TRƯỜNG THPT LƯƠNG SƠN
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2014
MÔN SINH HỌC
Thời gian làm bài: phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 209
Họ, tên thí sinh:
Lớp: SBD:…
Câu 1: Thế nào là sự hoạt hóa axit amin tự do ?
A. Các axit amin được phép vào chuỗi polipeptit
B. Axit amin tự do được gắn với mARN
C. Axit amin tự do được tARN mang đến riboxom
D. Do được cung cấp ATP, tARN gắn axit tương ứng với bộ ba đối mã của nó, tạo ra phức hợp
tARN – axit amin
Câu 2: Lai gữa bướm tằm thuần chủng kén dài, màu vàng với kén ngắn, màu trắng thu được tất cả
con ♂ kén dài, trắng, tất cả con ♀ kén dài, vàng F2 xuất hiện 99 con ♂ dài, trắng 101 con ♂ dài,
vàng, 100 con ♀ dài, vàng, 98 con ♀ ngắn, trắng. Biết mỗi gen qui định một tính trạng. Kết luận nào
về tính chất trội lặn của cả hai tính trạng là đúng ?
A. Các tính trạng kén dài, trắng trội so với kén ngắn, vàng.
B. Các tính trạng kén ngắn, trắng, trội so với kén dài, vàng.
C. Các tính trạng kén ngắn, vàng trội so với kén dài, trắng
D. Các tính trạng kén dài, vàng trội so với kén ngắn trắng
Câu 3: Quần thể có tính đa hình về kiểu gen và kiểu hình, không nhờ yếu tố nào sau đây ?
A. Sự xuất hiện các biến dị tổ hợp B. Sự xuất hiện các đột biến
C. Sự xuất hiện các thường biến D. Sự giao phối xảy ra ngẫu nhiên
Câu 4: Cho P mang các cặp gen (Aa, Bb) x (Aa, Bb) kiểu hình quả đỏ, chím sớm, đời F1 xuất hiện
330 cây, gồm 4 kiểu hình, trong đó có 693 cây quả đỏ, chín muộn. Biết mọi diễn biến NST trong
giảm phân tạo giao tử đực và cái như nhau. Ba kiểu hình còn lại của F1 gồm cây quả đỏ, chín sớm:
cây quả xanh, chín sớm: cây quả xanh, chín muộn có tỉ lệ lần lượt là :
A. 54%, 21%, 4% B. 21%, 54%,4% C. 33%, 21%,21% D. 51%, 24%,1%
Câu 5: Nếu 3 cặp gen dị hợp phân bố trên cùng NST thường tường đồng sẽ tạo thành tối đa bao
nhiêu kiểu gen trong loài ?
A. 2 B. 3 C. 6 D. 4
Câu 6: Vì sao các tia phóng xạ có thể xuyên qua được mô sống, để gây đột biến ?
A. Vì có cường độ rất lớn B. Vì chứa chất phóng xạ
C. Vì có tác dụng phân hủy ngay tế bào D. Vì chứa nhiều năng lượng
Câu 7: Quan hệ giữa các nhân tố nào sau đây, hình thành đặc điểm thích nghi kiểu gen cho sinh vật
A. Quá trình đột biến, quá trình giao phối, quá trình chọn lọc tự nhiên
B. Quá trình đột biến, quá trình chọn lọc tự nhiên, các cơ chế cách li
C. Quá trình biến dị, quá trình di truyền, quá trình chọn lọc tự nhiên
D. Quá trình giao phối, quá trình chọn lọc tự nhiên, các cơ chế cách li
Câu 8: Xét 5 tế bào của một loài có bộ NST lưỡng bội 2n = 6 đều nguyên phân với số lần bằng nhau
đã cần môi trường nội bào cung cấp 90 NST đơn. Số lần nguyên phân của mỗi tế bào nói trên là :
A. 5 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 9: Cho các loài sinh vật.
Dương xỉ, Chuồn chuồn, Sâu đất, Nấm rơm, Rêu, Giun. Những loài là sinh vật tiêu thụ gồm:
A. Chuồn chuồn, Sâu đât,Giun
B. Dương xỉ, Chuồn chuồn,Rêu, Giun
C. Chuồn chuồn,Sâu đất, Nấm rơm, Giun
D. Không loài nào
Trang 1/6 - Mã đề thi 209
Câu 10: Loài cá nhỏ kiếm thức ăn dính ở kẽ răng của cá lớn, đồng thời làm sạch chân răng của cá
lớn. Trên đây là mối quan hệ sinh thái nào ?
A. Kí sinh B. Hợp tác C. Hội sinh D. Cộng sinh
Câu 11: Giao phối giữa P đều thuần chủng thu được F1. Lai F1 với cá thể khác nhận được F2 có tỉ lệ
62,5% cây hoa dạng kép : 37.5% cây hoa dạng đơn. Kết quả lai được giải thích bằng qui luật di
truyền nào sau đây ?
A. B hoặc C B. Tác động bổ trợ C. Tác động át chế D. Tác động cộng gộp
Câu 12: Insulin được sản xuất bằng kĩ thuật cấy gen, có tác dụng chữa bệnh gì sau đây ?
A. Thiếu máu ác tính B. Đái tháo đường C. Bạch tạng D. Claiphento
Câu 13: Dựa vào sự thích nghi của động vật đối với ánh sáng, người ta chia động vật thành các nhóm
A. Nhóm động vật hoạt động ban ngày, nhóm động vật hoạt động ban đêm
B. Nhóm động vật ưa sáng
C. Nhóm động vật ưu khô
D. Nhóm động vật chịu sáng, nhóm động vật chịu bóng và nhóm động vật chịu tối
Câu 14: Nhân tố nào sau đây quan trọng đối với sự tiến hóa ?
A. Quá trình đột biến B. Quá trình giao phối
C. Quá trình chọn lọc tự nhiên D. Các cơ chế cách li
Câu 15: Hai gen I và II có tỉ lệ các loại nucleotit và chiều dài như nhau khi nhân đôi cần được cung
cấp 18000 nucleotit trong đó có 2700 Timin. Chiều dài của mỗi gen trong đoạn từ (2550 - 3060). Số
chu kỳ của mỗi gen là :
A. 150 B. 75 C. 60 D. 90
Câu 16: Tại thành phố Huế, nhiệt độ trung bình là 30 độ C, một loài bộ cách cứng có chu kì sống là
10 ngày đêm. Con thành phố Đà Lạt, nhiệt độ trung bình là 18 độ thi chu kì sống của loài này là 30
ngày đêm. Số thế hệ trung bình của loài tính trong một năm tại thành phố Đà lạt bằng bao nhiêu ?
A. 36 thế hệ B. 12 thế hệ C. 12,16 thế hệ D. 36.5 thế hệ
Câu 17: Con người dựa vào căn cứ nào sau đây, để phân định các mốc thời gian địa chất ?
Sự phát triển của băng hà - Sự dịch chuyển theo chiều ngang của đại lục - Sự phát triển phồn thịnh
của một số sinh vật - Sự chuyển động tạo núi. Phương án đúng là :
A. 1,2 B. 1,2,4 C. 2,4 D. 2,3,4
Câu 18: Cho các loại hệ sinh thái sau:
1. Đồng rêu đới lạnh 2. Hệ sinh thái ao hồ 3. Rặng nhập mặt 4. Sa mạc,
hoang mạc 5. Hệ sinh thái sông, suối 6. Rạn san hô.Hệ sinh thái nước mặn gồm:
A. 5,6 B. 1,2,3,4 C. 3,6 D. 6
Câu 19: Gen dài 3005.6 A có hiệu giữa nucleotit loại T với một loại nucleotit khác là 272. Số lượng
nucleotit mỗi loại gen trên là :
A. A=T=289; G=X=153 B. A=T=153;G=X=289
C. A=T=578;G=X=306 D. A=T=306;G=X=578
Câu 20: Một quần thể cỏ có chỉ số sinh sản năm là 15 (một cây mẹ cho 15 cây cỏ con trong một năm
và không cây nào bị chết). Mật độ cỏ lúc đầu là 2 cây/1m
2
. Mật độ cỏ sau một năm là :
A. 30 cây/ 1m
2
B. 32 cây/ 1m
2
C. 225 cây/ 1m
2
D. 1024 cây/ 1m
2
Câu 21: Trong lịch sử phát triển sinh vật, đặc điểm nổi bật về sự phát triển của sinh vật ở đại Trung
sinh là:
A. Hệ thực vật phát triển, hệ động vật ít phát triển
B. Sự phát triển ưu thế của thực vật hạt kín và thú
C. Sự phát triển ưu thế của thực vật hạt trần và thú
D. Thực vật hạt trần và bò sát chiếm ưu thế
Câu 22: Các bằng chứng về giải phẫu học so sánh cho phép biết được các mối quan hệ nào sau đây ?
A. Giữa cấu tạo và chức năng các cơ quan B. Nguồn gốc chung giữa các loài
C. Giữa cơ thể với môi trường D. Cả A,B,C
Câu 23: Ở các loài sinh sản hữu tính giao phối, tính đặc thù của bộ NST được ổn định qua các thế hệ
trong loài nhờ co chế của quá trình ?
A. Nguyên phân, giảm phân, thụ tinh B. Nguyên phân và giảm phân
Trang 2/6 - Mã đề thi 209
C. Giảm phân và thụ tinh D. Nguyên nhân
Câu 24: Cho A: Nhiều hạt a: ít hạt B: hạt lớn b: Hạt bé D: Lượng vitamin
C nhiều
D: Lượng Vitamin C ít
Quá trình giảm phân không sảy ra hoán vị gen. Xét phép lai P: (Aa, Bb, Dd) x (aa. bb, dd).
Trường hợ Fb xuất hiện 50% nhiều hạt, hạt lớn, lượng Vitamin C nhiều; 50% ít hạt, hạt bé, lượng
Vitamin C ít thì kiểu gen của P sẽ là:
A. Abd x abd
aBD abd
B. ABD x abd
Abd abd
C. Aa BD x aa bd
Bd bd
D. AbD x abd
aBd abd
Câu 25: Cho các kiểu phân bố các cá thể trong quần thể gồm : Các cây thông trong rừng thông – Đàn
bò rừng – Các loài cây gỗ sống trong rừng. Các kiểu phân bố nói trên theo thứ tự là :
A. Phân bố theo nhóm, phân bố đồng đều, phân bố ngẫu nhiên
B. Phân bố ngẫu nhiên, phân bố theo nhóm, phân bố đồng đều
C. Phân bố đồng đều, phân bố theo nhóm, phân bố ngẫu nhiên
D. Phân bố đồng đều, phân bố ngẫu nhiên, phân bố theo nhóm.
Câu 26: Một gen cấu trúc có 2996 liên kết hóa trị, chứa các exon và intron xen kẽ nhau và bắt đầu
bằng đoạn exon có chiều dài theo tỉ lệ 7:6:3:5:2. Gen phiên mã 5 lần, mỗi mARN đều có 7 riboxom
dịch mã 1 lần. Khối lượng nước được giải phóng trong quá trình dịch mã 1 lần. Khối lượng nước
được giải phóng trong quá trình dịc mã là :
A. 4500 đvC B. 4142 đvC C. 144270 đvC D. 157500 đvC
Câu 27: Xét bộ NST lưỡng bội của loài có 2n = 6, kí hiệu AaBbDd. Cho biết không sảy ra trao đổi
đoạn và đột biến trong quá trình giảm phân. Một tế bào sinh trứng kí hiệu như trên, trong thực tế cho
mấy kiểu trứng, thành phần NST được viết là
A. 2 trong 8. ABD, ABd hay AbD, Abd hay aBD, aBd hay abD, abd
B. 2 trong 8; ABD, Abd, abD hay AbD hay Abd, aBD
C. 1 trong 8 , ABD hay abd hay Abd hay abD hay AbD hay aBd hay Abd hay aBD
D. 8 kiểu ; ABD, Abd, AbD, Abd, aBD, aBd, abD,abd
Câu 28: Nội dung nào sau đây sai ?
A. Tàn phá rừng sẽ gây lũ lụt cho vùng đồng bằng
B. Nguồn nước trên trái đất là Vô tận, do vậy cần phải có biện pháp để sử dụng nguồn nước sạch
C. Nước là thành phần bắt buộc của mọi cá thể sinh vật
D. Nước đóng vai trò rất quan trọng đối với sinh quyển
Câu 29: ở động vật, hiện tượng nào sau đây dẫn đến có sự du nhập gen ?
A. Sự biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua giao phối tự do và ngẫu nhiên
B. Sự phức tạp giao giữa các cá thể trong một quần thể
C. Sự di cư giữa các cá thể cùng loài từ quần thể này sang quần thể khác
D. Sự phát sinh các đột biến về kiểu gen xuất hiện trong quần thể.
Câu 30: Trẻ đồng sinh khác trứng không có đặc điểm nào sau đây ?
I. Kiểu gen giống nhau
II. Cơ thể phát triển thành hai con trai hoặc hi con gái hoặc một con trai, một con gái có kiểu gen
khác nhau
III. Kiêu gen khác nhau, nhưng vì cùng môi trường sống nên kiểu hình hoàn toàn giống nhau.
IV. Được sinh ra từ hai hoặc nhiều trứng rụng cùng lúc, được thụ tinh bởi các tinh trùng khác nhau
Phương án đúng là:
A. II, III B. I, III C. IV D. I,II
Câu 31: Trong kĩ thuật chuyển gen, các đặc điểm của gen cần chuyển biểu hiện trong tế bào nhận là :
I. Giưa nguyên cấu trúc như khi ở tế bào cho.
Trang 3/6 - Mã đề thi 209
II. Tổng hợp protein đa dạng hơn, so với lúc tế bào cho.
III. Vân nhân đôi, sao mã và giải mã bình thường, giống như khi ở tế bào cho
IV. Sản phẩm do nó tổng hợp, có cấu trúc và chức năng không đổi. Phương án đúng là
A. I, III, IV B. I, II, III, IV C. I, II, IV D. II, IV
Câu 32: Bệnh bạch tạng ở người do một gen nằm trên NST thường qui định. Cho phả hệ :
Nam bình thường
Nam bệnh
Nữ bình thường
Nữ bệnh
Nội dung nào sau đây sai ?
A. Bệnh bạch tạng do gen lặn qui định
B. Vai trò của bố mẹ ngang nhau trong việc di truyền tính trạng cho con
C. Nếu bố mẹ đều mắc bệnh thì con phải mắc bệnh này
D. Nam dễ mắc bệnh hơn so với nữ
Câu 33: Biết cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu là xAA : y Aa : z a. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp Aa
xuất hiện qua n lần nội phối là :
A. 1/2
n
B. xAa + y/2 C. zAa +y/2 D. y/2
n
Câu 34: Biết A: Quả dài a: Quả ngắn B: Quả ngọt b: Quả chua D:
Lượng vitamin A nhiều d: Lượng vitamin A ít. Muốn thế hệ sau xuất hiện tỉ lệ phân li
kiểu gen là 1:2:1:2:4:2:1:2:1:1:2:1:4:2:1:2:1 kiêug en của P sẽ là một trong số bao nhiêu trường hợp ?
A. 12 B. 2 C. 6 D. 4
Câu 35: Trong thời gian 2 giờ 30 phút, hai tế bào I và III đều nguyên phân. Tốc độ nguyên phân của
tế bào II gấp đôi so với tế bào I. Cuối quá trình, số tế bào con của hai tế bào là 72. Số lần nguyên
phân của tế bào I và II lần lượt là
A. 4,8 B. 3,6 C. 2,4 D. 6,3
Câu 36: Cho một quần thể giao phối có cấu trúc di truyền: 0,4 AA:0.4Aa : 0,2aa. A qui định dạng
xoăn, a qui định lông thẳng. Khi đạt trạng thái cân bằng. Tần số tương đối các alen A,a của quần thể
là :
A. A:a = 0,8 : 0,2 B. A : a = 0,5 C. A:a = 0,6 : 0,4 D. A : a = 0,4 : 0,6
Câu 37: Gen cấu trúc có khối lượng 6.10
5
đvC tổng hợp phân tử mARN có tỉ lệ các loại ribonucleotit
A : G : X : U = 1 : 3 : 4 : 2. Mạch khuôn của gen tổng hợp mARN có số nucleotit A,T,G,X mỗi loại
lần lượt là :
A. 200,400,100 và 300 B. 400,300,200 và 100
C. 400,200,100 và 300 D. 200,100,400 và 300
Câu 38: Ở bướm tằm, khi lai giữa P thuần chủng, thu được F1 đều kén dài, màu trắng. Tiếp tục hco
F1 giao phối, đời F2 có 70% kén dài, màu trắng; 5% kén dài, màu vàng; 5% kén ngắn. màu trắng;
20% kén ngắn, màu vàng. Biết hai cặp gen A a và Bb nằm trên NST thường qui định. Kiểu gen của
thế hệ bố mẹ là :
A. Ab x aB
Ab aB
B. AABB x aabb hoặc Aabb x aaBB
Trang 4/6 - Mã đề thi 209
C. AB x ab hoặc Ab x aB
AB ab Ab aB
D. AB x ab
AB ab
Câu 39: Khi nói đến đột biến mất đoạn, điều nào sau đây không đúng ?
I. Sảy ra trong quá trình nguyên phân hoặc giảm phân.
II. Do một đoạn nào đó của NST bị đứt gãy.
III. Đoạn bị mất có thể ở đầu mút, giữa cánh hoặc mang tâm động.
IV. Thường gây hậu quả nghiêm trọng đối với sinh vật
V. Đoạn bị mất không chứa tâm động sẽ bị thoái hóa. Phương án đúng là.
A. I và V B. II,III và IV C. III và V D. III
Câu 40: Một gen có số liên kết hóa trị giữa axit và đường bằng 3598 liên kết với tỉ lệ X = 3/2A.
Mạch thứ nhất của gen có 90 nucleotit loại T và X = 40% số nucleotit của mạch gen phiên mã cần
được cung cấp 405 ribonucleotit loại U. Tỉ lệ phần trăm loại ribonucleotit A,U,G,X của mARN lần
lượt là :
A. 30%,10%,40%,20% B. 10%, 30%,40%,20%
C. 10%,30%,20%,40% D. 30%,10%,20%,40%
Câu 41: Biết A – B
A – bb Qui định cây cao
aabb
aab : Qui định cây thấp
Phép lai AaBb x aabb cho tỉ lệ kiểu hình nào sau đây ?
A. 3 cây thấp : 1 cây cao B. 5 cây cao : 3 cây thấp
C. 3 cây cao : 1 cây thấp D. 5 cây thấp : 1 cây cao
Câu 42: Cho tự thụ phấn F1 dị hợp 3 cặp gen F2 xuất hiện 198 cây cao, quả đỏ: 27 cây cao, quả
vàng: 102 cây thấp, quả đỏ : 73 cậy thấp, quả vàng. Tần số hoán vị gen của F1 nếu có sẽ là:
A. 20% B. 30% C. 0% D. 10%
Câu 43: Cho A: Thân cao a: Thân thấp B: Hoa kép b: Hoa đơn D: Hoa đỏ
d: Hoa trắng
Xét phép lai P : (Aa, Bb, Dd). Nếu F1 có kiểu hình tỉ lệ 3:6:3:1:2:1. Cho rằng tính trạng kích thước
phân li độc lập với 2 tính trạng kia. Kiểu gen của P sẽ là :
A. Aa Bd x Aa Bd
bD bD
B. AaBd x Aa BD
bD bd
C. AaBD x Aa BD
Bd bd
D. Câu A và B đúng
Câu 44: Gọi n là số cặp len phân li độc lập nhau, tính theo n, số kiểu gen dị hợp xuất hiện tối đa
trong loài có biểu thức tổng quát là.
A. 3
n
– 2
n
B. 3
n
C. 2
n
: 3
n
D. 2
n
Câu 45: Các nhân tố xã hội đóng vai trò chủ đạo ở giai đoạn người cổ Hôm đến người hiện tại là do:
A. Con người đã dần dần thoát khỏi trình độ động vật về mặt cấu tạo cơ thể và xuất hiện tư duy
trừu tượng.
B. Tác động các nhân tố lao động, tiếng nói, tư duy và mối quan hệ gữa chúng.
C. Não bộ đã phát triển nhiều ở giai đoạn này
D. Công cụ lao động đã phức tạp và có hiệu quả
Câu 46: Trong quá trình phát sinh sự sống, các hợp chất gluxit, lipit xuất hiện do kết hợp giữa
nguyên tố :
A. C,H,O,N B. C,H,O C. H,O,N D. C,H
Câu 47: Đột biến sinh dưỡng là loại đột biến
Trang 5/6 - Mã đề thi 209
A. Được nhân lên nhờ quá trình nguyên phân rồi biểu hiện ở một phần cơ thể
B. Cả ba câu A, B và C đều đúng
C. Xảy ra tại tế bào sinh dưỡng, còn gọi là đột biến xôma
D. Xảy ra tại cơ quan sinh dưỡng
Câu 48: Cho biết A: Chín sớm a: Chín muộn B: Hạt nâu b: Hạt trắng
Các cặp alen phân li độc lập nhau. Nếu có một tính trạng đồng tính, tính trạng còn lại phân li 1 : 1
thì kiểu gen của P có thể là một trong số bao nhiêu trường hợp ?
A. 6 B. 4 C. 12 D. 8
Câu 49: Tính trạng ở người liên kết giới tính không hoàn toàn là :
A. Hội chứng Đao
B. Bệnh mù màu hoàn toàn và bệnh đục nhân mắt
C. Hội chứng Tớcnơ
D. Bệnh mù màu (đỏ, xanh), bệnh máu khó đông
Câu 50: Cơ sở của chọn lọc nhân tạo là
A. Các biến dị di truyền và không di truyền
B. Tính biến dị và di truyền của sinh vật
C. Các biến dị có lợi và không có lợi
D. Các biến dị tổ hợp và đột biến
HẾT
Trang 6/6 - Mã đề thi 209