Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Đề tài
Cây cảnh trong trang
trí và sưu tầm
1
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
2
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Họ nắp ấm
(Nepenthes - N)
3
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Nội dung
I.
II.
III.
IV.
V.
VI.
Giới thiệu.
Đặc điểm sinh học.
Cách trồng và chăm sóc.
Cách nhân giống.
Các loại nắp ấm ở VN.
Thị trường buôn bán.
4
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
I.Giới thiệu:
1. Lịch sử.
2. Phân loại khoa học.
3. Phân bố và họ hàng.
5
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
1. Lịch sử.
• Thế kỷ 17: đã có những ghi chép về họ nắp ấm.
• Năm 1658: Etienne de Flacourt đã miêu tả cây N.
madagascariensis.
• Năm 1677: Bartholinus nói về nó dưới tên gọi Miranda
herba.
• Năm 1680: Jacob Breyne nhắc tới lồi này như là Bandura
zingalensium và Bandura sau đó đã trở thành tên gọi được
sử dụng phổ biến nhất ở phương Tây
• Năm 1737: từ Nepenthes (tên chi của họ nắp ấm) ra đời.
• Năm 1789: Joseph Banks giới thiệu mẫu vật gốc vào châu
Âu,
• Suốt thế kỷ 19: "Kỷ nguyên vàng của cây nắp ấm" trong
thập niên 1880 .
• Năm 1753: Nepenthes được cơng bố chính thức là tên chi.
6
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
2. Tên gọi và phân hạng theo hệ
thống APG II và APG III:
Giới (regnum)
Plantae
(khơng phân hạng) Angiospermae - hạt kín
(khơng phân hạng) Eudicots - hai lá mầm
(không phân hạng) Core eudicots - hai lá mầm thật sự
phần lõi
Bộ (ordo)
Caryophyllales - Cẩm chướng (33 họ)
Họ (familia)
Nepenthaceae (1 chi)
Chi (genus)
Nepenthes (130 loài)
7
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
3. Phân bố:
8
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Phân hạng theo hệ thống APG II và APG
III:
Bộ
Oxalidales
(chua me đất)
Họ
Cephalotaceae
Chi
Cephalotus (1 loài)
Cephalotus follicularis
phát hiện bỡi JacquesJulien Houtou de
Labillardière
9
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
II. Đặc điểm sinh học.
10
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
1. Hoa:
Hoa đực
Hoa cái
11
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
2. Cấu tạo ấm:
12
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
A.Các tuyến trong ấm:
Các tuyến tiết mật ngọt
dưới nắp
Các tuyến tiêu hóa
bên trong thành ấm
13
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
B. Sự hình thành lá, tua cuốn và
chiếc ấm.
ấm thấp
ấm cao
14
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
III. Cách trồng và chăm sóc.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Đất trồng.
Độ ẩm.
Ánh sáng.
Nước tưới.
Nhiệt độ.
Phân bón.
N. aristolochioides
ở Sumatra
(1997)
N. bokorensis ở Cambodia
(2009)
15
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
III. Cách trồng và chăm sóc.
1. Đất trồng
•
•
•
•
•
1 sơ dừa : 1 cát ( được dùng nhiều, kinh tế).
1 dớn trắng : 1 cát.
1 sơ dừa : 1 dớn trắng : 1 cát.
Không dùng đất chứa nhiều dinh dưỡng.
Thay chất trồng 1 năm/ lần.
16
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
III. Cách trồng và chăm sóc.
2. Độ ẩm:
• Rất quan trọng trong
tạo ấm, giúp ấm to và
lâu tàn.
• Ẩm >70%.
• Phun sương hoặc
trồng bên hồ nước, che
mát.
N. attenboroughii
ở Philippines
(2009)
17
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
III. Cách trồng và chăm sóc.
3. Ánh sáng
• Rất quan trọng trong
hình thành màu sắc ấm.
• Cần 2-6 giờ 1 ngày, 50 –
60%.
• Mối quan hệ giữa ánh
sáng và độ ẩm rất mật
thiết và cần tuân thủ.
• Thiếu sáng sẽ ngưng ra
ấm, màu khơng đẹp, cây
yếu, cịi cọc.
N. Edwardsiana ở Borneo
(1859)
18
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
III. Cách trồng và chăm sóc.
4. Nước tưới
• Nước mưa.
• Nước ít khống và
nghèo chất hữu cơ.
• Nước máy để qua ngày.
• Tưới ngày 2 lần
(sáng,chiều)
• Ấm sẽ héo nếu lượng
nước trong ấm giãm.
N. Hamiguitanensis
ở Philippines
(2010)
19
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
III. Cách trồng và chăm sóc.
5. Nhiệt độ
• Tùy vào lồi nắp ấm
mà bạn trồng thì giới
hạn nhiệt độ khác
nhau:
• Highland : 7-27°C.
• Intermediate : 12-30°C
• LowLand : 18-35°C.
N. Dubia ở Sumatra
(1928)
20
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
III. Cách trồng và chăm sóc.
6. Phân bón
• Khơng bón phân.
• Cây sẽ ngộ độc phân
bón dù bón với liều
lượng thấp biểu hiện
như: không ra ấm, lá
xanh sum xuê, cháy lá,
chết,…
• Thay chậu và chất
trồng khi có dấu hiệu.
N. Pitopangii ở Sulawesi
(2009)
21
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
IV. Các cách nhân giống
1.
2.
3.
4.
Giâm cành.
Tách cây con từ gốc mẹ.
Gieo hạt.
Nuôi cấy mô.
N. maxima
N.ventricosa
22
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
IV. Các cách nhân giống
1. Giâm cành:
a. Yêu cầu:
• Cây mẹ khỏe mạnh,
đang phát triển và
khơng ra hoa.
• Thân phải cứng chắc.
• Nhiệt độ mơi trường <
34oC, ẩm ~90%, ánh
sáng 50%.
N. Thorelii ở Việt Nam
(1909)
23
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
b. Thực hiện:
A : Chọn cây mẹ.
B : Cắt đoạn thân, mỗi đoạn 1-5 lá (
tốt nhất 3 lá, tùy vào vị trí đoạn
cắt).
C : giâm đoạn thân vào mơi trường
trồng và trùm túi nilong hoặc cho
vào chỗ ẩm, nắng nhẹ.
• Chú ý : đoạn thân sẽ ra rễ trong 12 tháng và đem ra trồng trong 4-6
tháng.
24
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
IV. Các cách nhân giống
3. Gieo hạt
• Hạt nắp ấm sẽ không nãy mầm nếu hạt
gieo để quá lâu(>1 tháng), hạt gieo rất
lâu nảy mầm (2 tuần- 2 tháng) và cây
lớn từ hạt rất chậm và dễ chết.
25