Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

tiểu luận hệ thống nông nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (356.11 KB, 29 trang )

LUẬN ÁN TỐT NGHIỆP
Tiê ̉ u luâ ̣ n:
Hệ thống nông nghiệp
1
MỤC LỤC
LU N ÁN T T NGHI PẬ Ố Ệ 1
Tiêu luân: ̉ ̣ 1
Hê thông nông nghiêṕ̣ ̣ 1
M C L CỤ Ụ 2
Ph n m uầ ở đầ
Phát tri n b n v ng là nhu c u c p bách và xu th t t y u trong ti n trình phát tri nể ề ữ ầ ấ ế ấ ế ế ể
c a xã h i loài ng i và nó ã tr thành ng l i, quan i m và chính sách c a ng vàủ ộ ườ đ ở đườ ố đ ể ủ Đả
Nhà n c ta. i h i l n th X c a ng C ng s n Vi t nam ã xác nh rõ m c tiêuướ Đạ ộ ầ ứ ủ Đả ộ ả ệ đ đị ụ
phát tri n kinh t - xã h i 5 n m (2006-2010) c a n c ta là: “ y nhanh t c t ngể ế ộ ă ủ ướ Đẩ ố độ ă
2
tr ng kinh t , nâng cao hi u qu và tính b n v ng c a s phát tri n, s m a n c ta raưở ế ệ ả ề ữ ủ ự ể ớ đư ướ
kh i tình tr ng kém phát tri n”. ỏ ạ ể
Trong th p niên t i, ngành Nông nghi p và PTNT th c hi n chi n l c phát tri nậ ớ ệ ự ệ ế ượ ể
b n v ng trong môi tr ng h i nh p kinh t và th ng m i th gi i. Chi n l c s t pề ữ ườ ộ ậ ế ươ ạ ế ớ ế ượ ẽ ậ
trung vào t ng n ng l c c nh tranh nông s n Vi t Nam, l y khoa h c và công ngh làmă ă ự ạ ả ệ ấ ọ ệ
ng l c chính trên c s khai thác t i u các ngu n tài nguyên, phát tri n ngu n nhânđộ ự ơ ở ố ư ồ ể ồ
l c nông thôn và t ng c ng h t ng c s . ự ở ă ườ ạ ầ ơ ở
1. Khái ni mệ
Cho n nay có r t nhi u nh ngh a v s phát tri n b n v ng, trong ó nhđế ấ ề đị ĩ ề ự ể ề ữ đ đị
ngh a c nh c n nhi u nh t là nh ngh a c a U ban Th gi i v Môi tr ng & Phátĩ đượ ắ đế ề ấ đị ĩ ủ ỷ ế ớ ề ườ
tri n a ra n m 1987: “Phát tri n b n v ng là s phát tri n áp ng nhu c u hi n t i màể đư ă ể ề ữ ự ể đ ứ ầ ệ ạ
không làm t n h i n kh n ng áp ng nhu c u c a th h t ng lai”. Ngày nay kháiổ ạ đế ả ă đ ứ ầ ủ ế ệ ươ
ni m b n v ng ph i nh m h ng t i: b n v ng v kinh t b n v ng v chính tr , xã h iệ ề ữ ả ằ ướ ớ ề ữ ề ế ề ữ ề ị ộ
và b n v ng v môi tr ng. V phát tri n nông nghi p b n v ng ta có th d n ra nhề ữ ề ườ ề ể ệ ề ữ ể ẫ đị
ngh a c a TAC/CGIAR (Ban c v n k thu t thu c nhóm chuyên gia qu c t v nghiênĩ ủ ố ấ ỹ ậ ộ ố ế ề
c u nông nghi p): “Nông nghi p b n v ng ph i bao hàm s qu n lý thành công tàiứ ệ ệ ề ữ ả ự ả


nguyên nông nghi p nh m tho mãn nhu c u c a con ng i ng th i c i ti n ch t l ngệ ằ ả ầ ủ ườ đồ ờ ả ế ấ ượ
môi tr ng và gìn gi c tài nguyên nhiên nhiên”.ườ ữđượ
Nh v y là s phát tri n b n v ng luôn luôn bao g m các m t:ư ậ ự ể ề ữ ồ ặ
- Khai thác s d ng h p lý nh t tài nguyên thiên nhiên hi n có tho mãn nhuử ụ ợ ấ ệ để ả
c u n c a con ng i.ầ ă ở ủ ườ
- Gìn gi ch t l ng tài nguyên thiên nhiên cho các th h sau.ữ ấ ượ ế ệ
- Tìm cách b i d ng tái t o n ng l ng t nhiên thông qua vi c tìm các n ngồ ưỡ ạ ă ượ ự ệ ă
l ng thay th , nh t là n ng l ng sinh h c (chu trình sinh h c).ượ ế ấ ă ượ ọ ọ
T các nh ngh a trên ta th y c các m c tiêu ph i t, ó là:ừ đị ĩ ấ đượ ụ ả đạ đ
- Kinh t s ng ngế ố độ
- K thu t thích h pỹ ậ ợ
3
- Xã h i ti p nh nộ ế ậ
Suy r ng ra, nói n phát tri n b n v ng là c p n các m i quan h xã h i,ộ đế ể ề ữ đề ậ đế ố ệ ộ
trình phát tri n kinh t v i các bi n pháp k thu t c áp d ng. Ta có th gi i thíchđộ ể ế ớ ệ ỹ ậ đượ ụ ể ả
sâu h n v khái ni m b n v ng thông qua 3 ph ng di n: b n v ng v kinh t , v môiơ ề ệ ề ữ ươ ệ ề ữ ề ế ề
tr ng và v xã h i.ườ ề ộ
Y u t kinh t t t nhiên óng vai trò quan tr ng trong phát tri n b n v ng. Nó thúcế ố ế ấ đ ọ ể ề ữ
y s phát tri n c a c h th ng kinh t , t o c h i ti p xúc v i nh ng ngu n tài nguyênđẩ ự ể ủ ả ệ ố ế ạ ơ ộ ế ớ ữ ồ
m t cách thu n l i và quy n s d ng nh ng ngu n tài nguyên thiên nhiên c chia sộ ậ ợ ề ử ụ ữ ồ đượ ẻ
m t cách bình ng. Y u t c chú tr ng ây ph i là t o ra s th nh v ng chungộ đẳ ế ố đượ ọ ở đ ả ạ ự ị ượ
cho t t c m i ng i, không ch t p trung mang l i l i nhu n cho m t s ít, trong m tấ ả ọ ườ ỉ ậ ạ ợ ậ ộ ố ộ
gi i h n cho phép c a h sinh thái c ng nh không xâm ph m nh ng quy n c b n c aớ ạ ủ ệ ũ ư ạ ữ ề ơ ả ủ
con ng i. Khía c nh môi tr ng trong phát tri n b n v ng òi h i chúng ta duy trì sườ ạ ườ ể ề ữ đ ỏ ự
cân b ng gi a b o v môi tr ng t nhiên v i s khai thác ngu n tài nguyên thiên nhiênằ ữ ả ệ ườ ự ớ ự ồ
ph c v l i ích con ng i nh m m c ích duy trì m c khai thác nh ng ngu n tàiụ ụ ợ ườ ằ ụ đ ứ độ ữ ồ
nguyên m t gi i h n nh t nh cho phép môi tr ng ti p t c h tr i u ki n s ng choở ộ ớ ạ ấ đị ườ ế ụ ỗ ợ đ ề ệ ố
con ng i và các sinh v t s ng trên trái tườ ậ ố đấ
Khía c nh xã h i c a phát tri n b n v ng c n chú tr ng vào s phát tri n s côngạ ộ ủ ể ề ữ ầ ọ ự ể ự
b ng và xã h i luôn c n t o i u ki n thu n l i cho l nh v c phát tri n con ng i và cằ ộ ầ ạ đ ề ệ ậ ợ ĩ ự ể ườ ố

g ng cho t t c m i ng i c h i phát tri n ti m n ng b n thân và có i u ki n s ng ch pắ ấ ả ọ ườ ơ ộ ể ề ă ả đ ề ệ ố ấ
nh n c.ậ đượ
H th ng nông nghi p b n v ng là s phát tri n b n v ng trong l nh v c nôngệ ố ệ ề ữ ự ể ề ữ ĩ ự
nghi p chính là s b o t n t, n c, các ngu n gen ng và th c v t, không b suy thoáiệ ự ả ồ đấ ướ ồ độ ự ậ ị
môi tr ng, k thu t thích h p, l i ích kinh t và ch p nh n c v m t xã h i.ườ ỹ ậ ợ ợ ế ấ ậ đượ ề ặ ộ
2. Truy n th ng canh tác b n v ngề ố ề ữ
Các h th ng NNBV ã có trong các h th ng nh canh truy n th ng c a ng iệ ố đ ệ ố đị ề ố ủ ườ
Vi t Nam. T lâu i, ng i nông dân Vi t nam ã bi t áp d ng các h canh tác luânệ ừ đờ ườ ệ đ ế ụ ệ
canh, xen canh, g i v , canh tác k t h p tr ng tr t - ch n nuôi - thu s n - ngành ngh .ố ụ ế ợ ồ ọ ă ỷ ả ề
4
Nh ng h th ng nh canh Vi t Nam không ph i ch hoàn toàn là c canh lúa.ữ ệ ố đị ở ệ ả ỉ độ
ng b ng sông H ng, h canh tác là m t t h p cây tr ng phong phú: lúa và hoa màuở đồ ằ ồ ệ ộ ổ ợ ồ
trên ng ru ng; cây th c ph m, cây n qu , cây công nghi p, cây v t li u trong v n,đồ ộ ự ẩ ă ả ệ ậ ệ ở ườ
hàng rào; ch n nuôi trong v n nhà; th cá trong ao, ngoài ng; th côngở ă ườ ả đồ ủ
nghi p dùng nguyên li u s n có t NN. Có nhi u cách k t h p nh nuôi cá ngoài ru ngệ ệ ẵ ừ ề ế ợ ư ộ
lúa, th v t sau mùa g t hái, làm chu ng l n g n (hay trên) ao th cá M i cây dùng vàoả ị ặ ồ ợ ầ ả ỗ
nhi u m c ích: cây tre b o v xóm làng, cung c p nguyên li u cho xây d ng, an lát;ề ụ đ ả ệ ấ ệ ự đ
cây mít cây nhãn cho qu và g , l i là cây che bóng, ch n gió h i; cây dâu l y lá nuôiả ỗ ạ ắ ạ ấ
t m l y t d t áo qu n, nh ng là m t món n gi u m, s n ph m ph c a ngh t m tangằ ấ ơ ệ ầ ộ ộ ă ầ đạ ả ẩ ụ ủ ề ằ
làm phân bón cho ru ng, cho v n. Các loài cây lâu n m t o môi tr ng trongộ ườ ă ạ ườ
lành cho m t “ sinh thái” trong ó có n p nhà c a nông h v i “v n sau ao tr c”,ộ ổ đ ế ủ ộ ớ ườ ướ
hàng cau che n ng nh ng không làm u t i c n nhà, b h ng n c m a, chu ng l nắ ư ố ă ể ứ ướ ư ồ ợ
chu ng gà; ao nuôi cá có b i chu i, cây chanh ven b , có giàn m p giàn bí trên m tồ ụ ố ờ ướ ặ
ao
H th ng kênh m ng thu l i ã có t th k th 1 sau Công nguyên, nh ng chệ ố ươ ỷ ợ đ ừ ế ỉ ứ ư ỉ
th c s c chú ý m mang vào th k X - XI phía B c và th k 16 phía Nam.ự ự đượ ở ế ỉ ở ắ ế ỉ ở
Truy n th ng thâm canh c úc k t trong r t nhi u dân ca, t c ng nh “n c, phânề ố đượ đ ế ấ ề ụ ữ ư ướ
c n, gi ng”, “nh t thì nhì th c”, th hi n b ng nh ng k thu t dùng bèo hoa dâu trongầ ố ấ ụ ể ệ ằ ữ ĩ ậ
thâm canh lúa (th k XI), cày i, ph i i t lúa “hòn t n b ng gi phân”, cày v n r ,ế ỉ ả ơ ả đấ đấ ỏ ằ ỏ ặ ạ
dùng phân chu ng, phân xanh, phân b c, sáng t o nh ng gi ng cây quí v l ng th c,ồ ắ ạ ữ ố ề ươ ự

th c ph m thích ng v i t ng i u ki n sinh thái, k c v i nh ng lo i t có v n ,ự ẩ ứ ớ ừ đề ệ ể ả ớ ữ ạ đấ ấ đề
còn l u gi n t n ngày nay; có nh ng h th ng luân canh, xen canh, g i vư ữ đế ậ ữ ệ ố ố ụ
truy n th ng: hai v lúa-m t v u t ng, xen u v i ngô, v i dâu t m ề ố ụ ộ ụđậ ươ đậ ớ ớ ằ
H th ng NN “ nh canh” vùng i núi c tr ng b i các lo i ru ng, v n b cệ ố đị ở đồ đặ ư ở ạ ộ ườ ậ
thang: l i ch m cây trên nh i, san ru ng b c thang theo ng ng m c, tr ngđể ạ ỏ đỉ đồ ộ ậ đườ đồ ứ ồ
cây theo b ru ng b c thang (c t khí, d a d i, d a n qu ) ng n t r a trôi, p ng nờ ộ ậ ố ứ ạ ứ ă ả ă đấ ử đắ ă
các ch tr ng làm n i ch a n c t i lúa, nuôi cá. Ng i ta th y ru ng b c thang ã xu tỗ ũ ơ ứ ướ ướ ườ ấ ộ ậ đ ấ
5
hi n t th k XVI - XVII vùng i núi Nam Trung b . T lâu, ng i ta ã bi t l iệ ừ ế ỉ ở đồ ộ ừ ườ đ ế ợ
d ng ngu n n c t ch y a n c t su i v nhà làm n c sinh ho t và n c s nụ ồ ướ ự ả đểđư ướ ừ ố ề ướ ạ ướ ả
xu t (n c ấ ướ l nấ ), l i d ng giã g o, ch t o c n (gu ng) a n c lên nhi u b c ợ ụ để ạ ế ạ ọ ồ đểđư ướ ề ậ để
t i. C ng chính nông dân mi n núi ã sáng t o ra v lúa mà sau này thành v lúa xuânướ ũ ề đ ạ ụ ụ
ng b ng. H c ng t o ra nhi u lo i cây, con quý n i ti ng trong c n c (n p Túở đồ ằ ọ ũ ạ ề ạ ổ ế ả ướ ế
L , qu Trà Mi, h i L ng S n, trâu Yên Bái, l n M ng Kh ng, v.v ). Hệ ế ồ ạ ơ ợ ườ ươ ọ
c ng sáng t o ra nhi u công th c nông lâm k t h p, nuôi cá l ng su i sau thành nuôiũ ạ ề ứ ế ợ ồ ở ố
cá l ng, cá bè nhi u vùng ng b ng ồ ở ề đồ ằ
vùng ven bi n, ng i ta kh c ph c hi n t ng cát n, cát bay b ngỞ ể ườ ắ ụ ệ ượ đụ ằ
cách tr ng các hàng cây ch n gió; tr ng r ng ng p m n l n bi n. Nh ng h th ngồ ắ ồ ừ ậ ặ để ấ ể ữ ệ ố
nh canh Nam b ã hình thành trên nh ng “gi ng” t có n c ng t, nh ng vùng tđị ở ộ đ ữ ồ đấ ướ ọ ữ đấ
cao ven sông, t cù lao gi a sông. Ng i ta dùng trâu cày n i ru ng th p, dùng dao,đấ ữ ườ ơ ộ ấ
cu c lo i b lau lách, c lác cào p vào b n i ru ng sâu (“khai s n tr m th o”), àoố ạ ỏ ỏ đắ ờ ơ ộ ơ ả ả đ
kênh m ng t i tiêu, thau chua r a m n, p b gi n c m a, d i m ng th cá,ươ để ướ ử ặ đắ ờ ữ ướ ư ướ ươ ả
trên b tr ng cây. c bi t là k thu t lên ờ ồ Đặ ệ ĩ ậ li p ế làm v n: gi a hai m ng là li p t cao.ườ ữ ươ ế đấ
Khi n c vào, phù sa l ng xu ng áy m ng, khi n c xu ng, phù sa c l y lên pướ ắ ố đ ươ ướ ố đượ ấ đắ
vào g c cây làm phân bón. K thu t lên li p này c ng th y xu t hi n Mê hi cô, Hà lan.ố ĩ ậ ế ũ ấ ấ ệ ở
Mi t v n Nam b là quê h ng c a nhi u gi ng cây n trái n i ti ng, là môi tr ngệ ườ ộ ươ ủ ề ố ă ổ ế ườ
s ng t t lành cho ng i dân. ố ố ườ
Nh v y, các h canh tác các vùng NN n c ta ã có tác d ng t b o t n, tư ậ ệ ở ướ đ ụ ự ả ồ ự
ch ng phát tri n. D i ây, chúng ta cùng xem xét và th o lu n thêm v vi c xâyố đỡđể ể ướ đ ả ậ ề ệ
d ng n c ta các h canh tác b n v ng.ự ở ướ ệ ề ữ

3. M t s mô hình h th ng nông nghi p b n v ng Vi t Namộ ố ệ ố ệ ề ữ ở ệ
3.1 Cac hê nông lâm kêt h p ( NLKH ):́ ̣́ ợ
Khai niêm : bao gôm cac hê canh tac s dung ât ai h p li, trong o cac loai câý ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̣́ ̣ ử ̣ đ đ ợ đ ̣
thân gô c trông va sinh tr ng trên cac dang ât canh tac nông nghiêp ho c ông cõ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀đượ ưở ̣ đ ̣ ặ đ ̉
6
ch n tha gia suc. Ng c lai, cac cây nông nghiêp cung c trông trên ât canh tac lâḿ ́ ̃ ̀ ́ ́ă ̉ ượ ̣ ̣ đượ đ
nghiêp.̣
mi n núi, vi c canh tác n ng r y là hình th c ho t ng s n xu t ch y u vàỞ ề ệ ươ ẫ ứ ạ độ ả ấ ủ ế
c ng là cách s d ng t c truy n c a ng i dân vùng núi Vi t nam. Ng i dân th ngũ ử ụ đấ ổ ề ủ ườ ệ ườ ườ
ch t t cây c i, làm r y t a ngô, gieo lúa…Sau 3 v tr ng tr t, b hoá t cho cây c iặ đố ố ẫ ỉ ụ ồ ọ ỏ đấ ố
m c l i phì t c ph c h i r i quay tr l i ti p t c canh tác.Th i gian b hoáọ ạ đểđộ đấ đượ ụ ồ ồ ở ạ ế ụ ờ ỏ
dài hay ng n (chu k tr l i làm n ng s m hay mu n) tu thu c phì t c ph cắ ỳ ở ạ ươ ớ ộ ỳ ộ độ đấ đượ ụ
h i nhanh hay ch m Quan tr ng h n n a là còn tu thu c vào qu t nhi u hay ít vàồ ậ ọ ơ ữ ỳ ộ ĩ đấ ề
c bi t là t p quán c a t ng dân t c.đặ ệ ậ ủ ừ ộ
T r t xa x a, nhi u dân t c s ng vùng núi ã sáng t o ra r t nhi u cácừ ấ ư ề ộ ố ở đ ạ ấ ề
ph ng th c luân canh r ng-r y.ươ ứ ừ ẫ Ng i Giarai, Ê ê Tây nguyên làm rãy trên tườ đ ở đấ
bazan màu m , d c tho i; r ng che ph có tác d ng ph c h i phì t sau n ngỡ ố ả ừ ủ ụ ụ ồ độ đấ ươ
r y. M t dân c th a th t, th i gian b hoá kéo dài trên 10 n m, c t và r ng uẫ ậ độ ư ư ớ ờ ỏ ă ả đấ ừ đề
không b suy thoái, t và r ng nuôi ng i và ng i không tàn phá r ng và t. M tị đấ ừ đủ ườ ườ ừ đấ ậ
dân s t ng lên, th i gian b hoá ngày m t co ng n l i. R ng tái sinh sau n ng r yđộ ố ă ờ ỏ ộ ắ ạ ừ ươ ẫ
ch a th i gian ph c h i màu m cho t ã l i b ch t và t. t thoái hoá d n,ư đủ ờ ụ ồ độ ỡ đấ đ ạ ị ặ đố Đấ ầ
n ng su t cây tr ng gi m d n, r ng tái sinh bi n m t nh ng ch cho nh ng tr ng că ấ ồ ả ầ ừ ế ấ ườ ỗ ữ ả ỏ
ho c cây b i. Môi tr ng b o l n. Mùa khô nghi t ngã kéo dài t i 6 tháng d làm cácặ ụ ườ ị đả ộ ệ ớ ễ
tr ng c và cây b i b c cháy, t l i càng tr tr i v i gió và n ng. Di n tích t bazanả ỏ ụ ố đấ ạ ơ ọ ớ ắ ệ đấ
thoái hoá không ng ng m r ng.ừ ở ộ
Ng i M ng Thanh Hoá, Hoà Bình t x a ã có t p quán gieo h t xoan sau phátườ ườ ừ ư đ ậ ạ
n ng, nhi t cao khi t rãy kích thích h t xoan n y m m u và kho . Ch m sóc lúaươ ệ độ đố ạ ả ầ đề ẻ ă
n ng c ng là ch m sóc xoan. M t xoan kho ng 1000-1500 cây/ha. Sau 3 v lúaươ ũ ă ậ độ ả ụ
n ng, r ng xoan khép tán, hình thành r ng h n giao hai t ng xoan-tre n a.ươ ừ ừ ỗ ầ ứ
Xoan là cây m c nhanh, a d ng r t c ng i Kinh, ng i M ng a chu ng. Tre n aọ đ ụ ấ đượ ườ ườ ườ ư ộ ứ

và m ng c ng t o ra ngu n thu áng k . Sau h n 8 n m, ng i ta có th thu ho ch xoană ũ ạ ồ đ ể ơ ă ườ ể ạ
và tre n a ti p t c m t chu kì canh tác m i v i lúa n ng và xoan. Ng i ta c ng làmứ để ế ụ ộ ớ ớ ươ ườ ũ
7
nh v y khi xen lu ng v i lúa, v i ngô n ng. H canh tác này b n v ng qua nhi u thư ậ ồ ớ ớ ươ ệ ề ữ ề ế
k .ỉ
ng bào vùng cao Yên Bái, Qu ng Ninh, Qu ng Nam có t p quán tr ng qu k tĐồ ả ả ậ ồ ế ế
h p lúa n ng và s n. Lúa n ng và s n là cây che bóng cho qu non trong su t 3 n mợ ươ ắ ươ ắ ế ố ă
u. Nhi u dân t c khác ông nam á c ng có các ph ng th c canh tác k t h p t ngđầ ề ộ ở Đ ũ ươ ứ ế ợ ươ
t gi a cây l ng th c ng n ngày v i cây lâm nghi p, nh các ph ng th cự ữ ươ ự ắ ớ ệ ư ươ ứ
Taungya Myanmar, hay ở Kabun-Talun Indonesia. ở
Thu t ng Nông lâm k t h p (ậ ữ ế ợ Agroforestry) c s d ng nhi u trên th gi iđượ ử ụ ề ế ớ
trong nh ng n m g n ây ch a ng m t khái ni m ngày càng m r ng. NLKH bao g mữ ă ầ đ ứ đự ộ ệ ở ộ ồ
các h canh tác s d ng t ai h p lí, trong ó các lo i cây thân g c tr ng và sinhệ ử ụ đấ đ ợ đ ạ ỗ đượ ồ
tr ng trên các d ng t canh tác NN ho c ng c ch n th gia súc. Và ng c l i, cácưở ạ đấ ặ đồ ỏ ă ả ượ ạ
cây NN c ng c tr ng trên t canh tác lâm nghi p. Các thành ph n cây thân g vàũ đượ ồ đấ ệ ầ ỗ
cây NN c s p x p h p lí trong không gian, ho c c k ti p nhau h p lí theo th iđượ ắ ế ợ ặ đượ ế ế ợ ờ
gian. Gi a chúng luôn luôn có tác ng qua l i l n nhau v ph ng di n sinh thái vàữ độ ạ ẫ ề ươ ệ
kinh t . T “k t h p” nói lên s g n bó h u c gi a cây NN v i cây lâm nghi p, gi a câyế ừ ế ợ ự ắ ữ ơ ữ ớ ệ ữ
dài ngày v i cây ng n ngày trên cùng m t di n tích canh tác, m t vùng lãnh th hay m tớ ắ ộ ệ ộ ổ ộ
a bàn s n xu t.đị ả ấ
Thành ph n c a h canh tác NLKH bao g m:ầ ủ ệ ồ
 Cây thân g s ng lâu n m;ỗ ố ă
 Cây thân th o (cây NN ng n ngày ho c ng c );ả ắ ặ đồ ỏ
 V t nuôi ( i gia súc, gia c m, chim thú hoang, thu sinh ). Ng i ta có th x pậ đạ ầ ỷ ườ ể ế
các h trên thành các nhóm:ệ
H canh tác nông - lâm k t h pệ ế ợ
M c ích s n xu t NN là chính, vi c tr ng xen các lo i cây thân g lâu n m nh mụ đ ả ấ ệ ồ ạ ỗ ă ằ
m c ích phòng h cho cây NN (ch n gió h i, ch ng xói mòn, c i t o t, gi n c, cheụ đ ộ ắ ạ ố ả ạ đấ ữ ướ
bóng )., giúp thâm canh t ng n ng su t cây tr ng NN k t h p cung c p g , c i. Vi că ă ấ ồ ế ợ ấ ỗ ủ ệ
8

tr ng cây lâm nghi p trên t NN không c làm gi m n ng su t cây tr ng chính. ồ ệ đấ đượ ả ă ấ ồ ở
n c ta, có th l y ví d m y ki u canh tác nông-lâm k t h p sau ây:ướ ể ấ ụ ấ ể ế ợ đ
 Các ai r ng phòng h c n sóng, ch y u là các d i r ng ch n sóng b o v êđ ừ ộ ả ủ ế ả ừ ắ ả ệ đ
bi n, b o v s n xu t nông nghi p.ể ả ệ ả ấ ệ
 Ki u ai r ng phòng h , ch ng gió h i, nh các d i r ng phi lao ch ng gió vàể đ ừ ộ ố ạ ư ả ừ ố
cát bay.
 Ki u các ai r ng phòng h ch ng xói mòn t và gió h i vùng núi và caoể đ ừ ộ ố đấ ạ ở
nguyên.
H canh tác lâm -nông k t h pệ ế ợ
Trong h canh tác này, m c ích s n xu t các s n ph m lâm nghi p là chính. Vi cệ ụ đ ả ấ ả ẩ ệ ệ
tr ng xen cây tr ng NN là k t h p, nh m h n ch c d i, thúc y cây r ng phát tri nồ ồ ế ợ ằ ạ ế ỏ ạ đẩ ừ ể
nhanh h n, t o i u ki n ch m sóc và b o v r ng tr ng t t h n, k t h p gi iơ ạ đ ề ệ ă ả ệ ừ ồ ố ơ ế ợ ả
quy t m t ph n khó kh n v l ng th c, th c ph m vùng i núi. Có nh ng ki u sauế ộ ầ ă ề ươ ự ự ẩ ở đồ ữ ể
ây:đ
 Tr ng xen cây NN ng n ngày v i cây r ng trong giai o n u khi cây r ngồ ắ ớ ừ đ ạ đầ ừ
ch a khép tán. Có th là tr ng xen cây NN v i cây r ng a sáng nh b , t ch, tre,ư ể ồ ớ ừ ư ư ồ đề ế
lu ng; hay tr ng v i cây r ng trong giai o n cây r ng còn non không a ánh sáng tr cồ ồ ớ ừ đ ạ ừ ư ự
x m nh nh cây m , qu ạ ạ ư ỡ ế
 Ki u tr ng xen các cây l ng th c, th c ph m, d c li u d i tán r ng: cà phê,ể ồ ươ ự ự ẩ ượ ệ ướ ừ
chè, d a ta d i tán r ng lim; sa nhân, th o qu , g ng d i tán r ng già ứ ướ ừ ả ả ừ ướ ừ
H r ng - vệ ừ ườn, v n - r ngườ ừ
H này có ý ngh a r t quan tr ng trong canh tác trên t d c. Có các lo i:ệ ĩ ấ ọ đấ ố ạ
 Ki u r ng l ng th c, th c ph m, d c li u: d , s n, ào l n h t, d a, qu , h i ể ừ ươ ự ự ẩ ượ ệ ẻ ế đ ộ ộ ừ ế ồ
 Ki u các cây công nghi p thân g s ng lâu n m: cà phê v i mu ng en; chè vàể ệ ỗ ố ă ớ ồ đ
tr u; h tiêu và cây g th ng m c ẩ ồ ỗ ừ ự
 V n qu : nhãn, táo, v i, chôm chôm ườ ả ả
9
 V n r ng, r ng v n: Ki u hai t ng thân g : t ng cao nh t là mít, t ng 2 là chè;ườ ừ ừ ườ ể ầ ỗ ầ ấ ầ
ki u ba t ng thân g : t ng cao là s u riêng ( a sáng hoàn toàn), t ng 2 là m ng c t, dâuể ầ ỗ ầ ầ ư ầ ă ụ
(cây trung tính v ánh sáng), t ng 3 là bòn bon (cây a bóng hoàn toàn).ề ầ ư

H canh tác nông - lâm - m c k t h pệ ụ ế ợ
 Ki u ng c tr ng xen các lo i cây thân g lâu n m m c r i rác và t o thànhể đồ ỏ ồ ạ ỗ ă ọ ả ạ
các b ng r ng ng n súc v t, áp d ng ch n th ng c ch n th luân phiên, chú ý phátă ừ ă ậ ụ ă ả đồ ỏ ă ả
tri n các lo i cây g h u v a có kh n ng nâng cao phì cho t v a có kh n ngể ạ ỗ ọ Đậ ừ ả ă độ đấ ừ ả ă
làm th c n gia súc.ứ ă
 Ki u ch n nuôi d i tán r ng: k t h p ch n th gia súc d i tán r ng phi lao trênể ă ướ ừ ế ợ ă ả ướ ừ
t cát bi n hay d i tán r ng tre lu ng c a mi n trung du.đấ ể ướ ừ ồ ủ ề
 Ki u tr ng xen các cây l ng th c th c ph m cùng v i ch n th gia súcể ồ ươ ự ự ẩ ớ ă ả
d i tán r ng.ướ ừ
Các h canh tác k t h p nông lâm v i ch n nuôi và thu s nệ ế ợ ớ ă ỷ ả
 Ki u r ng ng p m n v i nuôi tôm, cá;ể ừ ậ ặ ớ
 Ki u r ng tràm v i nuôi cá và ong;ể ừ ớ
 Ki u r ng tràm v i c y lúa, k t h p nuôi cá và ong;ể ừ ớ ấ ế ợ
 Ki u các v n qu , v n r ng, r ng v n v i nuôi ong; r ng tràm, r ngể ườ ả ườ ừ ừ ườ ớ ừ ừ
ng p m n, r ng b ch àn v i nuôi ong ậ ặ ừ ạ đ ớ
Nh ng h nông lâm k t h p a d ng nh v y (có ch n nuôi gia súc, gia c m, ong,ữ ệ ế ợ đ ạ ư ậ ă ầ
nuôi tr ng thu s n) ã c m r ng trên nhi u lo i a bàn: vùng t cát và c n cátồ ỷ ả đ đượ ở ộ ề ạ đị đấ ồ
ven bi n, vùng t ng p m n ven bi n, vùng t phèn, vùng phù sa châu th , vùng tể đấ ậ ặ ể đấ ổ đấ
i và cao nguyên, vùng núi.đồ
Mô hình nông lâm k t h p trên t gò i và trung duế ợ đấ đồ
Mô hình này th ng xu t hi n vùng bán s n a thu c các t nh trung du, mi nườ ấ ệ ở ơ đị ộ ỉ ề
núi phía B c và mi n Trung. T i ây, t ai và khí h u có nh ng c i m chính nhắ ề ạ đ đấ đ ậ ữ đặ đ ể ư
sau:
10
- t xám b c màu, ch y u phát tri n trên phù sa c , á macma a xit và t cát.Đấ ạ ủ ế ể ổ đ đấ
t có thành ph n c gi i nh , dung tr ng 1,3 -1,5 cm 3, t tr ng 2,65 -2,70 g/cm3BB,Đấ ầ ơ ớ ẹ ọ ỷ ọ
x p 43 - 44 %. Ph n ng c a t t chua v a n chua (pH (KCl) giao ng 3,4 - 4,5)độ ố ả ứ ủ đấ ừ ừ đế độ
nghèo cation ki m trao i, no baz và dung tích h p ph th p, hàm l ng mùn c aề đổ độ ơ ấ ụ ấ ượ ủ
t ng t m t nghèo.ầ đấ ặ
- t xám b c màu có nh c i m là chua, nghèo dinh d ng, th ng b khô h nĐấ ạ ượ đ ể ưỡ ườ ị ạ

và xói mòn. Tuy nhiên do a hình không d c, thoáng khí d thoát n c, t nh d canhđị ố ễ ướ đấ ẹ ễ
tác nên lo i t này th ng thích h p cho canh tác theo ph ng th c nông lâm k t h pạ đấ ườ ợ ươ ứ ế ợ
v i các lo i cây r ng, cây công nghi p, cây l ng th c.ớ ạ ừ ệ ươ ự
- Khí h u vùng này ôn hoà, l ng m a quân bình hàng n m 1800-2200 mm/n m.ậ ượ ư ă ă
Có s chênh l ch nhi t ngày êm t ng i rõ. ự ệ ệ độ đ ươ đố
- Mô hình canh tác nông lâm k t h p th ng có quy mô 2- 3 ha cho m t h giaế ợ ườ ộ ộ
ình, b trí trên m t mái i hay c qu i, cây tr ng trên mô hình này c phân bđ ố ộ đồ ả ả đồ ồ đượ ổ
nh sau:ư
• R ng nh và s n cao, di n tích 1- 2 ha, tr ng các laòi cây lâm nghi p nh :ừ ở đỉ ườ ệ ồ ệ ư
m , b , b ch àn, keo l y g , gi n c và ng n ch n xói mòn, nh ng n m u n iỡ ồ đề ạ đ để ấ ỗ ữ ướ ă ặ ữ ă đầ ơ
t dày m c tr ng xen d a, chè ho c l c t n d ng t.đấ ẩ đượ ồ ứ ặ đỗ ạ để ậ ụ đấ
• N ng s n i, di n tích 0,5 – 1 ha, tr ng lúa n ng, có ào rãnh và p bươ ở ườ đồ ệ ồ ươ đ đắ ờ
t ngang c gi n c. Nhi u n i ã tr ng xen l c gi a các hàng cây ho c cácđấ đố để ữ ướ ề ơ đ ồ đỗ ạ ữ ặ
b ng cây c t khí hay cây g , r ng 1 – 2 m cách nhau 10 -15 m ngang d c gi n c,ă ố ỗ ộ ố để ữ ướ
làm phân xanh ho c l y g c i. Nhi u gia ình có t p quán làm b c thang gi n c,ặ ấ ỗ ủ ề đ ậ ậ để ữ ướ
gi màu.ữ
• V n chân i, n i th p nh t, g n thung l ng, g n ng i l i, r ng 0,2 – 0,3ườ ở đồ ơ ấ ấ ầ ũ ầ đườ đ ạ ộ
ha, tr ng các lo i cam, chanh, b i, chè và các cây có giá tr hàng hoá khác quanh nhà.ồ ạ ưở ị ở
i v i mô hình canh tác trên t ã b b c màu, thoái hoá, m t s gi i pháp k thu tĐố ớ đấ đ ị ạ ộ ố ả ỹ ậ
nh m ch ng xói mòn, t ng n ng su t cây tr ng sau ây th ng c áp d ng nh sau:ằ ố ă ă ấ ồ đ ườ đượ ụ ư
Gi i pháp k thu tả ỹ ậ
11
Mô tả
1. C i t o t n i có a hình d cả ạ đấ ơ đị ố
Hàng rào cây xanh
Các loài cây h u, c t khí, u tri u, ọ đậ ố đậ ề
Làm rãnh ch ng xói mòn ố
Ch y u d a vào kinh nghi m truy n th ng ủ ế ự ệ ề ố
T o ru ng b c thang kho ng cách nh D a vào kinh nghi m c a a ph ng ạ ộ ậ ả ỏ ự ệ ủ đị ươ
Cây che ph (l u niên)ủ ư

Tr ng cây n qu l u niên (Nhãn, v i, xoài )ồ ă ả ư ả
Tr ng xen v cây l ng th c ồ ụ ươ ự
Ngô, u, l c đậ ạ
Bón phân h p lý t ng phì c a t ợ ă độ ủ đấ
Bón các lo i phân chu ng, phân xanh ạ ồ
2. Thâm canh cây l ng th cươ ự
Tr ng các loài cây l ng th c ã c c i thi n ồ ươ ự đ đượ ả ệ
Các gi ng ngô, s n, u l c, ……… ố ắ đậ ạ
Bón phân cho cây tr ng h p lýồ ợ
Bón phân h u c ữ ơ
3. Tr ng cây n qu / cây l u niênồ ă ả ư
C i t o các v n cây n qu hi n cóả ạ ườ ă ả ệ
Các loài cây b n a có giá tr kinh t ả đị ị ế
a d ng các lo i cây n qu ã c c i t oĐ ạ ạ ă ảđ đượ ả ạ
Tr ng thâm canh các lo i cây n qu ồ ạ ă ả
L i ích có c t mô hình trênợ đượ ừ
- R ng tr ng sau 5-10 n m thu c kho ng 50 – 100 m3 g làm nguyên li u gi yừ ồ ă đượ ả ỗ ệ ấ
tr giá 10 – 15 tri u ng, bình quân 1,5 – 2 tri u ng/n m, tuy không thu c l iị ệ đồ ệ đồ ă đượ ợ
12
ngay, nh ng các n m u có s n ph m tr ng xen, cành lá và cây t a th a bán và unư ă đầ ả ẩ ồ ỉ ư để đ
n u.ấ
- N ng c ng cho 1 – 2 t n l ng th c quy thóc hàng n m gi i quy t cái nươ ũ ấ ươ ự ă để ả ế ă
hàng ngày.
- V n cung c p th c ph m hàng ngày cho gia ình, ngoài ra còn có th bán cácườ ấ ự ẩ đ ể
nông s n, c 1 – 3 tri u ng ti n m t m i n m mua s m các th c n thi t.ả đượ ệ đồ ề ặ ỗ ă để ắ ứ ầ ế
Nh v y là t ai tuy x u nh ng ã c s d ng h p lý và t ng h p, bi t ápư ậ đấ đ ấ ư đ đượ ử ụ ợ ổ ợ ế
d ng nh ng bi n pháp canh tác t d c n gi n, có u t cao h n nh bi t t n d ng laoụ ữ ệ đấ ố đơ ả đầ ư ơ ờ ế ậ ụ
ng và th i gian ti m n ng s n có c a gia ình mà t ai c c i thi n, duy trì cđộ ờ ề ă ẵ ủ đ đấ đ đượ ả ệ đượ
màu m canh tác c lâu dài h n. độ ỡ để đượ ơ
Mô hình nông lâm k t h p vùng núi caoế ợ

t ai vùng núi cao ch y u là 2 nhóm t : Đấ đ ủ ế đấ
(1) t nâu vàng, lo i t này có màu ph bi n là nâu vàng, thành ph n c gi iĐấ ạ đấ ổ ế ầ ơ ớ
n ng, t ng t trung bình và dày thoát n c t t, hình thát ph u di n t ng i ng nh t,ặ ầ đấ ướ ố ẫ ệ ươ đố đồ ấ
c u trúc khá t t và b n. Tuy nhiên m t s n i t ã b r a trôi xói mòn, thoái hoá do sấ ố ề ộ ố ơ đấ đ ị ử ử
d ng không h p lý t tr nên khô c n, nghèo dinh d ng. Lo i t này th ng thíchụ ợ đấ ở ằ ưỡ ạ đấ ườ
h p v i cây lâm nghi p, cây n qu , cây công nghi p. ợ ớ ệ ă ả ệ
(2) t mùn vàng trên núi, lo i t này n m vùng núi, trung bình t caoĐấ đỏ ạ đấ ằ ở ừ độ
700- 900 m n 2000 m so v i m t bi n. Khí h u l nh và m h n vùng i núi th p. Dođế ớ ặ ể ậ ạ ẩ ơ đồ ấ
a hình cao d c hi m tr nên t th ng b xói mòn m nh, m t khác do quá trình phongđị ố ể ở đấ ườ ị ạ ặ
hoá y u nên a s t có ph u di n không d y. t có ph n ng chua v a n ít chua,ế đ ố đấ ẫ ệ ầ Đấ ả ứ ừ đế
hàm l ng mùn cao. t mùn vàng trên núi thích h p cho áp d ng các ph ng th cượ Đấ đỏ ợ ụ ươ ứ
nông lâm k t h p.Ap d ng các k thu t luân canh t t nh luân canh cây l ng th c, câyế ợ ụ ỹ ậ ố ư ươ ự
hoa màu h u. Canh tác và tr ng các lo i hoa màu d c theo các ng ng m c ọ đậ ồ ạ ọ đườ đồ ứ để
ch ng xói mòn, gi t và gi n c. S d ng toàn b ch t h u c d th a có s n (cácố ữ đấ ữ ướ ử ụ ộ ấ ữ ơ ư ừ ẵ
ph m v t d th a sau thu ho ch, phân ng v t) bón cho t, ch t h u c có tác d ngẩ ậ ư ừ ạ độ ậ để đấ ấ ữ ơ ụ
c i t o t làm cho t t i x p và t ng phì c a t. ả ạ đấ đấ ơ ố ă độ ủ đấ
13
a d ng hoá cây tr ng bao g m c tr ng cây lâu n m. Cây lâu n m có giá trĐ ạ ồ ồ ả ồ ă ă ị
phòng h c bi t trên t d c. Cây n qu và cây công nghi p có th c tr ng thànhộ đặ ệ đấ ố ă ả ệ ể đượ ồ
các v n nh ho c xen l n cây nông nghi p. Tr ng r ng và b o v r ng khu v c caoườ ỏ ặ ẫ ệ ồ ừ ả ệ ừ ở ự
nh t c a trang tr i. Các khu r ng này v a có tác d ng b o v t và n c ng th i choấ ủ ạ ừ ừ ụ ả ệ đấ ướ đồ ờ
s n ph m g , c i ph c v sinh ho t. ả ẩ ỗ ủ ụ ụ ạ
B o v t trong giai o n b hoá. S d ng các ch t li u che ph m t t b o vả ệ đấ đ ạ ỏ ử ụ ấ ệ ủ ặ đấ ả ệ
t kh i ph i ra n ng g t, b bào mòn do gió và m a. Nuôi gia súc nh t trong chu ngđấ ỏ ơ ắ ắ ị ư ố ồ
hay bu c t i ch . Vì ch n th t do có th là nguyên nhân gây ra xói mòn vùng cao. ộ ạ ỗ ă ả ự ể ở
Vùng Tây b c Vi t Nam v i a hình hi m tr , chia c t nhi u. Th ng thi u n cắ ệ ớ đị ể ở ắ ề ườ ế ướ
vào mùa khô. Núi cao d c xen ít thung l ng h p, t còn t t nh ng thi u n c nghiêmố ũ ẹ đấ ố ư ế ướ
tr ng.ọ
Mô hình : R ng + N ng ho c bãi ch n th + Ru ng b c thang + V nừ ươ ặ ă ả ộ ậ ườ
• a i mĐị đ ể

Vùng núi cao và vùng cao L ng S n, Cao B ng, B c Giang, Qu ng Ninh, xaạ ơ ằ ắ ả
ng giao thông.đườ
• c i m a hình, dân cĐặ đ ể đị ư
i núi cao d c, không hay ít có thung l ngĐồ ố ũ
R ng b phá m nh, th ng ch còn l i nh ng ám hay v t nh n i d c cao, venừ ị ạ ườ ỉ ạ ữ đ ạ ỏ ở ơ ố
các h p thu , t thu . Ph n l n núi i còn l i ch có c ho c cây b i ch u h n.ợ ỷ ụ ỷ ầ ớ đồ ạ ỉ ỏ ặ ụ ị ạ
N i sinh s ng c a ng i Dao, HMông, Tày, h ch a có t p quán làm v n.ơ ố ủ ườ ọ ư ậ ườ
• Mô t mô hìnhả
Mô hình th ng có di n tích t 4-5ha do m t h qu n lý và không n m g n trongườ ệ ừ ộ ộ ả ằ ọ
m t mái d c hay s n núi mà có khi m r ng ra c m t v t r ng g m c 2-3 ng n núi vàộ ố ườ ở ộ ả ộ ạ ộ ồ ả ọ
s n ông.ườ đ
- Trên nh ch m i th ng là m t ch m r ng t nhiên (th ng là r ng th sinh)đỉ ỏ đồ ườ ộ ỏ ừ ự ườ ừ ứ
ho c r ng tr ng ôi khi m ng r ng này c tr ng d c ven s n n i d c m nh có tácặ ừ ồ đ ả ừ đượ ồ ọ ườ ơ ố ạ
d ng gi và cung c p ngu n n c cho ru ng b c thang và gi t ch ng sói mòn t t.ụ ữ ấ ồ ướ ộ ậ ữđấ ố ố
14
- Ru ng b c thang c xây d ng trên s n núi ít d c, g n chân các ám ho c v tộ ậ đượ ự ườ ố ầ đ ặ ạ
r ng t nhiên g n v i các ng h p thu t n d ng ngu n n c t ch y và t ai ừ ự ầ ớ đườ ợ ỷ để ậ ụ ồ ướ ự ả đấ đ để
c y lúa.ấ
- N ng c ng c b trí s n núi th ng n i d c h n n u t o b c thang ph iươ ũ đượ ố ở ườ ườ ở ơ ố ơ ế ạ ậ ả
t n quá nhi u công s c và i u quan tr ng h n n a là không có ngu n n c t ch y nênố ề ứ đ ề ọ ơ ữ ồ ướ ự ả
ch tr ng ngô ho c lúa c n. M t s nhà ã ào rãnh ho c ch a l i b ng cây c t nhiênỉ ồ ặ ạ ộ ố đ đ ặ ừ ạ ă ỏ ự
ngang d c ch ng sói mòn.ố để ố
- Nhi u n i, s n núi t ã b thoái hoá m nh ch còn l i c không có kh n ngề ơ ở ườ đấ đ ị ạ ỉ ạ ỏ ả ă
làm n ng, nhi u gia ình ã s d ng ch n th trâu bò, ng a thay cho làm n ng.ươ ề đ đ ử ụ để ă ả ự ươ
M t bãi có th ch n th c 5-7 con i gia súc làm s c kéo và l y th t.ộ ể ă ảđượ đạ để ứ ấ ị
- V n th ng c b trí g n nhà, di n tích không l n, ch 500 - 1.000m2/h vìườ ườ đượ ố ở ầ ệ ớ ỉ ộ
t th p và b ng r t hi m. M t s cây n qu , cây c s n ho c rau u có truy n th ngđấ ấ ằ ấ ế ộ ố ă ả đặ ả ặ đậ ề ố
c a a ph ng c tr ng trong v n và quanh nhà, ch y u t túc th c ph m và cóủ đị ươ đượ ồ ườ ủ ế để ự ự ẩ
bán i ít nhi u mua v t d ng thi t y u hàng ngày.đ ề để ậ ụ ế ế
• L i ích kinh tợ ế

N u m i h gia ình có kho ng 4 ha t, c b trí s d ng nh sau:ế ỗ ộ đ ả đấ đượ ố ử ụ ư
1ha r ng + 0,5ha b c thang + 2ha n ng ho c bãi th + 0,5ha v n nhàừ ậ ươ ặ ả ườ
Tính ra hàng n m có th thu c:ă ể đượ
- V c i g thu nh t c ch ng 5-10 m3 t cây khô già sâu b nh ho c ch t t a ề ủ ỗ ặ đượ ừ ừ ệ ặ ặ ỉ để
un n u và làm dùng trong nhà.đ ấ để đồ
- V l ng th c có th thu c 1,5 – 2 t n thóc, màu, bình quân 300 – 400 kg/ề ươ ự ể đượ ấ
ng i quy ra thóc. Ngoài ra còn có m t s kho n thu khác d a vào ch n nuôi và nôngườ ộ ố ả ự ă
ph m thu c quanh nhà. M c dù m c thu nh p ch a c cao nh ng v i khó kh n l nẩ đượ ặ ứ ậ ư đượ ư ớ ă ớ
nh t là không có ru ng n c, l i vùng sâu, vùng xa nên vi c b trí s d ng t theo môấ ộ ướ ạ ở ệ ố ử ụ đấ
hình này là bi t t n d ng và phù h p nh ng ti m n ng s ncó cho mô hình, duy trì cế ậ ụ ợ ữ ề ă ẵ đượ
s phát tri n n nh và b n v ng. ự ể ổ đị ề ữ
Mô hình nông lâm k t h p vùng trung du và ng b ngế ợ đồ ằ
15
Thông th ng t ai vùng này ã b xói mòn do b hoá t lâu ho c s d ngườ đấ đ đ ị ỏ ừ ặ ử ụ
không h p lý. T ng t m t m ng, nghèo dinh d ng, m t s n i t b xói mòn m nhợ ầ đấ ặ ỏ ưỡ ở ộ ố ơ đấ ị ạ
th òng tr s i á, th m th c v t th a th t. t ai c hình thành trên nhi u lo i á mư ơ ỏ đ ả ự ậ ư ớ Đấ đ đượ ề ạ đ ẹ
khác nhau, ch y u là á phún xu t chua, á bi n ch t, á tr m tích và các lo i á vôi.ủ ế đ ấ đ ế ấ đ ầ ạ đ
Mi n Trung và Tây Nguyên i ai ch y u là t hình thành trên á bazan , ngoài raề đấ đ ủ ế đấ đỏ đ
còn có t vàng trên á tr m tích và t xám trên á granit, d c nh và t ng dày. t aiđấ đ ầ đấ đ ố ẹ ầ Đấ đ
vùng ng b ng th ng là nhóm t phù sa, ây là nhóm t ch l c cho s n xu t l ngđồ ằ ườ đấ đ đấ ủ ự ả ấ ươ
th c và cây ng n ngày. t ai màu m , phì nhiêu, hình thái ph u di n th ng g n v iự ắ Đấ đ ỡ ẫ ệ ườ ắ ớ
các h th ng sông. Tr nh ng t phù sa chua th ng nghèo dinh d ng còn i a sệ ố ừ ữ đấ ườ ưỡ đạ đ ố
t phù sa giàu ding d ng nh h u c , m, lân, ka li. ây là vìng t thích h p tr ngđấ ưỡ ư ữ ơ đạ Đ đấ ợ ồ
lúa n c, vùng cao chuy n i c c u cây tr ng ã c áp d ng ó là xen canh g i vướ ở ể đổ ơ ấ ồ đ đượ ụ đ ố ụ
t o ra nhi u s n ph m nông nghi p khác nhau: Cây màu, cây l ng th c, cây côngạ ề ả ẩ ệ ươ ự
nghi p…Khí h u: Khí h u ôn hoà, l ng m a bình quân n m 1200-2500 mm/n m, biênệ ậ ậ ượ ư ă ă
nhi t ngày êm không cao. độ ệ độ đ
V n nhà là m t trong nh ng ph ng th c nông lâm k t h p truy n th ng và phườ ộ ữ ươ ứ ế ợ ề ố ổ
bi n vùng này. Trong v n nhà, các h th ng canh tác nông-lâm-súc-ng c k t h pế ở ườ ệ ố ưđượ ế ợ
hài hoà, không gian dinh d ng c t n d ng và phát huy m t cách t i a. Th i gian vàưỡ đượ ậ ụ ộ ố đ ờ

m i lo i lao ng trong gia ình c s d ng có hi u qu nh t t o ra c a c i v t ch tọ ạ độ đ đượ ử ụ ệ ả ấ để ạ ủ ả ậ ấ
và s n ph m hàng hoá cho chính mình.ả ẩ
Theo GS-TS Nguy n Xuân Quát, tu theo khí h u, t ai, t p quán truy n th ng,ễ ỳ ậ đấ đ ậ ề ố
ph ng th c k t h p và nh ng l i ích ch y u có th chia thành 3 mô hình v n nhàươ ứ ế ợ ữ ợ ủ ế ể ườ
chính nh sau:ư
- V n nhà v i cây r ng (v n r ng)ườ ớ ừ ườ ừ
- V n nhà v i cây công nghi p (v n cây công nghi p)ườ ớ ệ ườ ệ
- V n nhà v i cây n qu (v n qu ) ườ ớ ă ả ườ ả
Ki u 1: V n r ng ể ườ ừ
16
G i t t là v n r ng, t c là s d ng v n tr ng cây lâm nghi p có áp d ng cácọ ắ ườ ừ ứ ử ụ ườ để ồ ệ ụ
bi n pháp thâm canh theo ki u làm v n s n xu t m t lo i s n ph m truy n th ngệ để ể ườ để ả ấ ộ ạ ả ẩ ề ố
có giá tr hàng hoá cao.ị
• a i mĐị đ ể
V n r ng th ng g p t ng i ph bi n các t nh trung du và mi n núi phíaườ ừ ườ ặ ươ đố ổ ế ở ỉ ề
B c và mi n Trung c a Vi t Nam.ắ ề ủ ệ
• c i mĐặ đ ể
Di n tích ph n l n t 0,3 – 0,5 ha, ít nh t t 0,2 – 0,3 ha, nhi u nh t t 0,8 – 1 haệ ầ ớ ừ ấ ừ ề ấ ừ
cho m t h th ng c g i là “ t th c ” c a m i gia ình. C ng nh các ph ng th cộ ộ ườ đượ ọ đấ ổ ư ủ ỗ đ ũ ư ươ ứ
khác, ây th ng c ng dành 200 – 300m2 làm nhà, làm sân và tr ng m t s cây nở đ ườ ũ để ồ ộ ố ă
qu , gia v thi t d ng làm th c n và t ng ngu n sinh t cho b a n hàng ngày. Còn l iả ị ế ụ ứ ă ă ồ ố ữ ă ạ
ph n l n di n tích c s d ng tr ng cây lâm nghi p có giá tr s n xu t hàng hoá.ầ ớ ệ đượ ử ụ ồ ệ ị ả ấ
V n r ng th ng có k t c u m t t ng cây chính c tr ng g n nh thu nườ ừ ườ ế ấ ộ ầ đượ ồ ầ ư ầ
loài.Ngoài ra còn có m t t ng th p c tr ng xen d i tán hay t ng th m t i t nhiênộ ầ ấ đượ ồ ướ ầ ả ươ ự
c duy trì b o v gi l i.đượ ả ệ ữ ạ
T ng cây chính: tu theo i u ki n sinh thái, t p quán và kinh nghi m truy nầ ỳ đề ệ ậ ệ ề
th ng c a t ng vùng c ng nh nhu c u c a th tr ng, ng i nông dân th ng ch n l aố ủ ừ ũ ư ầ ủ ị ườ ườ ườ ọ ự
m t trong các loài sau ây tr ng trong v n r ng c a mình.ộ đ để ồ ườ ừ ủ
- Các lo i tre trúc cung c p v t li u làm nhà, dùng và nguyên li u cho m tạ để ấ ậ ệ đồ ệ ộ
s s n ph m th côngố ả ẩ ủ

- Các loài cây c s n ho c g có giá tr cao cung c p các lo i tinh d u, d u nh ađặ ả ặ ỗ ị ấ ạ ầ ầ ự
ph c v công nghi p và xu t kh u: H i L ng S n, Qu ng Ninh; Qu Yên Bái, Thanhụ ụ ệ ấ ẩ ồ ở ạ ơ ả ếở
Hoá, Qu ng Nam, à N ng; Tr u, S nhi u n i; Trám V nh Phú, Gi B c Giang,ả Đ ẵ ẩ ở ở ề ơ ở ĩ ẻ ở ắ
B c Thái; C , M V nh Phú, Tuyên Quangắ ọ ỡ ở ĩ
T ng cây th p: Th ng c s d ng k t h p t n d ng t ai và n ng l ngầ ấ ườ đượ ử ụ ế ợ để ậ ụ đấ đ ă ượ
m t tr i s n xu t thêm l ng th c, th c ph m và các s n ph m có giá tr khác hay có tácặ ờ ả ấ ươ ự ự ẩ ả ẩ ị
d ng phù tr cho cây chính.ụ ợ
17
- Cây a sáng cho l ng th c th c ph m: s n, u t ng, u xanh, u en, l c.ư ươ ự ự ẩ ắ đậ ươ đậ đậ đ ạ
- Cây ch u bóng a m cho d c li u ho c hoa qu nh g ng, ngh , sa nhân, d a.ị ư ẩ ượ ệ ặ ả ư ừ ệ ứ
- Cây phù tr làm phân xanh, che ph t: c t khí, u tri u, keo d u.ợ ủđấ ố đậ ề ậ
Xung quanh v n r ng th ng ào hào và tr ng hàng rào xanh ch ng s pháườ ừ ườ đ ồ để ố ự
ho i c a trâu bò, gia súc. Hàng rào xanh c thi t l p b ng cách tr ng dày v i c c uạ ủ đượ ế ậ ằ ồ ớ ơ ấ
nhi u lo i cây a m c ích nh các loài tre, mây, c c d u, g o, bông gòn, vông… phùề ạ đ ụ đ ư ọ ậ ạ
h p v sinh thái, k thu t n gi n nh ng thu c hi u qu nhanh và cao. V n r ngợ ề ỹ ậ đơ ả ư đượ ệ ả ườ ừ
tuy có c u trúc n gi n h n v n qu nh ng c ng ã s d ng các loài cây b n a cóấ đơ ả ơ ườ ả ư ũ đ ử ụ ả đị
tính thích ng cao v i i u ki n sinh thái và t ai c a a ph ng. ng th i âyứ ớ đề ệ đấ đ ủ đị ươ Đồ ờ ở đ
c ng ã duy trì và phát tri n c t ng cây th p có tác d ng phù tr cho t ng cây chínhũ đ ể đượ ầ ấ ụ ợ ầ
nên v n t o c môi tr ng sinh thái n nh cho s phát tri n b n v ng c a cây tr ng.ẫ ạ đượ ườ ổ đị ự ể ề ữ ủ ồ
V n r ng c ng giúp cho m i gia ình t n d ng c m i th i gian, ngu n laoườ ừ ũ ỗ đ ậ ụ đượ ọ ờ ồ
ng trong m i nhà, u t vào vi c ch m sóc nuôi d ng và b o v cây tr ng t ođộ ỗ đầ ư ệ ă ưỡ ả ệ ồ để ạ
thêm s n ph m hàng hoá có giá tr cao. Thu c hi u qu l n càng giúp h có v n uả ẩ ị đượ ệ ả ớ ọ ố đầ
t tr l i thâm canh cây tr ng ư ở ạ để ồ
Ki u 2: V n nhà v i cây công nghi p ể ườ ớ ệ
V n cây công nghi p th ng g p khá ph bi n các t nh cao nguyên mi nườ ệ ườ ặ ổ ế ở ỉ ề
Trung c a Vi t Nam. M i v n trung bình có di n tích 0,5 – 1 ha, nh nh t 0,25 – 0,3ủ ệ ỗ ườ ệ ỏ ấ
ha, l n nh t 2 – 3 ha, có khi 5 – 6 ha. i b ph n di n tích dành cho cây công nghi p cóớ ấ Đạ ộ ậ ệ ệ
k t h p v i cây a m c ích che bóng ch n gió và t n d ng các s n ph m khác. Nhàế ợ ớ đ ụ đ để ắ ậ ụ ả ẩ
ho c chu ng tr i và v n rau qu n i th p h n g n ho c xa v n nh ng có i uở ặ ồ ạ ườ ả ở ơ ấ ơ ầ ặ ở ườ ư đề
ki n n c và ng i l i thu n ti n cho sinh ho t và giao l u hàng hoá. V n cây côngệ ướ đườ đ ạ ậ ệ ạ ư ườ

nghi p c thi t l p và canh tác theo ki u nông tr i hay r ng n i n kinh doanhệ đượ ế ậ ể ạ ừ đồ đ ề để
nh ng s n ph m cây công nghi p có giá tr xu t kh u cao. K t c u c a v n g m haiữ ả ẩ ệ ị ấ ẩ ế ấ ủ ườ ồ
nhóm cây chính.
Nhóm cây kinh t : Là các loài cà phê chè, cà phê v i, cà phê mít và chè. m t sế ố Ở ộ ố
vùng th p có thêm cây h tiêu và g n ây theo nhu c u th tr ng có m t s cây nhấ ồ ầ đ ầ ị ườ ộ ố ư
18
i u, dâu t m c ng c m t s gia ình ch n tr ng và phát tri n. Cây c tr ng theođ ề ằ ũ đượ ộ ố đ ọ ồ ể đượ ồ
hàng ho c theo b ng r ng theo ng ng m c, c ào h ho c rãnh sâu gi n c,ặ ă ộ đườ đồ ứ đượ đ ố ặ để ữ ướ
gi a các hàng cây trong 3 n m u c tr ng lúa, l c, các lo i u t n d ng t,ữ ă đầ đượ ồ ạ ạ đậ đỗ ậ ụ đấ
ch ng c d i và ph t.ố ỏ ạ ủđấ
Nhóm cây sinh thái : c tr ng theo hàng ho c b ng h p gi a các b ng cây choĐượ ồ ặ ă ẹ ữ ă
s n ph m chính che ph t, c n dòng ch y m t giai o n u và che bóng, i u ti tả ẩ để ủđấ ả ả ặ ở đ ạ đầ đ ề ế
n c cho cây tr ng chính m b o kinh doanh c lâu b n h n. Các cây th ng cướ ồ đả ả đượ ề ơ ườ đượ
s d ng là mu ng en, keo u, tr u, g n ây m t s cây h u m c nhanh c ng cử ụ ồ đ đậ ẩ ầ đ ộ ố ọ đậ ọ ũ đượ
nông dân s d ng nh u tràm, keo lá tràm, keo lá to c bi t trong các v n tr ngử ụ ư đậ Đặ ệ ườ ồ
h tiêu, m t s cây cao thân th ng tán h p nh th ng m c, vông, cau c tr ng làm c cồ ộ ố ẳ ẹ ư ừ ự đượ ồ ọ
cho h tiêu bám vào và leo. Ngoài ra quanh v n tr ng mu ng en, keo u v i m t ồ ườ ồ ồ đ đậ ớ ậ độ
dày ho c k t h p v i m t s cây a m c ích khác nh bông gòn, c c d u làm hàngặ ế ợ ớ ộ ố đ ụ đ ư ọ ậ để
rào xanh b o v và ch n gió.ả ệ ắ
Ki u v n 3 : V n nhà v i cây n qu ể ườ ườ ớ ă ả
V n qu th ng g p ph bi n các t nh ng b ng sông C u Long và mi nườ ả ườ ặ ổ ế ở ỉ đồ ằ ử ề
ông Nam b c a Vi t Nam. c i m khí h u c a vùng này là khí h u nhi t i phânĐ ộ ủ ệ Đặ để ậ ủ ậ ệ đớ
thành hai mùam a và khô rõ r t. ư ệ
3.2 Hê sinh thai VAC : ̣́
VAC là các ch u vi t t t c a h sinh thái V n-Ao-Chu ng. mi n núi vàữ đầ ế ắ ủ ệ ườ ồ ở ề
trung du, ôi khi ng i ta còn g n thêm ch R là R ng vào t h p t vi t t t này, thànhđ ườ ắ ữ ừ ổ ợ ừ ế ắ
h sinh thái RVAC. V n ch các ho t ng tr ng tr t; Ao ch các ho t ngệ ườ ỉ ạ độ ồ ọ ỉ ạ độ
nuôi tr ng thu s n; Chu ng ch các ho t ng ch n nuôi trên c n. ây là các ho t ngồ ỷ ả ồ ỉ ạ độ ă ạ Đ ạ độ
k t h p v i nhau trong m t h sinh thái khép kín, trong ó có c con ng i. Các s nế ợ ớ ộ ệ đ ả ườ ả
ph m c a V (rau, u, c , qu ), c a A (cá, tôm, cua), c a C (th t, tr ng, s a) c sẩ ủ đậ ủ ả ủ ủ ị ứ ữ đượ ử

d ng nuôi ng i ho c bán; và các ch t th i c a h ph n s c s d ng nhụ để ườ ặ để ấ ả ủ ệ ụ ọ ẽ đượ ử ụ ư
ngu n dinh d ng c a h ph kia.ồ ưỡ ủ ệ ụ
19
Th c ra thì h sinh thái VAC v n là truy n th ng canh tác lâu i c a ng i nôngự ệ ố ề ồ đờ ủ ườ
dân Vi t nam. C Tam nguyên Yên ã mô t b c tranh v làng quê Vi t nam trên cệ ụ đổđ ả ứ ề ệ ơ
s h sinh thái VAC trong m t bài th th t ngôn bát cú n i ti ng v i nh ng ở ệ ộ ơ ấ ổ ế ớ ữ Ao sâu,
V n r ng ườ ộ c a c . Nhân dân ta ã khai thác v n, ao theo chi u sâu, t n d ng t i a tàiủ ụ đ ườ ề ậ ụ ố đ
nguyên t, ánh sáng, nhi u t ng, nhi u loài, mô ph ng theo ki u c a h sinh thái r ngđấ ề ầ ề ỏ ể ủ ệ ừ
nhi t i. V n, ao, chu ng l i u g n nhà nên t n d ng c lao ng, ti n qu n líệ đớ ườ ồ ạ đề ở ầ ậ ụ đượ độ ệ ả
và ch m sóc; th nên “nh t canh trì, nhì canh viên, ba canh i n”.ă ế ấ đ ề
H sinh thái VAC là m t mô hình hi u qu th hi n chi n lu c tái sinh: tái sinhệ ộ ệ ả ể ệ ế ợ
ngu n n ng l ng m t tr i qua quang h p c a cây tr ng, tái sinh các ch t th i (v t th iồ ă ượ ặ ờ ợ ủ ồ ấ ả ậ ả
c a công o n s n xu t này là nguyên li u cho quy trình s n xu t khác). Chi n l c táiủ đ ạ ả ấ ệ ả ấ ế ượ
sinh này còn làm thanh s ch môi tr ng.ạ ườ
S mô hình (R)VACơ đồ
Ng i nông dân quen g i kinh t VAC là “kinh t v n” có vai trò to l n trongườ ọ ế ế ườ ớ
cung c p dinh d ng cho nông h , t o thêm công n vi c làm, t o thêm c a c i cho xãấ ưỡ ộ ạ ă ệ ạ ủ ả
20
h i. Làm v n theo cách này ã t o ra nh ng h sinh thái b n v ng, c nh quan trongộ ườ đ ạ ữ ệ ề ữ ả
lành, góp ph n gìn gi và c i thi n môi tr ng. Nhi u gia ình nông dân ã có trang tr iầ ữ ả ệ ườ ề đ đ ạ
gia ình d a trên các nguyên lí c a VAC.đ ự ủ
T nh ng i u ã nói trên có th th y, th c ch t c a m i quan h t ng tác gi aừ ữ đ ề đ ở ể ấ ự ấ ủ ố ệ ươ ữ
các thành ph n, các y u t trong h sinh thái VAC là s luân chuy n, quay vòngầ ế ố ệ ự ể
(recycle) c a các dòng v t ch t và n ng l ng gi a V n-Ao-Chu ng thông qua hành viủ ậ ấ ă ượ ữ ườ ồ
có ý th c c a con ng i, nh m:ứ ủ ườ ằ
 T n d ng không gian sinh thái ba chi u c a vùng nhi t i gi u ánh sáng, nhi tậ ụ ề ủ ệ đớ ầ ệ
và m; Khai thác các ngu n tài nguyên tái sinh và tái s d ng các ch t th i c a câyđộ độẩ ồ ử ụ ấ ả ủ
tr ng, v t nuôi a vào chu trình s n xu t m i;ồ ậ đư ả ấ ớ
 H n ch s suy gi m các ngu n tài nguyên không tái t o (ch y u là s xói mònạ ế ự ả ồ ạ ủ ế ự
t);đấ

 Làm ra s n ph m nhi u h n, a d ng h n, có ch t l ng t t h n trên cùng m tả ẩ ề ơ đ ạ ơ ấ ượ ố ơ ộ
n v di n tích canh tác.đơ ị ệ
S h sinh thái VACơ đồ ệ
Có th bi u di n m i quan h t ng tác gi a V n-Ao-Chu ng thông qua hành viể ể ễ ố ệ ươ ữ ườ ồ
c a con ng i nh trong hình. ủ ườ ư
21
VAC la mô hinh hiêu qua thê hiên chiên l c tai sinh ( tai sinh nguôn n ng l ng̀ ̀ ́ ́ ̣́ ̉ ̉ ̣ ượ ă ượ
M t Tr i, tai sinh cac chât thai) va lam thanh sach môi tr ng.̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ặ ơ ̉ ̣ ươ
- Y nghia :́ ̃
+ Tân dung không gian sinh thai 3 chiêu cua vung nhiêt i ( anh sang, nhiêt ô,́ ̀ ̀ ́ ́ ̣́ ̣ ̉ ̣ đơ ̣ đ ̣
ô âm)đ ̣ ̉
+ Khai thac cac nguôn tai nguyên tai sinh va tai s dung chât thai (cua vât nuôi,́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ử ̣ ̉ ̉ ̣
cây trông )̀
+ Han chê s suy giam cac nguôn tai nguyên không tai tao ( xoi mon ât)́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̣́ ự ̉ ̣ đ
+ Lam ra san phâm nhiêu h n, a dang h n, chât l ng tôt h n trên cung môt diêǹ ̀ ́ ́ ̀̉ ̉ ơ đ ̣ ơ ượ ơ ̣ ̣
tich canh tac.́ ́
3.3 Nông nghi p b n v ng và nông nghi p s chệ ề ữ ệ ạ
NN s ch là nh m s n xu t ra các nông ph m s ch, kh c ph c nh ng nguyên nhânạ ằ ả ấ ẩ ạ ắ ụ ữ
gây ô nhi m c a NN th ng m i, nh t là do s d ng nhi u Nitrat và các hoá ch t trongễ ủ ươ ạ ấ ử ụ ề ấ
phòng tr d ch h i. Vi c l m d ng hoá ch t trong NN không nh ng làm nhi m b n môiừ ị ạ ệ ạ ụ ấ ữ ễ ẩ
tr ng, làm t ng chi phí s n xu t mà còn làm suy gi m s c kho ng i tiêu dùng.ườ ă ả ấ ả ứ ẻ ườ
Ô nhi m trong NN là v n khó kh c ph c vì nó tr i r ng trên m t di n tích r ngễ ấ đề ắ ụ ả ộ ộ ệ ộ
(ng i phun thu c tr sâu th ng ngu n m t l u v c có khi l i gây h u qu tiêu c cườ ố ừ ở ượ ồ ộ ư ự ạ ậ ả ự
cho ng i h l u), vì v y không th dùng các “tr m l c” nh ng i ta ã làm v i m tườ ở ạ ư ậ ể ạ ọ ư ườ đ ớ ộ
nhà máy hay m t b nh vi n. Cách kh c ph c duy nh t ây là s n xu t s ch.ộ ệ ệ ắ ụ ấ ở đ ả ấ ạ
H n ch s d ng các mu i nitratạ ế ử ụ ố
 C n c theo nhu c u c a cây mà i u ch nh l ng m c n bón b ng cách chă ứ ầ ủ đề ỉ ượ đạ ầ ằ ỉ
bón vào nh ng lúc thi t y u nh t. Ta c ng có th o hàm l ng m trong t và trongữ ế ế ấ ũ ể đ ượ đạ đấ
cây quy t nh li u l ng và th i gian bón thích h p, v a tránh làm nhi m b n môiđể ế đị ề ượ ờ ợ ừ ễ ẩ
tr ng, v a ti t ki m v t t NN.ườ ừ ế ệ ậ ư

 C i ti n cách bón phân: ng i ta b m phân bón th l ng ho c th khí vào lòngả ế ườ ơ ể ỏ ặ ể
t sâu c a r cây nh m làm t ng kh n ng h p th phân bón và gi m c hao phíđấ ở độ ủ ễ ằ ă ả ă ấ ụ ả đượ
phân bón.
22
 Tránh t m t m: ch y u là tránh t tr ng do không c th c v t hayđểđấ ấ đạ ủ ế đểđấ ố đượ ự ậ
l p ph che ph b m t t. kh c ph c, ng i ta tr ng cây vào nh ng lúc tớ ủ ủ ề ặ đấ Để ắ ụ ườ ồ ữ đấ
ngh (ví d nh v ông) chúng h p thu l ng m hoá h c còn t n d trong t doỉ ụ ư ụ đ để ấ ượ đạ ọ ồ ư đấ
cây tr ng tr c l i, và gi cho t kh i b c màu. Sau v ông, có th thu ho ch chúngồ ướ để ạ ữ đấ ỏ ạ ụ đ ể ạ
hay cày vùi chúng t o thêm phân xanh cho t.ạ đấ
Lí t ng nh t là tìm ra ph ng th c cây tr ng t áp ng nhu c u m b ngưở ấ ươ ứ để ồ ự đ ứ ầ đạ ằ
cách h p th tr c ti p N khí quy n (khí quy n ch a t i 79% nit , ngh a là sinh v tấ ụ ự ế ể ể ứ ớ ơ ĩ ậ
ang s ng trong m t th gi i ng p tràn nit nh ng l i b “ ói” m!) nh cách các câyđ ố ộ ế ớ ậ ơ ư ạ ị đ đạ ư
h u th ng s ng.ọ đậ ườ ố
Trong u tranh phòng ch ng d ch h i ng i ta ang c g ng các ph ng phápđấ ố ị ạ ườ đ ố ắ để ươ
sinh h c trong phòng tr d ch ha t ng h p (IPM) ngày m t h u ích và thi t th c h nọ ừ ị ị ổ ợ ộ ữ ế ự ơ
(dùng hoocmôn làm r i lo n các ch c n ng sinh lí c a loài gây h i; áp d ng bi n phápố ạ ứ ă ủ ạ ụ ệ
u tranh sinh h c ).đấ ọ
Nông nghi p “không s ch” thì t t nhiên c ng là NN không b n v ng, vì:ệ ạ ấ ũ ề ữ
 Nông s n làm ra do s d ng nhi u phân hoá h c, thu c tr sâu, ch t kích thích,ả ử ụ ề ọ ố ừ ấ
thu c b o qu n và các ph gia ch bi n th ng có ch t l ng dinh d ng kém, c mố ả ả ụ ế ế ườ ấ ượ ưỡ độ ả
quan th p, t ng t l n c, ch a các d l ng hoá ch t c h i.ấ ă ỉ ệ ướ ứ ư ượ ấ độ ạ
 Các lo i hoá ch t dùng trong NN không ch làm nhi m b n nông s n mà còn gâyạ ấ ỉ ễ ẩ ả
ô nhi m lâu dài n môi tr ng t, n c, không khí, và làm suy gi m tài nguyên sinhễ đế ườ đấ ướ ả
h c (ch c canh và n n ô nhi m làm m t mát nh ng ngu n gen quý giá cho t ngọ ếđộđộ ạ ễ ấ ữ ồ ươ
lai).
 Tác ng tiêu c c lên s c kho ng i s d ng hoá ch t (do thi u cácđộ ự ứ ẻ ườ ử ụ ấ ế
ph ng ti n b o h lao d ng phù h p), tích l y trong c th ng i tiêu dùng.ươ ệ ả ộ ộ ợ ũ ơ ể ườ
Ph n u cho m t cu c s ng no , xoá ói gi m nghèo và t ng c ng s c khoấ đấ ộ ộ ố đủ đ ả ă ườ ứ ẻ
con ng i là nh ng v n không tách r i nhau. Mu n có s c kho thì th c n n c u ngườ ữ ấ đề ờ ố ứ ẻ ứ ă ướ ố
ph i m b o ch t l ng dinh d ng và không b ô nhi m. NN s ch và NNBV có giá trả đả ả ấ ượ ữơ ị ễ ạ ị

th c ti n, m i gia ình, m i c ng ng u có th th c hi n c.ự ễ ỗ đ ỗ ộ đồ đề ể ự ệ đượ
23
NN s ch và NNBV ph i n m trong h th ng chi n l c c a toàn xã h i, xu t phátạ ả ằ ệ ố ế ượ ủ ộ ấ
t t t ng lãnh o và chính sách qu c gia và liên qu c gia:ừ ư ưở đạ ố ố
 Giáo d c con ng i s ng có o c, có trách nhi m v i ng lo i, v i s h ngụ ườ ố đạ đứ ệ ớ đồ ạ ớ ự ư
th nh c a Trái t; có cu c s ng hi n i nh ng th m nhu n tính nhân v n caoị ủ Đấ ộ ố ệ đạ ư ấ ầ ă
c , không lãng phí, ích k , không thoát li c ng ng, nêu cao b n s c dân t c.ả ỉ ộ đồ ả ắ ộ
 Phát tri n s n xu t NN (hi u theo ngh a r ng g m c lâm nghi p, ngể ả ấ ể ĩ ộ ồ ả ệ ư
nghi p) tuân theo các quy lu t c a thiên nhiên, phù h p v i i u ki n sinh thái aệ ậ ủ ợ ớ đ ề ệ đị
ph ng, b o t n tính a d ng, du nh p th n tr ng các gi ng, loài thích nghi, th c hi nươ ả ồ đ ạ ậ ậ ọ ố ự ệ
ch a canh và luân canh.ếđộđ
 Không ng ng c i thi n phì nhiêu và nâng cao s c s n xu t c a t.ừ ả ệ độ ứ ả ấ ủ đấ
 Có nh ng bi n pháp nghiêm ng t khuy n khích s n xu t các s n ph m s ch, b oữ ệ ặ ế ả ấ ả ẩ ạ ả
v môi tr ng và s d ng h p lí tài nguyên.ệ ườ ử ụ ợ
3.4 Nông nghi p b n v ng v m t xã h iệ ề ữ ề ặ ộ
NNBV v m t xã h i là nói n cách s ng trong c ng ng. NNBV r t chú ý nề ặ ộ đế ố ộ đồ ấ đế
các vùng sinh h cọ , coi vi c xây d ng các vùng sinh h c là m t gi i pháp cho nhi u v nệ ự ọ ộ ả ề ấ
v chính tr và kinh t -xã h i. Vùng sinh h c là m t c ng ng dân c s ng m tđề ề ị ế ộ ọ ộ ộ đồ ư ố ở ộ
vùng t nhiên có a gi i c quy nh b i ng xá, sông ngòi, dãy núi, ngôn ng , tínự đị ớ đượ đị ở đườ ữ
ng ng ưỡ
Vùng sinh h c có quy mô ph n l n các nhu c u c a m i c dân c mọ đủđể ầ ớ ầ ủ ọ ư đượ đả
b o trong ph m vi c a vùng. M c dù khu t c a m i gia ình c thi t k và xây d ngả ạ ủ ặ đấ ủ ỗ đ đượ ế ế ự
theo ki u b n v ng, nh ng b n ch t c a s b n v ng y v n thu c v vùng sinh h c, vàể ề ữ ư ả ấ ủ ự ề ữ ấ ẫ ộ ề ọ
v lâu v dài chính vùng sinh h c m i ti p c n và m b o c tính b n v ng mà các cáề ề ọ ớ ế ậ đả ả đượ ề ữ
nhân không th làm c.ể đượ
M i vùng sinh h c phát tri n theo nh ng o c riêng c a nó, ví d :ỗ ọ ể ữ đạ đứ ủ ụ
 B o v và phát tri n nh ng c i m t nhiên và t ng c ng tính b n v ng c aả ệ ể ữ đặ đ ể ự ă ườ ề ữ ủ
vùng sinh h c.ọ
 Phát tri n tài nguyên sinh h c, cao tính nhân v n c a vùng sinh h c.ể ọ đề ă ủ ọ
24

 T o i u ki n cho m i ng i có i u ki n s d ng t ai h p lí trong vùng.ạ đ ề ệ ọ ườ đ ề ệ ử ụ đấ đ ợ
Nh ng nguyên lí th c hi n o c y là:ữ để ự ệ đạ đứ ấ
 Phát tri n tính b n v ng c a vùng sinh h c là u tiên s m t;ể ề ữ ủ ọ ư ố ộ
 Gi v ng s l u thông và t o nh ng h th ng truy n thông nhanh chóng trongữ ữ ự ư ạ ữ ệ ố ề
vùng;
 T t c m i ng i trong vùng ph i g n bó v i các t ch c a ph ng.ấ ả ọ ườ ả ắ ớ ổ ứ đị ươ
Tính b n v ng c a m t vùng sinh h c có th c ánh giá b ng vi c gi m b tề ữ ủ ộ ọ ể đượ đ ằ ệ ả ớ
nh p kh u và xu t kh u vào-ra kh i vùng. C a c i c a vùng tính b ng s t ng tr ng c aậ ẩ ấ ẩ ỏ ủ ả ủ ằ ự ă ưở ủ
các tài nguyên sinh h c (ví d t ng tính a d ng c a th c v t và ng v t, phát tri n cácọ ụ ă đ ạ ủ ự ậ độ ậ ể
v n hay các khu r ng c ng ng, phát tri n các vùng r ng ngo i ô ). Cùng v i s t ngườ ừ ộ đồ ể ừ ạ ớ ự ă
thêm c a c i là s phát tri n ti m n ng c a nhân dân, kh n ng h p tác có hi u qu v iủ ả ự ể ề ă ủ ả ă ợ ệ ả ớ
nhau
S th nh v ng c a m t vùng sinh h c tr c h t là do cách làm n h p tác và sauự ị ượ ủ ộ ọ ướ ế ă ợ
ó có th là do c nh tranh lành m nh trong vùng. đ ể ạ ạ
Vi c qu n lí vùng sinh h c th c hi n theo nh ng quy c do toàn th c dân trongệ ả ọ ự ệ ữ ướ ể ư
vùng xây d ng lên và t giác ch p hành. C quan qu n lí vùng sinh h c có ba nhi m v : ự ự ấ ơ ả ọ ệ ụ
(1) h ng d n cho c dân bi t làm gì m b o tính b n v ng c a vùng;ướ ẫ ư ế đểđả ả ề ữ ủ
(2) hu n luy n, ào t o cho h bi t cách làm nh th nào là thích h p và có l iấ ệ đ ạ ọ ế ư ế ợ ợ
nh t;ấ
(3) khi s n xu t ã i vào n n p ph i ch ra h ng và cách phát tri n tho mãnả ấ đ đ ề ế ả ỉ ướ ể để ả
c nhu c u và m r ng s n xu t. Vi c qu n lí này còn có th chuyên theo t ng l nhđượ ầ ở ộ ả ấ ệ ả ể ừ ĩ
v c (s n xu t l ng th c, giáo d c ).ự ả ấ ươ ự ụ
M i t ch c, m i tài nguyên ph i c b trí theo nh ng tiêu chu n phù h p v iỗ ổ ứ ỗ ả đượ ố ữ ẩ ợ ớ
o c c a vùng. Ví d , th c ph m ph i tuân theo nh ng tiêu chu n sau:đạ đứ ủ ụ ự ẩ ả ữ ẩ
 Tính a ph ng: th c ph m s n xu t và ch bi n ngay t i a ph ng.đị ươ ự ẩ ả ấ ế ế ạ đị ươ
 Ph ng pháp s n xu t: th c ph m c s n xu t v i nh ng nguyên li u h u cươ ả ấ ự ẩ đượ ả ấ ớ ữ ệ ữ ơ
không có ch t c di t sinh v t.ấ độ ệ ậ
25

×