Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề cương hóa giữa học kì 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.42 KB, 3 trang )

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ II

MƠN HĨA HỌC: LỚP 8
I. TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn phương án đúng nhất trong các câu sau.
Câu 1. Tìm câu nhận định sai về tính chất vật lí của oxi
A. Chất khí khơng màu.
.
B. Hố lỏng ở -183oC
C. Nặng hơn khơng khí.
D. Khơng tan trong nước.
Câu 2. Có 3 lọ khơng nhãn, mỗi lọ đựng một chất khí riêng biệt sau: Oxi, Nitơ, khí cacbonic. Theo em để tìm ra lọ
đựng oxi cần dùng
A. que đóm cịn tàn đỏ
B. dung dịch nước vơi trong Ca(OH)2.
C. que đóm đang cháy
D. nước.
Câu 3. Cho 10,8 gam kim loại nhơm tác dụng hết với khí oxi đo ở đktc. Khối lượng của nhôm oxit thu được sau khi
phản ứng kết thúc là
A. 30,6 g.
B. 25,5 g.
C. 39,5 g.
D. 20,4 g.
Câu 4. Phản ứng có xảy ra sự oxi hóa là
to
to
A. CaCO3 → CaO + CO2
B. CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O
to
→ Ca(OH)2
D. CuO + H2 → Cu + H2O
C. CaO + H2O 


to
Câu 5. Phản ứng C + O2 → CO2 thuộc loại
A. Phản ứng hóa hợp.
B. Phản ứng phân hủy.
C. Phản ứng thế.
D. Phản ứng thu nhiệt.
Câu 6. Lưu huỳnh dioxit là chất có công thức
A. SO3.
B. H2S.
C. SO2.
D. H2SO4.
Câu 7. Cho các chất có cơng thức: Ca(OH)2, Al2O3, H3PO4, CO2, HgO, CuSO4, Fe. Số công thức của oxit là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 8. Dãy gồm tồn cơng thức của oxit axit là
A. CuO, K2O, Fe2O3.
B. P2O5, CO2, N2O5.
C. SO2, BaO, Ca(OH)2.
D, SO2, CaO, H2SO4.
Câu 9. Cặp chất nào sau đây không phải là oxit axit?
A. SO2, CO2
B. CO2, SO3
C. CaO, Na2O.
D. N2O5, P2O5.
Câu 10. Dãy chất được dùng để điều chế oxi trong phịng thí nghiệm là
A. CaCO3. KClO3
B. KMnO4, H2O.
C. Khơng khí, H2O.

D. KClO3, KMnO4.
Câu 11. Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do:
A. khí oxi nhẹ hơn nước.
B. khí oxi ít tan trong nước.
C. khí oxi tan nhiều trong nước.
D. khí oxi hóa lỏng ở -1830C
Câu 12. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế?
to
→ MgCl2 + H2.
A. 2H2 + O2 → 2H2O.
B. Mg + 2HCl 
to
to

→

→
C. 3Fe + 2O2
Fe3O4.
D. 2KMnO4
K2MnO4 + MnO2 + O2.
Câu 13. Đem nung hết 24,5 gam KClO3 thu được V lít khí oxi (đo ở đktc). Giá trị của v là
A. 6,72 lít.
B. 4,48 lít.
C. 2,24 lít.
D. 3,36 lít.
Câu 14. Thành phần phần trăm(theo thể tích) các chất trong khơng khí là
A. 78% O2, 21% N2, 1% các khí khác
B. 78% N2, 1% O2, 21% các khí khác
C. 78% N2, 21% O2, 1% các khí khác

D, Tất cả đều sai
Câu 15. Muốn dập tắt ngọn lửa do xăng, dầu gây ra, người ta làm cách nào sau đây?
A. Phun nước vào đám cháy.
B. Trùm vải ẩm vào đám cháy.
C. Phủ cát vào đám cháy.
D. Cả B và C.
Câu 16. Chất khí nào sau đây nặng nhất?
A. O2.
B. CO2.
C. SO2.
D. H2.
Câu 17. Ở nhiệt độ cao, khí hiđro tác dụng được với chất nào sau đây?
A. Al.
B. CuO.
C. CaCO3.
D. K2O.
Câu 18. Khử 48 gam đồng (II) oxit bằng hidro. Thể tích khí hiđro (ở đktc) cần dùng là?
A. 22,4 lít.
B. 44,8 lít.
C. 11,2 lít.
D. 13,44 lít.
Câu 19. Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản phân hủy?

1


to

→ 2CuO + H2O.
A. Cu(OH)2 


→ CaCO3.
B. CaO + CO2 
to

→ MgCl2 + H2.
C. Mg + 2HCl 
D. 4Al + 3O2 → 2Al2O3.
Câu 20. Để điều chế khí hiđro trong phịng thí nghiệm, người ta khơng dùng cặp chất nào sau đây?
A. Cu và dd HCl.
C. Zn và dd HCl
B. Al và dd HCl.
D. Fe và dd H 2SO4 loãng

Câu 21. Trong phịng thí nghiệm, khí oxi được điều chế bằng cách đun nóng hợp chất nào sau đây?
A. CaCO3
B. Na2CO3
C. KMnO4
D. H2O
Câu 22 Cho các chất sau: O2, HCl, KMnO4, Al2O3, ZnO, NaOH, Cl2, CuO, KClO3 n chất tác ng
được v i khí hiđro à:
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 23. Chất tác ng v i nước tạo ra dung dịch axit à:
A. P2O5
B. CaO

C. CuO


D. K

Câu 24. Đ t cháy sắt thu được 0,2 mol Fe3O4. Thể tích khí oxi (đktc) đã ùng à
A. 2,24 ít
B. 4,48 ít
C. 3,36 ít
Câu 25. Cho các phản ứng sau
1) Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
2) Na2O + H2O → 2NaOH
3) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
4) CuO+ 2HCl → CuCl2 + H2O

D. 8,96 ít

5) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
6) Mg + CuCl2 → MgCl2 + Cu
7) CaO + CO2 → CaCO3
8)2KClO3 →2KCl +
3O2
a/ phản ứng thuộc loại phản ứng thế là:
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

C. 3


D. 4

C. 3

D. 4

phản ứng thuộc loại phản ứng hóa hợp:
A. 1

B. 2

c/ phản ứng thuộc loại phản ứng phân hủy là:
A. 1
B. 2

Câu 26. Phương pháp nào để dập tắt lửa cháy do xăng dầu?
A. Dùng cồn
C. Dùng nư c

B. Phải chùm chăn lơng hoặc cát hoặc sử dụng bình cứu h ỏa
D. Quạt

Câu 27. Cho 11,2 gam Fe vào ung ịch chứa 0,25 mol H2SO4. Thể tích khí thu được ở đktc à:
A. 8,96 ít
B. 11,2 ít
C. 5,6 ít
D. 4,48 ít
Câu 28. Khí Oxi khơng phản ứng được với chất nào sau đây
A. C2H4

B. Fe
C. Cl2

D. CO

II. TỰ LUẬN :
Câu 1: Hoàn thành các phản ứng sau( ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):


a, S + O2 
b, Al + O2 

2



c, KClO3 


d, Zn + HCl 

Na2O + H2O →

Fe + 2HCl →

2Al + 3H2SO4 →

Mg + CuCl2 →

CaO + CO2 →


2KmnO4 →

Câu 2:.
a, Giải thích tại sao người ta có thể thu khí H2 bằng phương pháp đẩy nước ?
b, Giải thích tại sao Khi thu khí oxi cần đặt ngửa bình thu?
Câu 3: Đốt cháy hồn tồn 24,8 gam photpho trong bình đựng khí oxi.
a, Viết phương trình hóa học xảy ra?
b, Tính thể tích khí oxi cần dùng đo ở đktc?
c, Tính khối lượng KmnO4 cần dùng để điều chế được lượng oxi đã dùng ở phản ứng trên, biết trong quá trình
điều chế lượng oxi bị hao hụt 10%.
(Cho: K = 39, Mn = 55, Cl = 35,5, Al = 27, O = 16, P = 31, Cu = 64)

Câu 4 Viết phương tr nh hóa học các phản ứng xảy gi a oxi (trong không khí) và các chất sau: Na,
Fe.C2H4, N2
Câu 5. Cho các oxit có cơng thức: Fe2O3, SO3, Na2O, N2O5 Cho
biết đâu à oxit axit, đâu à oxit azơ và gọi tên các oxit trên
Câu 6. Dùng khí hi ro để khử hết 50g hỗn hợp A gồm đồng (II) oxit và sắt (III) oxit Biết trong hỗn
hợp sắt (III) oxit chiếm 80% kh i ượng
a) Viết các phương tr nh hóa học
) Tính thể tích khí H2 cần ùng ở đktc
Câu 7. Đ t nóng 2,4 gam kim loại M trong khí oxi dư, thu được 4,0 gam chất rắn Xác định kim oại
M?

3



×