Nm 2008 kt qu thu t doanh nghip cú vn u t
nc ngoi c t 800 t ng, vt 30% d toỏn nm, tng 29% so vi nm
2007; thu t khu vc cụng, thng nghip v dch v ngoi quc doanh 150 t
ng, vt 26,4%, tng 26%; thu thu chuyn quyn s dng t 32 t ng, vt
88%, tng 65,8%; thu l phớ trc b 75 t ng, vt 63%, tng gn 29%; thu thu

nhp cỏ nhõn 130 t ng, vt 271% tng hn 2 ln; thu t doanh nghip Nh
nc a phng 600 t ng, vt 80% Qua ú thy s n lc ca ngnh tnh
trong vic bỏm sỏt ch o ca cp u, chớnh quyn a phng; phi hp tt vi cỏc
ngnh chc nng thỏo g khú khn, vng mc, to iu kin cho cỏc thnh phn
kinh t phỏt trin sn xut, kinh doanh.
Trong nhng nm qua tnh ó bt u tip cn vi ngun vn u t nc
ngoi tuy nhiờn khi lng vn ny dnh cho u t xõy dng c bn khụng nhiu
S vn nc ngoi u t c s h tng ch yu l vn ODA ca cỏc t chc th
gii nh WB,ADB tuy nhiờn t trng khụng cao. õy l ngun vn mi lm tin
SV: Nguyễn Thị Ngọc Lớp: Kinh tế Đầu t 47B
15
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp GVHD: Nguyễn Thị ái Liên
thu hỳt ngun vn khỏc. Do ú nhng nm ti cn cú k hoch v gii phỏp c
th thu hỳt ngun vn ny c bit l FDI gúp phn khai thỏc cỏc tim nng kinh
t ca tnh.
1.2.2 Quy mụ u t phỏt trin bng ngun vn ngõn sỏch nh nc tnh Hi
Dng
1.2.2.1 Quy mụ u t phỏt trin bng ngun vn ngõn sỏch nh nc tnh Hi
Dng
Trong c cu chi u t phỏt trin t ngõn sỏch nh nc c chia lm 2 phn:
u t xõy dng c bn v chi u t phỏt trin khỏc. Quy mụ chi cho u t xõy
dng c bn ca tnh Hi Dng trong thi gian qua khụng ngng tng
Bng 1.5 C cu u t phỏt trin t ngun vn ngõn sỏch nh nc tnh Hi
Dng theo lnh vc
n v : t ng
Nm
2003 2004 2005 2006 2007 2008
Qui
mụ(t
ng)

T
trng
(%)
Qui
mụ(t
ng)
T
trn
g
(%)
Qui
mụ(t
ng)
T
trng
(%)
Qui
mụ(t
ng)
T
trng
(%)
Qui
mụ(t
ng)
T
trng
(%)
Qui
mụ(t

ng)
T
trng
(%)
u t
phỏt trin
t NSNN
912 100 1052 100 777 100 1054 100 1000 100 1169 100
u t xõy
dng c
bn
906,8 99,43 1045,37
99,3
7
706,37 90,91 934,26 88,64 819,6 81,96 952,5 81,5
Chi u t
phỏt trin
khỏc
5,2 0,57 6,63 0,63 70,63 9,09 119,74 11,36 180,4 18,04 216,5 18,5
Ngun : S k hoch v u t Hi Dng
Qua bng s liu trờn cú th thy quy mụ chi cho u t xõy dng c bn ca
tnh Hi Dng trong thi gian qua khụng ngng tng t 906,8 t ng lờn 952,5 t
ng nm 2008 tng 198,96 t ng chi bỡnh quõn u t xõy dng c bn bỡnh
SV: Nguyễn Thị Ngọc Lớp: Kinh tế Đầu t 47B
16
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp GVHD: Nguyễn Thị ái Liên
quõn 919,69 t ng/nm. Bờn cnh ú, chi u t phỏt trin khỏc(khon chi ln,
bo trỡ bo dng cỏc cụng trỡnh h tng c s, thc hin cỏc mc tiờu chng trỡnh,
cỏc cụng trỡnh nghiờn cu khoa hc) cng tng lờn qua cỏc nm, nm 2003 l 5,2
t ng n nm 2008 216,5 t ng bỡnh quõn c t 74,3 t ng/nm. Nh vy

trong c cu u t t ngõn sỏch nh nc thỡ u t xõy dng c bn chim t
trng ln, bỡnh quõn khong 92,05%, cũn li l 7,95% l chi cho hot ng u tmo
phỏt trin khỏc (ch yu l s dng cho hot ng duy tu bo dng, bo trỡ)
Hot ng u t xõy dng c bn t ngõn sỏch nh nc tp trung ch yu vo cỏc
cụng trỡnh trng im ca cỏc ngnh nụng nghip, giao thụng vn ti, cụng nghip
v cỏc cụng trỡnh xõy dng h tng xó hi( trng hc bnh vin, c s chm súc
khỏm cha bnh, cụng trỡnh gi gỡn bo v mụi trng, cụng trỡnh phỳc li xó hi
khỏc) Tuy nhiờn, xột v xu hng thỡ t trng chi u t xõy dng c bn cú xu
hng gim xung v chi cho hot ng s nghip cú tớnh cht tng lờn. iu ny
chng t hot ng u t xõy dng c bn to lp xõy dng c s h tng kinh t
xó hi ca tnh Hi Dng ó tng bc i vo n nh v bt u quan tõm n cỏc
hot ng u t phi vt cht, thc hin cỏc chng trỡnh mc tiờu xó hi nh xoỏ
úi gim nghốo, nõng cao sc kho nhõn dõn, nghiờn cu khoa hc, gi gỡn v sinh
mụi trng, to vic lm Trong nhng nm qua tnh ó tp trung b vn u t
xõy dng mt s cụng trỡnh ln phc v cho phỏt trin nụng nghip nụng thụn nh
h thng thu li Bc Hng H, xõy dng trm bin ỏp Chớ Linh, Lai Khờ, Ngha
An, n nm 2005 khi cụng trỡnh xõy xong thỡ vn u t ca ngõn sỏch li gim.
Cú th núi õy l du hiu kh quan cho tỡnh hỡnh u t phỏt trin ca tnh bi
ngun vn ngõn sỏch nh nc l ngun vn cp phỏt vn nờn cú xu hng chung
l tng v khi lng nhng li gim v t trng, cú nh vy mi to ng lc cho
phỏt trin kinh t xó hi v phỏt huy c tớnh ch ng v tớch cc ca tnh trong
vic thu hỳt cỏc ngun vn khỏc phc v quỏ trỡnh phỏt trin ca tnh.
Tuy nhiờn cú th thy rng mc dự t trng ngun vn ny cú xu hng gim
nhng nú vn l ngun vn chim t trng ỏng k trong tng c cu vn u t
ca tnh. õy vn l mt ngun vn vụ cựng quan trng trong chin lc phỏt trin
SV: Nguyễn Thị Ngọc Lớp: Kinh tế Đầu t 47B
17
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp GVHD: Nguyễn Thị ái Liên
kinh t xó hi ca tnh.Tnh ó tn dng ngun vn ny cho cỏc d ỏn kt cu h
tng, an ninh quc phũng, h tr cho cỏc doanh nghip gúp phn ci thin c s h

tng to nn tng thu hỳt u t trong v ngoi nc. Vi vai trũ quan trng ca
mỡnh thỡ trong thi gian ti õy ngun vn ngõn sỏch nh nc vn s l mt ngun
vn quan trng trong c cu huy ng ca tnh núi riờng v ca c nc núi chung.
Trong nhng nm qua hot ng u t xõy dng c bn ca tnh Hi Dng bng
ngun vn ngõn sỏch nh nc trong nhng nm qua ó cú nhng chuyn bin tớch
cc c th hin qua bng sau:
Bng 1.6 : C cu vn u t xõy dng c bn bng ngun vn ngõn sỏch nh
nc giai on 2000-2007
n v: t ng
Tng s 3345 2690 1248 4596 11879
I Nụng-lõm-thy li 186 429 200 383 1198
1 Nụng nghip 20 37 0 85 142
2 Lõm nghip 16 4 0 28 48
3 Thy li 150 388 200 270 1008
II Giao thụng 1161 767 520 1216 3664
1 ng st 555 0 0 0 555
2 Quc l 400 0 200 865 1465
3 Tnh l 0 327 120 321 768
4 Huyn l v ụ th 0 260 0 0 260
5 Giao thụng nụng thụn 145 130 100 30 405
6 ng thy 61 50 100 0 211
III H thng in 650 60 130 298 1138
1 in lc 450 0 0 288 738
SV: Nguyễn Thị Ngọc Lớp: Kinh tế Đầu t 47B
18
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp GVHD: Nguyễn Thị ái Liên
2 in chiu sỏng ụ th 0 45 20 0 65
3 in nụng thụn 200 15 110 10 335
IV Y t 98 62 10 4 174
1 bnh vin tuyn tnh 89 35 10 4 138

2 Bnh vin tuyn huyn 6 20 0 0 26
3 Trm y t xó 3 7 0 0 10
4 Phũng khỏm t nhõn 0 0 0 0 0
V Giỏo dc o to 50 159 10 115 334
1 Nh tr mu giỏo 0 2 0 0 2
2 Khi THCS, Tiu hc 20 40 0 15 75
3 Khi PTTH 0 82 0 30 112
4 T.chuyờn nghip, dy ngh 30 35 10 70 145
VI Vn húa xó hi-TDTT 78 143 20 155 396
1 Vn húa 21 23 0 45 89
2 Xó hi 10 30 20 0 60
3 Thụng tin 15 10 0 0 25
4 TDTT 32 80 0 110 222
VII Qun lý nh nc 120 337 0 0 457
VIII KHCN v Bo v MT 13 30 12 0 55
IX Cp thoỏt nc 39 99 266 350 754
1 Cp thoỏt nc ụ th 0 99 266 150 515
2 Nc sch v VSMT nụng thụn 39 0 0 200 239
X H tng cụng nghip 18 95 0 550 663
1 H tng khu CN 6 78 0 400 484
2 H tng cm CN 0 17 0 150 167
3 H tng lng ngh 12 0 0 0 12
SV: Nguyễn Thị Ngọc Lớp: Kinh tế Đầu t 47B
19
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp GVHD: Nguyễn Thị ái Liên
XI Xõy dng ụ th v nh 0 349 0 960 1309
1 Xõy dng ụ th v nh 0 349 0 910 1259
2 Xõy dng nh 0 9 0 50 59
XII An ninh quc phũng 10 25.8 0 0 35.8
XIII Cỏc ngnh dch v 922 85 80 565 1652

1 thng mi, dch v, du lch 75 70 0 395 540
2 Dch v vn ti 135 15 0 120 270
3 Dch v bu chớnh vin thụng 522 0 30 50 602
4 NH thng mi v t chc TD 190 0 50 0 240
Ngun: Niờn giỏm thng kờ tnh Hi Dng nm 2006
Trong nhng nm qua, k hoch vn u t xõy dng c bn ó tp trung vo
nhng cụng trỡnh trng im phc v trc tip cho s nghip cụng nghip hoỏ hin
i hoỏ v phỏt trin kinh t xó hi trong tnh trong cỏc lnh vc then cht ca nn
kinh t;nụng nghip, cụng nghip c s h tng, giao thụng vn ti. Bờn cnh ú,
cng ginh phn vn hp lý ỏp ng nhu cu phỏt trin ngun nhõn lc khoa hc
cụng ngh, chm súc nhõn dõn, gi gỡn mụi trng v cỏc chng trỡnh mc tiờu.
õy cng l nhng lnh vc u t to nn tng vng chc cho phỏt trin kinh t xó
hi theo hng ton din v bn vng.
1.2.2.2 C cu vn u t t ngun ngõn sỏch nh nc tnh Hi Dng theo
lnh vc
SV: Nguyễn Thị Ngọc Lớp: Kinh tế Đầu t 47B
20
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp GVHD: Nguyễn Thị ái Liên
Bng 1.7 C cu vn u t t ngun vn ngõn sỏch nh nc tnh Hi Dng theo ngnh
n v : t ng
Nm 2003
T trng
(%)
2004
T trng
(%)
2005
T trng
(%)
2006

T trng
(%)
2007
T trng
(%)
2008
T trng
(%)
Tng cng 912 100 1052 100 777 100 1054 100 1000 100 1169 100
Nụng nghip 213,34 23,4 276,78 26,3 215,15 27,7 194,87 18,5 233,21 23,3 239,16 20,5
Cụng nghip 192,7 21,1 295,63 28,1 145,67 18,8 293,48 27,8 175,41 17,5 187,13 16
GTVT 215,67 23,6 268,15 25,5 156,71 20,16 247,45 23,5 294,54 29,4 354,28 30,33
Y t 30,56 3,3 50,12 4,8 60,36 7,8 60,13 5,7 45,63 4,5 90,93 7,7
Giỏo dc 38,92 4,2 40,13 3,8 59,73 7,7 90,43 8,6 80,65 8,1 76,87 6,5
VHTT 19,23 2,1 14,63 1,4 8,95 1,1 17,93 1,7 20,71 2,1 21,65 1,9
Cụng cng ụ th 3,96 0,4 9,51 0,9 15,41 1,9 10,53 1,0 9,67 0,97 12,81 1,1
Qun lý nh nc 31,31 3,4 25,61 2,4 30,61 3,9 40,25 3,8 78,93 7,9 79,59 6,8
Quy hoch chun
b u t
5,98 0,6 4,48 0,4 4,96 0,6 10,63 1,01 8,96 0,9 12,59 1,08
H tr DN 12,63 1,3 15,67 1,5 8,97 1,2 15,83 1,49 18,33 1,8 20,99 1,8
H tr xó khoỏ khn 2,5 0,2 6,5 0,6 13,48 1,7 0 0 0 0 23 1,97
Thanh toỏn n Kho
bc
79 8,6 30,11 2,8 28,11 3,74 72,47 6,9 20 2 36,5 3,17
Khỏc 66,2 7,8 14,38 1,5 28,89 3,7 0 0 13,96 1,4 13,5 1,15
Ngun : S k hoch v u t Hi Dng
SV: Nguyễn Thị Ngọc Lớp: Kinh tế Đầu t 47B
21
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp GVHD: Nguyễn Thị ái Liên

Qua bng s liu trờn ta thy, t nm 2000-2008 tng mc vn u t t ngõn
sỏch nh nc chi l 11.050,183 t ng. Trong ú chi u t phỏt trin 3.565,957
t ng nh hot ng giao thụng vn ti, nụng nghip, cụng nghip, ch yu tp
trung vo lnh vc nụng nghip cỏc cụng trỡnh thu li, kiờn c hoỏ kờnh mng,
+xõy kố p ờ, ỏnh bt nuụi trng. Xut phỏt t c trng tnh Hi Dng l mt
tnh nụng nghip cho nờn trong nhng nm qua u t t ngõn sỏch nh nc vo
lnh vc nụng nghip chim t trng ln bỡnh quõn chim khong 23,3% v cú xu
hng gim dn trong nhng nm gn õy, phự hp vi chuyn dch c cu kinh t
ca tnh. Bờn cnh ú, cú th thy u t giao thụng vn ti chim t trng tng
i ln trung bỡnh khong 25,4%/nm. Trong nm 2003- 2008 tnh ó s dng
ngun vn ngõn sỏch u t phỏt trin c s h tng nn kinh t v cỏc c s sn
xut kinh doanh trờn a bn vi tng vn l 1536,8 t ng. Ngun vn nh nc
tp trung u t theo 4 hng:
Th nht, u t chuyn i mnh c cu sn xut nụng nghip nụng thụn, xõy
dng cỏc vựng sn xut hng hoỏ tp trung, gn nụng nghip vi cụng nghip ch
bin, khụi phc v phỏt trin mnh lng ngh. Trong nụng nghip, vi 331 t ng
vn u t, h thng kờnh mng ti, h thng in, mỏy bm, tri ging, chng
trỡnh dn ụ i tha, phỏt trin ging cõy trng v vt nuụi u phỏt huy hiu qu,
c cu kinh t nụng nghip chuyn dch theo hng gim din tớch lỳa, tng din
tớch cõy trng cú giỏ tr cao, c bit l cõy n qu nh vi thiu. Trong lnh vc
thu li, Tnh u t 606 t ng tp trung ch yu cho vic phỏt trin h tng, p
c trờn 2.475.000 m3 ờ gia c hn 180.000 m ờ khoan sõu, kố trờn 132.500
m31 ci to v xõy mi gn 100 im canh ờ, nh qun lý ờ, xõy dng trm
bm, Cựng vi ú, nhiu lng ngh truyn thng c u t khụi phc v phỏt
trin nh: gm, s, sn xut giy, chm khc g, thờu ren, t tm to nhiu vic
lm cho nhõn dõn, nht l lao ng nụng nhn.
Th hai, u t chiu sõu, tng cng b sung tng bc thit b cụng ngh tiờn
tin v tin ti hin i hoỏ tng phn cỏc ngnh sn xut cụng nghip; u t phỏt
trin cỏc ngnh cụng nghip cú li th, hỡnh thnh cỏc khu, cm cụng nghip tp
SV: Nguyễn Thị Ngọc Lớp: Kinh tế Đầu t 47B

22
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp GVHD: Nguyễn Thị ái Liên
trung. n nay, UBND tnh ó phờ duyt 6 khu cụng nghip vi tng din tớch
642,75 ha v 8 cm cụng nghip tp trung vi din tớch 504,97ha. Cỏc cm cụng
nghip ó thu hỳt c 102 d ỏn vi tng s vn ng ký l 1797 t ng, d kin
thu hỳt khong 23.000 lao ng.
Th ba, u t nõng cp c s h tng, tp trung vo cỏc lnh vc giao thụng, thụng
tin bu in, h tng ụ th, nụng thụn, cp thoỏt nc, bo v mụi trng sinh thỏi.
Coi h thng giao thụng l nhõn t quan trng thỳc y phỏt trin nhanh kinh t- xó
hi. Tnh ó u t 2.584 t ng phỏt trin giao thụng ton tnh, trong ú riờng
giao thụng nụng thụn l 1.148 t ng, bờ tụng hoỏ, cng hoỏ c 7.100 km ng
giao thụng nụng thụn. u t cho phỏt trin ụ th v nh t 1.813 t ng, tiờu
biu l 2 khu ụ th mi ca Cụng ty u t v Xõy dng ụ th Nam Cng vi
din tớch khong 500ha v Khu ụ th- thng mi v du lch H Hi phớa ụng
nam thnh ph Hi Dng
Th t, u t cho phỏt trin ngun nhõn lc, giỏo dc v o to, khoa hc v cụng
ngh; cỏc chng trỡnh v vn hoỏ- xó hi, th dc th thao. Tng vn u t cho
mc tiờu ny c t 425 t ng. C s vt cht v iu kin hc tp tt ó gúp
phn m bo 100% s hc sinh tiu hc c i hc ỳng tui, 10% s xó,
phng, th trn trong tnh hon thnh ph cp giỏo dc trung hc c s, ton tnh
cú 100 trng tiu hc v 12 trng trung hc c s t chun quc gia,
1.2.2.3 C cu vn u t t ngun ngõn sỏch nh nc tnh Hi Dng theo
huyn, thnh ph
Trong thi gian qua nh huy ng tt cỏc ngun lc khi lng vn u t tng
nhanh cho phộp tnh b trớ mt khi lng vn tng i ln phõn b cho cỏc
huyn thnh ph. Di õy l bng tng hp ngun vn ngõn sỏch nh nc tnh
Hi Dng cho cỏc huyn, thnh ph.
SV: Nguyễn Thị Ngọc Lớp: Kinh tế Đầu t 47B
23
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp GVHD: Nguyễn Thị ái Liên

Bng 1.8 Bng tng hp ngun vn ngõn sỏch nh nc tnh Hi Dng theo
huyn, thnh ph
n v : T ng
Ngun : S Ti Chớnh Hi Dng
Nhỡn vo bng s liu tng hp trờn cho ta thy vic qun lý s dng vn
u t phỏt trin bng ngun vn ngõn sỏch nh nc c ci thin ỏng k qua
cỏc nm, vic lp k hoch vn u t cng ó tng bc phự hp vi yờu cu thc
t v vn u t thc hin cng bỏm sỏt vi k hoch vn u t c phờ duyt
u nm. Trong giai on t 2003 -2008 Hi Dng ó phõn b 5964 t ng cho
cỏc huyn, thnh ph trung bỡnh khong 994 t ng/ nm/huyn, thnh ph. Cú th
thy, mt lng vn ln ngõn sỏch nh nc phõn b cho thnh ph Hi Dng
trung bỡnh khong 14,5%/nm. Bi õy l trung tõm kinh t, vn hoỏ ca c tnh
nờn dnh c nhiu u tiờn phỏt trin hn so vi cỏc huyn. Bờn cnh ú, phõn b
cho cỏc huyn nh Nam Sỏch, Kinh Mụn, Chớ Linh, Cm Ging chim t trng khỏ
SV: Nguyễn Thị Ngọc Lớp: Kinh tế Đầu t 47B
Huyn
thnh
ph
2003
2004 2005 2006
2007
2008
Qui
mụ
T
trng
(%)
Qui mụ
T
trng

(%)
Qui mụ
T
trng
(%)
Qui mụ
T
trng
(%)
Qui mụ
T
trng
(%)
Qui mụ
T
trng
(%)
Tng
s
912 100 1052 100 777 1054 100 1000 100 1169 100
Hi
Dng
142,5
2
15,63 165,32 15,71 101,23 13,02 159,23 15,1 123,63 12,36 175,23 14,9
Chớ
Linh
79,13 8,67 124,44 11,83 98,15 12,63 115,69 10,97 76,81 7,68 83,96 14,9
Kim
Thnh

57,63 6,32 45,93 4,36 31,13 4,0 67,83 6,43 59,78 5,98 79,63 6,81
Kinh
Mụn
96,51 10,6 101,36 9,63 96,12 12,37 101,29 9,61 95,97 9,6 89,93 7,7
Nam
Sỏch
90,42 9,91 104,65 9,95 98,23 12,64 115,32 10,94 86,13 8,61 101,29 8,75
Thanh
H
68,71 7,53 75,61 7,18 60,14 7,74 79,83 7,6 83,29 8,33 86,27 7,38
Cm
Ging
40,27 4,41 85,28 8,1 90,23 11,61 80,56 7,64 101,83 10,18 95,29 8,15
Bỡnh
Giang
69,87 7,7 63,48 6,03 40,21 5,17 70,81 6,71 90,11 9,1 99,63 8,52
T K 50,11 5,5 59,13 5,62 30,11 3,87 39,21 3,72 95,46 9,55 101,23 8,66
Gia
Lc
49,87 5,45 64,53 6,13 54,21 6,9 50,65 4,8 67,54 6,75 79,83 6,83
Ninh
Giang
69,78 7,65 93,16 8,85 31,11 4,0 93,71 8,9 90,68 9,06 102,65 8,78
Thanh
Min
98,18 10,63 69,11 6,61 46,13 6,05 79,87 7,58 28,6 2,8 74,09 6,34
24
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp GVHD: Nguyễn Thị ái Liên
ln c khong 10%/nm/huyn, bi cỏc huyn ny cú v trớ a lý, giao thụng
thun li phỏt trin khu cụng nghip, cm cụng nghip. Cú th k n mt s khu

cụng nghip nh KCN Nam Sỏch, i An, Phỳc in, Phỳ Thỏi, Tõn Trng.
Trong nhng nm qua, tnh ó tp trung xõy dng cỏc cụng trỡnh trng im
c bit l cỏc khu cụng nghip. Cũn nh mt s huyn nh Thanh Min, T K,
Gia Lc, Ninh Giang l huyn thun nụng cho nờn vic phõn b ngun vn ngõn
sỏch nh nc chim t trng rt thp xp x khong 5%/nm/huyn trong tng
ngun vn ngõn sỏch nh nc phõn b v cho cỏc huyn, thnh ph. Vic phõn b
hp lý ngun vn ngõn sỏch nh nc giỳp cho cỏc huyn hon thin h thng c
s h tng cỏc cụng trỡnh quan trng nh : cỏc tuyn ng quc l, tnh l, cu
cng, trm bm h tng du lch c a vo khai thỏc s dng phỏt huy hiu qu
gúp phn thỳc y tng trng kinh t ca tnh, m rng nõng cp cỏc cụng trỡnh
giao thụng vn ti. Nhiu d ỏn, cụng trỡnh mi c khi cụng xõy dng trong ú
cú th k n nh Cu Rm, cu Bớa, h thng thoỏt nc TP Hi Dng (vn ODA
Cng hũa Liờn bang c) v Nh mỏy Ch bin rỏc hu c (vn ODA Tõy Ban
Nha). Trong ú, d ỏn cu Rm v cu Bỡa ang c hon chnh. D ỏn thoỏt nc
TP Hi Dng ang trong giai on thit k k thut v d ỏn Nh mỏy Ch bin
rỏc hu c ang t chc u thu quc t. Mt s khu vc t kt qu thc hin u
t khỏ l h thng ờ, kố, cng khong 20 t ng, tng gp ụi k hoch. H thng
thy nụng, trm bm hn 8 t ng, tng 137,7%. H thng giỏo dc hn 18 t
ng, tng gp 2 ln. Tnh ta tip tc thỏo g khú khn, y nhanh tin thi cụng
cu Hp Thanh, cu v ng 188, h thng ng gom ven quc l 5A, ng
17A, cu Vn v mt s tuyn ng chuyn tip ca cỏc huyn nh ng 20A
(Ninh Giang), ng ni th trn Cm Ging, Thanh H v Nam Sỏch Bng
ngun vn ngõn sỏch nh nc cỏc huyn thnh ph ó mnh dn u t xõy dng
cỏc cm khu cụng nghip. Tng s vn u t h tng trong cỏc khu cụng nghip ó
thc hin n nay l 1.219 t ng (d kin tng vn u t l 2.044 t ng), t
60%. Bờn cnh ú, ngõn sỏch tnh ó chi khong trờn 50 t ng u t h tng
ngoi hng ro cỏc khu cụng nghip nh h thng in, thoỏt nc, ng gom
SV: Nguyễn Thị Ngọc Lớp: Kinh tế Đầu t 47B
25

×