Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Trắc nghiệm web network (TIN 4)(CÓ ĐÁP ÁN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (838.02 KB, 22 trang )

Trắc nghiệm Web-Network
1. Để lắp đặt 1 mạng LAN với chi phí thấp, dễ lắp đặt thì sử dụng cáp nào
trong các cáp sau đây?
a. Cáp quang.
b. Cáp đồng trục.
c. UTP.
d. STP
2. LAN được viết tắt của cụm từ nào sau đây?
a. Logic Area Network.
b. Local Area Nation.
c. Local Area Network.
d. Logic Area Nation.
3. Để kết nối giữa Switch với máy tính thì sử dụng thiết bị nào sau đây?
a. Cáp xoắn đôi bấm hai đầu cùng chuẩn.
b. Cáp xoắn đôi bấm hai đầu khác chuẩn.
c. Sử dụng cáp rj11.
d. Sử dụng Hub.

4. Để kết nối giữa hai Switch với nhau thì sử dụng thiết bị nào sau đây?
a. Cáp xoắn đôi bấm hai đầu cùng chuẩn.
b. Cáp xoắn đôi bấm hai đầu khác chuẩn.
c. Sử dụng cáp rj11.
d. Sử dụng Hub.

5. Địa chỉ IP v4 sử dụng hiện nay dùng bao nhiêu bit nhị phân để biểu diễn?
a. 4.
b. 16.
c. 32.
d. 64.

1




6. Địa chỉ IP là 192.168.1.25 thuộc lớp nào?
a. A.
b. B.
c. C.
d. D.

7. Địa chỉ IP là 192.168.1.25 và subnet mask là 255.255.255.0 thì địa chỉ
mạng là gì?
a. 192.168.1.64.
b. 192.168.1.0.
c. 192.168.1.1.
d. 192.168.1.32.

8. Lớp A có Subnet Mask mặc định là gì?
a. 255.0.0.0.
b. 255.255.0.0.
c. 255.255.255.0.
d. 254.255.254.0.

9. Dựa vào hình trên, để cấu hình địa chỉ IP động cho máy tính thì anh (chị)
phải thực hiện thao tác gì?

2


a.
b.
c.

d.

Tích chọn Obtain an IP address automatically.
Tích chọn Use the following IP address.
Gõ địa chỉ vào phần IP address.
Gõ địa chỉ vào phần Defaul gateway.

10.Dựa vào hình trên, để cấu hình địa chỉ IP tĩnh cho máy tính thì anh (chị) phải
tích chọn vào tùy chọn nào?

a.
b.
c.
d.

Obtain an IP address automatically.
Use the following IP address.
Obtain DNS server address automatically.
Validate settings upon exit.

11. Để kiểm tra cấu hình: địa chỉ IP, Subnet Mask và Default gateway, khởi
động cửa sổ DOS và gõ lệnh nào?
a. ping.
b. regitry.
c. msconfig.
d. ipconfig.

12.

Lớp B có dải địa chỉ IP như thế nào?

a. Từ 1.x.x.x đến 127.x.x.x.
b. Từ 128.x.x.x đến 191.x.x.x.
3


c. Từ 192.x.x.x đến 255.x.x.x.
d. Từ 192.x.x.x đến 223.x.x.x.

12. Cáp quang (Fiber Optic Cable) có cấu tạo từ chất liệu gì?
a. Thủy tinh
b. Đồng.
c. Nhơm.
d. Inox.
13.1 số điện thoại tạo được bao nhiêu tài khoản gmail ?
a. 1
b. 2
c. 3
d. Vô Số

4


14.Muốn gửi email bằng Gmail cho nhiều người thì mỗi email ngăn cách nhau
bằng dấu gì ?
a. .
b. ,
c. :
d. &

6

15.Hình ảnh trên thuộc quy tắc tìm kiếm nào ?
a. từ khóa
b. Filetype:doc cơng nghệ thơng tin
c. Dafine: Cơng nghệ thông tin
d. Site: Công nghệ thông tin

5


16.Muốn thay đổi hình đại diện trong Skype ta sử dụng chức năng nào?
a. Change your picture.
b. Change sounds.
c. Edit Your profile.
d. My Account.

9
17.Khi ta muốn gửi dữ liệu là những tài liệu, các file âm thanh có sẵn trên máy
tính ta sử dụng chức năng nào ?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4

6


18.Hãy cho biết MailChimp là một giải pháp để thực hiện cơng việc gì?
a. Cho phép tự động hóa gửi Email tới khách hàng.
b. Cho phép tạo địa chỉ Email mới.
c. Cho phép sử dụng địa chỉ Email để đăng ký Domain.

d. Cho phép sử dụng địa chỉ Email để đăng ký Host.

19.Hãy cho biết phát biểu nào trong các phát biểu sau về MailChimp là đúng?
a. MailChimp có một cơ sở dữ liệu Email với số lượng nhỏ.
b. MailChimp cho phép lập lịch gửi thư nhưng không cho phép lập các
nhóm thư.
c. MailChimp cho phép tạo các chiến dịch gửi thư nhưng không cho
phép lưu lại và báo cáo việc gửi thư.
d. MailChimp cho phép tạo các chiến dịch gửi thư, lập lịch gửi thư
một cách tự động tới khách hàng.

Hình 6.2

7


20.Để xây dựng danh sách khách hàng trong MailChimp, tại khung được đánh
dấu 1, ta chọn mục nào? Hình 6.2
a. Campaings.
b. Templates.
c. Lists.
d. Reports.

21.Để tạo chiến dịch gửi Email marketting, tại khung được đánh dấu 1, ta chọn
mục nào? Hình 6.2
a. Campaings.
b. Templates.
c. Lists.
d. Reports.


22.Để sử dụng một thiết kế có sẵn/ một mẫu gửi thư, tại khung được đánh dấu
1, ta chọn mục nào? Hình 6.2
a. Campaings.
b. Templates.
c. Lists.
d. Reports.

Hình 6.3
23.Để gửi Email cho tồn bộ danh sách khách hàng trong quá trình tạo
MailChimp, hình trên ta chọn mục nào? Hình 6.3
a. Send to entire list.
b. Send to a saved segment.
c. Send to a new segment.
d. Paste emails to build a segment.
8


Hình 6.2
24.Để thêm một khách hàng, ta chọn mục nào? Hình 6.2
a. Tại khung được đánh dấu 2, chọn Add a subscriber.
b. Tại khung được đánh dấu 2, chọn Import subscribers.
c. Chọn mục Manage subscribers.
d. Tại khung được đánh dấu 1, chọn mục Lists.

25.Để thêm một danh sách khách hàng từ một file có sẵn, ta chọn mục nào?
Hình 6.2
a. Tại khung được đánh dấu 2, chọn Add a subscriber.
b. Tại khung được đánh dấu 2, chọn Import subscribers.
c. Chọn mục Manage subscribers.
d. Tại khung được đánh dấu 1, chọn mục Lists.


26.Ta có thể thêm một danh sách khách hàng từ nguồn có sẵn lên MailChimp từ
định dạng file nào?
a. File Access với định đạng .mdbx.
9


b. File Excel với định dạng .xlsx.
c. File Notepad với định dạng .txt.
d. File Word với định dạng .docx.

27.Trước khi sử dụng file Excel chứa danh sách khách hàng để up lên
MailChimp, ta phải đổi đuôi của file Excel về định dạng nào?
a. .exe
b. .xlsx
c. .csv
d. .mdb

28.Khi sử dụng MailChimp ngồi hai định dạng là .csv và .txt, ta cịn có thể
thêm danh sách khách hàng có sẵn thơng qua cách nào?
a. Copy/ Paste dữ liệu từ Word.
b. Copy/ Paste dữ liệu từ Excel.
c. Copy/ Paste dữ liệu từ Access.
d. Copy/ Paste dữ liệu từ Visual Fox.

Hình 6.1

10



29.Trên màn hình đăng ký tài khoản MailChimp, một mật khẩu đúng để đăng
nhập vào MailChimp gồm những yêu cầu gì? Hình 6.1
a. Gồm ít nhất một ký tự hoa, một ký tự thường, một ký tự đặc biệt,
không quy định số lượng ký tự.
b. Gồm ít nhất một ký tự hoa, một ký tự thường, một ký tự đặc biệt,
một ký tự số và ít nhất có 8 ký tự.
c. Có thể là một chuỗi bất kỳ với tất cả các ký tự là hoa hoặc là thường
và ít nhất có 8 ký tự.
d. Gồm ít nhất một ký tự hoa, một ký tự thường, một ký tự đặc biệt, một
ký tự số và nhiều nhất có 8 ký tự.

11


30.Hãy cho biết CRM là gì?
a. CRM là viết tắt của: Customer Relationship Management, là một
hệ thống quản lý quan hệ khách hàng.
b. CRM là viết tắt của: Contact Relationship Management, là một hệ
thống quản lý các mối liên lạc.
c. CRM là viết tắt của: Customize Relationship Management, là một hệ
thống quản lý làm theo các yêu cầu của khách hàng.
d. CRM là viết tắt của: Custome-tailor Relationship Management, là một
hệ thống quản lý làm theo yêu cầu riêng của từng khách hàng.

31.Hãy cho biết mục đích chính của CRM là gì?
a. Tìm kiếm thu hút khách hàng mới, giữ chân khách hàng hiện tại và lôi
kéo khách hàng quá khứ nhưng với chi phí dịch vụ cao.
b. Tìm kiếm thu hút khách hàng mới, lôi kéo khách hàng quá khứ, giữ
chân khách hàng hiện tại với một số phương pháp hiện đại mà khơng
quan tâm tới chi phí.

c. Chỉ tìm kiếm thu hút khách hàng mới, giữ chân khách hàng hiện tại,
lơi kéo khách hàng q khứ.
d. Tìm kiếm thu hút khách hàng mới, giữ chân khách hàng hiện tại,
lơi kéo khách hàng q khứ, nhằm giảm chi phí Marketting và phí
dịch vụ.

32.Để thêm một khách hàng dẫn đầu trong danh sách liên lạc của Salesforce, tại
giao diện trang chủ ta click vào đâu?
a. Contacts.
b. Accounts.
c. Leads.
d. Reports.

12


33.Khi sử dụng Salesforce để đặt một lịch hẹn với một khách hàng trong danh
sách Leads, chọn thông tin liên lạc của khách hàng, sau đó ta chọn?
a. Tại phần Open Activities chọn New Meeting Request.
b. Tại phần Open Activities chọn New Event.
c. Tại phần Activity History chọn Mail Merge.
d. Tại phần Activity History chọn Send Mail.

34.Để gửi một email tới một khách hàng trong danh sách khách hàng dẫn đầu,
chọn thơng tin liên lạc của khách hàng, sau đó ta chọn?
a. Tại phần Open Activities chọn New Meeting Request.
b. Tại phần Open Activities chọn New Event.
c. Tại phần Activity History chọn Mail Merge.
d. Tại phần Activity History chọn Send Mail.


Hình 4.1

35.Trong tiến trình đặt một lịch hẹn với khách hàng dẫn đầu, mục Subject thể
hiện nội dung gì? (Hình 4.1)
a. Tiêu đề của cuộc hẹn.
b. Nơi cuộc hẹn sẽ diễn ra.
c. Thời gian cuộc hẹn sẽ diễn ra.
d. Cuộc hẹn sẽ diễn ra trong bao lâu.

13


36.Trong tiến trình đặt một lịch hẹn với khách hàng dẫn đầu, mục Where thể
hiện nội dung gì? (Hình 4.1)
a. Tiêu đề của cuộc hẹn.
b. Nơi cuộc hẹn sẽ diễn ra.
c. Thời gian cuộc hẹn sẽ diễn ra.
d. Cuộc hẹn sẽ diễn ra trong bao lâu.

37.Trong tiến trình đặt một lịch hẹn với khách hàng dẫn đầu, mục Duration thể
hiện nội dung gì? (Hình 4.1)
a. Tiêu đề của cuộc hẹn.
b. Nơi cuộc hẹn sẽ diễn ra.
c. Thời gian cuộc hẹn sẽ diễn ra.
d. Cuộc hẹn sẽ diễn ra trong bao lâu.

38.Hãy cho biết SmartSheet là một giải pháp để thực hiện cơng việc gì?
a. Là hệ thống quản lý quan hệ khách hàng.
b. Cho phép tự động hóa gửi email tới khách hàng.
c. Là hệ thống cho phép gửi email hàng loạt.

d. Cho phép theo dõi và quản lý các cơng việc theo kế hoạch.

Hình 4.2

14


39.Giả sử ta có một dự án làm bài tập lớn như hình, để sử dụng cơng cụ
SmartSheet chia sẻ dự án với các thành viên trong nhóm, ta chọn mục nào?
(Hình 4.2)
a. Sharing.
b. Attachments.
c. Discussions.
d. Update Requests.

40.Giả sử ta có một dự án làm bài tập lớn như hình, để sử dụng cơng cụ
SmartSheet đính kèm file gửi tới các thành viên trong nhóm, ta chọn mục
nào? (Hình 4.2)
a. Sharing.
b. Attachments.
c. Discussions.
d. Update Requests.

41.Giả sử ta có một dự án làm bài tập lớn như hình, kích chọn Discussion sẽ
thực hiện cơng việc gì? (Hình 4.2)
a. Đính kèm file gửi tới các thành viên trong nhóm.
b. Yêu cầu một thành viên trong nhóm làm một cơng việc nào đó.
c. Thảo luận với các thành viên trong nhóm về một chủ đề nào đó.
d. Chia sẻ dự án với các thành viên trong nhóm.


42.Giả sử ta có một dự án làm bài tập lớn như hình, kích chọn Update Request
sẽ thực hiện cơng việc gì? (Hình 4.2)
a. Đính kèm file gửi tới các thành viên trong nhóm.
b. Yêu cầu một thành viên trong nhóm làm một cơng việc nào đó.
c. Thảo luận với các thành viên trong nhóm về một chủ đề nào đó.
d. Chia sẻ dự án với các thành viên trong nhóm.

43.Giả sử ta có một dự án làm bài tập lớn như hình, để sử dụng cơng cụ
SmartSheet thảo luận một chủ đề bất kỳ với các thành viên trong nhóm, ta
chọn mục nào? (Hình 4.2)
15


a.
b.
c.
d.

Sharing.
Attachments.
Discussions.
Update Requests.

44.Giả sử ta có một dự án làm bài tập lớn như hình, để sử dụng cơng cụ
SmartSheet u cầu một thành viên sửa một nội dung theo yêu cầu, ta chọn
mục nào? (Hình 4.2)
a. Sharing.
b. Attachments.
c. Discussions.
d. Update Requests.


45.Giả sử ta có một dự án làm bài tập lớn như hình, kích chọn Sharing sẽ thực
hiện cơng việc gì? (Hình 4.2)
a. Đính kèm file gửi tới các thành viên trong nhóm.
b. Yêu cầu một thành viên trong nhóm làm một cơng việc nào đó.
c. Thảo luận với các thành viên trong nhóm về một chủ đề nào đó.
d. Chia sẻ dự án với các thành viên trong nhóm.

46.Giả sử ta có một dự án làm bài tập lớn như hình, kích chọn Attachments sẽ
thực hiện cơng việc gì? (Hình 4.2)
a. Đính kèm file gửi tới các thành viên trong nhóm.
b. Yêu cầu một thành viên trong nhóm làm một cơng việc nào đó.
c. Thảo luận với các thành viên trong nhóm về một chủ đề nào đó.
d. Chia sẻ dự án với các thành viên trong nhóm.

16


Hình 4.3
47.Trong khi sử dụng Smartsheet, để thêm một thành viên muốn chia sẻ dự án,
ta kích vào nút nào trên hình? (Hình 4.3)
a. Add Collaborators.
b. Share.
c. Phần Permissons chọn Admin.
d. Phần Permissions chọn Editor.

48.Trong khi sử dụng Smartsheet, để chia sẻ dự án với một thành viên trong
nhóm, ta gõ địa chỉ email của thành viên đó vào mục nào? (Hình 4.3)
a. Subject.
b. Share To.

c. Message.
17


d. Permissions Level.

49.Trong khi sử dụng Smartsheet, để chia sẻ dự án với một thành viên trong
nhóm, ta gõ nội dung tin nhắn cho thành viên đó vào mục nào? (Hình 4.3)
a. Subject.
b. Share To.
c. Message.
d. Permissions Level.

50. Khi sử dụng Dreamweaver, để chèn 1 đối tượng như hình 1 ta th ực
hiện thao tác như thế nào?
a. Insert/ Table.
b. Insert/ Table Object.
c. Modify/Table
d. Edit/Table.
18


51. Khi sử dụng Dreamweaver, muốn mở cửa sổ Table như trong hình ta
thực hiện thao tác như thế nào?
a. Insert/ Table.
b. Insert/ Table Object.
c. Modify/Table.
d. Edit/Table.

52. Khi sử dụng Dreamweaver, muốn chèn 1 đối tượng như hình 2 ta

thực hiện thao tác như thế nào?
a. Insert/Hyperlink.
b. Insert/Emaillink.
c. Insert/Form.
d. Insert/Tag.

53. Khi sử dụng Dreamweaver, muốn chèn 1 đối tượng như hình 3 ta
thực hiện thao tác như thế nào?
e. Insert/Image Object.
f. Insert/Image.
g. Insert/Media.
h. Insert/Tag.

54. Trong cửa sổ Table để chèn được đối tượng như hình số 1 ta th ực
hiện thao tác như thế nào?
a. Nhập 3 vào ô Columns và điền 5 vào ô Rows.
b. Nhập 5 vào ô Columns và điền 3 vào ô Rows
c. Tại ô Border thickness nhập 10%
d. Tại ô capption nhập 10%(110)

55. Bạn hãy cho biết thành phần nào sau đây là trang quản trị website
joomla?
a. Backend
b. Frontend
c. Template
19


d. Module
56. Bạn hãy cho biết để thay đổi Template cho trang web joomla, ta s ử

dụng thao tác nào sau đây?
a. Extensions/ Template Manager
b. Tools/ Template Manager
c. Content/ Template Manager
d. Administrator/ Template Manager
57. Bạn hãy cho biết để thiết lập ngôn ngữ cho trang web joomla, ta s ử
dụng thao tác nào sau đây?
a. Extensions/ Language Manager
b. Tools/ Language Manager
c. Content/ Language Manager
d. Administrator/ Language Manager
58. Bạn hãy cho biết để thêm bài viết cho trang web joomla, ta sử d ụng
thao tác nào sau đây?
a. Content > Article Manager > New
b. Tools/ Article Manager > New
c. Extensions/ Article Manager > New
d. Administrator/ Article Manager > New
59. Bạn hãy cho biết để thiết lập module cho trang web joomla, ta sử
dụng thao tác nào sau đây?
a. Extensions/ Module Manager
b. Tools/ Module Manager
c. Content/ Module Manager
d. Administrator/ Module Manager
60. Khi thiết lập Module cho trang web joomla, để định vị trí Module ta
lựa chọn trong thành phần nào sau đây?
a. Position
b. Enabled
c. Module Type
d. Order


20



×